Khóa luận Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bảo tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á - Chi nhánh Huế

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
KHÓA LUN TT NGHIP  
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG  
CÁ NHÂN CÓ TÀI SẢN ĐẢM BO TI NGÂN HÀNG  
THƯƠNG MẠI CPHẦN ĐÔNG Á – CHI NHÁNH HUẾ  
NÔNG THHOA  
Khóa hc: 2016 - 2020  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN - TÀI CHÍNH  
KHÓA LUN TT NGHIP  
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG  
CÁ NHÂN CÓ TÀI SẢN ĐẢM BO TI NGÂN HÀNG  
THƯƠNG MẠI CPHĐÔNG Á – CHI NHÁNH HUẾ  
Sinh ên thc hin  
Nông ThHoa  
Giáo viên hưng dn  
ThS. Nguyn Hồ Phương Thảo  
Lp: K50 Tài Chính  
Niên khóa: 2016-2020  
Huế, tháng 04 năm 2020  
Li Cảm Ơn  
Để hoàn thành tt bài khóa lun tt nghip, Tôi xin gi li cảm ơn đến cô  
Nguyn Hồ Phương Thảo, cô đã hướng dẫn, giúp đỡ tôi rt tn tình để tôi hoàn  
thành bài khóa lun tt nht.  
Tôi cũng xin cảm ơn tới ban lãnh đạo trường đại hc kinh tế - Đại hc Huế và  
quý thy cô giáo trong khoa Kế toán - Tài chính đã tn tình ging dy, trang bcho  
tôi nhiu kiến thc và cảm ơn thư viện Trường Đại hc Kinh Tế Huế đã giúp đỡ tôi  
trong quá trình tìm kiếm và mượn tư liệu để phc vcho vic nghiên cu và hoàn  
thành bài khóa lun này.  
Xin gi li cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo ngân hàng TMCP Đông Á -  
Chi nhánh Huế đã tạo điều kiện để tôi có ththc tp ti ngân hàng và đặc bit là  
các anh chnhân viên trong phòng phát trin kinh doanh đã tn tình chdn và cung  
cp tài liu cho tôi giúp tôi có thtìm hiu các hoạt động thc tin và hoàn thành  
bài khóa lun.  
Cui cùng, tôi xin kính chúc quý Thầy Cô trường Đại hc kinh tế Huế, tp thể  
cán bnhân viên ti ngân hàng TMCP Đông Á - CN Huế sc khe, thành công.  
Trong quá trình thhin khóa lun, do khả năng và kinh nghim còn hn chế  
nên không thtránh khi sai sót. Vì vy, tôi rt mong nhận được sự đóng góp của  
Thy/Cô để bài khóa luận được hoàn thiện hơn.  
Tôi xin chân thành cảm ơn!  
Huế, tháng 04 năm 2020  
Sinh viên  
Nông ThHoa  
MC LC  
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ ...........................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu................................................................................................2  
2.1 Mc tiêu chung......................................................................................................2  
2.2 Mc tiêu cth.....................................................................................................3  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu...........................................................................3  
3.1 Đối tượng nghiên cu............................................................................................3  
3.2 Phm vi nghiên cu...............................................................................................3  
4. Phương pháp nghiên cứu.........................................................................................3  
5. Kết cấu đtài...........................................................................................................4  
PHN 2: NI DUNG NGHIÊN CU.....................................................................6  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUN VCHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN  
CÓ TÀI SẢN ĐM BO TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI...........................6  
1.1. Tng quan vhoạt đg cho vay của ngân hàng thương mại..............................6  
1.1.1.Khái nim..........................................................................................................6  
1.1.2.Nguyên c cho vay............................................................................................6  
1.1.3.Vai trò hoạt động cho vay..................................................................................7  
1.2.Tng quan vhoạt động cho vay khách hàng cá nhân..........................................9  
1.2.1.Khái nim...........................................................................................................9  
1.2.2.Đặc điểm ............................................................................................................9  
1.2.3.Vai trò hoạt động cho vay khách hàng cá nhân ...............................................12  
1.2.4.Các hình thc cho vay khách hàng cá nhân.....................................................12  
1.2.5.Các biện pháp đảm bo tin vay trong cho vay khách hàng cá nhân...............13  
1.3. Hoạt đng cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đm bo..............................13  
1.3.1.Khái nim.........................................................................................................13  
1.3.2. Đặc đim cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đm bo ............................15  
1.3.3. Mt số phương pháp định giá tài sản đảm bo cho khon vay khách hàng cá  
nhân...........................................................................................................................17  
1.3.4. Tiêu chí đánh giá hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bo  
của ngân hàng thương mi ........................................................................................19  
1.3.5.Các nhân tố ảnh hưởng đến cho vay khách hàng cá nhn có tài sản đm bo.24  
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ  
NHÂN CÓ TÀI SẢN ĐẢM BO TI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ  
PHẦN ĐÔNG Á - CHI NHÁNH HU..................................................................29  
2.1.Tng quan về ngân hàng thương mại cphần Đông Á - Chi nhánh Huế...........29  
2.1.1.Lch shình thành và phát trin.......................................................................29  
2.1.2.Cơ cấu tchc, nhân scủa ngân hàng thương mại cphần Đông Á - Chi  
nhánh Huế .........................................................................................................30  
2.1.3. Tình hình lao động của ngân hàng TMCP Đông Á Chi nhánh Huế............32  
2.1.4. Tình hìh tài sn, ngun vn tại ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế  
...................................................................................................................................35  
2.1.5. Kết quhoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại cphần Đông Á -  
Chi nhánh Huế...........................................................................................................40  
2.2.Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bo ti ngân  
hàng thương mại cphần Đông Á - Chi nhánh Huế.................................................47  
2.2.1 Quy trình cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bo ti ngân hàng  
thương mại cphần Đông Á - Chi nhánh Huế .........................................................47  
2.2.2 Thc trng vcho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bo ti ngân hàng  
thương mại cphần Đông Á Chi nhánh Huế.........................................................51  
2.2.3. Sn phm cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bo ti ngân hàng  
thương mại cphần Đông Á – Chi nhánh Huế so với các ngân hàng khách trên địa  
n.............................................................................................................................71  
2.3. Đánh giá chung ..................................................................................................74  
2.3.1 Kết quả đạt được .............................................................................................74  
2.3.2 Hn chế.............................................................................................................75  
2.3.3.Nguyên nhân ....................................................................................................76  
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIN HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH  
HÀNG CÁ NHÂN CÓ TÀI SẢN ĐẢM BO TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG  
MI CPHẦN ĐÔNG Á CHI NHÁNH HU.................................................79  
3.1. Phương hướng phát trin của ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế trong  
thi gian ti ..........................................................................................................79  
3.1.1. Đối với ngân hàng TMCP Đông Á .................................................................79  
3.1.2. Đối với ngân hànMCP Đông Á – Chi nhánh Huế.....................................79  
3.2. Gii pháp nhm phát trin hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài sn  
đảm bo của ngân hàg TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế.......................................80  
3.2.1. Tăng cường hoạt động Marketing truyn bá các sn phẩm, thương hiệu  
DongA Bank..............................................................................................................80  
3.2.2. Thc hin linh hot quy trình cho vay khách hàng cá nhân có TSĐB ...........81  
3.2.3. Nâng cao chất lượng định giá tài sản đảm bảo và thường xuyên tái định giá  
tài sản đm bo..........................................................................................................82  
3.2.4. Nâng cao hiu qukim tra, kiểm soát trước và sau khi cho vay...................82  
3.2.5. Áp dng công nghthông tin trong công tác thm định và qun lý ri ro trong  
hoạt động cho vay KHCN có TSĐB.........................................................................83  
3.2.6. Phát huy ngun lực con ngưi ........................................................................84  
3.2.7. Đa dng hóa danh mc tài sản đảm bo..........................................................84  
PHN 3: KT LUN VÀ KIN NGH................................................................86  
1. Kết lun ...............................................................................................................86  
2. Kiến ngh...............................................................................................................86  
2.1. Đối với Ngân hàng Nhà nước ............................................................................86  
2.2. Đối với ngân hàng thương mại cphần Đông Á ...............................................87  
TÀI LIU THAM KHO ......................................................................................89  
DANH MC CÁC KÝ HIU VÀ CHVIT TT  
CN  
CV  
Chi nhánh  
Cho vay  
DAB  
Ngân hàng thương mại cphần Đông Á  
Đơn vị tính  
ĐVT  
KHCN  
KHDN  
NH  
Khách hàng cá nhân  
Khách hàng doanh nghip  
Ngân hàng  
NHTM  
PGĐ  
Ngân hàng thương mại  
Phó giám đc  
PTKD  
QLTD  
TMCP  
TSĐB  
Phát trin kinh doanh  
Qun lý tín dng  
Thương mại cphn  
Tài sản đm bo  
DANH MC CÁC BNG BIU  
Bng 2.1: Tình hình lao động của ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế giai  
đoạn 2017 - 2019.......................................................................................................33  
Bng 2.2: Tình hình tài sn, ngun vn của ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh  
Huế giai đon 2017 2019 .......................................................................................36  
Bng 2.3: Tình hình doanh scho vay và dư nợ cho vay ca ngân hàng TMCP  
Đông Á – Chi nhánh Huế giai đon 2017 2019....................................................40  
Bng 2.4: Tng ngun vốn huy động ca ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh  
Huế giai đon 2017 - 2019.......................................................................................42  
Bng 2.5: Kết quhoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Đông Á – Chi  
nhánh Huế .................................................................................................................44  
Bng 2.6: Các chtiêu về cho vay KHCN có TSĐB tại ngân hàng TMCP Đông Á –  
CN Huế giai đon 2017 - 2019 .................................................................................52  
Bng 2.7: Nquá hn và nxấu cho vay KHCN có TSĐB tại ngân hàng TMCP  
Đông  
Á
CN  
Huế  
giai  
đoạn  
2017  
-
2019..…...………………………………………..53  
Bng 2.8: Vòng quay vn tín dng cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bo  
ca DongA Bank CN Huế giai đon 2017 - 2019..................................................59  
Bng 2.9: Hsthu ncho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bo ca DongA  
Bank CN Huế giai đoạn 2017 - 2019.....................................................................60  
Bng 2.10: Ttrọng dư nợ cho vay KHCN có TSĐB trong tổng dư nợ cho vay ca  
DongA Bank CN Huế giai đoạn 2017 - 2019........................................................61  
Bng 2.11: Tlnquá hn cho vay KHCN có TSĐB tại ngân hàng TMCP Đông  
Á - CN Huế giai đon 2017 - 2019 ...........................................................................64  
Bng 2.12: Tlnxấu cho vay KHCN có TSĐB tại ngân hàng TMCP Đông Á -  
CN Huế giai đon 2017 2019.................................................................................65  
Bng 2.13: Nxấu cho vay KHCN có TSĐB phân theo nhóm nợ ti ngân hàng  
TMCP Đông Á – CN Huế giai đon 2017 - 2019.....................................................66  
Bng 2.14: Chtiêu về cho vay KHCN có TSĐB qua các sản phm ca DongA  
Bank CN Huế giai đoạn 2017 - 2019.....................................................................69  
Bng 2.15: Sn phm cho vay mua ô tô giữa các ngân hàng trên địa bàn TP Huế .72  
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ  
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu bmáy tchc của ngân hàng TMCP Đông Á CN Huế.........30  
Sơ đồ 2.2: Quy trình cho vay KHCN có TSĐB tại DongA Bank CN Huế ...........47  
Biểu đồ 2.1: Tình hình tài sn của ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế giai  
đoạn năm 2017 -2019................................................................................................37  
Biểu đồ 2.2: Tình hình ngun vn ca DongA Bank Chi nhánh Huế giai đoạn năm  
2017 - 2019 ...............................................................................................................39  
Biểu đồ 2.3: Doanh scho vay KHCN có TSĐB theo thời hn ca DongA Bank –  
CN Huế giai đon 2017 - 2019 .................................................................................55  
Biểu đồ 2.4: Doanh sthu nợ cho vay KHCN có TSĐB của DongA Bank CN Huế  
giai đoạn 2017 - 2019................................................................................................57  
Biểu đồ 2.5: Dư nợ cho vay KHCN cTSĐB của DongA Bank CN Huế giai đoạn  
2017 - 2019 ...............................................................................................................58  
Biểu đồ 2.6: Vòng quay n tín dụng KHCN có TSĐB của DongA Bank CN Huế  
giai đoạn 2017 - 2019...............................................................................................60  
Biểu đồ 2.7: Ttrọndư nợ cho vay KHCN có TSĐB so với tổng dư nợ cho vay  
ca DongA Bk CN Huế giai đon 2017 - 2019..................................................63  
Biểu đồ 2.8: Tlnquá hạn cho vay KHCN có TSĐB của DongA Bank CN  
Huế giai đon 2017 - 2019........................................................................................65  
Biểu đồ 2.9: Tlnxấu cho vay KHCN có TSĐB của DongA Bank CN Huế  
giai đoạn 2017 - 2019................................................................................................67  
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đề tài  
Việt Nam đang hội nhp sâu rng trong nn kinh tế thế gii khi Vit Nam trở  
thành thành viên ca tchức thương mại thế giới WTO, điều này to nên sthay  
đi lớn đối vi lĩnh vực Tài chính - Ngân hàng. Cuc cách mng công nghip 4.0  
đang diễn ra trên thế gii cũng đã mra cho kinh tế Vit Nam nhiều cơ hội hơn.  
Vi sc ép ca vic hi nhp, vấn đề đặt ra đối vi mi ngân hàng là làm thế nào để  
có thể nâng cao được scạnh tranh và khai thác được tối đa các cơ hội trên thị  
trường m. Vì vy các NHTM phải thường xuyên đổi mới, thay đổi các chiến lược  
kinh doanh, chủ động, linh hoạt hơn, mở rộng và đa dạng hóa nhóm khách hàng  
mc tiêu. Ngân hàng TMCP Đông Á - Chi nhánh Huế cũng không nằm ngoài quy  
luật đó.  
Đối vi các hoạt động ca NHTM thì hoạt động cho vay là quan trng nht,  
mang li thu nhp cao nht cho ngân hàng. Khách hàng truyn thng ca ngân hàng  
là các doanh nghiệp nhà nước, các công ty,…Tuy nhiên trong nền kinh tế hiện đại  
ngày nay các cá nhân ngày càng tham gia nhiu vào hoạt động sn xut kinh doanh  
và nhu cu chi tiêu ca i cá nhân cũng ngày càng cao, vì vy nhu cu vay vn  
ca cá nhân rt cao. Từ đó việc cho vay khách hàng cá nhân là xu hướng phát trin  
chung ca toàn hthg ngân hàng hin nay.  
Hoạt độkinh doanh ca DongA Bank có nhiu khi sắc trong 6 tháng đầu  
năm 2017, cụ thhoạt động cho vay tiếp tc dn phc hi trlại, trong đó dư nợ  
cho vay khách hàng cá nhân tăng gần 400 tỷ đồng, tương đương tăng 2,35% so đầu  
năm 2017. Dư nợ vay khách hàng cá nhân đang có sự chuyn dịch đa dạng hơn.  
Theo đó, cho vay có tài sản đảm bảo đang dần tăng tỷ trng lên bên cnh mng cho  
vay trgóp và cho vay nông nghip nông thôn là thế mnh từ trước đến nay. Năm  
2019, dư nợ khách hàng cá nhân đã phc hi trli và ngày càng chiếm ttrng cao  
trong tổng dư nợ ca DongA Bank, hin chiếm ttrng 43,5%.  
1
Ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế là mt trong nhng chi nhánh ln  
của Ngân hàng TMCP Đông Á. Trong những năm gần đây, DAB – CN Huế đã nổ  
lc chứng minh năng lực và sc mnh ca mình bng nhng sn phm mang tính  
cht riêng. Hin DongA Bank CN Huế đã đưa ra nhiều gói tín dng cá nhân vi  
các chương trình ưu đãi lãi sut, nâng hn mc vn, gii ngân nhanh chóng, cũng  
như kéo dài thời gian trnợ để thu hút khách hàng vay vn. Có thkể đến hàng lot  
các sn phm dch vcho vay cá nhân của DongA Bank như mua bất động sn, sa  
cha nhà, mua xe ô tô kinh doanh hoc phc vnhu cầu đi lại, phc vnhu cu vay  
tiêu dùng như du học, khám cha bnh, mua sm trang thiết bgia dng và các mc  
đích tiêu dùng khác...  
Tuy nhiên, dch vcho vay khách hàng cá nhân có TSĐB ca ngân hàng TMCP  
Đông Á hiện nay cũng gặp không ít khó khăn khi chịu nhiu scnh tranh tcác ngân  
hàng khác trên địa bàn. Chính vì vậy để đứng vng trên thị trường cũng như nâng cao  
chất lượng dch vthì điều quan trng DongA Bank CN Huế cn phi nghiên cu thị  
trưng hin tại và trong tương lai, phân tích nhu cầu và mong mun của khách hàng để  
từ đó hiểu rõ hơn mức độ hài lòng cũng như xu hướng sdng dch vca khách  
hàng, nhn biết rõ hơn điểm mạnh, điểm yếu từ đó phát huy và khc phc để mrng,  
phát trin dch vnhằm cđưc chất lượng dch vtt nht.  
Tnhng vấn đề trên, tôi la chọn đề tài Phân tích hoạt động cho vay  
khách hàng cá nhân ó tài sản đảm bo tại ngân hàng thương mại cphn Đông  
Á - Chi nháHuếlàm đề tài khóa lun nhằm đánh giá thực trng hoạt động cho  
vay và tìm kiếm nhng gii pháp tt nhất để phát trin hoạt động cho vay đặc bit  
vmng cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bo.  
2. Mục tiêu nghiên cứu  
2.1 Mục tiêu chung  
Đề tài hthống hóa cơ sở lý lun vhoạt động cho vay KHCN có TSĐB, phân  
tích và đánh giá thực trng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài sn đảm  
bo tại ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế. Tìm ra nhng hn chế còn tn  
2
đng trong hoạt động cho vay KHCN có TSĐB và nhng nguyên nhân chquan,  
khách quan dẫn đến nhng hn chế đó. Dựa vào đó đề xut mt sgii pháp nhm  
phát trin hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có TSĐB tại ngân hàng Đông Á –  
Chi nhánh Huế trong thi gian ti.  
2.2 Mục tiêu cụ thể  
- Hthống cơ sở lý lun vhoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài sn  
đảm bo của ngân hàng thương mi.  
- Phân tích và đánh giá thực trng cho vay khách hàng cá nhân có tài sn  
đảm bo ti ngân hàng TMCP Đông Á Chi nhánh Huế.  
- Đề xut các gii pháp nhm phát trin hoạt động cho vay khách hàng cá  
nhân có tài sản đm bo ti ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế.  
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cu  
3.1 Đối tượng nghiên cứu  
Đề tài nghiên cu vhoạt độnho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm  
bo ca ngân hàng thương mại.  
3.2 Phạm vi nghiên cứu  
- Phm vi về không gian: Đề tài nghiên cu vhoạt động cho vay khách  
hàng cá nhân có tài sđảm bo ti ngân hàng TMCP Đông Á Chi nhánh Huế.  
- Phvi vthi gian: Nghiên cu vhoạt động cho vay khách hàng cá  
nhân có tài sản đảm bo ti ngân hàng TMCP Đông Á – Chi nhánh Huế trong giai  
đoạn từ năm 2017 đến năm 2019.  
4. Phương pháp nghiên cứu  
Da vào quy trình cho vay KHCN có TSĐB tại DongA Bank CN Huế và  
nhng thông tin, tài liu thu thập được thông qua quá trình thc tp trc tiếp ti  
ngân hàng TMCP Đông Á CN Huế tôi đã sdụng các phương pháp thống kê, so  
sánh để phân tích, sdng các sơ đồ và biểu đồ để miêu tsbiến động ca các chỉ  
3
tiêu, đánh giá thực trng hoạt động cho vay KHCN có TSĐB. Sliệu được sdng  
trong bài chyếu được thu thp tcác báo tng hp ca DongA Bank CN Huế.  
Ngoài ra còn cp nhp thông tin qua các ngun sách báo, tài liu ca các nhà khoa  
học, internet, thư việnTnhng sliu thu thập được tiến hành tính toán, thng  
kê trên phn mm Excel. Sdng thông tin kết hp phương pháp so sánh, đối  
chiếu, đánh giá.  
+ Phương pháp so sánh: So sánh sự chênh lệch, tăng giảm ca các chtiêu qua  
các năm thông qua các bảng, biểu đồ. Phương pháp so sánh giúp ta thấy được  
nhng kết quả đạt được và nhng gì còn chưa đạt được trong hoạt động cho vay  
KHCN có TSĐB của ngân hàng TMCP Đông Á CN Huế.  
+ Phương pháp thống kê, tng hp: là phương pháp để thng kê li nhng tài  
liệu đã thu thập được. Tiến hành tng hp, sp xếp, xây dng các bng sliu và  
biểu đồ tnhng sliu thu thập được tngân hàng. Từ đó tạo cơ sở để tiến hành  
phân tích nhm làm rõ hoạt động cho vay KHCN có TSĐB.  
+ Phương pháp phân tích, đánh á: Từ nhng sliu thu thp được tiến hành  
phân tích các hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có TSĐB trên Excel. Từ đó,  
đánh giá những điểm mạnh, điểm yếu, những khó khăn thách thức. Dựa vào đó đưa  
ra hướng gii pháp gii ết và kiến ngh.  
5. Kết cấu đề tài  
Đề tài đc chia làm 3 phn:  
Phần 1: Đt vấn đề  
Phn 2: Ni dung nghiên cu  
Chương 1: Cơ sở lý lun vcho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm  
bo tại ngân hàng thương mại.  
Chương 2: Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm  
bo tại ngân hàng thương mại cphn Đông Á - Chi nhánh Huế.  
4
Chương 3: Gii pháp phát trin hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài  
sản đảm bo tại ngân hàng thương mại cphn Đông Á - Chi nhánh Huế.  
Phn 3: Kết lun và kiến nghị  
5
PHN 2: NI DUNG NGHIÊN CU  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VCHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN  
CÓ TÀI SẢN ĐM BO TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại  
1.1.1.Khái niệm  
Cho vay là hình thc cp tín dụng, theo đó bên cho vay giao cho bên vay một  
khon tiền để sdng vào mục đích đã xác định, vi cam kết khách hàng phi hoàn  
trcgc và lãi trong khong thời gian xác định.  
Theo Lut các tchc tín dng s47/2010/QH12: Cp tín dng là vic tha  
thuận để tchc, cá nhân sdng mt khon tin hoc cho phép sdng mt khon  
tin theo nguyên tc có hoàn trbng nghip vcho vay, chiết khu, cho thuê tài chính,  
bao thanh toán, bo lãnh ngân hàng và các nghip vcp tín dụng khác.”  
1.1.2.Nguyên tắc cho vay  
Thnht, nguyên tc sdng ốn vay đúng mục đích  
Tt ccác khon tín dng phải được sdụng đúng mục đích vay thhin  
trong hồ sơ vay vốn. Tng cung ng cho nn kinh tế phải hướng đến mc tiêu  
và yêu cu vphát trin kinh tế xã hi trong từng giai đoạn phát trin.  
Thhai, nguên tc hoàn trả  
Vn vay phải được hoàn trả đầy đủ cvn gc và lãi vay theo đúng thời hn  
đã cam kết trong hợp đồng tín dng. Nguyên tắc này đề ra nhằm đảm bo cho các  
NHTM tn ti và hoạt động bình thường. Bi ngun vn cho vay ca ngân hàng  
chyếu là ngun vốn huy động. Đó là một bphn tài sn ca các shu chmà  
ngân hàng tm thi qun lý và sdng, ngân hàng phi có nghĩa vụ đáp ứng các  
nhu cu rút tin ca khách hàng mà hyêu cu. Nếu các khon tín dụng không được  
hoàn trả đúng hn thì nhất định sẽ ảnh hưởng đến khả năng hoàn trca ngân hàng.  
6
Thba, nguyên tc thi hn  
Các khon tín dng phải được hoàn trả đúng vào thời điểm đã được hai bên xác  
định cthể và được ghi nhn trong tha thun vay vn gia khách hàng và ngân hàng.  
Thứ tư, nguyên tắc trlãi  
Khách hàng vay vn phi có trách nhiệm thanh toán đầy đủ khon gc và cả  
khon lãi tính bng tl% trên stin vay. Lãi suất này đã được thhin trên hp  
đng vay vn.  
1.1.3.Vai trò hoạt động cho vay  
Vai trò đối vi ngân hàng thương mại  
Hoạt động chyếu ca NHTM là vic thu hút vốn để mrộng cho vay và đầu  
tư nhằm thu li nhun. Vic sdng vn có hiu quhay không quyết định đến sự  
thành bi trong hoạt động kinh doanh ca ngân hàng. Chiến lược kinh doanh quan  
trng nht ca ngân hàng là chiến lược tín dụng. Trong đó hoạt động cho vay là  
hoạt động ha hẹn đem lại li nhun cao nên các ngân hàng quan tâm đến vic mở  
rng và nâng cao chất lượng cho vay.  
Mrộng cho vay làm tăng doanh thu và lợi nhun ca ngân hàng: Khi ngân  
hàng cho vay ngân hànu đưc tin lãi.  
Tin lãi = Lãi ut * Tổng dư nợ thc tế * Thi gian vay.  
Tin lãhiếm mt ttrng ln trong tng doanh thu và li nhun ca ngân  
hàng. Khi ngân hàng mrng cho vay vchiu rng làm tổng dư nợ tăng lên, nếu  
ngân hàng không gp ri ro ln tcác khon cho vay này thì chc chn doanh thu  
và li nhun sẽ tăng lên. Khi ngân hàng mở rng cho vay vchiu sâu, chất lượng  
ca các khoản vay tăng lên, khả năng thu hồi vn vay là lãi cao, đặc biệt đối vi các  
khon vay vi thi hn dài thì doanh thu và li nhun tcác khon vay này cũng  
tăng lên.  
7
Ngoài thu tlãi, ngân hàng còn có các khon thu phí dch vụ như: dịch vbo  
lãnh, dch vthanh toán, dch vụ tư vấn,…  
Nâng cao chất lượng cho vay: Giúp ngân hàng tn ti và phát trin bn vng.  
Vai trò đối vi khách hàng  
Vay vn ngân hàng giúp khách hàng tập chung được vốn kinh doanh đồng b,  
giảm chi phí huy động và chủ động trong vic hoàn trgc và lãi theo hợp đồng. Bên  
cạnh đó việc thoã thun gia ngân hàng và khách hàng khi hết hợp đồng cho vay to  
điều kin cho khách hàng kinh doanh tiếp… như trợ giúp vn, gia hn hợp đồng.  
Hoạt động cho vay ca NHTM giúp khách hàng ci thiện đời sng, giúp hcó  
cuc sng tiện nghi đầy đủ, tinh thn thoi mái, nâng cao chất lượng cuc sng.  
Vai trò đối vi nn kinh tế  
Thnht, hoạt động cho vay có vai trò quan trng trong việc đẩy lùi và kim  
chế lm phát, từng bước duy trì sự ổn định giá trị đồng tin và tgiá, góp phn ci  
thin kinh tế vĩ mô, môi trường đầu tư và sn xut kinh doanh.  
Thhai, góp phần thúc đẩy hoạt động đầu tư, phát trin sn xut kinh doanh  
và hoạt động xut nhp khẩu. Đây là kết quả tác động nhiu mt của đổi mi hot  
đng ngân hàng, nht lng cgng ca ngành ngân hàng trong việc huy động  
các ngun vốn tronnước cho đầu tư phát triển, trong việc đổi mi chính sách cho  
vay và cơ cấu tín dụng theo hướng căn cứ vào tính khthi và hiu quca tng dự  
án, tng lĩnh vực ngành nghề để quyết đnh cho vay.  
Thba, chất lượng tín dng nói chung và chất lượng cho vay nói riêng đã  
đóng góp tích cực cho vic duy trì tăng trưởng kinh tế vi nhịp độ cao trong nhiu  
năm liên tục  
Thứ tư, thông qua nguồn vn tín dụng cho các chương trình và dán phát  
trin sn xuất kinh doanh, hàng năm hệ thống ngân hàng đã góp phn tạo thêm được  
nhiu vic làm mi, nht là ti các vùng nông thôn. Vic sdng vn ngân hàng  
cho mục đích này ngày càng có tính chuyên nghiệp, minh bch và hiu qu. Góp  
8
phn htrcó hiu qutrong vic to vic làm mới và thu hút lao động, góp phn  
ci thin thu nhp và gim nghèo bn vng.  
Thứ năm, hoạt động cho vay góp phn chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo hướng  
công nghip hóa- hiện đại hóa và phát trin các ngành chchốt thông qua huy động  
và cho vay có định hướng.  
1.2.Tổng quan về hoạt động cho vay khách hàng cá nhân  
1.2.1.Khái niệm  
Khách hàng là mt tp hp nhng cá nhân, hộ gia đình, các tchc kinh  
doanh cá thnhlvà có nhu cu sdng sn phm ca ngân hàng và mong mun  
tha mãn nhu cầu đó.  
Khách hàng cá nhân là một người hoặc nhóm người đã đang hoặc smua và  
sdng sn phm dch vphc vcho mc đích cá nhân của h.  
Theo Nguyn Minh Kiu (2009), trong giáo trình nghip vụ ngân hàng thương  
mi có viết: “Tín dụng cá nhân là hình thc tín dụng mà trong đó ngân hàng thương  
mại đóng vai trò là người chuyn quyn sdng vn ca mình cho khách hàng cá  
nhân hoc hộ gia đình sdng trong mt thi hn nhất định phi hoàn trgc và lãi  
vi mục đích phục vng hoc phc vsn xuất kinh doanh dưới hình thc hộ  
kinh doanh cá thể.”  
Từ đó có thể hiu, hoạt động cho vay KHCN là mt hình thc cp tín dng mà  
NHTM cp cho khách hàng cá nhân quyn sdng vn ca mình, khách hàng phi  
tt toán cgc ln lãi theo đúng thời hn trong hợp đồng và sdụng đúng mục đích  
vay vn ghi trong hợp đồng.  
1.2.2.Đặc điểm  
Về đối tượng  
Khách hàng ca hoạt động cho vay KHCN là các cá nhân, hộ gia đình nhng  
người có mc thu nhp ttrung bình trlên và ổn định có nhu cu vay vn phc vụ  
9
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 100 trang yennguyen 04/04/2022 4980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Phân tích hoạt động cho vay khách hàng cá nhân có tài sản đảm bảo tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Á - Chi nhánh Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_phan_tich_hoat_dong_cho_vay_khach_hang_ca_nhan_co.pdf