Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - hàm dưới

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
BỘ QUỐC PHÒNG  
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108  
  
LÊ TẤN HÙNG  
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM  
LOẠI III BẰNGPHẪU THUẬT XOAY PHỨC HỢP  
HÀM TRÊN - HÀM DƯỚI  
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC  
HÀ NỘI-2015  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
BỘ QUỐC PHÒNG  
VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108  
  
LÊ TẤN HÙNG  
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM  
LOẠI III BẰNGPHẪU THUẬT XOAY PHỨC HỢP  
HÀM TRÊN - HÀM DƯỚI  
Chuyên nghành: Phẫu thuật Hàm Mặt  
Mã số: 62.72.06.01  
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC  
Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN TÀI SƠN  
HÀ NỘI-2015  
LỜI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số  
liệu trong luận án này là trung thực, chưa từng công bố.  
Tác giả  
LỜI CẢM ƠN  
Tôi xin chân thành cảm ơn:  
- Khoa, Bộ môn Phẫu thuật hàm mặt và Tạo hình Bệnh viện Trung ương  
Quân đội 108  
- Phòng Sau đại học Viện nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108  
- Bệnh viện Răng Hàm Mặt TP.HCM  
Đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu để hoàn thành luận án này.  
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy hướng dẫn: PGS. TS. Nguyễn  
Tài Sơn đã luôn tận tình chỉ bảo, hướng dẫn tôi hoàn thành luận án.  
Xin chân thành cảm ơn:  
PGS. TS. Nguyễn Bắc Hùng  
TS. Vũ Ngọc Lâm  
Đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp tôi hoàn thành luận án.  
Cuối cùng, xin kính tặng ba mẹ người sinh thành và dạy dỗ con nên người.  
Tác giả  
Lê Tấn Hùng  
MỤC LỤC  
Trang phụ bìa  
LỜI CAM ĐOAN  
LỜI CẢM ƠN  
Trang  
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT  
DANH MỤC CÁC BẢNG  
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ  
DANH MỤC HÌNH  
ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN  
ĐẶT VẤN Đ............................................................................................... 1  
Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................... 3  
1.1. GIẢI PHẪU XƯƠNG HÀM TRÊN - XƯƠNG HÀM DƯỚI VÀ  
CÁC CẤU TRÚC LIÊN QUAN............................................................... 3  
1.1.1.  
1.1.2.  
Giải phẫu xương hàm trên......................................................... 3  
Xương hàm dưới và hệ cơ nhai ................................................. 5  
1.2. LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III............................................ 8  
1.2.1.  
1.2.2.  
1.2.3.  
1.2.4.  
Hậu quả chức năng và hình thể ................................................. 8  
Phân loại lệch lạc xương hàm loại III........................................ 8  
Nguyên nhân............................................................................. 9  
Đánh giá trên phim sọ nghiêng. .............................................. 11  
1.3. TIÊU CHUẨN KHUÔN MẶT HÀI HÒA.................................... 14  
1.3.1.  
1.3.2.  
1.3.3.  
1.3.4.  
Khám lâm sàng ....................................................................... 14  
Phân tích đo sọ........................................................................ 15  
Phân tích khung xương ........................................................... 16  
Phân tích mô mềm .................................................................. 19  
1.4. PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH XƯƠNG HÀM TRÊN ............... 20  
1.4.1. Sơ lược lịch s........................................................................ 20  
1.4.2.  
1.4.3.  
1.4.4.  
Chỉ định.................................................................................. 22  
Cấp máu cho xương hàm trên sau khi cắt rời .......................... 22  
Thay đổi mô mềm sau phẫu thuật ........................................... 24  
1.5. PHẪU THUẬT CHỈNH XƯƠNG HÀM DƯỚI ........................... 24  
1.5.1.  
1.5.2.  
1.5.3.  
1.5.4.  
Sơ lược lịch s........................................................................ 24  
Chỉ định.................................................................................. 27  
Cấp máu cho xương hàm dưới sau khi cắt rời ......................... 28  
Thay đổi mô mềm sau phẫu thuật xương hàm dưới................. 28  
1.6. BIẾN CHỨNG CỦA PHẪU THUẬT CHỈNH HÀM................... 29  
1.6.1.  
1.6.2.  
1.6.3.  
Trong lúc phẫu thuật............................................................... 29  
Giai đoạn hậu phẫu ................................................................. 30  
Sau khi xuất viện .................................................................... 31  
1.7. TÁI PHÁT SAU PHẪU THUẬT CHỈNH HÀM.......................... 32  
1.7.1.  
1.7.2.  
1.7.3.  
Xương hàm trên...................................................................... 32  
Xương hàm dưới..................................................................... 32  
Tái phát khớp cắn ................................................................... 33  
1.8. TÌNH HÌNH ĐIỀU TRỊ LỆCH LẠC XƯƠNG HÀM LOẠI III. 34  
1.8.1.  
1.8.2.  
Điều trị lệch lạc xương hàm loại III theo kỹ thuật truyền thống.. 34  
Điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức  
hợp hàm trên - hàm dưới theo chiều kim đồng hồ.................................. 35  
1.8.3. Tâm xoay giải phẫu................................................................. 37  
Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............. 44  
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ....................................................... 44  
2.1.1.  
2.1.2.  
2.1.3.  
Tiêu chuẩn chọn lựa bệnh nhân............................................... 44  
Tiêu chuẩn loại tr.................................................................. 44  
Cỡ mẫu ................................................................................... 44  
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................. 45  
2.2.1.  
2.2.2.  
2.2.3.  
2.2.4.  
Thiết kế nghiên cứu ................................................................ 45  
Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................... 45  
Trang thiết bị và dụng cụ ........................................................ 46  
Thu thập kết quả ..................................................................... 46  
2.3. QUI TRÌNH ĐIỀU TR................................................................. 51  
2.3.1.  
2.3.2.  
2.3.3.  
2.3.4.  
Lập kế hoạch phẫu thuật và dự kiến kết quả............................ 51  
Vô cảm ................................................................................... 52  
Các bước kỹ thuật ................................................................... 53  
Chăm sóc hậu phẫu................................................................. 58  
2.4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ .................................... 59  
2.4.1. Hiệu quả của phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên-hàm dưới theo  
chiều kim đồng hồ ................................................................................. 59  
2.4.2.  
2.4.3.  
Sự vững ổn của răng-xương ổ răng, xương nền hàmtrên, hàmdưới..60  
Đánh giá lâm sàng sau phẫu thut........................................... 60  
2.5. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU ................ 62  
2.6. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU............................................................ 62  
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ ........................................................................... 64  
3.1. Đặc điểm lâm sàng trước phẫu thuật ................................................ 64  
3.2. Hiệu quả của phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên-hàm dưới theo chiều  
kim đồng hồ .............................................................................................. 68  
3.3. Sự vững ổn của răng-xương ổ răng, xương nền hàm trên, hàm dưới.... 73  
3.4. Kết quả sau phẫu thuật..................................................................... 76  
3.5. Biến chứng....................................................................................... 83  
Chương 4 BÀN LUẬN .............................................................................. 89  
4.1. Đặc điểm dịch tễ lâm sàng ............................................................... 89  
4.2. Tâm xoay giải phẫu.......................................................................... 94  
4.3. Hiệu quả của phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên-hàm dưới theo chiều  
kim đồng h.............................................................................................. 94  
4.4. Sự vững ổn của răng-xương ổ răng, xương nền hàm trên, hàm dưới.....99  
4.5. Kết quả sau phẫu thuật................................................................... 103  
4.6. Biến chứng..................................................................................... 107  
KẾT LUẬN............................................................................................... 122  
KIẾN NGH.............................................................................................. 124  
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ  
TÀI LIỆU THAM KHẢO  
PHỤ LỤC  
CA LÂM SÀNG  
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT  
Viết tắt  
A
A point-Subspinal  
Điểm A - Điểm sau nhất của xương ổ  
răng hàm trên  
Ar  
Articulare  
Giao điểm nền xương bướm - phần  
sau cổ lồi cầu  
ANB  
ANS  
AO  
A point:Nasion:B point angle Góc điểm A-Nasion-điểm B  
Anterior Nasal Spine  
Gai mũi trước A point:Nasion:B point  
A point: Occlusal plane  
Đường nối điểm A đến mặt phẳng  
khớp cắn  
B
B point - Supramental  
Basion  
Điểm B- Điểm sau nhất của xương ổ  
răng hàm dưới  
Ba  
Điểm thấp nhất trên viền trước của lỗ  
lớn xương chẩm.  
BaN  
BN  
Basion: Nasion plane  
B point: Occlusal plane line  
Mặt phẳng đi qua điểm Ba-Nasion  
Bệnh nhân  
BO  
Đường nối điểm B đến mặt phẳng  
khớp cắn  
BSSO  
Bilateral sagittal split  
osteotomy  
Phương pháp chẻ dọc ngành lên hai  
bên  
C
Cervical Point  
Điểm giao nhau giữa cằm - cổ  
CCR  
CR  
CT  
Cm  
Counter-Clockwise Rotation Xoay ngược chiều kim đồng hồ  
Clockwise Rotation  
Conventional treatment  
Columella point  
Xoay theo chiều kim đồng hồ  
Điều trị truyền thống  
Điểm trước nhất của trụ mũi  
DPA  
FH  
Descending Palatine Artery  
Frankfort horizontal plane  
Soft tissue Glabella  
Động mạch khẩu cái xuống  
Mặt phẳng ngang Frankfort  
Điểm Glabella mô mềm- điểm nhô  
nhất mô mềm vùng trán trên mặt  
phẳng dọc giữa  
G’  
Gn  
Gnathion  
Gonion  
Điểm trước nhất và dưới nhất của cằm  
trên mặt phẳng dọc giữa  
Điểm sau nhất và dưới nhất của góc  
hàm  
Go  
IVRO  
Intraoral vertical ramus  
osteotomy  
Phương pháp cắt xương dọc cành  
đứng XHD  
LOP  
MMC  
Ls  
Low Occlusal Plane  
Mặt phẳng khớp cắn thấp  
Maxillomandibular Complex Phức hợp xương hàm trên-hàm dưới  
Labrale superius  
Labrale inperius  
Menton  
Điểm nhô trước nhất của đường viền  
môi trên trên mặt phẳng dọc giữa  
Điểm nhô trước nhất của đường viền  
môi dưới trên mặt phẳng dọc giữa  
Điểm dưới nhất của cằm trên mặt  
phẳng dọc giữa  
Li  
Me  
Me’  
MMCT  
Soft tissue Menton  
Điểm dưới nhất của mô mềm vùng  
cằm  
Maxillomandibular Complex Hình vẽ nét phức hợp xương hàm  
Tracing  
trên-hàm dưới  
MP  
N
Mandibular Plane  
Nasion  
Mặt phẳng hàm dưới  
Điểm nằm ở đường khớp trán mũi  
Điểm sau nhất của mô mềm vùng  
khớp mũi-trán trên mặt phẳng dọc  
N’  
Soft tissue Nasion  
giữa  
NA  
Or  
Nasion- A point  
Orbital  
Đường thẳng nối điểm Nasion đến  
điểm A  
Điểm thấp nhất của bờ dưới hốc mắt  
trên phim nhìn nghiêng  
Góc mặt phẳng khớp cắn-mặt phẳng  
hàm dưới  
OM  
Occlusal Mandibular plane  
angle  
OP  
Occlusal Plane  
Mặt phẳng khớp cắn  
OT  
Original Tracing  
Posterior Nasal Spine  
Skeletal Pogonion  
Hình vẽ nét gốc  
PNS  
Pog  
Gai mũi sau  
Pogonion xương -điểm trước nhất của  
cằm trên mặt phẳng dọc giữa  
Pogonion mô mềm - điểm trước nhất  
của mô mềm vùng cằm trên mặt  
phẳng dọc giữa  
Pog’  
Po  
Soft tissue Pogonion  
Porion  
Điểm cao nhất của bờ trên ống tai  
ngoài  
PP  
Palatal Plane  
Mặt phẳng khẩu cái  
PT  
Phẫu thuật  
PTV  
PTCH  
S
Phẫu thuật viên  
Phẫu thuật chỉnh hình  
Điểm giữa hố yên xương bướm trên  
mặt phẳng dọc giữa.  
Sella Turnica  
Subnasal  
Sn  
Điểm giao nhau dưới chân mũi và  
môi trên trên mặt phẳng dọc giữa  
Mặt phẳng đi qua Sella-Nasion (nền  
sọ trước)  
SN  
Sella: Nasion plane  
SNA  
SNB  
Stms  
Sella-Nasion-A point angle  
Sella-Nasion-B point angle  
Stomion Superius  
Góc Sella-Nasion-điểm A  
Góc Sella-Nasion-điểm B  
Điểm dưới nhất môi đỏ của môi trên  
Stmi  
Stomion Inperius  
Điểm trên nhất môi đỏ của môi dưới  
Tăng trưởng quá mức xương hàm trên  
Mục tiêu điều trị nhìn thấy được  
Xương hàm dưới  
VME  
VTO  
XHD  
XHT  
Vertical Maxillary Excess  
Visual Treatment Objective  
Xương hàm trên  
XPH HT-HD  
Xoay phức hợp hàm trên - hàm dưới  
Giá trị trung bình  
X
(U1, NA) Upper incisor angle degree  
(L1, NB) Lower incisor angle degree  
Góc răng cửa hàm trên  
Góc răng cửa hàm dưới  
LIE  
Lower Incisor Edge  
Upper Incisor Edge  
Lower Molar Distal  
Điểm cạnh cắn răng cửa hàm dưới  
Điểm cạnh cắn răng cửa hàm trên  
Điểm xa nhất của răng cối lớn thứ  
nhất hàm dưới  
UIE  
LMD  
UMD  
Upper Molar Distal  
Điểm xa nhất của răng cối lớn thứ  
nhất hàm trên  
DANH MỤC CÁC BẢNG  
Bảng 1.1: Thay đổi mô cứng và mô mềm..................................................... 38  
Bảng 1.2: Thay đổi mô cứng và mô mềm sau............................................... 39  
Bảng 1.3: Tâm xoay tại Pogonion ................................................................ 40  
Bảng 3.1: Tỷ lệ nam n................................................................................ 64  
Bảng 3.2: Phân bố nghề nghiệp.................................................................... 64  
Bảng 3.3: Lý do phẫu thuật .......................................................................... 65  
Bảng 3.4: Các số đo trước phẫu thuật........................................................... 65  
Bảng 3.5: Lệch lạc xương hàm trước phẫu thuật .......................................... 66  
Bảng 3.6: Thời gian chỉnh nha trước phẫu thuật........................................... 67  
Bảng 3.7: Loạn năng khớp thái dương hàm trước phẫu thuật ....................... 67  
Bảng 3.8: Các số đo và sự thay đổi sau phẫu thuật ...................................... 68  
Bảng 3.9: Hiệu quả của phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên-hàm dưới theo  
chiều kim đồng hồ đối với sự thay đổi vị trí của răng-xương ổ răng, xương  
nền hàm trên................................................................................................. 69  
Bảng 3.10: Hiệu quả của phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên-hàm dưới theo  
chiều kim đồng hồ đối với sự thay đổi vị trí của răng-xương ổ răng, xương  
nền hàm dưới................................................................................................ 71  
Bảng 3.11: Hiệu quả của phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - hàm dưới theo  
chiều kim đồng hồ đối với góc mũi môi và góc đường viền mặt................... 72  
Bảng 3.12: Giá trị trung bình của góc mũi môi và góc đường viền mặt ........ 72  
Bảng 3.13:Sự thay đổi tương quan xương hàm trên, xương hàm dưới, răng  
cửa hàm trên, hàm dưới................................................................................ 73  
Bảng 3.14: Sự vững ổn của răng-xương ổ răng, xương nền hàm trên sau phẫu  
thuật xoay phức hợp hàm trên - hàm dưới theo chiều kim đồng hồ............... 74  
Bảng 3.15: Sự vững ổn của răng-xương ổ răng, xương nền hàm dưới sau phẫu  
thuật xoay phức hợp hàm trên - hàm dưới theo chiều kim đồng hồ ở thời điểm  
(T3 - T2) ...................................................................................................... 75  
Bảng 3.16: Thời gian đi học, làm việc lại..................................................... 77  
Bảng 3.17: Thời gian hoàn tất điều trị chỉnh nha.......................................... 77  
Bảng 3.18: Tình trạng khớp thái dương hàm sau phẫu thuật......................... 77  
Bảng 3.19: Kết quả về khớp cắn sau phẫu thuật ........................................... 78  
Bảng 3.20: Hài lòng về chức năng của bệnh nhân ........................................ 79  
Bảng 3.21: Kết quả vẻ đẹp khuôn mặt sau phẫu thuật................................... 80  
Bảng 3.22: Sự hài lòng của bệnh nhân về thẩm mỹ sau phẫu thuật............... 81  
Bảng 3.23: Kết quả lâm sàng chung sau phẫu thuật...................................... 82  
Bảng 3.24: Biến chứng trong phẫu thuật ...................................................... 83  
Bảng 3.25: Biến chứng sớm sau phẫu thuật.................................................. 84  
Bảng 3.26: Thời gian theo dõi ...................................................................... 86  
Bảng 3.27: Biến chứng muộn sau phẫu thuật................................................ 86  
Bảng 4.1: Tỷ lệ tái phát theo chiều ngang theo y văn.................................... 99  
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ VÀ SƠ ĐỒ  
Biểu đồ 3.1: Mức độ rối loạn khớp thái dương hàmsau phẫu thuật............... 78  
Biểu đồ 3.2: Kết quả khớp cắn sau phẫu thuật.............................................. 79  
Biểu đồ 3.3: Sự hài lòng về chức năng của bệnh nhân.................................. 80  
Biểu đồ 3.4: Kết quả vẻ đẹp khuôn mặt sau PT ............................................ 81  
Biểu đồ 3.5: Kết quả sự hài lòng của bệnh nhân về thẩm mỹ sau PT............ 82  
Biểu đồ 3.6: Kết quả lâm sàng chung sau PT................................................ 83  
Biểu đồ 3.7: Biến chứng ngay sau PT........................................................... 85  
Biểu đồ 3.8: Biến chứng sau PT ................................................................... 88  
Sơ đồ 1: Tiến trình điều trị ........................................................................... 63  
DANH MỤC HÌNH  
Hình 1.1: Khối xương mặt.............................................................................. 3  
Hình 1.2: Xương hàm trên bên trái mặt ngoài................................................. 3  
Hình 1.3: Xương hàm trên nhìn từ mặt trong.................................................. 4  
Hình 1.4: Lệch lạc xương hàm loại III với xương hàm dưới lớn................... 11  
Hình 1.5: Lệch lạc xương hàm loại III với xương hàm trên kém phát triển... 12  
Hình 1.6: Lệch lạc xương hàm loại III với hàm trên kém phát triển và hàm  
dưới nhô....................................................................................................... 12  
Hình 1.7: Lệch lạc xương hàm loại III có bù trừ xương ổ răng..................... 13  
Hình 1.8: Lệch lạc xương hàm loại III có bù trừ xương ổ răng..................... 13  
Hình 1.9: Tỉ lệ các tầng mặt ......................................................................... 15  
Hình 1.10: Đường thẩm mỹ S....................................................................... 15  
Hình 1.11: Điểm chuẩn trên mô xương......................................................... 16  
Hình 1.12: Mặt phẳng của mô cứng.............................................................. 16  
Hình 1.13: Mặt phẳng khớp cắn Steiner chia đôi phần chập nhau của các răng  
cối lớn thứ nhất và răng cối nhỏ thứ nhất...................................................... 16  
Hình 1.14: Mặt phẳng khớp cắn và tương quan của nó ................................ 17  
Hình 1.15: Mặt phẳng của mô cứng và góc của mô cứng ............................. 17  
Hình 1.16: Chiều cao tầng mặt ..................................................................... 18  
Hình 1.17: Vị trí cằm (mô xương)................................................................ 18  
Hình 1.18: Các điểm chuẩn trên mô mềm..................................................... 19  
Hình 1.19: Góc mũi môi và góc đườngviền mặt .......................................... 20  
Hình 1.20: Đường cắt xương hàm trên ......................................................... 22  
Hình 1.21: Động mạch bị cắt ngang khi phẫu thuật Le Fort I ....................... 23  
Hình 1.22: Tỉ lệ thay đổi mô mềm hàm trên ................................................. 24  
Hình 1.23: Cắt xương ổ răng cửa hàm dưới.................................................. 24  
Hình 1.24: Cắt cành ngang xương hàm dưới ................................................ 25  
Hình 1.25: Cắt cành cao xương hàm dưới .................................................... 25  
Hình 1.26: Cắt xương sau răng cối hàm dưới ............................................... 25  
Hình 1.27: Các kiểu cắt xương dưới lồi cầu.................................................. 26  
Hình 1.28: Cắt xương kiểu L và C ngược..................................................... 26  
Hình 1.29: Cắt dọc cành cao XHD ............................................................... 26  
Hình 1.30: Chẻ dọc cành cao........................................................................ 26  
Hình 1.31: Các phương pháp chẻ dọc cành cao ............................................ 27  
Hình 1.32: Tỉ lệ thay đổimô mềm hàm dưới................................................. 29  
Hình 1.33: Chẻ xương xấu............................................................................ 29  
Hình 1.34: Điều trị lệch lạc xương hàm loại III theo kỹ thuật truyền thống .. 34  
Hình 1.35: Hình vẽ nét phim minh họa những thay đổi răng-xương ổ. ......... 36  
Hình 1.36: Thay đổi mặt phẳng khớp cắn .................................................... 37  
Hình 1.37: Tâm xoay đặt tại gai mũi trước (ANS)........................................ 38  
Hình 1.38: Tâm xoay tại rìa cắn răng cửa hàm trên ...................................... 39  
Hình 1.39: Khi xoay MMC xung quanh Pog ................................................ 40  
Hình 2.1: Phim sọ nghiêng .......................................................................... 45  
Hình 2.2: Máy khoan Aesculap .................................................................... 46  
Hình 2.3: Tay và lưỡi cưa............................................................................. 46  
Hình 2.4: Dụng cụ phẫu thuật xương hàm dưới............................................ 46  
Hình 2.5: Dụng cụ phẫu thuật xương hàm trên............................................. 46  
Hình 2.6: Các điểm mốc giải phẫu trên ........................................................ 48  
Hình 2.7: Góc răng cửa hàm trên.................................................................. 49  
Hình 2.8: Góc răng cửa hàm dưới................................................................. 49  
Hình 2.9: Góc SNA...................................................................................... 49  
Hình 2.10: Góc SNB .................................................................................... 49  
Hình 2.11: Góc mũi môi và góc đường viền mặt .......................................... 50  
Hình 2.12: Lập kế hoạch dự kiến phẫu thuật ................................................ 51  
Hình 2.13: Lên giá khớp............................................................................... 52  
Hình 2.14: Rạch niêm mạc hàm trên ............................................................ 53  
Hình 2.15: Đánh dấu điểm tham chiếu ......................................................... 54  
Hình 2.16: Đường cắt xương tạo thành hình chêm ....................................... 54  
Hình 2.17: Đục tách rời chỗ nối chân bướm hàm ......................................... 55  
Hình 2.18: Lấy xương quanh bó mạch thần kinh khẩu cái xuống và đặt phức  
hợp XHT-XHD vào vị trí mới ...................................................................... 55  
Hình 2.19: Kết hợp xương hàm trên ............................................................. 56  
Hình 2.20: Khâu thu hẹp nền mũi, cánh mũi ................................................ 56  
Hình 2.21: Rạch niêm mạchàm dưới ............................................................ 57  
Hình 2.22: Đường cắt xương hàm dưới ........................................................ 57  
Hình 2.23: Chẻ dọc xương hàm dưới............................................................ 57  
Hình 4.1: Tam giác được dựng qua ANS, Pog, PNS với tâm xoay tại ANS.. 95  
Hình 4.2: Sử dụng mũi khoan tròn đường kính 5mm để cắt mặt trong xương  
hàm dưới.................................................................................................... 102  
ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN  
1. Kỹ thuật phẫu thuật đường cắt BSSO cải tiến  
Chúng tôi đã kéo dài đường cắt mặt ngoài xương hàm dưới ra trước đến  
mặt gần răng cối lớn thứ nhất hàm dưới. Kỹ thuật này có nhiều ưu điểm: Diện  
tích tiếp xúc xương tăng lên đáng kể, cho kết quả lành thương tốt hơn, đặc  
biệt, sự chồng xương được đảm bảo mà không cản trở vùng cố định xương  
trong những trường hợp trượt với mức độ lớn. Sự kháng cơ học được giảm  
với việc kéo dài ra trước của đường cắt xương, giảm gánh nặng trên nẹp kết  
hợp xương. Kết hợp xương được thực hiện thông qua một nẹp 2,0 mm và các  
vít xuyên qua một bản xương vỏ (5 đến 7mm), được đặt ở vùng cành ngang  
xương hàm dưới. Do đường cắt xương dài nên các thao tác dễ dàng hơn  
(không phải xuyên qua da để vặn các vít) và bề mặt xương phẳng tạo thuận  
lợi cho việc kết hợp xương bằng vít và việc tháo nẹp vít kết hợp xương sau  
này cũng sẽ dễ dàng hơn. Trong trường hợp phải nhổ răng cối lớn thứ ba cùng  
lúc phẫu thuật, vùng cố định nằm xa ổ răng đã nhổ và không có ảnh hưởng  
đến quá trình kết hợp xương.  
2. Xoay phức hợp hàm trên-hàm dưới trong điều trị lệch lạc xương  
hàm loại III  
Nghiên cứu của chúng tôi khẳng định phương pháp xoay phức hợp hàm  
trên-hàm dưới theo chiều kim đồng hồ là một phương pháp điều trị chọn lựa  
để điều trị lệch lạc xương hàm loại III trong trường hợp điều trị truyền thống  
có kết quả không như mong đợi. Phương pháp điều trị này cho phép phẫu  
thuật viên lập kế hoạch điều trị chính xác góp phần đem lại kết quả cao trong  
điều trị lệch lạc xương hàm loại III.  
1
ĐẶT VẤN ĐỀ  
Theo nghiên cứu của Chris Johnston 2006[21],sai khớp cắn loại III  
chiếm tỷ lệ 1% đến 3% ở người Âu Mỹ. Đối với người châu Á, tỉ lệ này thường  
cao hơn. Ở người Việt Nam trưởng thành, tỉ lệ sai khớp cắn loại III là 21,7% [5]  
và hầu hết có nguyên nhân do lệch lạc xương hàm.  
Lệch lạc xương hàm loại III thường để lại rất nhiều hậu quả về thẩm  
mỹ và chức năng nếu không được điều trị đúng. Hầu hết bệnh nhân lệch lạc  
xương hàm loại III có các vấn đề răng-xương ổ răng và xương hàm. Những  
trường hợp nhẹ có thể được điều trị bằng chỉnh nha đơn thuần. Tuy nhiên,  
bệnh nhân đã qua giai đoạn tăng trưởng thường được điều trị bằng phẫu thuật  
chỉnh hàm ở xương hàm dưới, xương hàm trên hoặc cả hai hàm [3].  
Điều trị bệnh nhân trưởng thành bị lệch lạc xương hàm loại III đòi hỏi  
phải bù trừ răng-xương ổ hoặc các thủ thuật chỉnh nha và phẫu thuật kết hợp  
nhằm đạt được một khớp cắn bình thường và cải thiện thẩm mỹ mặt (Chris  
Johnston, 2006) [21].Trong cách lập kế hoạch điều trị truyền thống cho phẫu  
thuật chỉnh hàm, những sai lệch theo chiều trước-sau được chỉnh bằng cách  
đưa các xương hàm ra trước hoặc lùi sau dọc theo mặt phẳng khớp cắn hiện  
hữu. Nguyên tắc này không phải lúc nào cũng tạo ra những kết quả thẩm mỹ  
tối ưu (I Ming Tsai, 2010) [57].  
Năm 1994, Larry Wolford [83] đã giới thiệu thiết kế phẫu thuật xoay  
phức hợp hàm trên-hàm dưới theo chiều kim đồng hồ để điều trị cho những  
bệnh nhân bị lệch lạc xương hàm loại III có mặt phẳng khớp cắn thấp. Năm  
2006, Johan Reyneke [65]đã chứng minh đây là kỹ thuật có độ ổn định cao và  
có kết quả thẩm mỹ tuyệt vời. Ngày nay, kỹ thuật này đã được ứng dụng và  
phát triển mạnh trên thế giới, đặc biệt tại các quốc gia Đông Á, nơi mà lệch  
lạc xương hàm loại III chiếm tỷ lệ rất cao như Hàn Quốc (Hoon Jin, 2006)  
[50], Nhật Bản (Akira, 2009)[6], Đài Loan (I Ming Tsai, 2012) [57].  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 176 trang yennguyen 05/04/2022 2780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu điều trị lệch lạc xương hàm loại III bằng phẫu thuật xoay phức hợp hàm trên - hàm dưới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_dieu_tri_lech_lac_xuong_ham_loai_iii_bang.pdf