Giáo trình mô đun Lắp ráp mạch điện tử - Nghề: Điện dân dụng
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẰNG HÀNG HẢI I
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: LẮP RÁP
MẠCH ĐIỆN TỬ
NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:
ngày tháng năm 2019
của Hiệu trường Trường Cao đẳng Hàng hải I
Năm 2017
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành
mạnh sẽ bị nghiêm cꢀm.
2
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Lắp ráp mạch điện tử được biên soạn theo đề cương chi tiết mô đun Lắp
ráp mạch điện tử hệ cao đẳng nghề Điện Công nghiệp Trường Cao đẳng Hàng hải I.
Giáo trình này được dùng làm tài liệu giảng dạy cho giảng viên và học tập của sinh
viên nghề Điện Dân dụng và công nghiệp.
Khi biên soạn giáo trình, chúng tôi đã cố gắng cập nhật những kiến thức mới có liên
quan đến mô đun phù hợp với đối tượng sử dụng cũng như cố gắng gắn những nội dung lý
thuyết với những vꢀn đề thực tế, để giáo trình có tính thức tiễn cao.
Nội dung của giáo trình được biên soạn với dung lượng 13 bài tương đương với 60
giờ.
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã nhận được sự giúp đỡ của hội đồng Sư
phạm Trường Cao đẳng Hàng hải I trong việc hiệu đính và đóng góp thêm nhiều ý kiến
cho nội dung giáo trình.
Mặc dù đã cố gắng nhưng không tranh khỏi hết khiếm khuyết. Rꢀt mong nhận được
ý kiến đóng góp của người sử dụng. Mọi góp ý xin được gửi về địa chỉ: Khoa Điện-Điện
tử Trường Cao đẳng Hàng hải I số 498 Đà nẵng - Hải An - Hải Phòng.
Hải Phòng, ngày… tháng năm 2017
Tham giá biên soạn
1. Chủ biên: ThS. Nguyễn Đức Hạnh
2.
3
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU............................................................................................................................3
MỤC LỤC.......................................................................................................................................4
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................................6
DANH MỤC HÌNH VẼ ..................................................................................................................6
Bài 1: Sử dụng các thiết bị đo lường kiểm tra linh kiện................................................................11
1.1. Khái niệm về đồng hồ vạn năng.....................................................................................11
1.2. Sử dụng đồng hồ vạn năng hiển thị kim.........................................................................13
1.3. Sử dụng đồng hồ vạn năng số.........................................................................................16
1.4. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng máy đo giao động ký.................................................17
Bài 2: Hàn linh kiện trên bảng mạch điện tử.................................................................................21
2.1. Chuẩn bị dụng cụ............................................................................................................21
2.2. Phương pháp hàn và tháo hàn.........................................................................................23
2.3. Hàn mạch in....................................................................................................................25
2.4. Phương pháp xử lý mạch sau hàn...................................................................................30
Bài 3: Linh kiện điện tử thụ động..................................................................................................34
3.1. Điện trở...........................................................................................................................34
3.2. Biến trở...........................................................................................................................36
3.3. Tụ điện............................................................................................................................37
3.4. Tụ xoay...........................................................................................................................38
3.5. Cuộn dây.........................................................................................................................38
Bài 4: Linh kiện điện tử tích cực ...................................................................................................40
4.1. Đo, kiểm tra và vẽ đặc tuyến Đi ốt.................................................................................40
4.2. Mạch chỉnh lưu...............................................................................................................42
4.3. Mạch ứng dụng của diode ..............................................................................................47
4.4. Vẽ đặc tuyến BJT ...........................................................................................................52
4.5. Mạch ứng dụng BJT ngắt – dẫn......................................................................................55
4.6. Mạch ổn áp .....................................................................................................................59
Bài 5: Lắp ráp mạch khuếch đại ....................................................................................................64
5.1. Mạch mắc Transisor lưỡng cực cơ bản ..........................................................................64
5.2. Mạch mắc Collector chung (CC)....................................................................................65
5.3. Mạch mắc Collector chung (BC)....................................................................................67
5.4. Mạch khuếch đại dùng BJT............................................................................................68
Bài 6: Mạch dao động đa hài.........................................................................................................72
6.1. Mạch Flip-flop...............................................................................................................72
6.2. Mạch Trigơ.....................................................................................................................72
4
6.3. Mạch đơn ổn..................................................................................................................73
6.4. Mạch đa hài tự dao động ...............................................................................................73
6.5. Báo cáo kết quả đo..........................................................................................................74
Bài 7: Mạch dao động sóng sin .....................................................................................................77
7.1. Mạch dao động dịch pha................................................................................................77
7.2. Mạch dao động cầu Wien..............................................................................................78
7.3. Báo cáo kết quả đo.........................................................................................................78
Bài 8: Mạch cꢀp nguồn chỉnh lưu ổn áp 5V và 12V .....................................................................80
8.1. Sơ đồ nguyên lý mạch cꢀp nguồn...................................................................................80
8.2. Đặc điểm cơ bản.............................................................................................................81
8.3. Các linh kiện dùng trong sơ đồ theo bảng sau:...............................................................81
Bài 9: Mắp ráp mạch phát xung dùng vi mạch NE555 .................................................................83
9.1. Gá lắp linh kiện ..............................................................................................................83
9.2. Hàn linh kiện trên bảng mạch.........................................................................................89
9.3. Những sai phạm thường gặp (Bảng 9.2) ........................................................................89
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................................91
5
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Bảng giá trị tiêu chuẩn quy ước màu ............................................................................35
Bảng 3.2: Mối quan hệ vạch màu..................................................................................................36
Bảng 4.1: Điền kết quả thu được...................................................................................................41
Bảng 4.2. Điền kết quả thu được...................................................................................................41
Bảng 4.3: Giá trị được từ mạch chỉnh lưu cầu...............................................................................44
Bảng 4.4: Ghi kết quả....................................................................................................................49
Bảng 4.5: Ghi kết quả....................................................................................................................49
Bảng 4.6: Kết quả theo điện áp .....................................................................................................53
Bảng 4.7: Kết quả theo điện trở.....................................................................................................53
Bảng 4.8: Kết quả theo một đầu vào .............................................................................................57
Bảng 4.9: Kết quả theo hai đầu vào...............................................................................................57
Bảng 4.10: Tổng hợp kết quả các hình..........................................................................................61
Bảng 4.11: Kết quả đo...................................................................................................................61
Bảng 6.1: Kết quả đo dạng sóng....................................................................................................74
Bảng 8.1: Kí hiệu các chân linh kiện.............................................................................................81
Bảng 9.1: Trình tự lắp ráp mạch phát xung dùng IC NE555.........................................................90
Bảng 9.2: Sai phạm thường gặp, nguyên nhân và biện pháp xử lí...............................................90
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Một số hình ảnh của vạn năng kế điện tử......................................................................12
Hình 1.2. Hình ảnh của đồng hồ vạn năng hiển thị kim................................................................12
Hình 1.3. Cꢀu tạo đồng hồ vạn năng hiển thị kim.........................................................................13
Hình 1.4. Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng ..............................................................................14
Hình 1.5. Đo điện áp xoay chiều bằng đồng hồ vạn năng.............................................................14
Hình 1.6. Đo điện áp chiều bằng đồng hồ vạn năng......................................................................15
Hình 1.7. Đo dòng điện một chiều bằng đồng hồ vạn năng ..........................................................15
Hình 1.8. Sử dụng đồng hồ vạn năng số........................................................................................16
Hình 1.9. Máy dao Động ký. .........................................................................................................18
Hình 1.10. Máy dao Động ký. .......................................................................................................18
Hình 1.11. Các nút chức năng của oscilloscope............................................................................19
Hình 1.12. Các nút điều khiển hiển thị theo chiều đứng ...............................................................20
Hình 1.13. Các nút điều khiển hiển thị theo chiều ngang..............................................................20
Hình 1.14. Các nút chức năng khác...............................................................................................20
Hình 2.1. Một số loại kìm cắt........................................................................................................22
6
Hình 2.2. Một số loại kìm cắt mỏ nhọn.........................................................................................22
Hình 2.3. Một số loại giá hàn kèm kính lúp ..................................................................................23
Hình 2.4. Tráng thiếc lên dây đồng trước khi hàn.........................................................................24
Hình 2.5 Ghép nối đỉnh - đỉnh.......................................................................................................24
Hình 2.7. Mối hàn ghép nối...........................................................................................................24
Hình 2.8. Mối hàn ghép song song................................................................................................24
Hình 2.9. Mối ghép song song.......................................................................................................25
Hình 2.10. Mối ghép vuông góc....................................................................................................25
Hình 2.11. Dụng cụ làm sạch đầu mỏ hàn.....................................................................................26
Hình 2.13. Sơ đồ mắc lưới.............................................................................................................27
Hình 2.14. Board mạch SMD........................................................................................................28
Hình 2.15. Tráng thiếc lên 1 đầu linh kiện....................................................................................28
Hình 2.16. linh kiện được cố định 1 đầu .......................................................................................28
Hình 2.17. cố định 2 đầu linh kiện ................................................................................................29
Hình 2.18. phủ nhưa thông lên chân linh kiện...............................................................................29
Hình 2.19. hàn các chân linh kiện .................................................................................................30
Hình 2.21. IC sau khi hàn xong.....................................................................................................30
Hình 2.22. Sơ đồ nguyên lý mạch dao động dùng IC555 .............................................................32
Hình 2.23. Mặt dưới bảng mạch in................................................................................................32
Hình 2.24. Mặt trên và dưới bảng mạch in....................................................................................33
Hình 3.1. Ký hiệu điện trở.............................................................................................................34
Hình 3.2. Ký hiệu biến trở.............................................................................................................36
Hình 3.3. Ký hiệu tụ điện ..............................................................................................................37
Hình 3.4. Ký hiệu cuộn dây...........................................................................................................38
Hình 4.1. Phân cực thuận cho Đi ốt...............................................................................................41
Hình 4.2. Phân cực nghịch cho Đi ốt.............................................................................................41
Hình 4.3. Trục tọa độ khảo sát đặc tuyến......................................................................................42
Hình 4.4. Mạch chỉnh lưu 1 pha hình tia.......................................................................................42
Hình 4.5. Mạch chỉnh lưu 1 pha hình tia có tụ lọc ngõ ra.............................................................43
Hình 4.6. Mạch chỉnh lưu 1 pha hình tia có tụ lọc ngõ ra.............................................................43
Hình 4.7. Mạch chỉnh lưu 1 pha hình tia pha 2 nửa chu kỳ ..........................................................43
Hình 4.8. Mạch chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ ..............................................................................44
Hình 4.9. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha..............................................................................................44
7
Hình 4.10. Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điểm giữa......................................................................44
Hình 4.11. Báo cáo kết quả lên hệ trục..........................................................................................45
Hình 4.12. Mạch logic OR ............................................................................................................47
Hình 4.13. Mạch logic NAND ......................................................................................................47
Hình 4.14. Mạch xén .....................................................................................................................48
Hình 4.15. Mạch ổn áp dùng 1 Zener............................................................................................48
Hình 4.16. Mạch ổn áp dùng 2 Zener............................................................................................48
Hình 4.17. Mạch vi - tích phân......................................................................................................49
Hình 4.18. Mạch nhân áp ..............................................................................................................49
Hình 4.27. Mạch mắc kiểu E chung ..............................................................................................53
Hình 4.28. Vẽ đặc tuyến vào/ra.....................................................................................................54
Hình 4.29. Mạch ngắt dẫn dung 1 BJT..........................................................................................55
Hình 4.30. Mạch ngắt dẫn dùng 2 BJT..........................................................................................56
Hình 4.31. Khảo sát ngắt dẫn khi có đi ốt .....................................................................................56
Hình 4.32. Khảo sát ngắt dẫn khi có điện trở và 2 BJT.................................................................56
Hình 4.33. Khảo sát ngắt dẫn với 3 BJT .......................................................................................57
Hình 4.34. Mạch xén .....................................................................................................................57
Hình 4.35. Vẽ dạng sóng thu được từ bảng 4.9, 4.10....................................................................58
Hình 4.36. Sơ đồ ổn áp nối tiếp.....................................................................................................59
Hình 4.37. Sơ đồ ổn áp tăng dòng .................................................................................................59
Hình 4.38. Sơ đồ ổn áp tăng dòng với 2 BJT ................................................................................60
Hình 4.39. Sơ đồ ổn áp song song.................................................................................................60
Hình 4.40. Sơ đồ ổn áp song song.................................................................................................61
Hình 5.1. Mạch khuếch đại mắc Emittor chung............................................................................65
Hình 5.2. Mạch khuếch đại mắc Collector chung .........................................................................66
Hình 5.3. Mạch khuếch đại mắc Base chung ................................................................................67
Hình 5.4. Mạch khuếch đại ghép phân dòng.................................................................................68
Hình 5.5 Mạch khuếch đại phân áp, hồi tiếp âm...........................................................................69
Hình 5.6. Mạch khuếch đại ghép phân dòng.................................................................................70
Hình 6.1. Mạch dao động đa hài....................................................................................................72
8
Hình 6.2. Mạch khuếch đại............................................................................................................73
Hình 6.3. Mạch đơn ổn..................................................................................................................73
Hình 6.4. Mạch đa hài ...................................................................................................................74
Hình 6.6. Đo lần 2.....................................................................................75
Hình 6.8. Đo lần 4.....................................................................................75
Hình 7.1. Mạch dao động dịch pha BJT........................................................................................77
Hình 7.2. Mạch cầu Wien..............................................................................................................78
Hình 7.3. Khi tụ C = 101 ...............................................................................................................78
Hình 7.4. Khi tụ C = 104 ...............................................................................................................79
Hình 8.1. Sơ đồ mạch cꢀp nguồn 5V & 12V.................................................................................80
Hình 8.2. Hình ảnh thực tế mạch cꢀp nguồn 5V & 12V ...............................................................81
Hình 8.3. Hình ảnh mạch in sau khi thiết kế .................................................................................82
a) Mặt sau; b) mặt trước ................................................................................................................82
Hình 9.1. Hình dạng thực tế của vi mạch NE555..........................................................................83
Hình 9.2. Sơ đồ chân thực tế của vi mạch NE555.........................................................................84
Hình 9.3. Sơ đồ mô tả nguyên lý phát xung của NE555 ...............................................................85
Hình 9.4. Đồ thị thời gian khi NE555 phát xung...........................................................................85
Hình 9.5. Sơ đồ mô phỏng nguyên lý mạch phát xung dùng NE555............................................86
Hình 9.6. Sơ đồ lắp ráp trên bảng mạch ........................................................................................87
Hình 9.7. Mặt trên bảng mạch.......................................................................................................87
Hình 9.8. Mặt dưới bảng mạch......................................................................................................88
Hình 9.9. Mặt trên bo mạch sau khi gá linh kiện ..........................................................................89
9
GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Lắp ráp mạch điện tử
Mã mô đun: MĐ 10
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun:
- Vị trí: Mô đun này học sau các môn học: Đo lường và cảm biến; lý thuyết mạch,
điện tử công suꢀt.
- Tính chꢀt: Là mô đun chuyên môn nghề, thuộc mô đun đào tạo bắt buộc.
- Ý nghĩa và vai trò của mô đun:
+ Trang bị kiến thức cho người học về linh kiện bán dẫn và phương pháp Lắp ráp
mạch điện tử;
+ Tạo kỹ năng đo, kiểm tra linh kiện, kỹ năng hàn, làm mạch in, lắp ráp mạch điện
tử.
Mục tiêu của mô đun:
- Kiến thức: Mô tả, kiểm nghiệm lại những kiến thức về kĩ thuật điện tử tương tự -
điện tử số.
- Kỹ năng: Nâng cao kĩ năng lắp ráp và đo đạc mạch điện, phát huy tư duy sáng tạo
kĩ thuật. Vận dụng những kiến thức đã học vào thức tế.
- Năng lực tự chủ và tranh nhiệm: Rèn luyện thói quen chuyên cần; thái Đỏ học tập
nghiêm túc, tính tự giác cao và củng cố ý thức với bản thân và xã hội, nâng cao tinh thần
yêu nước.
10
Bài 1: Sử dụng các thiết bị đo lường kiểm tra linh kiện
Mã bài: MĐ.6840111.17.01
Giới thiệu:
Lắp ráp mạch điện tử là một trong những mô đun cơ sở thuộc nhóm nghề điện –
điện tử dân dụng và công nghiệp. Mô đun này có ý nghĩa bổ trợ cần thiết cho các mô đun/
môn học chuyên môn khác. Sau khi học tập mô đun này, học viên có đủ kiến thức cơ sở để
đo, kiểm tra linh kiện, phân tích các nguyên nhân gây sai hỏng trong quá trình lắp ráp mạch
điện tử ứng dụng.
Mục tiêu:
- Kiến thức: Mô tả, kiểm nghiệm lại những kiến thức về thiết bị đo lường điện tử:
VOM tương tự - VOM số; máy hiện sóng, phương pháp đo, phương pháp kiểm tra linh
kiện bán dẫn;
- Kỹ năng: Đo, kiểm tra tình trạng hoạt động của linh kiện bán dẫn trong mạch điện,
phát huy tư duy sáng tạo kĩ thuật. Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế;
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Rèn luyện thói quen chuyên cần; thái độ học tập nghiêm
túc, tính tự giác cao và củng cố ý thức với bản thân và xã hội,
Nội dung chính:
1.1. Khái niệm về đồng hồ vạn năng
1.1.1. Đồng hồ vạn năng (VOM) là thiết bị đo không thể thiệu được với bꢀt kỳ một kỹ thuật
viên điện tử nào, đồng hồ vạn năng có 4 chức năng chính là đo điện trở, đo điện áp DC, đo
điện áp AC và đo dòng điện.
- Ưu điểm của đồng hồ là đo nhanh, kiểm tra được nhiều loại linh kiện, thꢀy được
sứ phóng nạp của tụ điện, tuy nhiên đồng hồ này có hạn chế về độ chính xác và có trở
kháng thꢀp khoảng 20KV do vây khi đo vào các mạch cho dòng thꢀp chúng bị sụt áp.
- Đồng hồ vạn năng hay vạn năng kế (VOM) là một dụng cụ đo lường điện có nhiều
chức năng. Các chức năng cơ bản là ampe kế, vôn kế, và ôm kế, ngoài ra có một số đồng
hồ còn có thể đo tần số dòng điện, điện dung tụ điện, kiểm tra bóng bán dẫn (transitor)...
1.1.2. Đồ hồ vạn năng điện tử
- Là một đồng hồ vạn năng sử dụng các linh kiện điện tử chủ động, và do đó cần có
nguồn điện như pin. Đây là loại thông dụng nhꢀt hiện nay cho những người làm công tác
kiểm tra điện và điện tử.
- Kết quả của phép đo thường được hiển thị trên một màn tinh thể lỏng nên đồng hộ
còn được gọi là (đồng hồ vạn năng điện tử hiện số).
- Việc lựa chọn các đơn vị đo, thang đo hay vi chỉnh thường được tiến hành bằng
các nút bꢀm, hay một công tắc xoay, có nhiều nꢀc, và việc cắm dây nối kim đo vào đúng
các lỗ. Nhiều vạn năng kế hiện đại có thể tự Động chọn thang đo.
- Vạn năng kế điện tử còn có thể có thêm các chức năng sau:
11
+ Kiểm tra nối mạch: máy kêu "bíp" khi điện trở giữa 2 đầu đo (gần) bằng 0.
+ Hiển thị số thay cho kim chỉ trên thước.
+ Thêm các bộ khuếch đại điện để đo hiệu điện thế hay cường độ dòng điện nhỏ, và
điện trở lớn.
+ Đo độ tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện. Có ích khi kiểm tra và lắp
đặt mạch điện.
+ Kiểm tra diode và transistor. Có ích cho sửa chữa mạch điện.
+ Hỗ trợ cho đo nhiệt độ bằng cặp nhiệt.
+ Đo tần số trung bình, khuếch đại âm thanh, để điều chỉnh mạch điện của radio.
Nó cho phép nghe tín hiệu thay cho nhìn thꢀy tín hiệu (như trong dao Động kế).
+ Dao Động kế cho tần số thꢀp. Xuꢀt hiện các vạn năng kế có giao tiếp với máy
tính.
+ Bộ kiểm tra điện thoại.
+ Bộ kiểm tra mạch điện ô-tô.
+ Lưu giữ số liệu đo đạc (ví dụ của hiệu điện thế).
Hình 1.1. Một số hình ảnh của vạn năng kế điện tử
1.1.3. Đồng hồ vạn năng hiển thị kim:
Hình 1.2. Hình ảnh của đồng hồ vạn năng hiển thị kim
12
Loại này ra đời trước và dần bị thay thể bị vạn năng kế điện tử. Bộ phận chính của nó là
một Gavanô kế. Nó thường chỉ thực hiện đo các đại lượng điện học. Cơ bản là cường độ
dòng điện, hiệu điện thế và điện trở. Hiển thị kết quả đo được thức hiện bằng kim chỉ trên
một thước hình cung. Loại này có thể không cần nguồn điện nuôi khi hoạt động trong chế
độ đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
Hình 1.3. Cꢀu tạo đồng hồ vạn năng hiển thị kim
- Cơ cꢀu chỉ thị kiểu từ điện có chỉnh lưu (MicròAmpemet)
- Cơ cꢀu chuyển mạch để thay đi các đại lượng đo (đảo mạch)
- Biến trở điều chỉnh nguồn vào cơ cꢀu ( khi đo Đen trở )
- Các điện trở sơn mắc nối tiếp để tạo ra nhiều thang đo dòng điện
- Các điện trở phụ mắc nối tiếp để tạo ra nhiều thang đo dòng điện
- Mặt chỉ thị (kim hoặc số); que đo...
1.2. Sử dụng đồng hồ vạn năng hiển thị kim
- Yêu cầu:
+ Trước khi sử dụng phải nghiên cứu kỹ đặc tính của loại đòng hồ; để đồng hồ đúng phương
quy định; chắc chắn; kiểm tra que đo và điều chỉnh kim về 0 bằng vít chỉnh trên mặt đồng
hồ.
+ Khi đo que đỏ cắm vào cọc (+); que đen cắm vào cọc (-).
+ Khi đo phải chuyển đảo mạch và que đo đúng với đại lượng cần đo nếu chưa biết trị số
thì để đảo mạch có giá trị đo lớn nhꢀt sau đó điều chỉnh dần sao cho sai số là nhỏ nhꢀt. Khi
đọc giá tri đo phải nhìn thẳng góc với đồng hồ và dọc theo kim đo.
+ Kết thúc quá trình đo chuyển đảo mạch về vị trí (OFF) hoặc vị trí đo điện áp xoay chiều
lớn nhꢀt.
- Đo điện trở:
13
+ Chuyển đảo mạch về đo Ω tùy theo giá trị lớn hay nhỏ để vị trí X1 hay X10... Chập hai
que đo điều chỉnh kim chỉ về 0. Vệ sinh sạch vị trí cần đo để đảm bảo tiếp xúc tốt.
Hình 1.4. Đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng
+ Đọc giá trị đo: Đọc giá trị trên thang đo nhân với trị số của vị trí đảo mạch.
- Đo điện áp xoay chiều:
+ Chuyển đảo mạch về đo (ACV) với cꢀp điện áp lớn hơn điện áp cần đo; chỉnh kim chỉ
về 0. Đọc giá trị đo: Quan sát trị số của vị trí đảo mạch đang chỉ.
+ Nếu giá trị lớn nhꢀt của thang đo bằng trị số của vị trí đảo mạch thì giá trị điện áp cần
đo bằng trị số kim chỉ.
+ Nếu giá trị lớn nhꢀt của thang đo nhỏ hơn trị số của vị trí đảo mạch thì giá trị điện áp cần
đo bằng trị số kim chỉ nhân với thương số giữa trị số của vị trí đảo mạch và giá trị lớn nhꢀt
của thang đo.
Ví dụ: Khi đo điện áp xoay chiều 80V ta phải đặt trị số của vị trí đảo mạch là 500V. Giá
trị trên thang đo lớn nhꢀt là 250. Giá trị điện áp cần đo bằng trị số kim chỉ nhân với 2.
Hình 1.5. Đo điện áp xoay chiều bằng đồng hồ vạn năng
- Đo điện áp một chiều:
Chuyển đảo mạch về vị trí đo (DCV) với cꢀp điện áp lớn hơn điện áp cần đo; chỉnh kim
chỉ về 0 và xác định cực +; - của đồng hồ và vị trí cần đo.
Cách đọc giá trị đo điện áp một chiều cũng như điện áp xoay chiều.
14
Hình 1.6. Đo điện áp chiều bằng đồng hồ vạn năng
- Đo dòng điện một chiều:
Chuyển đảo mạch về vị trí đo (DCA) trị số phù hợp với dòng điện cần đo. Phụ tải cần đo
được mắc nối tiếp với đồng hồ.
Hình 1.7. Đo dòng điện một chiều bằng đồng hồ vạn năng
Một số chú ý khi sử dụng đồng hồ vạn năng:
- Khi đo điện áp cao(600V trở lên) hay dòng điện lớn hoặc các thiết bị gần nhau phải lựa
chọn các biện pháp an toàn.
- Khi đo điện trở lớn không cầm tay trực tiếp vào hai kim đo; sau mỗi lần chuyển vị trí X
phải chỉnh kim về 0 trước khi đo.
- Khi dừng đo phải vặn đảo mạch về "OFF" hoặc vị trí đo được điện áp xoay chiều lớn nhꢀt
(nếu thời gian dài thì phải tháo pin nguồn).
- Bảo quản đồng hồ nơi thoáng mát không để đồng hồ nơi có đọ ẩm; nhiệt độ cao; từ trường
mạnh.
15
1.3. Sử dụng đồng hồ vạn năng số
Hình 1.8. Sử dụng đồng hồ vạn năng số
1.3.1. Đo điện áp một chiều, xoay chiều
- Đặt đồng hồ vào thang đo điện áp DC hoặc AC
- Để que đỏ đồng hồ vào lỗ cắm " VΩ mA" que đen vào lỗ cắm "COM"
- Bꢀm nút DC/AC để chọn thang đo là DC nếu đo áp một chiều hoặc AC nếu đo áp xoay
chiều.
- Xoay chuyển mạch về vị trí "V" hãy để thang đo cao nhꢀt nếu chưa biết rõ điện áp, nếu
giá trị báo dạng thập phân thì ta giảm thang đo sau.
- Đặt thang đo vào điện áp cần đo và đọc giá trị trên màn hình LCD của đồng hồ. Nếu đặt
ngược que đo(với điện một chiều) đồng hồ sẽ báo giá trị âm (-)
1.3.2. Đo dòng DC (AC)
- Chuyển que đo đồng hồ về thang mA nếu đo dòng nhỏ, hoặc 20A nếu đo dòng lớn. Xoay
chuyển mạch về vị trí "A"
- Bꢀm nút DC/AC để chọn đo dòng một chiều DC hay oay chiều AC
- Đặt que đo nối tiếp với mạch cần đo
- Đọc giá trị hiển thị trên màn hình.
1.3.3. Đo điện trở
16
- Trả lại vị trí dây cắm như khi đo điện áp .
- Xoay chuyển mạch về vị trí đo " Ω ", nếu chưa biết giá trị điện trở thì chọn thang đo cao
nhꢀt, nếu kết quả là số tháp phân thì ta giảm xuống.
- Đặt que đo vào hai đầu điện trở.
- Đọc giá trị trên màn hình.
- Chức năng đo điện trở còn có thể đo sứ thông mạch, giả sử đo một đoạn dây dẫn bằng
thang đo trở, nếu thông mạch thì đồng hồ phát ra tiếng kêu “bíp”.
1.3.4. Đo tần số
- Xoay chuyển mạch về vị trí “FREQ” hoặc “Hz"
- Để thang đo như khi đo điện áp.
- Đặt que đo vào các điểm cần đo.
- Đọc trị số trên màn hình
1.3.5. Đo Logic
- Đo Logic là đo vào các mạch số (Digital) hoặc đo các chân lệnh của vi xử lý, đo Logic
thức chꢀt là đo trạng thái có điện Ký hiệu "1" hay không có điện "0", cách đo như sau:
- Xoay chuyển mạch về vị trí "LOGIC"
- Đặt que đỏ vào vị trí cần đo que đen vào mass
- Màn hình chỉ "▲" là báo mức logic mức cao, chỉ "▼" là báo logic mức thꢀp
1.3.6. Một số chức năng đo khác:
- Đồng hồ vạn năng số Digital còn một số chức năng đo khác như đo đi ốt, đo tụ điện, đo
Transistor nhưng nếu đo các linh kiện trên, ta nên dùng đồng hồ hiển thị kim sẽ cho kết
quả tốt hơn và đo nhanh hơn.
Sử dụng máy đo dao Động ký điện tử (Oscilloscope)
Mục đích:
- Sử dụng được các phương pháp kỹ thuật đo lường điện tử.
- Nhận biết các phương pháp kiểm tra phát hiện lỗi.
- Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng giáo động ký.
Yêu cầu:
- Mỗi nhóm 5 người, và điểm sẽ là điểm chung cho cả nhóm.
- Phần bài tập lý thuyết sinh viên làm bài tập ở nhà, nộp bài qua email.
- Phần thực hành sinh viên thực hành và được chꢀm điểm trực tiếp trên lớp.
- Thực hành
1.4. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng máy đo giao động ký
1.4.1. Giới thiệu
17
Dao Động ký là một loại thiết bị điện tử được sử dụng để quan sát mức điện thế của
các tín hiệu điện, thường được hiển thị lên trên đồ thị 2 chiều. Trục ngang biểu thị thời gian
và trục đứng có thể biểu diễn mức điện thế của tín hiệu hoặc độ chênh lệch điện thế của tín
hiệu với tín hiệu khác.
Hướng dẫn sử dụng máy đo giao động ký
Hình 1.9 là hình chụp một oscilloscope, bao gồm nút nguồn, màn hình và các nút
chức năng.
Nút nguồn
Nút chức năng
Màn hình LCD
Hình 1.9. Máy dao Động ký.
Đối với Oscilloscope này ta có 2 đầu đo tín hiệu tương ứng với 2 kênh input, hình
1.10. Mỗi đầu đo gồm có một kẹp dùng để nối mass, đầu còn lại nối tín hiệu để đo tín hiệu
hiển thị ra màn hình LCD.
Hình 1.10. Máy dao Động ký.
- Hình 1.10 đầu đo tín hiệu của oscilloscope.
18
1.4.2. Khởi Động OSC và đo thử:
- Cắm dây nguồn và bật nút Power ở phía trên của OSC.
- Chờ cho đến khi màn hình hiện thông báo quá trình test thành công và nhꢀn nút
SAVE/RECALL ở mặt trước bên tay phải của OSC.
- Chú ý menu Setup đang được chọn và nhꢀn nút bên cạnh menu “Recall Factory”. Osc
sẽ quay trở lại các thông số ban đầu của nhà sản xuꢀt. Sau này, bꢀt kì khi nào không
hiểu Osc đang hiển thị cái gì, ta có thể lặp lại các bước trên để thiết lặp lại các thông số
mặc định cho Osc.
Hình 1.11. Các nút chức năng của oscilloscope.
1.4.3. Đo test thử:
- Nối đầu dò của kênh 1 vào probe comp phía trên, đꢀt của kênh 1 vào ground ngay phía
dưới, xem hình 1.11 ở góc dưới bên trái.
- Nhꢀn nút AUTOSET ở góc phía trên bên phải. Lúc này Osc sẽ tự động chỉnh chiều
ngang, dọc và tự động điều khiển trigger và hiển thị ra màn hình LCD dạng sóng vuông
màu.
- Nếu muốn hiển thị hai kênh cùng lúc, nhꢀn CH 2 MENU để cho phép hiển thị kênh 2
và nhꢀn AUTOSET lại.
- Ở bước này, ta chỉ xem xét kênh 1 và các nút điều chỉnh cho kênh 1, kênh 2 cũng điều
chỉnh tương tự.
Điều chỉnh kênh 1:
- Điều chỉnh vị trí hiển thị theo chiều đứng (Hình 1.12): xoay nút Cursor1 bên menu
VERTICAL. Ở đây ta xoay Cursor 1 sao cho dạng sóng nằm ngay chính giữa màn
hình.
19
Hình 1.12. Các nút điều khiển hiển thị theo chiều đứng
- Điều chỉnh vị trí hiển thị theo chiều ngang (Hình 1.13) xoay nút ở menu HORIZONTAL
để điều chỉnh vị trí của dạng sóng hiển thị. Ở đây ta xoay cho dạng sóng nằm chính giữa
màn hình.
Hình 1.13. Các nút điều khiển hiển thị theo chiều ngang.
- Điều chỉnh bước chia điện thế: nút VOLTS/DIV cho phép điều chỉnh bước chia
điện thế. Xoay về bên phải sẽ làm tăng độ nhạy (làm giảm độ lớn hiệu điện thế giữa hai
bước chia).
- Điều chỉnh bước chia thời gián: nút SEC/DIV điều khiển bước chia thời gian. Xoay
nút về bên phải sẽ làm giảm khoảng thời gian giữa hai bước chia.
Hình 1.14. Các nút chức năng khác
Xem dạng sóng ở một thời điểm nào đó:
- Đối khi ta muốn quan sát dạng sóng hiển thị tại một thời điểm nào đó, điều này
được thức hiện bằng cách sử dụng nút Run/Stops nằm ở góc trên bên phải (Hình 1.14).
20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Lắp ráp mạch điện tử - Nghề: Điện dân dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_mo_dun_lap_rap_mach_dien_tu_nghe_dien_dan_dung.pdf