Khóa luận Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ QR Pay của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Huế

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SDNG DCH VQR PAY  
CA KHÁCH HÀNG TI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN THƯƠNG TÍN -  
CHI HÁNH HUẾ  
Sinh viên tc hin: VÕ QUỐC KHÁNH  
Lp: K48 Ngân hàng  
Giảng viên hướng dn  
TS. PHAN KHOA CƯƠNG  
Khóa: 48  
Huế, tháng 05 năm 2018  
TÓM TẮT LUẬN VĂN  
QR Pay là mt xu thế tt yếu ca các giao dịch ngân hàng trong tương lai, nó  
không những đem lại li ích cho các ngân hàng mà còn cho ckhách hàng. Tuy  
nhiên đối vi thị trường Tp. Huế, tlsdụng phương tiện thanh toán này còn  
khá mi m. Vì thế, mc tiêu ca nghiên cu là xây dng mô hình vcác yếu tố ảnh  
hưởng đến ý định sdng dch vthanh toán nhanh bng QR cũng như đo lường  
mức độ ảnh hưởng ca các yếu tố đến ý định.  
Trên cơ sở lý thuyết vvai trò ý định đối vi hành vi và các yếu tố ảnh  
hưởng đến ý định sdng QR Pay, nghiên cứu đã kho sát 250 khách hàng ca  
Sacombank CN Huế, Trong đó chỉ có 105 người có hiu biết vQR Pay nhm xác  
định các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sQR Pay ca khách hàng ti Sacombank –  
CN Huế.  
Phương pháp phân tích nhân tố đã được sdng vi tp hp 20 biến ban  
đầu, đại din cho 5 nhân tố. Qua các ước phân tích độ tin cậy và phân tích tương  
quan, nghiên cứu đã loi b3 biến quan sát không phù hợp và điều chnh mô hình  
nghiên cu còn 17 biến đại in cho 4 nhóm nhân tố. Đó là các nhóm Chuẩn chủ  
quan, Shp dn ca tmt, Shu ích ca QR Pay và Nhn thc kim soát  
hành vi.  
Kết qhi quy cho thy chcó 3 nhóm nhân tố ảnh hưởng đến ý địnhsPay  
(loi bnhân tChun chủ quan). Trong đó, tác động mnh nht đến ý định là nhân  
tNhn thc kim soát hành vi, Shu ích ca QR Pay và cui cùng là Shp dn  
ca tin mt.  
Tkết quphân tích trên, nghiên cứu đưa ra những kiến nghnhằm tăng  
cường sdụng phương thức thanh toán nhanh Sacombank QR Pay, qua đó phát  
trin mng thanh toán không dùng tin mt ca Sacombank CN Huếvà đem lại  
nhiu li ích cho các bên liên quan.  
LỜI CẢM ƠN  
Để hoàn thành đề tài này, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô ging viên  
của trường Đại hc Kinh tế Huế, đặc bit là các thy cô Khoa Tài chính Ngân hàng  
trong 4 năm qua đã chbo, trang bcho em nhng kiến thc quý báu làm nn tng  
cho snghip và cuc sng sau này.  
Em cũng xin cảm ơn thầy giáo Phan Khoa Cương, đã tn tình giúp đỡ em  
hoàn thành tt Khóa lun tt nghip ca mình.  
Tiếp theo, em xin cảm ơn các anh chị ở Phòng giao dch An Cu ca Ngân  
hàng thương mại cphn Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Huế đã tn tình giúp đỡ  
em trong đt thc tp va qua.  
Cuối cùng, em xin được chia snim vui và bày tlòng biết ơn đến gia đình  
và bạn bè đã động viên và giúp đỡ trong sut quá trình thc hin khóa lun này.  
Em xin chân thành cảm ơn!  
Huế, tháng 5 năm 2018  
Tác giả  
Võ Quc Khánh  
MỤC LỤC  
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ..........................................................................................  
LỜI CÁM ƠN CỦA TÁC GIẢ ..................................................................................  
MỤC LỤC....................................................................................................................  
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ..............................................i  
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ TH.......................................................................ii  
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG ........................................................................... iii  
NỘI DUNG ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU.......................................................................1  
Phần 1: ĐẶT VẤN ĐỀ..............................................................................................1  
1. Tính cp thiết của đề tài nghiên cu .......................................................................1  
2 Mc tiêu nghiên cu.................................................................................................2  
3 Đối tượng và phm vi nghiên cu............................................................................3  
4. Quy trình nghiên cu...............................................................................................3  
5 Phương pháp nghiên cu..........................................................................................4  
5.1 Phương pháp thu thậliu ...............................................................................4  
5.1.1 Sliu thcp....................................................................................................4  
5.1.2 Sliệu cấp .....................................................................................................4  
5.2 Phương pháp xử lý và phân tích dliu ...............................................................5  
6. Bcc ca khóa lun ..............................................................................................6  
Phần 2: NỘI DUNG NGHIÊN CU.......................................................................7  
CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN LIÊN QUAN  
ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ QR PAY CỦA KHÁCH HÀNG Ở CÁC  
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI................................................................................7  
1.1 Mt svấn đề lý luận liên quan đến ý định sdng dch vQR Pay..................7  
1.2 Tng quan vcác nghiên cứu trước đây ...............................................................7  
1.2.1 Thuyết hành vi dự định (TPB) ...........................................................................7  
1.2.2 Mô hình chp nhn công ngh(TAM)...............................................................9  
1.3 Các githuyết nghiên cu và mô hình nghiên cứu đề xut ................................10  
1.3.1 Mô hình kết hp TPB và TAM........................................................................10  
1.3.2 Mô hình kết hp TPB, TAM và các yếu tkhác .............................................11  
1.3.2.1 Shp dn ca tin mt ................................................................................11  
1.3.2.2 Nhn thức đối vi nn kinh tế.......................................................................12  
1.3.3 Phân tích tng nhân ttrong mô hình đề xut .................................................13  
1.3.3.1 Nhn thc shu ích ca QP Pay.................................................................13  
1.3.3.2 Shp dn ca tin mt ................................................................................14  
1.3.3.3 Chun chquan (SN)....................................................................................15  
1.3.3.4 Nhn thc kim soát hành vi (PBC) ............................................................16  
1.3.3.5 Nhn thức đối vn kinh tế (EA)..............................................................16  
1.3.3.6 Ý định sdng QR Pay ................................................................................17  
1.3.4 Các gihuyết mô hình nghiên cứu đề xut.....................................................17  
1.4 Kinh nghim phát trin dch vụ ở mt số ngân hàng điển hình..........................19  
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊC  
2.1 Tình hình cơ bản ca Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín – Chi nhánh Huế20  
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trin ...................................................................20  
2.1.2 Cơ cấu tchc và bmáy qun lý ca Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín  
Chi nhánh Huế........................................................................................................20  
2.1.3. Tình hình lao động ca chi nhánh...................................................................22  
2.1.4 Tình hình tài sn ngun vn ca Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín – Chi  
nhánh Huế giai đon 2015-2017 ...............................................................................24  
2.1.5 Các dch vchyếu mà Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín – Chi nhánh  
Huế đang cung cp....................................................................................................27  
2.1.6 Kết quhoạt động kinh doanh ca Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín –  
Chi nhánh Huế giai đoạn 2015-2017 .......................................................................28  
2.2 Tình hình trin khai dch vQR Pay ti Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín  
Chi nhánh Huế........................................................................................................30  
2.2.1 Gii thiu vdch vQR Pay ti Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín – Chi  
nhánh Huế .................................................................................................................30  
2.2.2 Kết qutrin khai dch vQR Pay ti Sacombank CN Huế ........................32  
2.3 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sdng dch vQR Pay ca khách  
hàng ti Ngân hàng TMCP Sài Gòn Tơng tín – Chi nhánh Huế ..........................33  
2.3.1 Mô tmu kho sát ..........................................................................................33  
2.3.1.1 Thng kê mô ttn sut về đặc trưng của cá nhân được kho sát ...........33  
2.3.1.2 Thng kê mô tvà tn sut về đặc trưng liên quan đến phương tiện thanh  
toán nhanh ...............................................................................................................34  
2.3.2 Phân tích tương quan........................................................................................35  
2.3.2.1 Phân tích tương quan giữa các biến độc lp trong tng nhóm yếu tvi biến  
phthuc...................................................................................................................35  
2.3.2.2 Tương quan giữa các biến đc lp trong cùng nhân t.................................35  
2.3.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha...........................................35  
2.3.4 Phân tích nhân tkhám phá .............................................................................36  
2.3.5 Mô hình điều chnh ..........................................................................................39  
2.3.6 Phân tích hi quy..............................................................................................39  
2.3.7 Kiểm đnh githuyết........................................................................................42  
2.3.8 Kiểm đnh skhác bit ca cá biến định tính..................................................43  
2.3.8.1 Kiểm định ý định sdng gia gii nam và n............................................43  
2.3.8.2 Kiểm định ý định sdụng đi với người có độ tui khác nhau....................43  
2.3.9 Mức độ ảnh hưng ca tng nhóm nhân tố đến ý định sdng QR Pay........43  
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ HÀM Ý CHÍNH SÁCH CHO NGÂN HÀNG TMCP  
SÀI GÒN THƯƠNG TÍN – CHI NHÁNH HUẾ TRONG NÂNG CAO KHẢ  
NĂNG THU HÚT KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ QR PAY.................45  
Phần 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH..................................................................47  
1. Kết lun .................................................................................................................47  
2. Kiến ngh...............................................................................................................48  
3. Mt shn chế của đề i....................................................................................49  
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................  
PHỤ LC...................................................................................................................  
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT  
AA  
: Alternatives Attractiveness Shp dn ca sn phm thay thế  
ANOVA : Analysis of Variance – Phương pháp phân tích phương sai  
ATM  
EA  
: Automated Teller Machine Máy rút tin tự động  
: Economy Awareness Nhn thc vkinh tế  
: Exploratory Factor Analys – Phương pháp phân tích nhân tố khám phá  
: Intention – Ý định  
EFA  
IT  
KMO  
: Kaiser-Meyer-Olkin Chsxem xét sthích hp ca EFA  
Máy POS : Point Of Sale – Điểm bán hàng chp nhn thẻ  
OTP  
PBC  
PEU  
PU  
: One Time Password Mt khu mt ln  
: PerceivedBehavirol Control Nhn thc kim soát hành vi  
: Perceived Easy of Use Nhn thc tính dsdng  
:Perceived Usefulness Nhn thc shu ích  
: Quick Response Mã ma trn  
QR  
QR Pay : Dch vthatoán nhanh bng mã QR  
Sacombank CN Huế: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Huế  
SMS  
SN  
: Srt Message Services Tin nhn ngn  
: Subjecive Norms Chun chquan  
SPSS  
TAM  
TRA  
TPB  
VIF  
: Phn mm phân tích dliu SPSS  
: Technology Acceptance Model Mô hình chp nhn công nghệ  
:Theory of Reasoned Action Thuyết hành động hp lý  
: Theory of Planned Behavior Thuyết hành vi dự định  
: Hsố phóng đại phương sai  
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ  
Hình 1. Quy trình nghiên cu .....................................................................................3  
Hình 1.1 Thuyết hành đng hp lý .............................................................................8  
Hình 1.2 Thuyết hành vi dự định (TPB) .....................................................................8  
Hình 1.3 Mô hình chp nhn công ngh.....................................................................9  
Hình 1.4 Mô hình kết hp TBP và TAM ca Chen, C.F. & Chao, W.H. (2010).....10  
Hình 1.5 Mô hình kết hp TBP TAM....................................................................11  
Hình 1.6 Mô hình nghiên cứu đề xut.......................................................................13  
Hình 1.7 Các githuyết nghiên cu..........................................................................18  
Hình 2.1 Sơ đồ tchc bmáy qun lý ca Sacombank CN Huế ........................21  
Hình 2.2 nh mu sdng QR Pay..........................................................................32  
Hình 2.3 Biểu đồ tròn thhin gii tính kho sát.....................................................34  
Hình 2.4 Biểu đồ tròn thhiện độ tui kho sát .......................................................34  
Hình 2.5 Mô hình nghiên cứu điều chnh .................................................................40  
ii  
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG  
Bảng 1.1 Thang đo Nhận thc shu ích ca QR Pay ............................................14  
Bảng 1.2 Thang đo Sự hp dn ca tin mt.............................................................15  
Bảng 1.3 Thang đo Chuẩn chquan.........................................................................15  
Bng 1.4 Thang đo Nhận thc kim soát hành vi.....................................................16  
Bảng 1.5 Thang đo Nhận thức đối vi nn kinh tế ...................................................16  
Bảng 1.6 Thang đo Ý định sdng QR Pay.............................................................17  
Bảng 2.1 Cơ cấu lao động ti Sacombank Huế giai đoạn 2015 2017....................22  
Bng 2.2 Tình hình tài sn ngun vn Sacombank CN Huế giai đoạn 2015-2017 ...25  
Bng 2.3 Kết quhoạt động kinh doanh Sacombank CN Huế giai đoạn 2015-2017..28  
Bng 2.4 Kết quả tăng trưởng mng kinh doanh th................................................32  
Bảng 2.5 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha .....................................................36  
Bng 2.6 Kết qukiểm đnh KMP và Bartlett. .........................................................38  
Bng 2.7 Kết quphân tích nhân t..........................................................................39  
Bảng 2.8 Đánh giá mphù hp ca mô hình theo R2 và Durbin-Watson.........41  
Bng 2.9 Kết qukm định ANOVA ......................................................................41  
Bng 2.10 Kếquhồi quy theo phương pháp Enter................................................42  
Bng 2.11 Kết qukiểm đnh githuyết...................................................................43  
iii  
Phần 1: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Tính cấp thiết của đề tài  
Xu hướng sdng smartphone ti Việt Nam ngày càng gia tăng cùng với tc  
độ phát trin mnh mca Internet và 4G. Nhóm khách hàng sdng smartphone  
hin nay hu hết là những người tr, có kiến thc và ham tri nghim. Họ ưa  
chuộng các phương thức thanh toán mới, đặc biệt là các phương thức được tích hp  
trên nn tảng di động, giúp cho vic kết ni thanh toán mt cách ddàng, thun tin  
mà không phi dùng ti tin mt hay thẻ đi theo mình. Chính vì thế, thanh toán di  
động đang có nhiều cơ hội phát trin ti Vit Nam. Theo kho sát trong Ngày mua  
sm trc tuyến ca Hip hội Thương mại điện tVit Nam (VECOM) thì có đến  
40% người dùng smartphone sdụng điện thoi thông minh để mua sm. Thi gian  
gần đây, các ngân hàng lớn đã đẩy mạnh đầu tư sang lĩnh vực thanh toán qua di  
động để hướng ti nhóm khách hàng tr. Bên cạnh đó, đối tượng sdng tiềm năng  
ca loi hình thanh toán di động còn là khách du lch, loi hình này đã phbiến ở  
nước ngoài tlâu nên họ đã quen sng phương thức thanh toán hữu ích này. Đối  
vi khách du lịch, thanh toán qua di động có stin li, không sợ đánh mất th, có  
thtrtin lvà bo mt thông tin cao. Không chngân hàng vào cuc, các công ty  
nn tng công nghcup dch vcổng thanh toán điện tcũng đã tham gia vào  
lĩnh vực này, mang li nhng gii pháp mới, giúp cho người tiêu dùng ddàng sử  
dng các công cthanh toán hiện đại và đảm bo an toàn cao.  
Mt trong nhng hình thc thanh toán trên di động đang được quan tâm là  
QR Pay thanh toán bng cách quét QR code (Quick response code - mã phn hi  
nhanh, mã vch ma trn). QR Code sẽ được kết hp với thanh toán điện tthay vì  
chỉ dùng để quét ra thông tin vwebsite, số điện thoi, địa chỉ,… của doanh nghip  
như trước đây. Người tiêu dùng có thmua hàng trên website, shopping ti các  
trung tâm thương mại, ca hàng tiện ích,… mà không cần dùng tin mt, thATM  
hay thVisa, MasterCard.  
Tuy nhiên, vic trin khai dch vnày Sacombank CN Huế chưa thực sự  
hiu qu, Sacombank CN Huế mi chtrin khai ký kết hợp đồng cài đặt QR Pay  
đi vi những đơn vị đã lắp đặt máy POS mà chưa chú trọng công tác qung bá, mở  
rng lắp đặt mi.Sacombank CN Huế chưa tận dụng được li thế địa bàn, Huế -  
thành phdu lịch, chưa có sự đầu tư đúng mức đến các điểm chp nhn thca dch  
vdu lch. Bên cạnh đó, việc chưa thực snm bắt được tâm lý khách hàng nội địa  
sdng loi hình thanh toán mi này vẫn đang là vấn đề khó khăn mà Sacombank  
đang gặp phi khi mun mrng quy mô loi hình dch vnày.  
Tthc tế trên, vi mong mun mrng thị trường sdng dch vQR Pay  
tiếp cn nhiều hơn đến khách hàng, dn thay cho thanh toán bng tin mt và giúp  
ngân hàng có nhng gii pháp thu hút khách hàng sdng QR Pay, tác giả đã quan  
tâm và la chn nghiên cứu đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng  
dịch vụ QR Pay của khách hàng tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín -  
Chi nhánh Huế”làm Khóa lun tt nghip.  
2. Mục tiêu nghiên cứu  
- Mc tiêu chung:Trên cơ sở phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử  
dng dch vQR Pay ca khách hàng ti Sacombank CN Huế, nghiên cứu hướng  
đến đề xut mt schính sách qun trcho lãnh đạo ngân hàng trong vic  
xây dng chiến lược thu hút khách hàng sdng dch vQR Pay ca ngân hàng  
trong thi gian ti.  
- Mc tcth:  
Hthng hóa nhng vấn đề lý lun và thc tiễn liên quan đến các  
nhân tố ảnh hưởng đến ý định sdng dch vcủa ngân hàng thương  
mi;  
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sdng dch vQR Pay  
ti Sacombank CN Huế;  
Đề xut mt shàm ý chính sách qun trcho lãnh đạo ngân hàng  
trong vic nâng cao khả năng thu hút khách hàng sdng dch vQR  
Pay ca ngân hàng trong thi gian ti.  
2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu  
- Đối tượng nghiên cu: Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sdng dch vụ  
QR Pay ca khách hàng ti Sacombank CN Huế.  
- Phm vi nghiên cu:  
Không gian: Nghiên cứu được thc hin tại ngân hàng thương mại cổ  
phn Sài Gòn Thương Tín – Chi nhánh Huế.  
Thi gian: Dliu thcp phc vnghiên cứu được tiến hành thu  
thập trong giai đon 2015-2017.  
Dliệu sơ cấp được tiến hành thu thp trong khong thi gian từ  
tháng 2 đến tháng 4 năm 2018.  
4. Quy trình nghiên cứu  
Quy trình nghiên cứu được trình bày Hình 1.  
Vấn đề nghiên cu  
Cơ sở lý thuyết và nghiên cứu trước  
Bn hi khảo sát sơ bộ  
Nghiên cứu sơ bộ  
Điều tra sơ bộ  
Điều chnh bng câu hsơ bộ  
Khảo sát đitra  
Bn hi kho sát chính thc  
Phân tích độ tin cy  
Kiểm định pp đo, Cronbach’s Alpha  
Phân tích nhân t(EFA)  
Kiểm định mô hình  
Kết lun  
Phân tích hồi quy đa biến  
Hình 1. Quy trình nghiên cứu  
(Ngun: Cao Hào Thi, 2006, trích trong Châu Ngô Anh Nhân, 2011, tr.18)  
3
5. Phương pháp nghiên cứu  
5.1 Phương pháp thu thập dữ liệu  
5.1.1 Dữ liệu thứ cấp  
Đối vi dliu thcp, các dliệu này được phòng Kim soát ri ro ca  
Sacombank CN Huế cung cp, bao gồm: cơ cấu lao động ti Sacombank CN  
Huế giai đoạn 2015-2017,kết quhoạt động kinh doanh Sacombank CN Huế giai  
đoạn 2015-2017, Kết quả tăng trưởng mng kinh doanh thẻ giai đoạn 2015-  
2017.Mục đích thu thập dliệu này để nghiên cu, nm bt thc trng của đơn vị  
nghiên cu từ có đó những phân tích, đánh giá phù hp vi tng thi kcủa đơn  
v.Bên cạnh đó, tác giả còn thu thp thông tin tcác tài liu có liên quan khác.  
5.1.2 Dữ liệu sơ cấp  
Quá trình thu thp nghiên cu bao gồm các bước dưới đây  
- Xây dựng thang đo:  
Các thang đo được xây dng và phát trin từ cơ sở lý thuyết và mô hình  
nghiên cứu. Các thang đo này được dch sang tiếng Vit tnhững thang đo đã được  
sdng trong các nghiên cứu được công bố trước đó. Vì vậy, trước khi hình thành  
thang đo chính thức chc tiêu nghiên cu, các cuc phng vấn sâu đã được thc  
hin nhm khẳng định các đối tượng được phng vn hiu rõ được ni dung các  
khái nim ca thut gữ. Thang đo được sdng trong nghiên cứu là thang đo  
Likert vi 5 ức độ phbiến như sau: rất không đồng ý, không đồng ý, bình  
thường, đồng ý, rất đồng ý. Vic sdụng thang đo này trong nghiên cứu kinh tế xã  
hi vì các vấn đtrong kinh tế hội đều mang tính đa khía cnh.  
- Thiết kế bng hi:  
Bng hỏi điều tra được thc hiện qua 2 bước. Đầu tiên, dựa trên cơ sở lý  
thuyết và nhu cu cn nghiên cu, bng hỏi sơ bộ được hình thành. Trong quá trình  
khảo sát sơ bộ, tác gicó tng hợp và đúc kết nhng ý kiến đóng góp của nhng  
người được kho sát. Hlà những người có hiu biết vQR Pay hoặc đã tng sử  
4
dụng. Đồng thi, tác giả đã phng vấn Chuyên viên tư vấn ca Sacombank về văn  
phong, độ rõ ràng và bcc ca bng câu hi. Bng hỏi chính được trình bày phụ  
lc 1.  
- Phương pháp ly mu và thu thp sliu  
Tng thnghiên cu: Tng thnghiên cu là những người có hiu  
biết vQR Pay hoặc đã tng sdng vQR Pay.  
Kích thước mẫu: Quy định vsmu theo Bollen (1989, trích trong  
Châu Ngô Anh Nhân, 2001, tr. 19) là tlmu trên biến quan sát phi  
đảm bo ti thiểu là 5:1. Theo quy định ca Bollen, nghiên cu có 20  
biến thì mu sti thiu phi là 20x5=100 mu.  
Cách ly mu: Nghiên cứu được thc hiện theo phương pháp phát  
hành bng câu hi trc tiếp và gi trc tuyến thông qua trang web  
Google Docs ti https://goo.gl/forms/x97ZoBLFFAoMC6R13. Vic  
phát bng câu hi trc tiếp được thc hin ti ngân hàng Sacombank –  
CN Huế và mt ssinh viên trường đại hc trên địa bàn như trường  
Đại hc Kinh tế, trường Đại hc Khoa hc, trường Đại hc Nông  
lâm… là khách hàng ca Sacombank CN Huế.  
5.2 Phương pháp xử lphân tích dữ liệu  
- Xlý slithcp: Sdụng phương pháp thống kê mô t, lp bng so  
sánh kết quvà rút ra kết lun.  
- Xlý sliệu sơ cấp: Sdng phn mềm SPSS 20 để xlý dliu, vi các  
phương pháp được sdng sau:  
Thng kê mô t: mô tmẫu điều tra, tìm hiểu đặc điểm của đối tượng  
điều tra.  
Tính toán hsố Cronbach’s Alpha: nhằm loi bcác biến không phù  
hp và hn chế các biến rác trong mô hình nghiên cứu. Đồng thi hệ  
số này giúp đánh giá độ tin cy của thang đo.  
5
Phân tích nhân tkhám phá EFA: rút gn mt tp gm nhiu biến  
quan sát phthuc ln nhau thành các nhân tngn gọn hơn.  
Xây dng mô hình hi quy tuyến tính và thc hin các kim định: mô  
thình thc ca mi liên hgia biến độc lp và biến phthuc, qua  
đó giúp ta dự đoán được mức độ ca biến phthuc khi biết trước giá  
trca biến độc lập. Sau đó tiến hành mt skiểm định: kiểm định  
hiện tượng đa cộng tuyến, kiểm định skhác bit ca cá biến định  
tính.  
6. Bố cục của khóa luận  
Bcc ca khóa lun gm các phần sau đây.  
Phn 1: Đặt vấn đề  
Phn 2: Ni dung nghiên cu  
Chương 1. Những vấn đề lý lun và thc tiễn liên quan đến ý định sdng dch  
vQR Pay ca khách hàng các ngân hàng thương mại.  
Chương 2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sdng dch vQR Pay  
Chương 3. Mt shàm ý chíh sách cho Sacombank CN Huế trong vic nâng cao  
khả năng thu hút khách g sử dng dch vQR Pay  
Phn 3: Kết lun và kiến nghị  
6
Phần 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  
Chương 1.Những vấn đề lý luận và thực tiễn liên quan đến ý định sử dụng dịch  
vụ QR Pay của khách hàng ở các ngân hàng thương mại  
1.1 Một số vấn đề lý luận liên quan đến ý định sử dụng dịch vụ QR Pay  
QR Pay là hình thc thanh toán nhanh trên di động bng cách quét mã QR  
Code (Quick Response Code). Mã QR Code này sẽ được kết hp vi tài khon  
thanh toán điện tử. Người dùng chcn có 1 chiếc smartphone, cài ng dng QR  
Pay của ngân hàng (đăng ký tài khon thtín dng cho lần đầu), sau đó dùng  
camera quét vào mã QR ca sn phm cn thanh toán, cui cùng là xác nhn stin  
thanh toán.  
Khách hàng, đặc bit là gii tr, có hiu biết vcông nghệ đang là khách  
hàng tiềm năng của vic sdng loi hình dch vnày. Nếu nm bt kp thi, các  
điểm bán hàng hóa, dch vcó thtn dụng được thế mnh thanh toán công nghệ để  
kích thích khách hàng. Tuy nhiên, để xem xét xem khách hàng có tht sự có ý định  
sdng dch vụ thanh toán qua điện hoi hay không thì còn liên quan đến nhiu  
yếu tmà rào cn ln nhất đó chính là thói quen sử dng tin mt. Liu, QR Pay có  
đủ sc hp dẫn để hướng khch hàng sdng thay thế cho tin mt hay không là  
điều mà tác giả đang nghn cu.  
1.2 Tổng quan về các nghiên cứu trước đây  
Trên csở đối tượng nghiên cu là ý định sdng dch vụ, đề tài trình bày 2  
hc thuyết rt quan trọng đối với ý định và hành vi ca mi khách hàng cá nhân và  
đã được kim chng thc nghim trong rt nhiu nghiên cứu. Đó là thuyết hành vi  
dự định và mô hình chp nhn công ngh.  
1.2.1 Thuyết hành vi dự định (TPB)  
Thuyết hành vi dự định (Ajzen, 1991) là sphát trin và ci tiến ca Thuyết  
hành động hp lý TRA (Ajzen & Fishbein, 1975). Thuyết hành động hợp lý được  
xem là hc thuyết tiên phong trong lĩnh vực nghiên cu tâm lý xã hi (Eagly &  
7
Chaiken, 1993; Olson & Zanna, 1993; Sheppard, Hartwick & Warshaw, 1988, trích  
trong Mark, C. & Christopher J.A., 1998, tr. 1430). Mô hình TRA cho thy hành vi  
được quyết định bởi ý định thc hiện hành vi đó. Hai yếu tchính ảnh hưởng đến ý  
định là thái độ cá nhân và chun chủ quan. Trong đó, thái độ ca một cá nhân được  
đo lường bng nim tin và sự đánh giá đối vi kết qucủa hành vi đó. Ajzen (1991,  
tr. 188) định nghĩa chuẩn chquan (Subjective Norms) là nhn thc ca nhng  
người ảnh hưởng snghĩ rằng cá nhân đó nên thực hin hay không thc hin hành  
vi. Mô hình TRA được trình bày Hình 1.1.  
Niềm tin đối với những thuộc tính của  
sản phẩm  
Thái độ  
Đo lường niềm tin đối với những thuộc  
tính của sản phẩm  
Ý định  
Niềm tin về những người ảnh hưởng sẽ  
nghĩ rằng tôi nên thực hiện hay không  
nên thực hiện hành
Chuẩn chủ  
quan  
Sự thúc đẩy làm theo ý muốn của  
những nời ảnh hưởng  
Hình 1.1Thuyết hành động hợp lý  
(Ngun: Das, Bagozzi và Warshaw, 1989, trích trong Chutter M.Y., 2009, tr. 3)  
Theo Ajzen (1991), sự ra đời ca thuyết hành vi dự định TPB xut phát từ  
gii hn của hành vi mà con người có ít skim soát. Nhân tth3 mà Ajzen cho  
là có ảnh hưởng đến ý định của con người là yếu tNhn thc kim soát hành vi  
(Perceived Behavioral Control). Nhn thc kim soát hành vi phn ánh vic ddàng  
hay khó khăn khi thực hin hành vi và vic thc hiện hành vi đó có bị kim soát hay  
hn chế hay không (Ajzen, 1991, tr.183). Hc thuyết TPB được mô hình hóa Hình  
1.2  
8
Thái độ  
Chuẩn chủ quan  
Ý định hành vi  
Nhận thức kiểm  
soát hành vi  
Hình 1.2Thuyết hành vi dự định (TPB)  
(Ngun: Ajzen, I., The Theory of Planned behaviour, 1991, tr. 182)  
1.2.2 Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM)  
Sxut hin ca QR Pay Vit Nam nói chung và Tha Thiên Huế nói  
riêng có thể được xem là 1 phương tiện thanh toán mang tính công nghmi. Mt  
trong nhng công chu ích trong vic giải thích ý đnh chp nhn sdng mt sn  
phm dch vmi là mô hình chp nhn công nghTAM. Theo Legris và cng sự  
(2003, trích trong Teo, T., Su Luan, W., & Sing, C.C., 2008, tr. 226), mô hình TAM  
đã được dự đoán thành công khoảng 40% vic sdng mt hthng mói. Lý thuyết  
TAM được mô hình hóà trình bày Hình 1.3.  
Nhận thức sự hữu ích  
Thái độ hướng  
tới sử dụng  
Ý định sử  
dụng  
Nhận thức tính dễ sử  
dụng  
Hình 1.3Mô hình chấp nhận công nghệ  
(Ngun: Davis, 1985, tr. 24, trích trong Chutter M.Y., 2009, tr.2)  
Trong đó nhận thc shu ích (PU Perceived Usefulness) là cấp độ mà cá  
nhân tin rng sdng mt hthống đặc thù snâng cao kết quthc hin ca họ  
(Davis, 1985, trích trong Chuttur, M.Y., 2009, tr. 5). Nhn thc tính dsdng  
9
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 84 trang yennguyen 04/04/2022 8720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ QR Pay của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_su_dung_dich_vu_q.pdf