Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ  
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ  
GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI  
CÔNG TY CPHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG  
THỪA THIÊN HUẾ  
BÙI THỊ NGỌC HUYỀN  
Niên khóa: 2015 - 2019  
ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ  
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA  
TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY  
CỔ PHẦN XÂY NG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ  
Sinh viên thực hiện:  
Bùi Thị Ngọc Huyền  
Lớp: K49C – Kế toán  
Niên khóa: 2015 - 2019  
Giáo viên hướng dẫn:  
TS. Hồ Thị Thúy Nga  
Huế, 1/2019  
LỜI CẢM ƠN  
Đợt thc tp cui khóa này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối vi em cùng các  
bạn sinh viên cùng khóa khác. Đây là bước đệm giúp chúng em làm quen vi mt môi  
trường làm vic mi và cũng đầy khó khăn thử thách - môi trường khi nghip và lp  
nghip. Nhân dp hoàn thành khóa lun tt nghip, vi tt cstrân trng, cho phép  
em được bày tlòng biết ơn sâu sắc và chân thành nht các thy cô khoa Kế toán -  
Kiểm toán, đặc bit là cô HThThúy Nga đã trc tiếp tn tình hướng dn em trong  
quá trình nghiên cu và hoàn thành khóa lun này viết bài báo cáo này. Tuy ba tháng  
không dài nhưng đây cũng là tháng ngày em được tham quan, tri nghim ti Công ty  
cũng như học hỏi được nhiu thliên quan ti ngành hc. Em cũng chân thành gi li  
cám ơn đến Ban lãnh đạo cùng phòng kế toán tài chính công ty Cphn Xây dng  
Giao thông Tha Thiên Huế đã giúp đỡ em nhit tình, giúp em có thcthhóa lý  
lun thành thc tiễn, nâng cao năng lực ca bn thân. Trong quá trình thc tp, thu  
thp sliu và làm bài, vì còn bngvới môi trường làm việc nên đôi lúc xảy ra sai  
sót, em rt mong nhận được sự đóng góp từ quý thầy cô để bài của em được hoàn  
chỉnh hơn. Cuối cùng em xin chúc quý thy cô sc khe.  
Em xin chân thành cảm ơn!  
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
MỤC LỤC  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ..................................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài..........................................................................................................................1  
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài .......................................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài.....................................................................................................2  
4. Phạm vi nghiên cứu đề tài.........................................................................................................2  
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài..............................................................................................2  
6. Kết cấu của đề tài.........................................................................................................................4  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU......................................................5  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ  
GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP...................................................5  
1.1 Những vấn đề cơ bản về thuế................................................................................................5  
1.1.1. Khái nim vthuế ............................................................................................................5  
1.1.2. Đặc đim vthuế.....................................................................................................................5  
1.1.3. Vai trò ca thuế đối với nà nước, xã hi và nn kinh tế quc dân ..........................6  
1.2. Thuế Giá trị gia tăng...............................................................................................................7  
1.2.1. Hthống văn bản pháp lut vthuế GTGT .....................................................................7  
1.2.2. Khái nim ca thuế GTGT ...................................................................................................7  
1.2.3. Đặc đim....................................................................................................................................7  
1.2.4. Vai trò.........................................................................................................................................8  
1.2.5. Phm vi áp dng......................................................................................................................9  
1.2.6. Căn cứ tính thuế.................................................................................................................... 10  
1.2.7. Phương pháp tính thuế........................................................................................................ 12  
1.2.8. Khu trthuế......................................................................................................................... 14  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
1.2.9. Kê khai, np thuế và hoàn thuế GTGT .......................................................................... 16  
1.3. Kế toán thuế GTGT.............................................................................................................. 19  
1.3.1. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu tr......................................................... 19  
1.3.2. Kế toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp......................................................... 24  
1.4. Thuế Thu nhập doanh nghiệp .......................................................................................... 25  
1.4.1. Hthống văn bản pháp lut vthuế TNDN.................................................................. 25  
1.4.2. Khái nim............................................................................................................................... 25  
1.4.3. Đặc đim................................................................................................................................. 25  
1.4.4. Vai trò...................................................................................................................................... 25  
1.4.5. Phm vi áp dng................................................................................................................... 26  
1.4.6. Căn cứ tính thuế.................................................................................................................... 27  
1.4.7. Phương pháp tính thuế........................................................................................................ 31  
1.4.8. Kê khai, np thuế, quyết toán thuNDN.................................................................... 32  
1.5. Kế toán thuế TNDN.............................................................................................................. 33  
1.5.1. Kế toán chi phí thuế TNDN hin hành........................................................................... 33  
1.5.2. Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn li .............................................................................. 35  
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA  
TĂNG VÀ THẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN  
XÂY DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HUẾ.......................................................... 36  
2.1. Tổng quan về Công ty Cổ phần xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế........... 36  
2.1.1. Gii thiu chung vCông ty Cphn xây dng giao thông Tha Thiên Huế.... 36  
2.1.2. Lch shình thành và phát trin ca Công ty............................................................... 37  
2.1.3. Chức năng và nhiệm vca Công ty.............................................................................. 38  
2.1.4. Tchc bmáy qun lý ca Công ty Cphn xây dng giao thông Tha Thiên  
Huế....................................................................................................................................................... 40  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
2.1.5. Tình hình cơ bản của công ty qua 3 năm 2015 – 2017 .............................................. 42  
2.1.6. Đặc đim tchc công tác kế toán ti Công ty............................................................ 50  
2.2. Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN tại Công ty Cổ phần  
xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế.................................................................................. 53  
2.2.1. Thc trng công tác kế toán thuế GTGT ti Công ty................................................. 53  
2.2.2. Thực trạng công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty................................................. 74  
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC  
KẾ TOÁN THUẾ GTGT VÀ THUẾ TNDN TẠI CÔNG TY CỒ PHẦN XÂY  
DỰNG GIAO THÔNG THỪA THIÊN HU..................................................................... 87  
3.1. Đánh giá về tình hình tổ chức công tác kế toán tại công ty ................................... 87  
3.1.1. Đánh giá chung về công tác tổ chức kế toán tại công ty: .......................................... 87  
3.1.2. Đánh giá về công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty.................. 89  
3.2. Một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và  
TNDN tại Công ty...................................................................................................................... 92  
PHẦN III: KẾT LUẬN VKẾN NGHỊ............................................................................. 95  
1. Kết luận......................................................................................................................................... 95  
2. Kiến nghị ...................................................................................................................................... 96  
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................... 97  
PHỤ LỤC.......................................................................................................................................... 98  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT  
Cm tviết tt  
Nghĩa của cm từ  
Giá trị gia tăng  
GTGT  
TNDN  
NSNN  
SXKD  
HHDV  
CSKD  
TSCĐ  
KHCN  
Thu nhp doanh nghip  
Ngân sách nhà nước  
Sn xut kinh doanh  
Hàng hóa dch vụ  
Cơ sở kinh doanh  
Tài sn cố đnh  
Khoa hc công nghệ  
DANH MỤC BẢNG  
Bng 2.1: Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2015 – 2017.................................. 42  
Bng 2.2: Tình hình tài sn và ngun vn của Công ty qua 3 năm 2015 - 2017............ 45  
Bng 2.3: Tình hình kết quhoạt đng sn xut kinh doanh của Công ty qua 3 năm  
2015 - 2017........................................................................................................................................ 48  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
DANH MỤC BIỂU  
Biu 2.1: Phiếu nhp kho............................................................................ 59  
Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 0009025 ngày 29/12/2017 .................................... 60  
Biu 2.3: Trích Schi tiết tài khoản 133311 tháng 12 năm 2017 ......................... 61  
Biểu 2.4: Trích lượt Bng kê HHDV mua vào tháng 12/2017 ............................. 62  
Biểu 2.5: Hóa đơn GTGT số 0002415 ngày 29/12/2017 .................................... 66  
Biu 2.6: Trích Schi tiết tài khon 3331 tháng 12 năm 2017 ............................ 67  
Biểu 2.7: Trích lượt Bng kê HHDV bán ra tháng 2017 .................................... 68  
Biểu 2.8: Tờ khai thuế GTGT tháng 12/2017 .................................................. 70  
Biu 2.8: Scái tài khoản 821 năm 2017 ....................................................... 77  
Biểu 2.9: Sổ chi tiết tài khoản 3334 năm 2017................................................. 78  
Biểu 2.10: Tờ khai quyết ton thuế Thu nhập doanh nghiệp năm 2017 ................. 80  
Biu 2.11: Phlc kết quhoạt đng sn xut kinh doanh ................................. 83  
Biểu 2.12: Giấy nộp tiền vào NSNN ............................................................. 85  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1 : Kế toán thuế GTGT đầu vào đối với HHDV mua vào trong nước......... 21  
Sơ đồ 1.2. Kế toán thuế GTGT đầu vào đối vi HHDV nhp khu ...................... 22  
Sơ đồ 1.3: Kế toán thuế GTGT đầu ra theo phương pháp khấu tr....................... 23  
Sơ đồ 1.4: Kế toán thuế đầu ra theo phương pháp trực tiếp................................ 25  
Sơ đồ 1.5: Kế toán thuế chi phí TNDN hin hành ............................................ 34  
Sơ đồ 1.6: Kế toán chi phí thuế TNDN hoãn li............................................... 35  
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty....................................... 40  
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tchc bmáy kế toán........................................................ 50  
Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán máy ............................ 52  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
Khóa luận tốt nghiệp  
1. Lý do chọn đề tài  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
Thuế ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của nhà nước, là một vấn  
đề hết sức quan trọng đối với mỗi quốc gia trên thế giới. Thuế được coi là một công cụ  
quan trọng để điều tiết vĩ mô nền kinh tế. Thuế không những là nguồn thu quan trọng,  
chủ yếu của ngân sách nhà nước, thiết lập công bằng xã hội, bình đẳng giữa các thành  
phần và các tầng lớp dân cư mà còn ảnh hưởng to lớn đến công cuộc phát triển, mở  
rộng lưu thông hàng hóa, nâng cao hiệu quả kinh tế. Vì vậy nghiên cứu vấn đề thuế là  
rất cần thiết.  
Trong điều kiện hiện nay, khi nền kinh tế nước ta đang từng bước hội nhập với  
nền kinh tế thế giới, Nhà nước ta đã có những thay đổi về chính sách kinh tế vĩ mô  
cũng như các chính sách về thuế, chế độ kế toán. Kế toán với chức năng giúp chủ  
doanh nghiệp trong công tác tổ chức kế toán, thống kê nhằm cung cấp những thông tin  
về hoạt động kinh tế - tài chính của doanh nghiệp một cách đầy đủ và kịp thời. Kế toán  
thuế là công cụ quản lý và điều hành nkinh tế, nó có vai trò hết sức quan trọng đối  
với Nhà nước nói chung và mỗi doanh nghiệp nói riêng.  
Việc hạch toán đúng shuế phải nộp sẽ giúp cho Doanh nghiệp thuận tiện trong  
việc thực hiện nghĩa vụ của mình đối với Nhà nước. Một khi chấp hành nghiêm chỉnh  
và thực hiện đầy đủ nghiệp vụ nộp thuế, doanh nghiệp sẽ nâng cao được uy tín của  
mình trên thị trưng đồng thời đóng góp vào nguồn ngân sách làm lợi cho đất nước.  
Công ty cổ phần Xây dựng - Giao thông TT.Huế từ khi hoạt động đến nay luôn đạt  
được hiệu quả cao trong kinh tế. Trong quá trình thực tập tại công ty, dưới sự giúp đỡ  
tận tình của chị kế toán thuế, tôi đã có cơ hội tìm hiểu quá trình làm việc thực tế của  
một kế toán viên, từ đó giúp tôi hiểu hơn về thực tiễn công tác kế toán tại công ty, đặc  
biệt là kế toán thuế GTGT và thuế TNDN. Qua đó tôi thấy được những lý thuyết mình  
học được vận dụng vào trong thực tế như thế nào. Đồng thời cũng nhận ra được những  
mặt hạn chế trong công tác kế toán thuế tại đơn vị. Nhận thức được vấn đề và mong  
muốn được nâng cao hơn nữa kiến thức và kĩ năng trong công việc, em đã quyết định  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
1
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
chọn đề tài “Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập  
doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế.  
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài  
- Tng hợp cơ sở lý lun vthuế GTGT, thuế TNDN và kế toán thuế GTGT, thuế  
TNDN  
- Tìm hiu tình hình hoạt động ca công ty và thc trng công tác kế toán thuế  
GTGT, thuế TNDN ti Công ty Cphn xây dng giao thông Tha Thiên Huế.  
- Đánh giá thực trạng và đưa ra giải pháp, kiến nghgóp phn giúp doanh nghip tổ  
chc công tác kế toán nói chung và kế toán thuế GTGT, thuế TNDN nói riêng hiu  
quả hơn.  
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài  
- Đối tượng nghiên cứu đề tài là công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN ti Công  
ty Cphn xây dng giao thông Tha Thiên Huế  
4. Phạm vi nghiên cứu đề tài  
- Phm vi không gian: Công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti Công ty Cổ  
phn xây dng giao thông a Thiên Huế - Lô 77 Phạm Văn Đồng  
- Phm vi thi gian:  
+ Đề tài tiến hành ly sliu vtình hình hoạt động ca công ty tBáo cáo tài  
chính qua các năm 2015 đến 2017  
+ Tình hình kế toán và np thuế GTGT tháng 12/2017  
+ Tình hình kế toán và np thuế TNDN của công ty trong năm 2017  
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài  
- Phương pháp nghiên cứu tài liu:  
Được sdụng để thu thp, nghiên cu các thông tin liên quan đến đề tài tLut kế  
toán 2015, Chun mc kế toán Việt Nam, Thông tư 200 hướng dn Chế độ kế toán  
doanh nghip, các giáo trình Kế toán tài chính, các bài khóa lun tt nghiệp đại hc,  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
2
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
photo hay chp nh nhng tài liu cn thiết cho đề tài,… ở thư viện, trung tâm hc  
liu, trên các website nhm hthống hóa cơ sở lý lun vthuế GTGT, thuế TNDN và  
kế toán thuế GTGT, kế toán thuế TNDN. Đồng thời làm cơ sở để so sánh vi thc tế  
nghiên cứu được.  
- Phương pháp quan sát: Quan sát và ghi chép li trình tcông vic mà nhân viên  
kế toán thuế thc hin tvic nhp chng t, kim tra thông tin, hch toán trên phn  
mềm máy tính và lưu trữ chng từ,…  
- Phương pháp phng vn trc tiếp:  
Tiến hành trao đổi trc tiếp vi các nhân viên phòng kế toán nhm tìm hiu và thu  
thập các thông tin liên quan đến đề tài, đặc bit vcông tác kế toán thuế GTGT và thuế  
TNDN ti công ty.  
- Phương pháp thu thập sliu:  
Tiến hành thu thp các sliệu liên quan đến tình hình hoạt động kinh doanh ca  
Công ty và công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN: Bảng cân đối kế toán, Báo  
cáo Kết quhoạt đng sn xut kinh doanh, tkhai thuế GTGT, TNDN, …  
- Phương pháp so sánh:  
So sánh, đối chiếu các iêu vtình hình tài sn ngun vn, kết qukinh doanh  
và tình hình lao động ủa công ty để thy sbiến động ca tng chtiêu cũng như cơ  
cu ca mt bphn so vi tng thca mt chỉ tiêu nào đó.  
So sánh stuyệt đối và so sánh số tương đối theo tlphần trăm: Được sdng khi  
tính sbiến động ca tài sn ngun vn, tình hính kết qusn xut kinh doanh và  
tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2015 – 2017  
So sánh số tương đối cơ cấu: Dùng khi tính cơ cấu ca mi chtiêu trong tng tài  
sn, ngun vốn và khi tính cơ cấu lao động theo mi tiêu chí qua từng năm.  
Nhm phân tích tình hình hoạt động ca Công ty trong thi gian qua thông qua  
phân tích tình hình lao động ca doanh nghip, tình hình tài sn ngun vn, kết quả  
hoạt động kinh doanh và tình hình nộp ngân sách nhà nước ca Công ty qua ba năm  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
3
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
2015-2017 để có thnhn thấy đưc mất độ tăng, giảm và xu hướng biến động ca các  
chtiêu tài chính.  
- Phương pháp phân tích đánh giá:  
Tnhng sliu thu thập được tiến hành phân tích, đánh giá và từ vic tìm hiu  
tình hình hoạt động ca công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN để đưa ra những  
đánh giá về ưu, nhược điểm ca hthng kế toán nói chung và hthng kế toán thuế  
GTGT, thuế TNDN nói riêng. Từ đó đưa ra một sgii pháp nhm nâng cao hiu quả  
công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti công ty.  
6. Kết cấu của đề tài  
Đề tài gm 3 phn:  
Phần I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
Chương I: Cơ sở lý luận về thuế, công tác Kế toán Thuế GTGT và thuế TNDN  
Chương II: Thực trạng công tác Kế toán Thuế GTGT và thuế TNDN tại công ty  
Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa Thiên Huế  
Chương III: Một số đgiá và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác Kế toán Thuế  
GTGT và thuế TNDN tại công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Thừa  
Thiên Hế  
Phần III: Kết ận và kiến nghị  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
4
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ  
GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP  
1.1 Những vấn đề cơ bản về thuế  
1.1.1. Khái nim vthuế  
Theo nhà kinh tế hc Gaston Jeze trong cuốn “Tài chính công” đưa ra một định  
nghĩa tương đối cổ điển vthuế: “Thuế là mt khon trích np bng tin, có tính cht  
xác định, không hoàn trtrc tiếp do các công dân đóng góp cho nhà nước thông qua  
con đường quyn lc nhằm bù đp nhng chi tiêu của Nhà nước”.  
Theo Philip E.Taylor: “Thuế là sự đóng góp cưỡng bách ca mỗi người cho Chính  
phủ để trang tri các khon chi phí và quyn lợi chung, mà ít căn cứ vào lợi ích riêng”.  
Theo kinh tế hc: Thuế là mt biện pháp đặc biệt. Theo đó, Nhà nước sdng  
quyn lc ca một để chuyn mt phn ngun lc tkhu vực tư sang khu vực công  
nhm thc hin các chức năng kinh tế - xã hi của Nhà nước.  
Hin nay, ở nước ta vẫn chưa có khái niệm thng nht vthuế. Giáo trình Thuế,  
Th.S Khúc Đình Nam, Nut bản lao động, năm 2012, có nêu: “Thuế là mt khon  
trích np bng tin, có tính chất xác định, không hoàn trtrc tiếp cho các công dân  
đóng góp cho Nhà nước hông qua con đường quyn lc, nhằm bù đắp nhng chi tiêu  
của Nhà nước tg vic thc hin các chức năng kinh tế xã hi của Nhà nước”.  
1.1.2. Đặc điểm vthuế  
Thuế có ba đặc điểm ni bật như sau:  
Thnht, thuế là mt khon thu mang tính cht bt buc, nhằm đảm bo tp  
trung thuế trên phm vi toàn xã hi.  
Theo nhà kinh tế học Joseph E.Stiglitz: “Thuế khác với đa số nhng khon  
chuyn giao tin từ người này sang người kia: Trong khi tt cnhng khon chuyn  
giao đó là tự nguyn thì thuế là bt buộc”.  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
5
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
Thuế được đảm bo bng quyn li chính trị đặc bit của Nhà nước, không phụ  
thuc vào ý chí chquan của người np thuế. Do đó đối tượng np thuế không có  
quyn trn thuế hoc mong mun tự ứng định hay tha thun mức đóng góp của hmà  
chcó quyn chp nhn.  
Thhai, thuế là khon thu không bi hoàn không mang tính hoàn trtrc tiếp.  
Trước khi np thuế nhà nước không ha hn cung ng trc tiếp mt dch vcông  
cộng nào cho người np thuế. Sau khi np thuế, Nhà nước cũng không có sự bi hoàn  
trc tiếp nào cho người np thuế.  
Nhng li ích tvic np thuế sẽ được hoàn trgián tiếp thông qua các khon phúc  
li xã hi, phúc li công cng.  
Thba, thuế là mt bin pháp tài chính của Nhà nước mang tính quyn lc, tính  
cưỡng chế, tính pháp lý cao.  
Tính pháp lý được thhiện thông qua các quy định cn thiết vphm vi, hình thc  
và các thtc, quy trình pháp lý liên quan đến nghĩa vụ np thuế như đối tượng chu  
thuế, đối tượng np thuế, thuế sut, thi hn np thuế…  
1.1.3. Vai trò ca thuế đối với nhà nưc, xã hi và nn kinh tế quc dân  
Vai trò ca thuế là shin cthcác chức năng của thuế trong những điều  
kin kinh tế, xã hi nht định. Trong điều kin nn kinh tế thị trường, vi sự thay đổi  
phương thức can thip của Nhà nước vào hoạt động kinh tế, thuế đóng vai trò hết sc  
quan trọng đối vi quá trình phát trin kinh tế - xã hi. Vai trò ca thuế được thhin  
các khía cnh sau:  
Thuế có vai trò huy động ngun lc tài chính ca nn kinh tế quc dân  
Đây là vai trò hàng đầu ca thuế. Mi mt loi thuế mà Nhà nước ban hành đều  
nhm vào mục đích là tạo ngun thu cho NSNN. Trong nn kinh tế thị trường thì vai  
trò này ca thuế càng ni bt bi thuế là ngun thu chyếu ca NSNN.  
Ở nước ta, thuế là ngun thu chyếu và quan trng nht. Ngun thu tthuế thường  
chiếm t80% - 90% tng thu NSNN.  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
6
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
Thuế thc hin vai trò phân phi và phân phi li tng sn phm xã hi, thu nhp  
quc dân theo đường li xây dng chnghĩa xã hi ở nước ta, điều hòa thu nhp góp  
phần đảm bo công bng xã hi.  
Vi các sc thuế khác nhau như thuế GTGT, thuế TNDN, thuế TTĐB, thuế xut  
nhp khẩu… được thc hiện theo hướng đánh thuế cao vào nhng hàng hóa, dch vụ  
cao cp, thu nhập cao đồng thời đánh thuế vào nhng mt hàng thiết yếu phc vcho  
đại đa số dân chúng, thu nhp thp. Như vậy, việc điều chnh thuế suất và đối tượng  
chu thuế cho tng loại ngành hàng giúp điều chnh quan hhi nhất định.  
Thuế là công cụ điu tiết vĩ mô Nhà nước đối vi nn kinh tế và đời sng xã hi.  
Thuế là công cụ giúp điều tiết giá cthị trường và kim chế lm phát. Trong bi  
cnh nn kinh tế thế gii có nhiu biến động, nn kinh tế trong nước cũng bị ảnh  
hưởng, Nhà nước phi sdng kết hp nhiu biện pháp và chính sách, trong đó có sự  
tham gia ca chính sách thuế để kim soát biến đng, ổn định nn kinh tế.  
Vic thiết kế và xây dng hthng chính sách thuế của Nhà nước cũng đóng vai trò  
quan trng trong chuyn dịch cơ cấu nkinh tế, đồng thi góp phn bo hnn sn  
xuất trong nước trưc các áp lc của đối thcạnh tranh nưc ngoài.  
1.2. Thuế Giá trị gia tă
1.2.1. Hthống văn bản pháp lut vthuế GTGT  
Phlc 01 - Hthống văn bản pháp lut vthuế GTGT  
1.2.2. Khái nim ca thuế GTGT  
Thuế GTGT tên Tiếng anh là Value Added Tax, viết tt VAT.  
Theo điều 2 ca Lut thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12: “Thuế Giá trị gia tăng là  
thuế đánh trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dch vphát sinh trong quá trình từ  
sn xuất, lưu thông đến tiêu dùng”  
1.2.3. Đặc điểm  
Thuế GTGT là sc thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn không trùng lp. Chính vì thuế  
GTGT chthu trên phần GTGT tăng thêm của hàng hóa dch vụ theo phân đoạn trong  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
7
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
quá trình sn xuất, lưu thông hàng hóa từ khâu đầu tiên cho đến người tiêu dùng cui  
cùng khi khép kín mt chu kì kinh tế. Đến cui chu kì SXKD hoc cung cp hàng hóa,  
dch v, tng sthuế thu được ở các phân đoạn skhp vi sthuế tính trên giá bán  
hàng hóa hoc dch vụ cho người tiêu dùng cuối cùng. Do đó, thuế GTGT tránh được  
hiện tượng thuế trùng lp.  
Thuế GTGT có tính trung lp. Thuế GTGT không phi là mt yếu tchi phí mà  
đơn thuần là mt yếu tcng thêm ngoài giá bán của người cung cp hàng hóa, dch  
v. Thuế GTGT thu bao nhiêu np by nhiêu, không phthuc vào quá trình phân  
chia tchc sn xut ca doanh nghip.  
Thuế GTGT là loi thuế gián thu. Thuế GTGT được cng vào giá chàng hóa,  
dch vụ, do đó gánh nặng thuế chuyn từ người np thuế sang người chu thuế.  
Thuế GTGT có tính cht lũy thoái so với thu nhp. Hai đối tượng khác nhau phi  
trmt khon thuế GTGT bng nhau nếu tiêu dùng cùng mt loi hàng hóa, dch v.  
Do đó, người có thu nhp càng cao thì tlchu thuế GTGT khi tiêu dùng so vi thu  
nhp sthấp và ngược li  
1.2.4. Vai trò  
Thuế GTGT là mt trg nhng sc thuế to ngun thu quan trng cho NSNN.  
Thuế GTGT thuc loi thuế gián thu và được áp dng rng rãi đối vi mi tchc, cá  
nhân có tiêu dùng sn phm hàng hóa hoặc được cung ng dch v.  
Thuế GTGT khg gây ra hiện tượng thuế trùng thuế giúp cho giá chàng hóa dch vụ  
được xác định hp lý và chính xác hơn. Góp phần ổn định giá c, khuyến khích và mở  
rng sn xuất, lưu thông hàng hóa.  
Thuế GTGT có tác dng tích cc bo hSXKD nội địa. Thuế GTGT cùng vi thuế  
nhp khẩu làm tăng giá vốn đối vi hàng nhp khẩu, do đó giảm khả năng cạnh tranh  
ca hàng hóa ngoi nhp so vi hàng nội địa.  
Thuế GTGT áp dng thuế suất 0% đối vi hàng hóa, dch vxut khẩu và được khu  
trhoc hoàn li sthuế GTGT ca các yếu tố đầu vào nên có tác dng gim chi phí,  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
8
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
hạ giá bán đẩy mnh xut khu, tạo điều kin cho hàng hóa xut khu có thcnh  
tranh thun li trên thị trường quc tế.  
Thuế GTGT góp phần thúc đẩy các cơ sở kinh doanh thc hin tt chế độ kế toán.  
Vic tính thuế đầu ra và khu trthuế đầu vào là bin pháp kinh tế góp phần thúc đẩy  
cả người mua lẫn người bán cùng thc hin tốt hơn chế độ hóa đơn, chứng t.  
1.2.5. Phm vi áp dng  
1.2.5.1. Người np thuế  
Người nộp thuế GTGT là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ  
chịu thuế GTGT và tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT.  
1.2.5.2. Đối tưng chu thuế:  
Đối tượng chu thuế GTGT là hàng hoá, dch vdùng cho sn xut, kinh doanh và  
tiêu dùng Vit Nam (bao gm chàng hóa, dch vmua ca tchc, cá nhân ở nước  
ngoài), trừ các đối tượng không chu thuế GTGT hướng dn tại Điều 4 Thông tư  
219/2013/TT-BTC.  
1.2.5.3. Đối tưng không chu thuế  
Theo Thông tư s219/2013TT-BTC ngày 31/12/2013 và thông tư số 26/2015/TT-  
BTC ngày 27/2/2015, có 26 hóm hàng hóa và dch vkhông chu thuế GTGT.  
Nhng nhóm hànhóa dch v(HHDV) không phi chu thuế GTGT có tính  
cht:  
- HHDV mang tính thiết yếu phc vcho nhu cu tiêu dùng của đời sng cng  
đng và không mang tính cht kinh doanh.  
- HHDV thuc các hoạt động ưu đãi vì mc tiêu xã hi, nhân đo.  
- HHDV ca mt sngành cn khuyến khích phát trin.  
- HHDV nhp khẩu nhưng không tiêu dùng tại Vit Nam.  
- HHDV không xác định được phn gía trị tăng thêm.  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
9
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
Lưu ý rng: Cơ sở kinh doanh hàng hóa, dch vkhông chu thuế GTGT không  
được khu trvà hoàn thuế GTGT đầu vào, trừ trường hp áp dng mc thuế sut 0%  
quy định ti khoản 1 Điu 8 ca Lut thuế GTGT s13/2008/QH12.  
1.2.6. Căn cứ tính thuế  
Căn cứ tính thuế GTGT là giá tính thuế và thuế sut  
Thuế GTGT = Giá tính thuế * Thuế suất  
1.2.6.1. Giá tính thuế  
Nguyên tc: Giá tính thuế là giá chưa có thuế GTGT  
Giá tính thuế GTGT được xác định tùy theo hàng hóa dch v, cthmt sloi  
hàng hóa dch vphbiến như sau (Căn cứ điều 7, chương II, Thông tư 219/2013  
TTBTC hướng dn Lut thuế GTGT):  
- Đối với HHDV sản xuất trong nước bán ra là giá chưa có thuế GTGT ghi trên hóa  
đơn. Đối với HHDV chịu thuế TTĐB là giá bán đã có thuế TTĐB nhưng chưa có thuế  
GTGT. Đối với hàng hóa chịu thuế bảo môi trường là giá bán bao gồm thuế bảo vệ  
môi trường nhưng chưa bao gồm thuế GTGT.  
- Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu, cộng với thuế nhập khẩu  
thực tế phải nộp, cộng vớuế TTĐB (nếu có) và cộng với thuế bảo vệ môi trường  
(nếu có). Giá nhập tạcửa khẩu được xác định theo quy định về giá tính thuế hàng  
nhập khẩu.  
- Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho, trả  
thay lương là giá chưa thuế GTGT của HHDV tương đương, cùng loại trên thị trường  
tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, biếu, tặng, trả thay lương.  
- Đối với hoạt động cho thuê tài sản là giá cho thuê chưa có thuế  
- Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm: giá bán trả 1 lần chưa  
thuế GTGT không bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả chậm.  
- Đối với gia công hàng hoá: là giá gia công theo hợp đồng chưa có thuế GTGT bao  
gồm cả tiền công, chi phí nhiên liệu, vật liệu phụ.  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
10  
Khóa luận tốt nghiệp  
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga  
- Đối với xây dựng, lắp đặt: giá trị công trình, hạng mục công trình hay phần công  
việc bàn giao chưa có thuế GTGT  
- Đối với các HHDV sử dụng hóa đơn đặc thù (tem bưu chính, vé xe, vé tàu và một  
số loại vé khác được sự cho phép của Bộ Tài Chính) là giá đã có thuế GTGT thì giá  
tính thuế được xác định theo công thức sau:  
Giá tính thuế = Giá bán đã có thuế GTGT / (1+thuế suất)  
- Đối với dịch vụ casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh giải trí có đặt cược  
là số tiền thu được bao gồm cả thuế TTĐB trừ đi số tiền trả cho khách  
Giá tính thuế = Số tiền thu được / (1+ thuế suất)  
- Đối với đại lý, mô giới mua bán HHDV, ủy thác xuất, nhập khẩu hưởng tiền hoa  
hồng: tiền công, tiền hoa hồng thu được chưa có thuế GTGT  
1.2.6.2. Thuế sut  
Hin nay, Thuế GTGT có 3 mc thuế suất là 0%, 5% và 10 % được quy định các  
trường hp ctháp dng các mc thuế sut tại Điều 9, 10, 11 chương II Thông tư  
219/2013/TT-BTC hướng dn Lut thuế TGT  
Thuế sut 0% áp dụng đối vi:  
Áp dụng đối vi HHut khu, hoạt động xây dng, lắp đặt công trình ở nước  
ngoài và trong khu phi thuế quan; vn ti quc tế; HHDV thuc din không chu  
thuế khi xut khu, trác trường hp không áp dng mc thuế suất 0% được hướng  
dn ti khon 3 a Điều 9, Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dn Lut thuế GTGT.  
Thuế suất 5% áp dụng đối với những loại hàng hóa, dịch vụ:  
- Phục vcho nhu cn thiết yếu của đời sng xã hội như nước sch phc vcho  
sn xut và sinh hot, thuc cha bệnh cho người và vt nuôi, dng cụ dùng để ging  
dy và hc tập, đồ chơi trẻ em….  
- Thuc nhng lĩnh vực Nhà nước đang khuyến khích đầu tư sản xuất như phân  
bón, thuốc phòng trsâu bnh, thức ăn gia súc gia cầm; sn phm trng trọt, chăn  
SVTH: Bùi Thị Ngọc Huyền  
11  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 122 trang yennguyen 04/04/2022 4540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty Cổ phần Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_cong_tac_ke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.pdf