Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gỗ tại Công ty TNHH MTV sản xuất thương mại Trương Gia Phát

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
--------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH  
SẢN PHẨM GỖ TẠI CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT THƯƠNG  
MẠI TRƯƠNG GIA PHÁT  
NGUYN THỊ PHƯỢNG  
KHÓA HC: 2016-2020  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
--------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH  
SẢN PHẨM GỖ TẠI CÔNG TY NHH MTV SẢN XUẤT THƯƠNG  
MẠI TRƯƠNG GIA PHÁT  
Sinh viên thc n  
Nguyn Thị Phưng  
p: K50C- Kế Toán  
Khóa: 2016-2020  
Giáo viên hướng dn  
Ths. Trn Phan Khánh Trang  
Huế, tháng 09/2019  
LI CẢM ƠN  
Đề tài “Kế toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm ti công ty  
TNHH MTV SXTM Trương Gia Phát” là nội dung tôi chọn để nghiên cu và làm bài  
khóa lun tt nghiệp sau hơn ba năm gắn bó với trường Đại Hc Kinh Tế Huế.  
Để hoàn thành quá trình nghiên cu và hoàn thin luận văn này, ngoài snlc  
hc hi ca bn thân thì tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến Cô giáo- Ths. Phan Thị  
Khánh Trang thuc Khoa Kế toán- Kiểm toán Trường Đại hc Kinh Tế Huế đã trc  
tiếp hướng dn tôi trong sut quá trình nghiên cu nghiên cứu để tôi hoàn thin lun  
văn này. Ngoài ra tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ tn tình ca các anh chnhân viên kế toán  
tại công ty đã cung cp sliu thô cũng như hướng dn giải đáp những thc mc trong  
sut quá trình thc tp tại đơn vị.  
Tuy nhiên, vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và bản thân còn thiếu nhiều  
kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung của bài khóa luận sau đây không tránh khỏi những  
thiếu xót, tôi rất mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo thêm của quý thầy cô cùng toàn  
thể cán bộ, công nhân viên tại doanh nghiệp để bài báo cáo này được hoàn thiện hơn.  
Một lần nữa xin gửi đến thầy cô, bạn bè cùng các cô chú, anh chị tại doanh  
nghiệp lời cảm ơn chân thành và tốt đẹp nhất!  
Huế, ngày 12 tháng 12 năm 2019  
Sinh viên  
Nguyễn Thị Phượng  
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
DANH MC VIT TT  
STT  
Kí hiu  
Tên  
1
2
CP  
Chi phí  
NVLTT  
NCTT  
SXC  
Nguyên vt liu trc tiếp  
Nhân công trc tiếp  
Sn xut chung  
Sn xut  
3
4
5
SX  
6
TM  
Thương mại  
7
DV  
Dch vụ  
8
KTVM  
SP  
Kế toán Vit Nam  
Sn phm  
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
18  
19  
20  
2
22  
23  
24  
NVL  
Nguyên vt liu  
Tài sn cố đnh  
Trách nhim hu hn  
Mt thành viên  
Giá thành sn phm  
Chi phí sn xut ddang  
Bo him xã hi  
Bo him y tê  
TSCĐ  
TNHH  
MTV  
GTSP  
CPSXDD  
BHXH  
BHYT  
KPCĐ  
BN  
P.  
Kinh phí công đoàn  
Bo him tht nghip  
Phòng.  
GTGT  
BCTC  
TNDN  
TK  
Giá trị gia tăng  
Báo cáo tài chính  
Thu nhp doanh nghip  
Tài khon  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
ii  
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
DANH MC BNG BIU  
Bng 2.1- Cơ cấu và biến động lao động tại Công ty qua 2 năm 2017- 2018 ..............27  
Bng 2.2- Biến đng tài sn và ngun vn tại Công ty qua 2 năm 2017- 2018............29  
Bng 2.3- Kết quhoạt động kinh doanh tại Công ty qua 2 năm 2017- 2018..............32  
Bng 2.4- Định mc nguyên vt liu và nhân công cho sn phm TU86.....................8  
Bng 2.5- Định mc nguyên vt liu và nhân công cho sn phm BAN94..................38  
Bng 2.6- Bng chấm công tháng 12 năm 2018............................................................57  
Bng 2.7- Bng thanh toán tiền lương tháng 12 năm 2018...........................................58  
Bng 2.8- Bng phân bchi phí trả trước năm 2018 ....................................................62  
Bng 2.9- Bng khấu hao TSCĐ năm 2018 ..................................................................65  
Bng 2.10- Bng tính giá thành sn phm, dch v......................................................71  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
iii  
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
DANH MC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1- Sơ đhch toán chi phí NVLTT .................................................................11  
Sơ đồ 1.2- Sơ đhch toán CPNCTT ...........................................................................13  
Sơ đồ 1.3- Sơ đhch toán CPSXC..............................................................................4  
Sơ đồ 1.4- Sơ đtng hp chi phí sn xut...................................................................15  
Sơ đồ 2.1- Sơ đồ cơ cấu tchc ti Công ty.................................................................22  
Sơ đồ 2.2- Sơ đbmáy kế toán ti Công ty................................................................23  
Biu 2.1- Phiếu yêu cu xut nguyên vt liu ngày 01/12 ............................................44  
Biu 2.2- Phiếu yêu cu xut nguyên vt liu ngày 08/12 ............................................47  
Biu 2.3- Phiếu yêu cu xut nguyên vt liu ngày 10/12 ............................................48  
Biu 2.4- Phiếu xut kho sPXK06..............................................................................49  
Biu 2.5- Phiếu xut kho sPXK07..............................................................................52  
Biu 2.6- Phiếu xut kho sPXK08..............................................................................53  
Biu 2.7- SCái TK 154 ...............................................................................................54  
Biu 2.8- Phiếu chi SPC41 ...................................................................................60  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
iv  
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
MC LC  
LI CẢM ƠN .................................................................................................................i  
DANH MC VIT TT.............................................................................................. ii  
DANH MC BNG BIU ......................................................................................... iii  
DANH MC BIU ĐỒ, SƠ ĐỒ..................................................................................v  
MC LC ......................................................................................................................v  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu:..................................................................................................1  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu:..............................................................................2  
4. Phương pháp nghiên cứu:............................................................................................2  
5. Kết cu khoá lun: Gm 3 phn ..................................................................................3  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU..............................................4  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUN VCHI PHÍ SN XUT VÀ TÍNH GIÁ  
THÀNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP....................................................4  
1.1. Tng quan vchi phí sn xut...........................................................................4  
1.1.1. Khái nim chi phí sn xut ....................................................................................4  
1.1.2. Phân loi chi phí sn xut......................................................................................4  
1.2. Tng quan vgiá thành n phm:...........................................................................7  
1.2.1. Khái nim vnh sn phm..........................................................................7  
1.2.2. Chức năng của tính giá thành sn phm:...............................................................7  
1.2.3. Phân loi iá thành sn phm:...............................................................................8  
1.3. Mi quan hgia chi phí sn xut và giá thành sn phm.......................................9  
1.4. Nng công tác kế toán và tính giá thành sn phm..........................................10  
1.4.1. Đối tượng tp hp chi phí sn xut .....................................................................10  
1.4.2. Phương pháp tp hp và phân bchi phí ............................................................10  
1.4.3. Phương pháp hạch toán chi phí sn xut.............................................................10  
1.5. Đánh giá sản phm ddang ...................................................................................16  
1.6. Đối tượng tính giá thành.........................................................................................17  
1.7. Ktính giá thành ....................................................................................................17  
1.8. Các phương pháp tính giá thành.............................................................................18  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
v
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN TP HP CHI PHÍ SN  
XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM GTI CÔNG TY TNHH MTV  
SX TM TRƯƠNG GIA PHÁT ...................................................................................21  
2.1. Tng quan về Công ty TNHH MTV SX TM Trương Gia Phát .............................21  
2.1.1. Lch shình thành và phát trin.........................................................................21  
2.1.2.Chức năng nhiệm vhoạt đng ca Công ty .......................................................21  
2.1.3. Tchc bmáy qun lí ti Công ty ....................................................................22  
2.1.4. Tchc bmáy kế toán ti Công ty....................................................................23  
2.1.5. Tchc chng t.................................................................................................24  
2.1.6. Tình hình lao động..............................................................................................27  
2.1.7. Tình hình tài sn và ngun vn ...........................................................................29  
2.1.8. Tình hình kết quhoạt động kinh doanh...........................................................32  
2.2. Thc trng kế toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành sn phm gti  
Công ty TNHH MTV SXTM Trương Gia Phát ............................................................34  
2.2.1. Đặc điểm sn phm sn xut và quy trình Công nghsn xut sn phm gti  
Công ty ..........................................................................................................................34  
2.2.2. Đặc điểm vchi phí sn xut ti g ty............................................................36  
2.2.3. Đặc đim vtính giá thành sn phm ti Công ty...............................................36  
2.2.4. Kế toán tp hp chí phí sn xut .........................................................................40  
2.2.5. Kế toán tng hp chi pí sn xut và tính giá thành sn phm...........................67  
CHƯƠNG 3: NHT VÀ KIN NGHNHM HOÀN THIN CÔNG TÁC  
KTOÁN TP HP CHI PHÍ SN XUT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM  
GTI CÔNTY TNHH MTV SXTM TRƯƠNG GIA PHÁT..........................72  
3.1. Nhn xét..................................................................................................................72  
3.1.1. Nng ưu điểm:...................................................................................................72  
3.1.2. Nhng hn chế:....................................................................................................74  
3.2. Mt sý kiến đề xut nhm hoàn thin công tác kế toán tp hp chi phí sn xut  
và tính giá thành sn phm gti công ty TNHH MTV SXTM Trương Gia Phát.......75  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH.................................................................77  
1. Kết lun......................................................................................................................77  
2. Kiến ngh...................................................................................................................78  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ...................................................................79  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
vi  
Khóa lun Tt nghip  
1. Lý do chọn đề tài  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
Ngày nay, vi xu thế hi nhp và phát trin kinh tế quc tế, môi trường cnh  
trnh gay gắt. Đặc bit, Vit Nam được xem là thị trường năng động, có nhiu chuyn  
biến trong nn kinh tế hi nhp. Các doanh nghip không nhng có thphát trin thị  
trường trong nước mà còn có cơ hội phát trin thị trường nước ngoài. Do đó, để có  
thcnh tranh, phát trin lâu dài các doanh nghip cn nm bt rõ tình hình tài chính  
ca mình, đảm bo ngun vn ổn định và vng mạnh. Đặc biệt, đối vi nhng công ty  
chuyên vngành sn xut thì sn phm là một điều rt quan trng, kông nhng phi  
hướng tới đến thhiếu ca khách hàng mà còn phải tăng mẫu mã mt hàng, quan trng  
hơn hết giá cphi hợp lý để đảm bo nhng sn phm va giá chp lí, chất lượng  
đảm bo.  
Bên cạnh đó, trong doanh nghiệp sn xut, chi phí là yếu tquan trng và quyết  
định đến giá thành sn phm. Mà giá thành ảnh hưởng trc tiếp đến hoạt động kinh  
doanh. Vì vy, vic hiu rõ vchi phí sn xut giúp doanh nghip có nhng bin pháp  
qun lý tốt hơn. Ngoài ra, việc gim thđược chi phí cũng đồng nghĩa với vic gia  
tăng lợi nhun cho doanh nghip.  
Nhn thấy được tm quan trng ca vic tính giá thành sn phm, đây là lí do  
tôi đi sâu tìm hiu vcông tác “Kế toán tp hp chi phí sn xut và tính giá thành  
sn phm gti CTNHH MTV sn xuất và thương mại Trương Gia Phát”  
nhm hiu rõ hơn về cách tp hp chi phí và tính giá thành sn phm gca công ty  
nói riêng và các doanh nghip Việt Nam nói chung. Để từ đó đưa ra mt snhn xét  
kiến nghvà gii pháp theo khả năng hiểu biết ca bn thân sau nhng kiến thức đã  
được h
2. Mc tiêu nghiên cu:  
- Hthng li nhng vấn đề lý lun chung vkế toán tp hp chi phí và tính giá  
thành sn phm sn xut ti doanh nghiệp, là căn cứ cho vic nghiên cứu đề tài thc tế  
ti công ty.  
- Tìm hiu thc trng công tác kế toán chi phí sn xut và giá thành sn phm  
Gti công ty.  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
1
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
- Dựa vào cơ sở lý lun và kết hp vi vic kho sát thc tế ti công, từ đó đề  
xut các gii pháp nhm hoàn thin công tác kế toán chi phí sn xut và tính giá thành  
cho doanh nghip.  
- Bên cạnh đó nghiên cứu đề tài còn giúp em hoàn thiện hơn kiến thc ca  
mình vkế toán chi phí sn xut và tính giá thành sn phm.  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu:  
Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá  
thành sản phẩm Gỗ tại Công ty TNHH MTV sản xuất thương mại Trương Gia Phát.  
Sử dụng nguồn tài liệu là các thông tin kết quả hoạt động kinh doanh từ năm  
2017- 2018 và số liệu thực tế liên quan đến giá thành trong tháng 12/2018 đã khảo sát  
thu thập tại công ty TNHH MTV sản xuất thương mại Trương Gia Phát trong quá trình  
thực tập tại đơn vị làm luận cứ để hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành  
sản phẩm.  
4. Phương pháp nghiên cu:  
a. Phương pháp thu thập sliu  
Thu thp dliệu sơ cấp: Sdụng phương pháp quan sát, phỏng vn; chyếu về  
nhng vấn đề như cách thức tchc qun lý ti công ty, phân công công vic, mi liên  
hgia các bphn cũng như giữa các phn hành kế toán, vcông tác hch toán chi  
phí ti đơn v.  
b. Phương pân tích sliu  
- Phân tthống ê: Căn cứ vào dliu thu thập được qua quá trình quan sát,  
phng vn, tiến ành phân chia dliu thành các tcó tính cht khác nhau, từ đó nêu  
được đặc trưng, nhim vca tng bphn qun lý nói riêng cũng như mối liên hệ  
gia cáphn kế toán trong công ty.  
- Tng hp thng kê: Tp trung, chnh lý và hthng hóa các dliệu ban đầu  
để làm cho các đặc trưng riêng của tng bphn chuyển thành đặc trưng ca toàn bộ  
tng thtrong công ty, từ đó thấy được đặc trưng, ưu nhược điểm ca cách thc tổ  
chc bmáy qun lý và tchc công tác kế toán chi phí trong công ty.  
c. Phương pháp hch toán kế toán  
Phương pháp này được sdụng để xlý các chng tliên quan trong đề tài để  
hch toán vào các tài khoản, định khon và ghi nhn vào các sổ sách tương ứng khi  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
2
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
các nghip vkinh tế phát sinh, phương pháp này được sdng xuyên sut trong quá  
trình thc hiện đề tài.  
5. Kết cu khoá lun: Gm 3 phn  
Phần I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
Chương 1: Cơ sở lý lun vchi phí sn xut và tính giá thành sn phm trong  
doanh nghip  
Chương 2: Thc trng công tác kế toán tp hp chi phí sn xut và tính giá  
thành sn phm gtại Công ty TNHH MTV SXTM Trương Gia Phát  
Chương 3: Giải pháp hoàn thin công tác kế toán tp hp chi phí sn xut và  
tính giá thành sn phm tại Công ty TNHH MTV SXTM Trương Gia Phát.  
Phn III: Kết lun và kiến nghị  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
3
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VCHI PHÍ SN XUT VÀ  
TÍNH GIÁ THÀNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP  
1.1. Tng quan vchi phí sn xut  
1.1.1. Khái nim chi phí sn xut  
Hoạt động sn xut là quá trình kết hp các yếu tố: Lao động, tư liệu lao động  
và các đối tượng lao động, nhm mục đích tạo ra sn phm mới. Đó cũng là quá trình  
tiêu hao các ngun lc: Sức lao động, tư liệu lao động (máy móc, thiết b, dng clao  
động…) và đối tượng lao động (nguyên vt liu). Trong các yếu tày, sức lao động  
là lao động hin tại (lao động sống), tư liệu lao động và đối tượng lao động là lao động  
quá khứ (lao động vt hóa). Vì vy, chi phí sn xut là biu hin bng tin ca hao phí  
về lao động sống và lao động vt hóa mà doanh nghip bra liên quan ti hoạt động  
sn xut kinh doanh trong mt thi knhất định. (T.S Hunh Li (2010), Kế toán chi  
phí, NXB Giao thông vn ti, TP HCM).  
1.1.2. Phân loi chi phí sn xut  
Phân loi theo Kế toán chi phí cS Hunh Li  
Phân loi chi phí theo ni dung kinh tế ban đầu.  
- Chi phí nhân công: Yếu tchi phí nhân công bao gm các khon tiền lương  
chính, ph, phcấp tg phải trả cho người lao động và các khon trích theo  
lương như chi phí cônàn, bo him y tế của người lao động.  
- Chi phí nguyên vt liu: Bao gm chi phí nguyên vt liu chính, nguyên vt  
liu ph, chi phí nn liu, chi phí phtùng thay thế và chi phí nguyên vt liu khác.  
- hi phí công c- dng c: Bao gm giá mua và chi phí mua ca các công cụ  
dng cvào hoạt đng sn xut kinh doanh.  
- Chi phí khu hao tài sn cố định: Phn ánh tng skhu hao tài sn cố định,  
tài sn dài hn dùng vào hoạt động sn xut trong k.  
- Chí phí dch vthuê ngoài: Bao gm giá dch vmua tbên ngoài cung cp  
cho hoạt động sn xut kinh doanh ca doanh nghiệp như giá dịch vụ điện nước, phí  
bo him tài sn, giá thuê nhà cửa phương tiện…  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
4
Khóa lun Tt nghip  
- Chi phí bng tin khác: Bao gm tt ccác chi phí sn xut kinh doanh bng  
tin ti doanh nghip.  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
Phân loi chi phí theo công dng kinh tế:  
Là sp xếp các loi chi phí có cùng công dng kinh tế vào một nhóm, theo đó  
các chi phí trong kgm:  
- Chi phí nguyên vt liu trc tiếp: Gm chi phí nguyên vt liu chính, chi pí  
nguyên vt liu phụ… Đối vi các doanh nghip sn xut thì chi phí nguyên vt liu  
trc tiếp chiếm ttrng khá ln và dnhân diện, định lưng.  
- Chi phí nhân công trc trc tiếp: Gm tiền lương, phụ cp, và các khon trích  
theo lương của người lao động tham gia vào quá trình trc tiếp sn xut.  
- Chi phí sn xut chung: Là các chi phí phc vsn xut, kinh doanh chung  
phát sinh ở phân xưởng, bphận, đội, công trườngphc vsn xut sn phm, thc  
hin dch v, gm: Chi phí lương nhân viên quản lý phân xưởng, bphận, đội; Khu  
hao TSCĐ sử dng trc tiếp để sn xut. Khon rích bo him xã hi, bo him y tế,  
kinh phí công đoàn, bảo him tht nghiệp được tính theo tlệ quy định trên tiền lương  
phi trcủa nhân viên phân xưởng, bphận, đội sn xut và các chi phí có liên quan  
trc tiếp khác đến phân xưởng.  
Chi phí sn xuất chung được phn ánh chi tiết theo 2 loi là chi phí sn xut  
chung cố đnh và chi phí sn xut chung biến đổi.  
Chi phí sn hung cố định là nhng chi phí sn xut gián tiếp, thường  
không thay đổi theo sng sn phm sn xuất, như chi phí bảo dưỡng máy móc thiết  
bị, nhà xưởng..à chi phí qun lý hành chính ở các phân xưởng, bphn, tổ, đội sn  
xut...  
phí sn xut chung biến đi là nhng chi phí sn xut gián tiếp, thường thay  
đi trc tiếp hoc gần như trực tiếp theo số lượng sn phm sn xuất, như chi phí  
nguyên liu, vt liu gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp. Chi phí sn xut chung  
biến đổi được phân bhết vào chi phí chế biến cho mi đơn vị sn phm theo chi phí  
thc tế phát sinh.  
- Chi phí bán hàng: Là nhng khon chi phí mà doanh nghip bra có liên quan  
đến hoạt động tiêu thhàng hoá, lao v, dch vtrong kỳ như chi phí nhân viên bán  
hàng, chi phí dng cbán hàng, qung cáo...  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
5
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
- Chi phí qun lý doanh nghip: Là chi phí qun lý chung ca doanh nghip  
gm các chi phí vềlương nhân viên bộ phn qun lý doanh nghip (Tiền lương, tiền  
công, các khon phcp,. . .); bo him xã hi, bo him y tế, kinh phí công đoàn của  
nhân viên qun lý doanh nghip; chi phí vt liệu văn phòng, công cụ lao động, khu  
hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghip; tiền thuê đất, thuế môn bài; khon lp dự  
phòng phải thu khó đòi; dch vụmua ngoài (Điện, nước, điện thoi, fax, bo him ti  
sn.. .); chi phí bng tin khác.  
Phân loi chi phí theo công dng kinh tế giúp nhà qun lý thấy được vai trò, vị  
trí ca chi phí trong hoạt động sn xut kinh doanh ti doanh nghip. Từđó, đánh giá  
được chi phí, xây dng dtoán theo khon mc, giúp kếtoán xác định tốt hơn mối  
quan hchuyển đi giữa chi phí đầu vào và chi phí trong sn phm.  
Phân loi chi phí theo mô hình ng xca chi phí:  
- Chi phí cố định (định phí ): Là nhng chi phí xét vtng sít hoc không  
thay đổi trong mt phm vnhất định khi mức độ hoạt động biến đổi. Trong phm vi  
này, cho dù có thc hin quá trình sn xut hay không thì doanh nghip cũng phải chu  
loi chi phí này. Nó bao gm chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí thuê nhà hàng năm…  
- Chi phí biến đổi (biến phí): Là i phí mà xét vtng sthì nó biến đổi theo  
tlthun vi mức độ hoạt động nhưng lại cố định cho mt loi sn phm. Chi phí  
biến đổi không phát sinh khi quá trình sn xut không xy ra, là chi phí mà xét vtng  
sthì nó biến đổi theo tlhun vi mức độ hoạt động nhưng lại cố định cho mt  
loi sn phm.  
- Chi phí hn hp: Là nhng chi phí bao gm cả định phí ln biến phí, tùy theo  
mức độ hoạt đchi phí hn hợp đôi khi là định phí, đôi khi là biến phí.  
Phân loi chi phí sn xut theo phương pháp quy nạp  
o cách phân loại này, chi phí được chia làm 2 loi:  
- Chi phí trc tiếp: Là nhng chi phí phát sinh liên quan trc tiếp đến từng đối  
tượng chu chi phí, có thquy np vào từng đối tượng chịu chi phí như CP NVLTT,  
CP NCTT.  
- Chi phí gián tiếp: Là những chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chi phí như:  
chi phí NVL ph, chi phí nhân công phụ…Đi vi chi phí gián tiếp, nguyên nhân gây  
ra chi phí và đối tượng chu chi phí rt khó nhn dng, vì vậy thường phi tp hp  
chung và sau đó lựa chn tiêu thc phân bcho từng đối tưng chu chi phí.  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
6
Khóa lun Tt nghip  
Mt scách phân loi chi phí khác  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
Ngoài các cách phân loại chi phí như trên thì chi phí trong các doanh nghip  
còn được phân loi theo mt stiêu thức khác như: phân loại chi phí theo mi quan hệ  
vi thi ktính kết qu, phân loi chi phí theo khả năng kiểm soát chi phí hoc có thể  
phân bit thành chi phí chênh lch, chi phí chìm, chi phí cơ hội…  
1.2. Tng quan vgiá thành sn phm:  
1.2.1. Khái nim vgiá thành sn phm  
“Giá thành sản phm là chi phí sn xut tính cho mt khối lượng sn phm,  
dch vhoàn thành nhất định” (Hunh Li, Kế toán chi phí, 2009).  
Giá thành sn phm là một thước đo giá trị và cũng là một đòn by kinh tế. Giá  
thành sn phẩm thường mang tính khách quan và chủ quan, đồng thi nó là một đại  
lượng cá bit, mang tính gii hn và là mt chtiêu, bin pháp qun lí chi phí.  
Tùy thuộc đặc điểm kinh tế kĩ thuật ca mi ngành sn xut, kết cu giá thành  
sn phm bao gm nhng khon mc chi phí có ttrng khác nhau.  
1.2.2. Chc năng của tính giá thành sn phm:  
Theo TS. Hunh Li, Kế toán chphí, 2009: Giá thành sn phm là phm trù  
kinh tế khách quan ca sn xut hàng hóa vi hai chức năng chủ yếu là bù đắp và lp  
giá. Ngoài ra, giá thành sn phm cũng là một đòn by kinh tế.  
- Chức năng bù đắp chi phí: Giá thành sn phm biu hin nhng hao phí vt  
cht mà các doanh nđã bỏ ra để sn xut sn phm. Nhng hao phí này cần được  
bù đắp một cách đầy đủ, kp thời để đảm bo yêu cu tái sn xut, chtiêu giá thành  
sn phm là căứ để các doanh nghip xây dng mức bù đắp nhng gì mình đã bra  
để to nên sn phm.  
ức năng lập giá: Giá thành là bphn chyếu cu thành nên giá trca sn  
phm. Cho nên giá thành là xuất phát điểm để xác định giá cca hàng hóa trên thị  
trường. Giá bán ca sn phm không nhng phải bù đắp được lượng chi phí đã bra  
để sn xut sn phm mà còn phi mang li li nhun cho doanh nghiệp. Để thc hin  
được yêu cầu đó thì khi xây dng giá cphải căn cứ vào giá thành sn phm. Mi sự  
thoát ly cơ slp giá là giá thành slàm cho giá ckhông còn tính chất đòn bẩy để  
phát trin sn xut kinh doanh mà skìm hãm sn xut, gây ra nhng ri lon trong  
sn xuất và lưu thông.  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
7
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
- Chức năng đòn by kinh tế: Li nhun doanh nghip cao hay thp phụ  
thuc vào giá thành sn phm, hthp giá thành sn phm là biện pháp để nâng cao  
li nhun, to tích lũy để mrng sn xut. Cùng vi các chtiêu kinh tế khác thì  
giá thành sn phẩm đã trở thành đòn by kinh tế quan trọng thúc đẩy các doanh  
nghiệp tăng cường hiu quhoạt động kinh doanh trong điều kin cnh tranh ca  
cơ chế thị trường.  
1.2.3. Phân loi giá thành sn phm:  
Để đáp ứng nhu cu qun lý, hch toán và kế toán hóa giá thành cũng như yêu  
cu xây dng giá cả hàng hóa, giá thành được xem dưới nhiu phm vi tính toán khác  
nhau, da vào “kế toán chi phí và giá thành” của TS Nguyễn Đức Dũng ta có cách  
phân loại như sau:  
Phân loi giá thành theo thời gian và cơ stính sliu tính giá thành  
Giá thành kế hoch: Là giá thành sn phẩm được tính trên cơ sở chi phí sn  
xut kế hoch và sn lượng kế hoch. GIá thành kế hoch là mc tiêu phấn đấu ca  
doanh nghiệp là căn cứ để phân tích, đánh giá tình hình thc hin kế hoch hgiá  
thành sn phm ca toàn doanh nghip.  
Giá thành định mc: Là giá thành sn phm được tính trên cơ sở xác định mc  
chi phí thc hiện và tính cho đơn vị sn phm. Là công cquản lí định mc ca doanh  
nghip, là thước đo chính xác để đánh giá đúng đắn gii pháp kinh tế kthut mà  
doanh nghiệp đã thtrong quá trình hoạt động sn xut nhm nâng cao hiu quả  
kinh tế kinh doanh  
Giá thànhc tế: Là giá thành sn phẩm được tính trên sliu chi phí sn xut  
thc tế đã phát sintp hợp được trong k, sản lượng sn phm thc tế đã sn xut ra  
trong k
Phân loi gia thành theo phm vi tính toán:  
Giá thành sn xut gm các chi phí sn xut, chi phí nguyên vt liu trc  
tiếp, chi phí nhân công trc tiếp, chi phí sn xut chung cho nhng sn phm, công  
vic lao v, dch vụ đã hoàn thành, là căn cứ để tính giá vn và lãi gp các doanh  
nghip sn xut.  
Giá thành toàn b: Bao gm giá thành sn xut, chi phí bán hàng và chi phí  
qun lý doanh nghip tính cho sn phẩm đó.  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
8
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
1.3. Mi quan hgia chi phí sn xut và giá thành sn phm  
Chi phí sn xut và giá thành sn phm có mi quan hcht chvi nhau.  
Chúng có cùng bn cht kinh tế hao phí lao động sống và lao động vt lý hóa hay  
phí tn ngun lc kinh tế mà doanh nghip bra trong hoạt động sn xuất nhưng khác  
nhau vthi k, phm vi và gii hạn.” (Huỳnh Li, Kế toán chi phí, 2009)  
Chi phí sn xut và tính giá thành sn phm là hai mt biu hin ca quá trình  
sn xut có mi quan hvi nhau và ging nhau vchất. Chúng đều là các hao phí về  
lao động sống và lao động vt lý hóa hay phí tn ngun lc kinh tế mà doanh nghip  
bra trong hoạt động sn xut. Tuy vy, chúng vn có skhác nhau về các phương  
din sau:  
- Vmt phm vi: Chi phí sn xut bao gm cchi phí sn xut sn phm  
và chi phí cho qun lý doanh nghip và tiêu thsn phm. Còn giá thành sn  
phm chbao gm chi phí sn xut ra sn phm (chi phí sn xut trc tiếp và chi  
phí sn xut chung).  
Mt khác chi phí sn xut chtính nhng chi phí phát sinh trong mi knht  
định (tháng, quý, năm) không tính đến đến chi phí liên quan đến số lượng sn phẩm đã  
hoàn thành hay chưa. Còn giá thành sn phm là gii hn schi phí sn xut liên quan  
đến khối lượng sn phm, dch vụ đã hoàn thành.  
- Vmặt lượng: Nói đến chi phí sn xuất là xét đến các hao phí trong mt thi  
kcòn giá thành sn liên quan đến chi phí ca ckỳ trước chuyn sang và schi  
phí knày chuyn sanksau. Skhác nhau vmặt lượng và mi quan hgia chi  
phí sn xut và á thành sn phm thhin công thc tính giá thành sn phm tng  
quát sau:  
g GTSP = CPSXDD đầu k+ Tng CPSX phát sinh trong k+ CPSXDD  
cui kỳ  
=> Như vậy, chi phí sn xuất là cơ sở để xây dng giá thành sn phm còn giá  
thành là cơ sở để xây dựng giá bán. Trong điều kin nếu giá bán không thay đồi thì sự  
tiết kim hoc lãng phí ca doanh nghip vchi phí sn xut có ảnh hưởng trc tiếp  
đến giá thành thp hoc cao, từ đó sẽ tác động đến li nhun ca doanh nghiệp. Do đó,  
tiết kim chi phí, hthp giá thành là nhim vquan trọng và thường xuyên ca công  
tác qun lý kinh tế. Nó giúp cho doanh nghip cnh trnh có hiu qutrên thị trường  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
9
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
1.4. Ni dung công tác kế toán và tính giá thành sn phm  
1.4.1. Đối tượng tp hp chi phí sn xut  
a. Khái nim: Đối tượng kế toán CPSX là phm vi, gii hn mà CPSX cn phi  
tp hp nhằm đáp ứng yêu cu kim tra, giám sát chi phí sn xut và yêu cu tính giá  
thành sn phm.  
b. Căn cứ xác định đối tượng tp hp chi phí sn xut  
Kế toán tùy thuc vào loi hình sn xut, quy trình công nghệ, đặc điểm sn  
phm, yêu cu qun lý, trình độ vào phương tiện kế toán mà xác định đối tượng tp  
hp chi phí có thể là phân xưởng, đơn đặt hàng, nhóm sn phẩm…Đây cũng là cơ sở  
để xây dng hthng chng từ ban đầu cũng như hệ thng ssách chi tiết vchi phí  
sn xut.  
1.4.2. Phương pháp tập hp và phân bchi phí  
Phương pháp tập hp chi phí là cách thc, kthuật xác định chi phí cho tng  
đối tượng tp hp chi phí. Tp hp chi phí sn xuất là giai đoạn đầu ca quy trình kế  
toán chi phí sn xut và tính giá thành sn phm. Quá trình này được tiến hành:  
- Nhng chi phí sn xut phát sih liên quan trc tiếp đến từng đối tượng tp  
hp chi phí sn xuất được tp hp trc tiếp vào từng đối tượng chu chi phí sn xut  
như chi phí nguyên vật liu chính, chi phí nhân công trc tiếp…  
- Nhng chi phí sn xất liên quan đến nhiều đối tượng tp hp chi phí sn xut  
thường tp hp thànnhóm và chn tiêu thức để phân bcho từng đối tượng chu  
chi phí.  
Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ  
Hệ số phbổ chi phí =  
Tổng tiêu thức phân bổ  
Chi phí phân bcho  
đối tượng i  
Hsphân  
bchi phí  
Tiêu thc phân bổ  
của đối tượng i  
=
x
1.4.3. Phương pháp hạch toán chi phí sn xut  
1.4.3.1. Kế toán nguyên vt liu trc tiếp  
a) Khái niệm, đặc điểm  
Chi phí nguyên vt liu trc tiếp (CPNVLTT) là toàn bchi phí nguyên vt liu  
chính, nguyên vt liu ph, nhiên liu sdng trc tiếp cho vic sn xut sn phm.  
Chi phí vnguyên, vt liệu thường chiếm ttrng ln trong giá trsn phẩm, do đó  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
10  
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
vic tính toán đầy đủ, chính xác nguyên vt liu trc tiếp là điều kiện để đảm bo tính  
chính xác cho công tác tính giá thành sn phm. Chi phí nguyên vt liu trc tiếp  
thường được tp hp trc tiếp cho tng sn phm.  
b) Chng tsdng:  
- Phiếu xut kho, nhp kho, phiếu chi  
- Phiếu yêu cu xut nguyên vt liu  
- Scái, schi tiết tài khon 154  
c) Tài khon sdng  
Để tp hp chi phí nguyên vt liu trc tiếp kế toán sdng Tài khon 154- Chi  
phí nguyên vt liu trc tiếp, các tài khoản liên quan như: 152, 111, 112, 133, 141,  
331…  
d) Phương pháp hch toán  
152  
154  
152  
Vt liu xut kho sdng  
trc tiếp cho sn xut  
Giá trnguyên vt liu sdng  
không hết nhp li kho  
111, 112,141,331  
Mua n vt liu về  
dùng ngvào sn xut  
133  
Thuế GTGT  
đầu vào được khu trừ  
Sơ đồ 1.1- Sơ đồ hch toán chi phí NVLTT  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
11  
Khóa lun Tt nghip  
GVHD: Ths. Trn Phan Khánh Trang  
1.4.3.2. Kế toán chi phí nhân công trc tiếp  
a) Khái nim:  
Chi phí nhân công trc tiếp là nhng khon tin phi trcho công nhân trc tiếp  
sn xut sn phm, trc tiếp thc hin lao v, dch vụ như lương, phụ cp, các khon  
trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỉ lệ quy định.  
Các khoản trích theo lương của công nhân trc tiếp sn xut, chế to sn phm
- Bo him xã hi: 17.5%  
- Bo him y tế: 3%  
- Kinh phí kinh đoàn: 2%  
- Bo him tht nghip: 1%  
Cũng giống như chi phí nguyên vật liu, chi phí nhân công trc tiếp có thxác  
định tách bit cho từng đơn vị sn phm nên có thtính thng cho từng đơn vị sn  
phm; ngoài ra còn có lao động gián tiếp như giám đốc phân xưởng, nhân viên bo trì  
máy…không thể phn bcho sn phm cá bit mà phải đưa vào chi phí sản xut chung  
để phân btheo các tiêu thức như: hệ sphân bổ được quy định, sgihay sngày  
công tiêu chuẩn…theo đó kế toán tính BHXH, BHYT, KPCĐ theo chế độ quy định.  
Cách phân b:  
Tng stiền lương của  
Mc phân bchi phí tin  
lương của CNTT cho tng  
đối tượng  
Khối lượng  
phân bca  
công nhân  
=
x
Tng khối lượng phân bổ  
theo tiêu thc sdng  
từng đối tưng  
b) Chnsdng  
- Bng chm công  
- ng thanh toán tiền lương  
- Phiếu chi  
- Bng phân bổ lương và các khoản trích theo lương  
Hng tháng, kế toán da trên bng thanh toán tiền lương để bắt đầu phân bổ lương.  
c) Tài khon sdng  
Kế toán sdng tài khon 154- chi phí nhân công trc tiếp, ngoài ra còn các tài  
khon liên quan: 334, 338  
Sinh viên thc hin: Nguyn Thị Phượng  
12  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 87 trang yennguyen 04/04/2022 2820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm gỗ tại Công ty TNHH MTV sản xuất thương mại Trương Gia Phát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_tap_hop_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_thanh.pdf