Luận văn Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn hồ quang bằng dây hàn lõi thuốc (FCAW) đến kích thước và hình dạng mối hàn giáp mối một phía

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI  
NGUYỄN ĐĂNG HOÀNG  
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ HÀN HỒ QUANG  
BẰNG DÂY HÀN LÕI THUỐC (FCAW) ĐẾN KÍCH THƯỚC VÀ  
HÌNH DẠNG MỐI HÀN GIÁP MỐI MỘT PHÍA  
LUẬN VĂN THẠC  KỸ THUẬT  
CHUYÊN NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ  
HÀ NỘI - 2014  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
LỜI CAM ĐOAN  
Tôi là Nguyễn Đăng Hoàng, hc viên Cao hc ngành Kthuật cơ khí - Khoá  
2012, Trường Đại hc Bách Khoa Hà Ni đã thc hiện đề tài: “Nghiên cu nh  
hưởng ca chế độ hàn hquang bng dây hàn lõi thuốc (FCAW) đến kích  
thước và hình dng mi hàn giáp mi một phía.”  
Tôi xin cam đoan rằng, ngoi trcác sliu, các bng biểu, các đồ thị,…. đã  
được trích dn ttài liu tham kho và kết qunghiên cu cùng Thc sỹ Vũ Văn Ba  
thì các sliu, ni dung còn li được công btrong Luận văn này là của tác gi.  
Nếu sai tôi xin hoàn toàn chu trách nhim.  
Hà Nội, ngày tháng năm 2014  
Hc viên  
Nguyễn Đăng Hoàng  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
i
GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
MỤC LỤC  
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i  
MỤC LỤC.................................................................................................................. ii  
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................... iv  
DANH MỤC CÁC BẢNG........................................................................................ vi  
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ ............................................................ vii  
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1  
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ HÀN FCAW ..................................3  
1.1. Tng quan về phương pháp hàn hồ quang bằng điện cc nóng chy trong  
môi trường khí bo v.............................................................................................3  
1.1.1. Phm vi ng dng.....................................................................................4  
1.1.2. Ưu điểm....................................................................................................4  
1.1.3. Hn chế.....................................................................................................5  
1.2. Công nghhàn hquang bằng điện cc lõi thuc FCAW ..............................5  
1.2.1 Nguyên lý, đặc điểm và phân loi .............................................................5  
1.2.2. Vt liu và thiết bhàn FCAW.................................................................8  
1.2.3. ng dng công nghhàn FCAW. ..........................................................18  
1.3 Công nghhàn giáp mi mt phía..................................................................21  
1.3.1 Phân loi các liên kết hàn và mi hàn .....................................................21  
1.3.2. Hàn giáp mi mt phía ...........................................................................24  
1.4. Kết luận và định hướng nghiên cu...............................................................30  
CHƯƠNG II: ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ HÀN FCAW TỚI HÌNH DÁNG VÀ  
KÍCH THƯỚC MỐI HÀN GIÁP MỐI ....................................................................31  
2.1 Các thông sca chế độ hàn FCAW..............................................................31  
2.2. Dòng điện hàn................................................................................................32  
2.3. Điện áp hquang ...........................................................................................34  
2.4. Tầm với điện cực ...........................................................................................34  
2.5. Tốc độ hàn .....................................................................................................36  
2.6. Góc nghiêng điện cc ....................................................................................37  
2.7. Lưu lưng khí bo v.....................................................................................37  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
ii  
GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
2.8. Kthut hàn...................................................................................................40  
2.8.1. Hàn dây điện cc tbo v....................................................................41  
2.8.2. Hàn dây điện cc có sdng khí bo v................................................42  
2.9 Kết lun...........................................................................................................42  
CHƯƠNG III: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ  
HÀN FCAW TỚI HÌNH DÁNG VÀ KÍCH THƯỚC MỐI HÀN ...........................43  
3.1. Mục đích nghiên cứu thực nghiệm ................................................................43  
3.2. Các khái niệm cơ bản vquy hoch thc nghim .........................................43  
3.2.1. Quy hoch thc nghim..........................................................................43  
3.2.2. Đối tượng nghiên cu.............................................................................43  
3.2.3. Kế hoch thc nghim............................................................................44  
3.2.4. Các mc giá trvà khong biến thiên ca yếu tố đầu vào......................44  
3.2.5. Các bước ca bài toán quy hoch thc nghim và tìm cc tr...............46  
3.3. Ni dung ........................................................................................................48  
3.3.1. Quy hoch thc nghiệm xác định ảnh hưởng ca các thông schế độ  
hàn đến hình dạng và kích thước ca mi hàn .................................................48  
3.3.2. Vt liu, trang thiết bvà dng cthí nghim........................................55  
3.3.3. Quy trình thc nghim............................................................................62  
3.4. Kết quthí nghim.........................................................................................64  
3.4.1. Ảnh hưởng ca cường độ dòng điện hàn đến hình dạng và kích thước ca  
mi hàn..............................................................................................................70  
3.4.2. Ảnh hưởng ca tốc độ hàn đến hình dng và kích thước ca mi hàn.........71  
3.4.3. Ảnh hưởng ca tn số dao động đầu hàn đến hình dạng và kích thước  
ca mi hàn.......................................................................................................72  
3.4.4. Ảnh hưởng đồng thi gia Ih và Vh đến hình dạng và kích thước ca mi hàn  
.........................................................................................................................................73  
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN ................................................................74  
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................75  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
iii GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CÁC CHVIT TT  
DANH MC CÁC KÝ HIU SDNG TRONG LUẬN VĂN  
Ký hiu  
Đơn vị  
Ý nghĩa  
Ih  
Uh  
Vh  
fd  
A
V
Cường độ dòng điện hàn  
Điện áp hàn  
cm/phút Vn tc hàn  
Hz  
Tn số dao động đầu hàn  
Thi gian dng ti các vtrí ¼ và ¾ chu kỳ dao đng mỏ  
td  
s
hàn  
a
b
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
mm  
độ  
Khe đáy (khe hở hàn)  
Chiu rng mi hàn  
c
Chiều cao đp  
h
Chiu sâu ngu  
H
Chiu cao toàn bmi hàn  
Chiu cao của đường hàn đáy  
Brng mt bên của đường hàn đáy  
Brng mặt đáy của đường hàn đáy  
Chiu cao không vát mép (chiu cao chân mi hàn)  
Chiu dày vt hàn  
hd  
bd  
bd1  
e
S
α, β  
Ψn  
Ψm  
Klb  
Glõi bt  
Gchung  
Góc vát mép  
Hshình dng bên trong  
Hshình dng bên ngoài  
Hslõi thuc  
%
gam  
gam  
Khối lượng lõi bt  
Khối lượng vỏ ống kim loi  
DANH MC CÁC CM TVIT TT SDNG TRONG LUẬN VĂN  
Viết tt  
SMAW  
Ý nghĩa  
Shielded metal arc welding (hàn hquang tay)  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
iv  
GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
Gas metal arc welding (hàn hồ quang điện cưc nóng chảy trong  
môi trường khí bo v)  
GMAW  
FCAW  
GTAW  
Flux cored arc welding (hàn hồ quang đin cc lõi thuc)  
Gas tungsten arc welding (hàn hồ quang điện cc không nóng  
chảy trong môi trường khí trơ)  
Metal inert gas (hàn hồ quang điện cc nóng chy trong môi  
MIG  
trường khí trơ)  
Metal active gas welding (hàn hquang bằng điện cc nóng chy  
trong môi trường khí hot tính)  
MAG  
AWS  
ASME  
American Welding Society (Hip hi hàn M)  
American Society Of Mechanical Engineers  
(hip hi kỹ sư cơ khí Mỹ)  
American Society for testing of Materials  
(hip hi kim nghim vt liu M)  
Quy chun Vit Nam  
ASTM  
QCVN  
KLCB  
Kim loại cơ bn  
International Organization for Standardization (Tchc tiêu  
chun hóa quc tế)  
ISO  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
v
GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
DANH MỤC CÁC BẢNG  
Sbng  
Tên bng  
Trang  
11  
Bng 1.1 Yêu cu về cơ tính kim loại mi hàn  
12  
38  
40  
54  
55  
Bng 1.2 Công dụng và tính năng các loại dây hàn lõi thuc  
Bng 2.1 Chế độ hàn tiêu biểu đối với dây hàn E70T-1  
Bng 2.2. Chế độ hàn tiêu biểu đối với dây hàn E7XT-1  
Bng 3.1 Giá trvà khong biến thiên ca các thông số đầu vào  
Bng 3.2 Ma trn kế hoch thc nghim  
Thành phn hóa hc và quy cách khô xi của thép độ bn cao  
55  
Bng 3.3  
A36  
56  
56  
68  
Bng 3.4 Cơ tính của thép độ bn cao A36  
Bng 3.5 Các tính cht ca dây hàn lõi thuc SF-71 (E71T-1)  
Bng 3.6 Kết quthc nghim  
Hshồi quy thu được tkết quthc nghim chy trên phn  
69  
Bng 3.7  
mm Modde 5.0  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
vi  
GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
DANH MC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ  
Hình số  
Tên hình vẽ  
Trang  
Hình 1.1 Nguyên lý quá trình hàn hồ quang điện cc lõi thuc có sdng  
khí bo vệ  
7
Hình 1.2 Nguyên lý quá trình hàn hồ quang điện cc lõi thuc không sử  
dng khí bo vệ  
8
Hình 1.3 Mt sdng tiết din ngang ca dây hàn lõi thuc  
Hình 1.4 Thiết bị hàn tự động bằng điện cực lõi thuốc  
Hình 1.5 Súng hàn  
9
16  
18  
19  
21  
22  
23  
24  
Hình 1.6 Ứng dụng công nghệ hàn FCAW  
Hình 1.7 Sơ đồ các loại liên kết hàn cơ bản  
Hình 1.8 Các loại liên kết hàn  
Hình 1.9 Các loại vát mép hàn giáp mối  
Hình 1.10 Các yếu tố kết cấu của mối hàn theo dạng vát mép và lắp ráp  
cạnh hàn  
Hình 1.11 Chuẩn bị cạnh hàn và mối hàn cho trường hợp đặc biệt  
Hình 2.1 Các kích thước đặc trưng của mối hàn  
Hình 2.2 Hình dạng mối hàn và ảnh hưởng của cường độ dòng điện hàn  
Hình 2.3 Đồ thị quan hệ giữa cường độ dòng điện hàn với vận tốc cấp  
dây điện cực và đường kính dây điện cực  
28  
32  
32  
33  
Hình 2.4 Đồ thị quan hệ giữa cường độ dòng điện hàn và vận tốc cấp dây  
điện cực với kích thước dây hàn khi sử dụng chế độ hàn với tầm  
với điện cực không đổi  
35  
36  
Hình 2.5 Đồ thị quan hệ giữa tầm với điện cực với cường độ dòng điện  
hàn, vận tốc cấp dây và đường kính dây điện cực  
Hình 2.6 Góc nghiêng mỏ hàn khi hàn giáp mối  
Hình 3.1 Hình dạng và kích thước đưng hàn  
Hình 3.2 Mô hình mi ghép thc nghim theo AWS D1.1  
Hình 3.3 Góc độ mhàn  
37  
49  
50  
53  
53  
57  
Hình 3.4 Dao động đầu hàn theo kiểu răng cưa  
Hình 3.5 Robot hàn hquang AX-V6  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
vii GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Hình số  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
Tên hình vẽ  
Trang  
Hình 3.6 Tủ điều khin robot  
58  
59  
59  
61  
61  
62  
63  
65  
65  
65  
66  
66  
66  
67  
67  
67  
70  
Hình 3.7 Bng dy  
Hình 3.8 Máy hàn Inventer DM350  
Hình 3..9 Đồ gá hàn MAC-35 WR  
Hình 3.10 Bcp dây hàn  
Hình 3.11 Gm lót dùng trong hàn giáp mi mt phía  
Hình 3.12 Chun bliên kết hàn thc nghiêm  
Hình 3.13 Mu s1  
Hình 3.14 Mu s2  
Hình 3.15 Mu s3  
Hình 3.16 Mu s4  
Hình 3.17 Mu s5  
Hình 3.18 Mu s6  
Hình 3.29 Mu s7  
Hình 3.20 Mu s8  
Hình 3.21 Mu s9  
Hình 3.22 nh hưởng của cường độ dòng điện hàn đến kích thước ca mi  
hàn  
Hình 3.23 Ảnh hưởng của cường độ dòng điện hàn đến kích thước ca mi  
71  
72  
74  
hàn  
Hình 3.24 Ảnh hưởng ca tn số dao động đầu hàn đến kích thước ca ca  
mi hàn  
Hình 3.25 Ảnh hưởng đồng thi của Ih và Vh đến hình dạng và kích thước  
ca ca mi hàn  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
viii GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
MỞ ĐẦU  
Ngày nay cùng vi sphát trin không ngng ca khoa hc kthut thì hàng  
lot các vt liu mi đã ra đời. Cho đến nay vt liệu được sdng trong các ngành  
là rất đa dạng vchng loi và tính công ngh. Cùng với đó nhu cầu của con người  
về năng sut, chất lượng và tính thm mca sn phẩm ngày càng được nâng cao.  
Vì vy ngành công nghệ hàn cũng phải nghiên cứu để tìm ra nhng công nghệ  
nhằm đáp ứng thc tế đó. Kết qulà hàng lot công nghệ hàn ra đời, trong đó có  
công nghhàn hquang bng dây hàn lõi thuc.  
Qúa trình hàn hquang dây hàn lõi thuốc có các ưu điểm: thi gian duy trì  
hquang dài, tốc độ đắp ln, không btn thất đầu mu que hàn nhiu so vi hàn  
hquang tay; mức độ bn tóe thp, kim loi mi hàn ít brkhí, mức độ tiêu thụ  
khí bo vthấp hơn so với phương pháp hàn bằng điện cực dây hàn đặc. Với các ưu  
điểm ca mình thì công nghhàn hquang bng dây hàn lõi thuc ngày càng được  
áp dng trong thc tiễn. Nhưng hàn hquang bng dây hàn lõi thuc là một phương  
pháp hàn tương đối mi ở nước ta, vic nghiên cu, ng dng công nghnày vào  
thc tế sn xut còn rt hn chế. Vì vy, để có cơ sở đánh giá chất lượng mi hàn  
vic nghiên cu ảnh hưởng ca thông số cơ bản đến kích thước và hình dng ca  
mi hàn thc hin bng công nghhàn hquang bng dây hàn lõi thuc là hết sc  
cn thiết và có ý nghĩa thực tin cao.  
Mục đích của đề tài:  
Đánh giá ảnh hưởng ca các thông scông nghhàn cơ bản đến kích thước  
và hình dng ca mi hàn giáp mi thc hin bng công nghhàn hquang dây hàn  
lõi thuc nhm ng dng vào sn xut mt cách có hiu qu.  
Các vấn đề cần được gii quyết:  
+ Kho sát vcông nghhàn hquang dây hàn lõi thuc, ng dng ca nó  
trong thc tế.  
+ Nghiên cu ảnh hưởng ca chế độ hàn hquang bng dây hàn lõi thuc ti  
hình dáng và kích thước ca mi hàn giáp mi mt phía.  
+ Thc nghim kim chng.  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
1 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
+ Đánh giá kết quvà kiến ngh.  
Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn và giúp đỡ nhit tình ca PGS.TS  
Nguyn Thúc Hà, Các Thy cô trong Bmôn Hàn & Công nghkim loi, Vin Cơ  
khí trường Đại hc Bách khoa Hà Nội; Ths Vũ Văn Ba đã giúp đỡ em trong quá  
trình thc nghim. Tác giả cũng xin trân trọng cảm ơn Trung tâm Thực hành trường  
Đại học Sư phạm Kthuật Nam Định đã tạo điều kiện cơ sở vt chất để tác githc  
hin các thí nghim hoàn thành lun văn này!  
Hà Nội, ngày .... tháng 9 năm 2014  
Hc viên  
Nguyễn Đăng Hoàng  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
2 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
CHƯƠNG I  
TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ HÀN FCAW  
1.1. Tổng quan về phương pháp hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy trong  
môi trường khí bảo vệ  
Phương pháp hàn về hàn hồ quang nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ đã  
được giới thiệu từ năm 1920, nhưng đến tận năm 1948 nó mới được ứng dụng rộng  
rãi trên thị trường. Hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong khí bảo vệ là quá trình  
hàn nóng chảy trong đó nguồn nhiệt hàn được cung cấp bởi hồ quang tạo ra giữa  
điện cực nóng chảy (dây hàn) và vật hàn. Hồ quang và kim loại nóng chảy được bảo  
vệ khỏi tác dụng của Oxi và Nitơ trong môi trường xung quanh bởi một loại khí  
hoặc 1 hỗn hợp khí. Khí bảo vệ có thể là khí trơ không tác dụng với kim loại lỏng  
khi hàn hoặc là các loại khí hoạt tính có tác dụng chiếm chỗ đẩy không khí ra ngoài  
vùng và hạn chế tác dụng xấu của nó. Phương pháp hàn này gọi là GMAW (Gaz  
Metal Arc Welding).  
Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ (Ar, He, …)  
gọi là phương pháp hàn MIG (Metal Inert Gas), thường được sử dụng để hàn kim  
loại màu và hợp kim màu.  
Hàn hquang bằng điện cc nóng chảy trong môi trường khí hot tính (CO2,  
CO2 + O2,…) gọi là phương pháp hàn MAG (Metal Active Gas), thường được sử  
dng rộng rãi để hàn kim loi thép carbon và thép hp kim thp trong công nghip.  
Một biến thể của phương pháp hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong khí bảo  
vệ là sử dụng một điện cực hình ống có lõi chứa đầy bột kim loại để tạo nên những  
thành phần cơ bản của kim loại mối hàn (điện cực kim loại lõi thuốc). Những điện  
cực như thế khi sử dụng bắt buộc phải có khí bảo vệ để bảo vệ kim loại vũng hàn  
nóng chảy khỏi tác động của không khí.  
Những điện cực có lõi thuốc kim loại này được Hiệp hội hàn Hoa Kỳ coi là  
một nhánh của hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong khí bảo vệ. Các Hiệp hội  
hàn ở các nước khác có thể xếp điện cực này vào nhóm điện cực có lõi thuốc.  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
3 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
Phương pháp hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong khí bảo vệ có thể vận  
hành theo kiểu bán tự động hoặc tự động. Tất cả các kim loại quan trọng trong  
thương mại như là thép cácbon, thép hợp kim thấp độ bền cao, thép không gỉ,  
nhôm, đồng, titan, và các hợp kim của niken có thể hàn ở mọi tư thế bằng phương  
pháp này, chỉ cần lựa chọn được khí bảo vệ, điện cực và các thông số hàn thích hợp.  
1.1.1. Phạm vi ứng dụng  
- Trong nn công nghip hiện đại, hàn hquang nóng chảy trong môi trường  
khí bo vchiếm vtrí rt quan trng. Nó không nhng có thhàn các loi thép kết  
cấu thông thường mà còn có thhàn các loi thép không r, thép chu nhit, thép  
bn nóng, các hợp kim đặc bit, các loi hợp kim nhôm, ma giê, niken, đồng, các  
hp kim.  
- Phương pháp hàn này dsdng và mang tính hiu qukinh tế cao trong  
sn xut công nghip.  
1.1.2. Ưu điểm  
Phương pháp hàn hồ quang điện cc nóng chảy trong môi trường khí bo vệ  
được ng dng rng rãi ti ngày nay là da trên rt nhiu những ưu điểm ni tri  
ca nó. Những ưu điểm quan trng của phương pháp hàn này là:  
- Tốc độ điền đầy là cao hơn nhiu so với trong phương pháp hàn hồ quang  
vi que hàn có thuc bc.  
- Phương pháp hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong khí bảo vệ khc phc  
được hn chế vchiu dài điện cc có gii hạn trong phương pháp hàn hồ quang  
bng que hàn có thuc bc.  
- Tốc độ hàn cao hơn so với phương pháp hàn hquang vi que hàn có thuc  
bọc vì điện cực đưc cp liên tc và tốc độ điền đầy mối hàn cao hơn.  
- Dây hàn được cp liên tc nên có ththc hiện được các mi hàn dài mà  
không phi dng ri gây li hquang.  
- Khi schuyn kim loi dng bụi được sdng, có thto nên nhng mi  
hàn với độ thâm nhập sâu hơn so với hàn bng hàn hquang vi que hàn có thuc  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
4 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
bc, điều đó cho phép thực hin nhng mi hàn góc vi kích cnhỏ hơn mà vẫn  
đảm bảo độ bền tương đương.  
- Công tác làm sch sau khi hàn là ít nht do không có nhiu x.  
1.1.3. Hn chế  
Bên cạnh các ưu điểm kể trên thì phương pháp hàn hồ quang điện cc nóng  
chy trong khí bo vcó nhng hn chế nhất định gii hn phm vi ng dng ca  
nó. Nhng hn chế này là:  
- Thiết bhàn phc tạp, đắt tiền, và kém cơ động hơn so với phương pháp  
hàn hquang que hàn có thuc bc.  
- Phương pháp hàn hồ quang trong khí bo vkhó sdng nhng vtrí khó  
tiếp cn do súng hàn lớn hơn so với kìm hàn khi sdụng phương pháp hàn hồ  
quang bng que hàn có thuc bc, súng hàn cn phi btrí gn liên kết.  
- Hquang hàn cn phải được bo vchng li tác dng ca không khí làm  
phân tán khí bo v. Trong quá trình hàn cn có sche chắn đảm bo cho khu vc  
hàn không bgió lùa hoc thi tt.  
- Mức độ bc xnhit và cường độ dòng điện cao có thể làm cho người thợ  
vn hành khó chịu hơn với phương pháp hàn này.  
- Khó khăn khi phải làm vic nhng vtrí trên cao.  
1.2. Công nghệ hàn hồ quang bằng điện cực lõi thuốc  
Hàn dây hồ quang điện cc lõi thuc là một bước phát trin của phương pháp  
hàn hồ quang trong môi trường khí bo v. Phương pháp hàn này giúp nâng cao tính  
năng luyện kim của quá trình hàn và cơ tính của lớp đắp thông qua các nguyên thp  
kim cha trong thuc hàn. Trong lĩnh vực hàn thép cacbon và thép hp kim thp, hàn  
hquang bng điện cc lõi thuc bng phương pháp bán tự động đang thay thế dn  
cho nhiu ng dng hàn hquang tay.  
1.2.1 Nguyên lý, đặc điểm và phân loại  
1.2.1.1. Nguyên lý của hàn hồ quang bằng điện cực lõi thuốc  
Hàn hquang bng điện cc lõi thuc có ngun gc tquá trình hàn bng  
điện cc nóng chảy trong môi trường khí bo v, trong đó điện cc nóng chy là  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
5 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
mt ng kim loại, bên trong được điền đầy bng thuc hàn vi chức năng tương tự  
như vbc que hàn. Quá trình hàn có thể được thc hin theo mt trong hai phương  
pháp: có sdng khí bo vvà không sdng khí bo v(dây hàn tbo v).  
1.2.1.2. Đặc điểm của hàn hồ quang bằng điện cực lõi thuốc  
Hàn bng điện cc lõi thuc khc phục được nhng nhược điểm vn có ca  
hàn hồ quang tay như thi gian có hquang thp, tốc độ đắp thp, tn thất đầu mu  
que hàn, các yếu tố liên quan đến kỹ năng và sự mt mi ca thhàn. Thiết bhàn  
cho phép tự động cấp và điều khiển điện cc (dây hàn) mt cách tự động để thhàn  
có thtp trung vào chuyển đng ca hquang mt cách ddàng.  
So với điện cc dạng dây hàn đặc dùng trong hàn trong môi trường khí bo v,  
điện cc lõi thuc có mt số ưu điểm như mức độ bn tóe thp, hình dng bmt mi  
hàn được ci thiện đáng kể (do có các cht ổn định hóa hquang và to xtrong thành  
phn thuc hàn). Ngoài ra, kim loi mi hàn ít brkhí và cho kết qukim tra bng  
chiếu tia X mt cách nhất quán hơn nhiều. Mức độ tiêu thkhí bo vệ cũng thấp hơn  
nhiu (8 - 12 lít/phút so vi 17 lít/phút khi hàn trong môi trường CO2 bằng dây hàn đặc  
bit) [4]. Mt ưu điểm na ca điện cc lõi thuc là các nhà chế tạo điện cc không  
phthuc nhiu vào nhà máy sn xut thép như với điện cực đặc, đặc bit khi khi  
lượng đơn hàng lớn.  
điện cc lõi thuc sdng vt liu thép tiêu chuẩn và điều chnh thành  
phn hóa học thông qua đơn thuốc thích hp ca lõi, nhà chế tạo điện cc có thể  
cung ng theo các đơn hàng nhỏ trong mt thi gian ngn. Thun li khác na là có  
khả năng chế tạo các dây hàn đắp có tính chất đặc bit.  
1.2.1.3. Phân loại  
Hàn bng điện cc lõi thuc có thphân loi theo hai phương pháp: hàn hồ  
quang điện cc lõi thuc có sdng khí bo vvà hàn hquang điện cc lõi thuc  
không sdng khí bo v.  
- Hàn hquang điện cc lõi thuc có sdng khí bo v: ưu điểm tiêu thít  
khí bo vệ hơn so với hàn bằng dây đặc. Năng xuất lao động cao phù hp vi các  
mi hàn dày mi hàn tt và ít lỗi hơn so với hàn que và hàn MIG/MAG.  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
6 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
Hình 1.1. Nguyên lý quá trình hàn hquang điện cc lõi thuc có sdng khí  
bo vệ  
- Hàn hquang điện cc lõi thuc không sdng khí bo v(dây hàn tbo  
v) do trong thuc hàn có các hp cht giúp to môi trường bo vmi hàn. Vi  
loại này giúp cho tính cơ động ca thiết bcao, và thiết bcó thlàm vic tại các nơi  
có gió.  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
7 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
Hình 1.2. Nguyên lý quá trình hàn hquang điện cc lõi thuc không sdng khi  
bo vệ  
1.2.2. Vật liệu và thiết bị hàn FCAW  
1.2.2.1. Vật liệu hàn  
1) Dây hàn  
* Cu to:  
Dây hàn lõi thuc là dạng điện cc kim loi bên trong lõi dây điền đầy các  
cht dng bột có tính năng như thuốc bc que hàn.  
Cu to ca dây hàn lõi thuc gm hai phần cơ bản: vdây kim loi và lõi  
thuc.  
Vdây:  
Vdây kim loi bên ngoài có dng hình ống, được chế to từ băng kim loại,  
sau đó được vê thành hình chU hoc tdây kim loại cán định hình. Sau đó được  
điền đầy bt thuc hàn và vê (tóp) kín lại. Công đoạn tiếp theo có thể được kéo  
(vut) gim cỡ đường kính dây đến kích thước yêu cầu và được cun thành cun có  
khối lượng nhất định. Vỏ thường là thép cacbon thp, có tính dẻo cao, để thun li  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
8 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
cho vic gia công. Tiết din ngang ca dây hàn lõi thuc thường có mt sdng  
như hình 1.3  
Hình 1.3. Mt sdng tiết din ngang ca dây hàn lõi thuc  
Lõi thuc bt:  
Lõi thuc bt là hn hp các khoáng cht dng bột tương tự như thuốc bc  
que hàn, nhưng không chứa các cht to hình và cht dính kết. Chúng cũng có chức  
năng như các chất trong thành phn mliu thuc bọc bình thường hoc thuc bc  
hp kim hoá (tc là chyếu cha các fero hp kim hoc bt kim loi).  
Hslõi thuc là tlgia khối lượng lõi thuc và vỏ ống kim loại được tính  
theo hai cách sau [9]:  
Glâibét  
+ Klb =  
+ Klb =  
=
15 - 45% có nghĩa trọng lượng lõi thuc trên 100g vỏ ống kim loi;  
Gvá  
Glâibét  
G+ Glâibét Gchung  
Glâibét  
=
= 10 - 40% có nghĩa trọng lượng lõi thuc trên  
trọng lượng chung ca một đơn vchiu dài dây nhất định.  
Đối vi dây lõi thuc có tính năng bình thường, lõi thuc thường cha các cht  
to khí, to xmỏng để bo vct hquang và kim loại vũng hàn khỏi stác dng  
của môi trường xung quanh thì hslõi thuc chcn t10 - 15% là đủ tin cy.  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
9 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
Đối vi dây hàn lõi thuc có thêm chức năng hợp kim hoá, hslõi thuc sẽ  
lớn hơn.  
* Phân loi, kí hiu và ng dng:  
Phân loi:  
Theo tính năng của lõi thuc: Tuỳ theo tính năng của dây lõi thuc, chúng được  
chia ra thành mt sloi chyếu sau đây:  
- Loi tbo v: thành phn lõi thuc cha các cht sinh khí và vỏ ống kim  
loi cha một lượng đáng kể các nguyên thợp kim đóng vai trò chất kh. Lõi  
thuc thường sdng các hxỉ sau đây:  
Vdây hàn tv: cha một hàm lượng các cht khO2, N2 khá lớn. Đó là  
Al, Ti và Zr, đôi khi có cả Ni để nâng cao độ dai va đập ca kim loi mi hàn.  
Các hxỉ thường dùng: có chứa hàm lượng cht to khí nhiều hơn.  
HxCaCO3 - TiO2 - CaF2 ;  
HxCaCO3 - CaF2 ;  
HxCaF2 - TiO2 , ví dE70T - 3;  
HxCaF2 - Oxyt nhôm, ví dE70T - 4, E60T - 7, E60T - 8.  
- Loi kết hp :  
Dây lõi thuc + khí bo vệ (thường là khí CO2);  
Dây lõi thuc + hàn dưới lp thuốc, phương pháp này thường được ng  
dng hàn dây lõi thuc hợp kim hoá để hàn đắp (được ng dng rng rãi Liên xô  
cũ).  
Thành phn lõi thuc loi kết hp thường dùng các hxỉ sau đây:  
Loi mang tính axit: xhTiO2, ví ddây lõi thuc E70T - 1, E70T - 2 ;  
Loại mang tính bazơ hoặc trunh tính: xhCaCO3 - TiO2 , ví dE70T - 1;  
Loại bazơ: xỉ hCaCO3 - SiO2 - CaF2, ví dE70T - 5.  
Trên cơ sở nhng hxtrên Viện Hàn mang tên E. O. Paton đã nghiên cứu các  
loi phbiến: ΠΠ- AH1, ΠΠ - AH 2, ΠΠ - AH3 trong đó bổ sung thêm Na2Si F6 .  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
10 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Luận văn Thạc sỹ  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
Theo công dng ca dây hàn lõi thuc: Theo công dng ca dây lõi thuc,  
chúng được chia ra thành mt sloi chyếu sau đây:  
- Dây hàn lõi thuc để hàn thép cacbon;  
- Dây hàn lõi thuc để hàn thép hp kim thp;  
- Dây hàn lõi thuc để hàn thép hp kim cao Cr và Cr - Ni;  
Kí hiu dây hàn lõi thuc:  
Hin nay hthng kí hiu theo tiêu chun Vit Nam (TCVN) cho dây hàn lõi  
thuc chưa ban hành, do vậy chyếu tham kho theo các hthông kí hiu quc tế.  
Tiêu chun Quc tế ISO vdây hàn lõi thuc đang được trình phê chun. Hin  
nay phbiến dùng Btiêu chun ca M:  
- AWS A5.20 -79; 95 “Tiêu chun kthut đối vi điện cc lõi thuc cho hàn  
thép cacbon”: theo tiêu chuẩn này dây hàn lõi thuc được kí hiu bng nhóm chvà  
sEXXT-X,  
+ E - là đin cc hàn;  
+ T - là loi điện cc lõi thuc;  
+ Chữ X đầu tiên là nhóm độ bền quy định về cơ tính kim loại mi hàn (xem  
bng 1.1);  
+ ChX thhai là thhiện tư thế hàn ưu tiên (0 là tư thế hàn sp và hàn  
ngang; 1 là mọi tư thế)  
+ ChX sau cùng cho biết công dụng và tính năng của 12 loi dây hàn trong  
mi nhóm (xem bng 1.2).  
Bng 1.1. Yêu cu về cơ tính kim loại mi hàn [9]  
Độ bn kéo ti Gii hn chy  
Độ dãn dài  
Độ dai va đập  
Loi  
thiu, MPa  
ti thiu, MPa tương đối, %  
Charpy-V, J  
27 ti -18C  
428  
345  
22  
E6XT-1  
E6XT-4  
E6XT-5  
428  
428  
345  
345  
22  
22  
Không quy định  
27 ti - 29C  
HVTH: Nguyn Đăng Hoàng  
11 GVHD: PGS.TS. Nguyn Thúc Hà  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 86 trang yennguyen 28/03/2022 5540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ hàn hồ quang bằng dây hàn lõi thuốc (FCAW) đến kích thước và hình dạng mối hàn giáp mối một phía", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_nghien_cuu_anh_huong_cua_che_do_han_ho_quang_bang_d.pdf