Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Xăng dầu Quảng Trị

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN TÀI CHÍNH  
------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH  
KT QUKINH DOANH TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU  
QUNG TRỊ  
Sinh viên thc hin:  
Thái ThThanh Hà  
KHÓA HC: 2016 - 2020  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN TÀI CHÍNH  
------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH  
KT QUKINH DOANH TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU  
QUNG TRỊ  
Sinh viên thc hin:  
Thái ThThanh Hà  
Lp: K50C Kế toán  
Niên khóa: 2016 - 2020  
Giáo viên hướng dn:  
Th.S Phm ThÁi Mỹ  
Huế, tháng 4 năm 2020  
LI CẢM ƠN  
Để hoàn thành tốt đề tài nghiên cu này, ngoài snlc, cgng ca bn thân,  
trong sut thi gian qua, tôi đã nhận đưc rt nhiu sự quan tâm, giúp đỡ.  
Lời đầu tiên, tôi xin gi lời tri ân đến quý thầy cô giáo trường Đại hc Kinh tế  
Huế, nht là các thy cô giáo trong khoa Kế toán - Kiểm toán đã nhit tình ging dy,  
trang bcho tôi nhng kiến thc vô cùng quý giá và cn thiết trong sut bốn năm trên  
giảng đường đại hc.  
Đặc bit, tôi xin bày tlòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Thc Sĩ  
Phm ThÁi M- Giảng viên hướng dẫn đề tài, đã tn tình chbo, dành nhiu thi  
gian tâm huyết trc tiếp hướng dẫn vượt qua những khó khăn gặp phi trong quá trình  
nghiên cứu để có thhoàn thành bài nghiên cứu đúng thời điểm.  
Xin trân trng cảm ơn đến Ban Giám Đốc, phòng Kế toán, các cô, chú, anh, chị  
trong Công ty Xăng dầu Qung Trị đã úp đỡ nhit tình, tạo điều kin mt cách tt  
nht cho tôi trong sut thi gian thc tp ti Công ty.  
Và cui cùng, tôi xin được bày tlòng biết ơn đến gia đình, bạn bè đã động  
viên, đóng góp ý kiến, giúp ỡ trong giai đon này.  
Trong quá trình thc hin mặc dù đã có rt nhiu cgắng để hoàn thiện đề tài,  
trao đổi và tiếp u các ý kiến đóng góp của quý thy cô và bn bè, tham kho nhiu  
tài liu song cũng không tránh khỏi phn thiếu sót. Do đó tôi rt mong nhận được sự  
chbảo, đóng góp ý kiến quý báu ca quý thầy cô để đề tài được hoàn thiện hơn.  
Tôi xin chân thành cảm ơn!  
Sinh viên  
Thái ThThanh Hà  
DANH MC CHVIT TT  
BĐS  
Bất động sn  
BVMT  
CCDC  
CH DMN  
CH DMN  
CHXD  
DN  
Bo vệ môi trường  
Công cdng cụ  
Ca hàng du mnhn  
Ca hàng du mnhn  
Cửa hàng xăng du  
Doanh nghip  
GTGT  
KQKD  
SXKD  
TNDN  
TSCĐ  
Giá trị gia tăng  
Kết qukinh doanh  
Sn xut kinh doanh  
Thu nhp doanh nghip  
Tài sn cố đnh  
XDCB  
Xây dựng cơ bn  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 2. 1. Bộ máy Cơ cấu tchức công ty Xăng dầu Qung Tr................................32  
Sơ đồ 2. 2. Tchc bmáy kế toán tại Công ty Xăng dầu Qung Tr.........................35  
Sơ đồ 2. 3. Trình tghi skế toán theo hình thc ghi strên máy tính.......................37  
DANH MC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 2. 1. Cơ cấu tài sn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019................................43  
Biểu đồ 2. 2. Biến động tài sn ca Công ty giai đoạn 2017 2019 ............................43  
Biểu đồ 2. 3. Cơ cấu Ngun vn của Công ty qua 3 năm 2017 – 2019 ........................45  
Biểu đồ 2. 4. Biến động Ngun vn của Công ty giai đoạn 2017 2019.....................46  
DANH MC BNG BIU  
BNG  
Bng 2. 1. Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2017 - 2019.............................39  
Bng 2. 2. So sánh tình hình Tài sn và Ngun vn của Công ty Xăng dầu Qung Trị  
qua 3 năm 2017 - 2019 ..................................................................................................41  
Bng 2. 3. Báo cáo kết quhoạt đng kinh doanh ca Công ty Xăng dầu Qung Trị  
qua 3 năm 2017 - 2019 ..................................................................................................48  
BIU  
Biểu 2. 1. Hóa đơn GTGT Số 0002996.........................................................................61  
Biểu 2. 2. Hóa đơn GTGT Số 0002625.........................................................................69  
Biểu 2. 3. Hóa đơn GTGT Số 0003636.........................................................................71  
Biểu 2. 4. Hóa đơn GTGT Số 0003856.........................................................................73  
Biu 2. 5. Phiếu xut kho kiêm vn chuyn ni bS0099159...................................75  
Biểu 2. 6. Hóa đơn GTGT 0007283 ..............................................................................79  
Biểu 2. 7. Hóa đơn tiền điện S1118691......................................................................80  
Biu 2. 8. Giy báo có ...................................................................................................82  
MC LC  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ...................................................................................................... 1  
1. Lý do chọn đề tài: ......................................................................................................... 1  
2. Mc tiêu của đtài:....................................................................................................... 2  
3. Đối tượng nghiên cu ................................................................................................... 2  
5. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 3  
6. Kết cấu đề tài ................................................................................................................ 3  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU ..................................................... 5  
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUN VKẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KT  
QUKINH DOANH.......................................................................................................... 5  
1.1. Mt skhái niệm cơ bản liên quan đến doanh thu và xác định kết qukinh  
doanh................................................................................................................................ 5  
1.2. Nhim vcông tác kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ................ 6  
1.3. Ý nghĩa công tác kế toán doanh thu và xác định KQKD....................................... 7  
1.4. Đặc đim kế toán áp dng trong ông tác kế toán doanh thu và xác định kết  
qukinh doanh ca doanh nghip.................................................................................... 7  
1.4.1. Đặc đim hình thc skế toán........................................................................ 7  
1.4.2. Phương pháp toán hàng tn kho................................................................. 9  
1.4.3. Các phương thức bán hàng............................................................................ 11  
1.5. Ni dung kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh.............................. 13  
1.5.1. Điềkin và các nguyên tc ghi nhn doanh thu bán hàng và cung cp  
dch v....................................................................................................................... 13  
1.5.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v......................................... 14  
1.5.3. Kế toán các khon gim trdoanh thu.......................................................... 16  
1.5.4. Kế toán giá vn hàng bán.............................................................................. 17  
1.5.5. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip .......................... 20  
1.5.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................... 22  
1.5.7. Kế toán chi phí tài chính ............................................................................... 22  
1.5.8. Kế toán thu nhp khác................................................................................... 23  
1.5.9. Kế toán chi phí khác...................................................................................... 24  
1.5.10. Kế toán chi phí thuế thu nhp doanh nghip................................................. 25  
1.5.11. Kế toán xác định kết qukinh doanh............................................................ 27  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN DOANH THU VÀ XÁC  
ĐỊNH KT QUKINH DOANH TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU QUNG TR............. 28  
2.1. Khái quát về Công ty Xăng dầu Qung Tr............................................................ 29  
2.1.1. Lch shình thành và phát trin ....................................................................... 29  
2.1.2. Chức năng và nhiệm vca Công ty................................................................ 31  
2.1.2.1. Chức năng ca Công ty.................................................................................. 31  
2.1.2.2. Nhim vca Công ty................................................................................... 31  
2.1.3. Đặc đim tchc qun lý ti Công ty .............................................................. 32  
2.1.3.1. Cơ cu tchc, bmáy qun lý ca Công ty................................................ 32  
2.1.3.2. Chức năng nhiệm vca các bphn:.......................................................... 33  
2.1.4. Đặc đim tchc công tác kế toán của Công ty Xăng dầu Qung Tr............ 34  
2.1.4.1. Tchc bmáy kế toán................................................................................. 34  
2.1.4.2. Chế độ, chính sách kế toán áp dng ti Công ty............................................ 36  
2.1.4.3. Hình thc kế toán:.......................................................................................... 37  
2.1.4.4. Hthng chng t, các loi và các tài khon Công ty sdng............... 38  
2.1.4.5. Hthng báo cáo kế toán Công ty sdng................................................... 39  
2.1.5. Tình hình ngun lc của Công ty qua 3 năm 2017-2019 ................................. 39  
2.1.5.1. Tình hình lao g của công ty qua 3 năm 2017-2019 ................................. 39  
2.1.5.2. Tình hình tài sn và ngun vn của công ty qua 3 năm 2017-2019.............. 41  
2.1.5.3. Tình hình kquả kinh doanh qua 3 năm 2017-2019.................................... 47  
2.2. Thc trncông tác kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ti Công  
ty Xăng dầu Qung Tr................................................................................................... 50  
2.2.1. Đặc đim hoạt đng kinh doanh ti Công ty .................................................... 50  
2.2.1.1. Đặc điểm mt hàng kinh doanh ..................................................................... 50  
2.2.1.2. Đặc điểm tchc mạng lưới kinh doanh....................................................... 51  
2.2.1.3. Đặc điểm thị trưng tiêu th.......................................................................... 51  
2.2.1.4. Các phương thức bán hàng và thanh toán ti Công ty................................... 51  
2.2.1.5. Phương thc thanh toán:................................................................................ 53  
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng ti Công ty .......................................................... 54  
2.2.3. Kế toán các khon gim trdoanh thu ............................................................. 72  
2.2.4. Kế toán giá vn hàng bán ................................................................................. 72  
2.2.5. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip.............................. 76  
2.2.6. Kế toán doanh thu tài chính.............................................................................. 81  
2.2.7. Kế toán chi phí tài chính................................................................................... 83  
2.2.8. Kế toán thu nhp khác ...................................................................................... 84  
2.2.9. Kế toán chi phí khác ......................................................................................... 85  
2.2.10. Kế toán chi phí thuế thu nhp doanh nghip .................................................. 86  
2.2.11. Kế toán xác định kết qukinh doanh ............................................................. 87  
CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH  
KT QUKINH DOANH TẠI CÔNG TY XĂNG DU QUNG TR........................ 89  
3.1. Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ti Công ty  
Xăng dầu Qung Tr....................................................................................................... 89  
3.1.1. Ưu điểm ............................................................................................................ 89  
3.1.2. Tn ti............................................................................................................... 90  
3.2. Mt sgii pháp hoàn thin công tác kế toán doanh thu và xác định kết qukinh  
doanh tại Công ty Xăng dầu Qung Tr......................................................................... 91  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH......................................................................... 92  
1. Kết lun....................................................................................................................... 93  
2. Kiến ngh..................................................................................................................... 94  
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đề tài:  
Xăng dầu là mt trong nhng ngành trng yếu ca nn kinh tế quc dân, là mt  
hàng thiết yếu đóng vai trò quan trng, không ththiếu trong cuc sng của con người.  
Tốc độ tăng trưởng kinh tế ca Việt Nam ngày càng cao, đời sống người dân được  
nâng lên dẫn đến vic sn xut và tiêu thụ ngày càng tăng. Hơn nữa, vi shi nhp  
kinh tế toàn cầu như hiện nay, ngoài nhng li ích to lớn được mang li, thì sbiến  
đng giá thị trường nhiên liu và sgia nhp ca thị trường Vit Nam vào nn kinh tế  
thế gii cũng là nhng thách thc lớn đối vi hoạt động sn xut kinh doanh trong  
nước. Đặc bit là các doanh nghip kinh doanh xăng dầu, gas và các sn phm ca  
ngành, mà điển hình là Tập đoàn xăng du Việt Nam Petrolimex, mà Công ty xăng dầu  
Qung Trcũng là một thành viên trong đó.  
Vi nhu cu ngày càng ln ca thị trường vcác sn phm của ngành xăng dầu,  
nhưng hiện nay trong nước có rt nhiu doanh nghip khác cũng kinh doanh các sn  
phm của ngành xăng dầu nh: PV Oil, Công ty Xăng dầu Quân đội (Mipecorp),  
Petec,… . Bên cạnh đó, việcác đối thquc tế có khả năng tham gia vào thị trường  
Vit Nam cũng là nhân tto nên sthách thức đi vi Petrolimex.  
Trong thian qua, xăng dầu có nhiu biến động đã ảnh hưởng không nhỏ đến  
tình hình sn xut kinh doanh ca các lĩnh vực khác. Cho nên, mun tn ti và phát  
triển trong môi trường đầy thách thc và biến động như hiện nay đòi hi doanh nghip  
phi không ngng phấn đấu, tăng cường năng lực sn xut kinh doanh, khẳng định vị  
thế trên thị trường.  
Doanh thu là cơ sở để đánh giá được tình hình hoạt động ca doanh nghip, giúp  
các nhà lãnh đạo công ty nm bt, thu thp các thông tin về doanh thu và xác định  
được kết qukinh doanh ca doanh nghip. Kp thời đưa ra hướng chỉ đạo đúng đắn  
nhm giúp doanh nghiệp đạt được các mục tiêu đra.  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
1
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
Xut phát tnhu cu thc tế, nhn thấy được vai trò và tm quan trng ca công  
tác kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh, qua thi gian thc tp ti Công  
ty xăng dầu Qung Tr, tôi quyết định chọn đề tài: “Kế toán doanh thu và xác định kết  
qukinh doanh tại Công ty Xăng dầu Qung Trị” để làm để làm đề tài khóa lun tt  
nghip ca mình.  
2. Mc tiêu của đề tài:  
Mc tiêu nghiên cu của đề tài là:  
Mc tiêu chung: Tìm hiu công tác tchc hch toán doanh thu bán hàng và  
xác định kết qukinh doanh tại Công ty Xăng dầu Qung Tr, từ đó có sự so  
sánh gia lý thuyết và thc tế để đúc rút kinh nghim cho bn thân.  
Mc tiêu cth:  
Mt là, hthống hóa cơ sở lý lun vtchc hch toán kế toán bán hàng và xác  
định kết qukinh doanh trong doanh nghiệp thương mại.  
Hai là, tìm hiu, phản ánh, phân h, đánh giá về công tác kế toán doanh thu và  
xác định kết qukinh doanh tại Công ty Xăng dầu Qung Tr.  
Ba là, đề xut mt sgii pháp nhm hoàn thin công tác hch toán kế toán  
doanh thu và xác đkết qukinh doanh tại Công ty Xăng dầu Qung Tr.  
3. Đối tượng ngiên cu  
Nghiên cu tp ung vào thc trng kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh  
tại Công ty Xăng dầu Qung Tr.  
4. Phm vi của đề tài  
Thi gian nghiên cu: 31/12/2019 20/04/2020  
Dliu nghiên cu: BCTC t20172019; Các chng t, và tài liu liên quan  
đến đề tài nghiên cu.  
Không gian nghiên cu: Phòng kế toán tài chính – Công ty Xăng Dầu Qung  
Trị  
Địa ch: 02 Lê Li, Thành Phố Đông Hà, Tnh Qung Tr.  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
2
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
5. Phương pháp nghiên cứu  
Để hoàn thành khóa luận này tôi đã sdụng các phương pháp sau:  
Phương pháp nghiên cứu, tham kho tài liệu: đọc, tham kho, tìm hiu các  
giáo trình do các ging viên biên son ging dy, tham kho dựa trên thư  
viện trường, các quy định vpháp luật, thông tư, chuẩn mc kế toán, các bài  
viết liên quan trên các website nhm hthống hóa cơ sở lý lun phc vcho  
hướng đi của đề tài.  
Phương pháp phỏng vấn: được sdng xuyên sut trong quá trình thc tp,  
giúp tôi giải đáp những thc mc ca mình đề hiu rõ hơn công tác kế toán  
tại công ty, qua đó giúp tôi tích lũy được kinh nghim thc tế cho bn thân.  
Phương pháp quan sát: Tiến hành quan sát quy trình làm vic và quy trình hch  
toán ca nhân viên kế toán, trao đổi trc tiếp và hi nhng thc mc vi nhân viên  
phòng kế toán nhm tìm hiu và thu thp các thông tin liên quan đến đề tài nghiên cu.  
Phương pháp thu thập và xsliệu: được áp dụng để thu thp sliu thô  
của công ty, sau đó toàn bộ sliệu thô được xlý và chn lọc để đưa vào  
khóa lun mt cách chính xác và khoa học, đưa đến cho người đọc nhng  
thông tin hiu qht.  
Phương phthống kê: da trên nhng sliệu đã được thống kê để phân  
tích, so sánh, đối chiếu từ đó nêu lên những ưu, nhược điểm trong công tác  
nhm tìm ra nguyên nhân và gii pháp khc phc cho công ty nói chung và  
cho công tác kế toán doanh thu và xác định KQKD nói riêng.  
Phương pháp kế toán: Là phương pháp sử dng chng t, tài khon, ssách  
để hthng hoá và kim soát thông tin vcác nghip vkinh tế phát sinh.  
Phương pháp này được sdng xuyên sut trong quá trình thc hiện đề tài.  
6. Kết cấu đề tài  
Đề tài nghiên cu thc hin gm có 3 phn:  
Phần I: Đặt vấn đề  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
3
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
Chương 1: Cơ sở lý lun vkế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh trong  
doanh nghip  
Chương 2: Thực trng công tác kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ti  
công ty Xăng dầu Qung Trị  
Chương 3: Mt sgii pháp hoàn thin công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả  
kinh doanh tại công ty Xăng dầu Qung Trị  
Phn III: Kết lun và kiến nghị  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
4
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUN VKTOÁN DOANH THU VÀ  
XÁC ĐỊNH KT QUKINH DOANH  
1.1. Mt skhái niệm cơ bản liên quan đến doanh thu và xác định kết quả  
kinh doanh  
Doanh thu:  
Đoạn 3, chun mc kế toán S14 Doanh thu và thu nhp khác (Ban hành và công  
btheo Quyết định s149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 ca Bộ trưởng BTài  
chính).  
Doanh thu: Là tng giá trcác li ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kkế  
toán, phát sinh tcác hoạt động sn xuất, kinh doanh thông thường ca doanh nghip,  
góp phần làm tăng vn chshu.  
Theo đoạn 4, chun mc kế toán S14 cũng đã nêu rõ rng:  
Doanh thu chbao gm tng giá trca các li ích kinh tế doanh nghiệp đã thu  
được hoc sẽ thu được. Các khon thu hbên thba không phi là ngun li ích kinh  
tế, không làm tăng vốn chu ca doanh nghip sẽ không được coi là doanh thu  
(Ví d: Khi người nhận đại lý thu htiền bán hàng cho đơn vị chhàng, thì doanh thu  
của người nhận đại lý clà tin hoa hồng được hưởng). Các khon góp vn ca cổ  
đông hoặc chhữu làm tăng vốn chshữu nhưng không là doanh thu.  
Doanh thu bán hàng và cung cp dch vlà toàn bstiền thu được hoc sthu  
được tcác hoạt động kinh tế phát sinh như bán hàng hoá, sản phm, cung cp dch  
v...bao gm ccác khon phthu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).  
Các khon gim trdoanh thu:  
Theo điều 81, thông tư 200 quy định:  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
5
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
Các khon gim trdoanh thu phn ánh các khoản được gim trvào doanh thu  
bán hàng, cung cp dch vphát sinh trong k, gm: Chiết khấu thương mại, gim giá  
hàng bán và hàng bán btrli.  
Chiết khấu thương mại: dùng để phn ánh chiết khấu thương mại cho người  
mua do khách hàng mua hàng và khối lượng lớn nhưng chưa được phn ánh  
trên hóa đơn khi bán sản phm hàng hóa, cung cp dch vtrong k.  
Hàng bán btrlại: Dùng để phn ánh doanh thu ca sn phm, hàng hóa, dch  
vbị người mua trli trong k.  
Giảm giá hàng bán: Dùng để phn ánh khon giảm giá hàng bán cho người mua  
do sn phm hàng hóa dch vcung cấp kém quy cách nhưng chưa được phn  
ánh trên hóa đơn khi bán sản phm hàng hóa, cung cp dch vtrong k.  
Kết qukinh doanh: (Theo thông tư 200)  
Kết quhoạt động sn xut, kinh doanh là schênh lch gia doanh thu thun  
và trgiá vn hàng bán (gm csn phm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và  
dch v, giá thành sn xut ca n phm xây lắp, chi phí liên quan đến hot  
đng kinh doanh bất động sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sa cha,  
nâng cp, chi phí cho thuhoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sn  
đầu tư), chi phí bán ng và chi phí quản lý doanh nghip.  
Kết quhoạt đng tài chính là schênh lch gia thu nhp ca hoạt động tài  
chính và chi phí hoạt đng tài chính.  
Kết quhoạt động khác là schênh lch gia các khon thu nhp khác vi các  
khon chi phí khác và chi phí thuế thu nhp doanh nghip  
1.2. Nhim vcông tác kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh  
Nhim vquan trng ca kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh là  
cung cp thông tin mt cách kp thi, chính xác vli nhuận đạt được ca doanh  
nghip cho nhà qun lý và những người quan tâm đến hoạt động ca doanh nghip. Từ  
đó, giúp nhà qun trcó thể đưa ra những phương án, kế hoch tối ưu cho sự phát trin  
ca doanh nghip.  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
6
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
- Tchc ghi chép, phn ánh, tng hp sliu vtình hình thu nhp, xut tn  
kho ca hàng hóa, tính gía vn ca hàng hóa xut bán và xut không phi bán mt  
cách chính xác đphản ánh đúng đắn các nghip vkinh tế phát sinh.  
- Phản ánh doanh thu được hưởng trong quá trình kinh doanh, tình hình thanh  
toán vi khách hàng, thanh toán với ngân sách nhà nước vcác khon thuế phi np  
như thuế GTGT, thuế XK…, và c khoản chi phí có liên quan đến doanh thu.  
- Phn ánh và kim tra các chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip  
đảm bo tính hiu qukinh tế của chi phí. Đồng thi tham gia công tác kiểm kê đánh  
giá hàng hóa, lp báo cáo vtình hình tiêu thcác loi sn phm.  
- Ghi chép và phn ánh kp thi các khon gim giá hàng bán. Chiết khu bán  
hàng hoc doanh thu ca shàng bán btrlại. Để xác định chính xác doanh thu bán  
hàng thuần. Tính chính xác đầy đủ và kp thi kết qutiêu th.  
1.3. Ý nghĩa công tác kế toán doanh thu và xác định KQKD  
Kế toán doanh thu và xác định QKD mang ý nghĩa sống còn, là khâu cui  
cùng trong lưu thông, quyết định stn ti, phát trin ca mt doanh nghip. Tchc  
tt công tác kế toán doanh thu là mt trong những điều kin giúp doanh nghiệp bù đắp  
chi phí, thu hi vốn để đạc tiêu tối đa hóa lợi nhun. Bên cạnh đó gii quyết các  
mi quan hkinh tế, ti chính, xã hi ca doanh nghip, góp phần nâng cao năng lực  
kinh doanh ca DN, thhin kết quca quá trình nghiên cu, giúp DN tìm chỗ đứng  
và mrng thị trường. Đó cũng là cơ sở để đánh giá mức độ hoàn thành nghĩa vụ ca  
DN đối với Nhà nước. Vi toàn bnn kinh tế quc dân nó góp phn khuyến khích  
tiêu dùng, điều hòa scân bng trong thị trường, phát triển cân đối gia các ngành  
ngh, khu vc trong toàn bnn kinh tế.  
1.4. Đặc điểm kế toán áp dng trong công tác kế toán doanh thu và xác  
định kết qukinh doanh ca doanh nghip  
1.4.1. Đặc điểm hình thc skế toán  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
7
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
Tùy thuc vào loi hình kinh doanh, đặc điểm, quy mô và điều kin thì kế toán sẽ  
xây dng mt hình thc skế toán phù hp với đơn vị. Có thda vào mt số điều  
kiện sau đây:  
Quy mô kinh doanh, đặc điểm, loi hình kinh doanh  
Trình độ và yêu cu ca nhà qun lý  
Trình độ và năng lc ca kế toán  
Điều kiện, cơ svt cht của đơn vị  
Theo thông tư 200/2014/TT-BTC: Có 5 hình thc ghi skế toán  
Hình thc kế toán Nht ký chung;  
Hình thc kế toán Nht ký - SCái;  
Hình thc kế toán Chng tghi s;  
Hình thc kế toán Nht ký Chng t;  
Hình thc kế toán trên máy vi tính.  
Ti Công ty Xăng dầu Qung Trsdng hình thc kế toán chng tghi sổ, để  
phc vcho công tác tìm hiu về công tác nên em xin đề cập đến trình tghi skế  
toán trong hình thc chng tghi sổ như sau:  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
8
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
Ghi chú:  
Ghi hàng ngày  
Ghi cui tháng  
Đối chiếu, kim tra  
Trình tghi stheo nguyên tc chng tghi s:  
Công việc hàng ngày: Căn cứ vào chng tkế toán và bảng kê đã được kim  
tra, dùng làm căn cứ ghi s, kế toán lp chng tghi sổ. Căn cứ vào chng từ  
ghi sổ để ghi vào sChng tghi sổ, sau đó được dùng để đưa vào Sổ Cái, S,  
Thkế toán chi tiết có liên quan.  
Công vic cui tháng: Cui tháng, phi khóa stính ra tng stin ca các  
nghip vkinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng tghi  
s, Sổ cái. Căn cứ vào SCái lp Bảng cân đối tài khon.  
Sau khi đối chiếu khớp đúng: Phải đảm bo tng sphát sinh nvà có và số dư  
ca các tài khon trên Bảng cân đối tài khon phi bng nhau và bng trên Bng  
tng hp chi tiết.  
1.4.2. Phương pháp kế toán hàng tn kho  
Hàng tn kho ca doanh nghip là nhng tài sản được mua vào hoặc để bán  
trong ksn xut, doanh bình thường, gm:  
- Hàng mua đang đi trên đường  
- Nguyên liu, vt liu; Công c, dng cụ  
- Sn phm ddang  
- Thành phm, hàng hóa; Hàng gửi đi bán  
- Hàng hóa được lưu giữ ti kho bo thuế ca doanh nghip  
Theo thông tư 200/2014/TT-BTC, có 3 phương pháp tính giá xuất kho ca hàng  
tồn kho, đó là:  
Phương pháp bình quân gia quyn  
Phương pháp tính theo giá đích danh  
Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
9
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
Mỗi phương pháp tính giá hàng tồn kho đều có những ưu, nhược điểm nhất định.  
Mức độ chính xác và độ tin cy ca mỗi phương án tùy thuộc vào yêu cu qun lý,  
trình độ, năng lực nghip vvà trình độ trang bcông ctính toán, tính phc tp về  
chng loi, quy cách và sbiến động ca vật tư, hàng hóa ở doanh nghip  
a) Theo phương pháp bình quân gia quyn:  
Theo giá bình quân gia quyn cui k(tháng) (giá bình quân ckdtr)  
Đơn giá xuất kho  
bình quân trong kỳ  
ca mt loi sn  
(Giá trhàng tồn đu k+ Giá trhàng nhp trong k)  
(Số lượng hàng tồn đầu k+ Số lượng hàng nhp trong k)  
=
Ưu điểm: Đơn gin, dlàm, chcn tính toán mt ln vào cui k.  
Nhược điểm: Độ chính xác không cao, hơn nữa, công vic tính toán dn vào cui  
tháng gây ảnh hưởng đến tiến độ ca các phần hành khác. Ngoài ra, phương pháp này  
chưa đáp ứng yêu cu kp thi ca thông tin kế toán ngay ti thời điểm phát sinh  
nghip v.  
Theo giá bình quân gia quyn sau mi ln nhp (bình quân thời điểm, tc thi)  
Đơn giá xuất kho ln th
(Giá trhàng tồn đu k+ Giá trhàng nhập trước ln xut thi)  
(Số lượng hàng tồn u k+ Số lượng hàng nhập trước ln xut thi)  
Phương pháp này có ưu điểm là khc phục được nhng hn chế của phương pháp  
trên nhưng việc tính toán phc tp, nhiu ln, tn nhiu công sức. Do đặc điểm trên  
mà phương pháp này được áp dng các doanh nghip có ít chng loi tn kho, có  
lưu lượng nhp xut ít.  
b) Theo phương pháp đích danh:  
Sn phm, vật tư, hàng hóa xuất kho thuc lô hàng nhp nào thì lấy đơn giá nhập  
kho của lô hàng đó để tính.  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
10  
Khóa lun tt nghip  
GVHD ThS Phm ThÁi Mỹ  
Ưu điểm: Đây là phương án tốt nht, nó tuân thnguyên tc phù hp ca kế toán,  
chi phí thc tế phù hp vi doanh thu thc tế. Giá trxut kho phù hp vi doanh thu  
mà nó tạo ra. Hơn nữa, giá trhàng tồn kho được phản ánh đúng theo giá trthc tế  
ca nó.  
Nhược điểm: Phương pháp này đòi hi những điều kin kht khe, chnhng doanh  
nghip kinh doanh có ít loi mt hàng, hàng tn kho có giá trln, mt hàng ổn định và  
loi hàng tn kho nhn diện được thì mi có tháp dụng phương pháp ày. Còn đối  
vi nhng doanh nghip có nhiu loi hàng thì không tháp dụng được phương pháp  
này.  
c) Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO):  
Hàng hóa nào nhập trước thì xuất trước, xut hết snhập trước ri mới đến snhp  
sau theo giá thc tế ca tng ln nhp. Do vy hàng hóa tn kho cui kslà giá thc  
tế ca svt liu mua vào trong kỳ. Phương pháp này phù hợp trong trường hp giá cả  
ổn định hoặc có xu hướng gim.  
Ưu điểm: Có thể tính được ngay giá vn hàng xut kho tng ln xut hàng, do vy  
đảm bo cung cp sliu kp thi cho kế toán ghi chép các khâu tiếp theo cũng như  
cho qun lý. Trgiá vn àng tn kho sẽ tương đối sát vi giá thị trường ca mt  
hàng đó. Vì vy chtiêu hàng tn kho trên báo cáo kế toán có ý nghĩa thực tế hơn.  
Nhược điểm: Làm cho doanh thu hin ti không phù hp vi nhng khon chi phí  
hin tại. Theo phương pháp này doanh thu hin tại được to ra bi giá trsn phm, vt  
tư, hàng hóa đã có được từ cách đó rất lâu. Đồng thi nếu số lượng, chng loi mt  
hàng nhiu, phát sinh nhp xut liên tc dẫn đến nhng chi phí cho vic hch toán  
cũng như khối lượng công việc tăng lên rất nhiu.  
1.4.3. Các phương thức bán hàng  
Bán hàng là khâu cui cùng trong quá trình hoạt động kinh doanh ca doanh  
nghiệp thương mại, là quá trình người bán chuyn giao quyn shu hàng hóa cho  
người mua để nhn quyn shu vtin thoc quyền đòi tin ở ngưi mua.  
SVTH Thái ThThanh Hà K50C Kế toán  
11  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 115 trang yennguyen 04/04/2022 5500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Xăng dầu Quảng Trị", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_doanh_thu_va_xac_dinh_ket_qua_kinh_doanh_t.pdf