Giáo trình Hàn MIG-MAG cơ bản - Ngành/nghề: Hàn

UBAN NHÂN DÂN TNH LÀO CAI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI  
GIÁO TRÌNH TRUNG CẤP CAO ĐẲNG  
MÔN HỌC/MÔ ĐUN: HÀN MIG- MAG CƠ BẢN  
NGÀNH/NGH: HÀN  
Lào Cai, năm 2019  
1
TUYÊN BBN QUYN  
Tài liu này thuc loi sách giáo trình nên các ngun thông tin có thể được phép dùng  
nguyên bn hoc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham kho.  
Mi mục đích khác mang tính lệch lc hoc sdng vi mục đích kinh doanh thiếu  
lành mnh sbnghiêm cm.  
2
1
LI GII THIU  
Giáo trình mô đun “Hàn MIG- MAG cơ bản” được biên soạn theo đề cương  
chương trình chi tiết đào tạo nghHàn do hiệu trưởng trường Cao đẳng Lào Cai ban  
hành ngày tháng năm 2019.  
Trong chương trình đào tạo nghề Hàn, mô đun “Hàn MIG- MAG cơ bản ” là mô  
đun có vai trò quan trọng giúp cho người hc các kiến thức cơ bản và trng tâm về  
kthut hàn MIG-MAG, hình thành nên kỹ năng nghề nghiệp. Đây cũng là mô đun  
cơ bản để tiếp thu nhng kiến thc và kỹ năng của công nghhàn tiên tiến và hin  
đại.  
Khi biên soạn giáo trình. Chúng tôi luôn bám sát theo đề cương chương trình chi  
tiết; ni dung được biên son ngn gn, dhiu. Các kiến thc trong toàn bgiáo  
trình có mi liên hlogíc cht ch. Tuy vậy giáo trình cũng chỉ là mt phn trong ni  
dung của chuyên ngành đào tạo, nên người dạy, người hc có ththam kho thêm  
các tài liệu có liên quan đối vi ngành học để vic sdng giáo trình có hiu quả  
hơn.  
Khi biên son, chúng tôi đã cố gng cp nht nhng kiến thc mi có liên quan  
đến mô đun và phù hp với đối tượng sdụng cũng như cố gng gn nhng ni  
dung lý thuyết vi thc hành để giáo trình có tính thc tin cao.  
Trong quá trình biên son mặc dù đã cố gắng, nhưng chắc chn không tránh khi  
nhng thiếu sót do thi gian biên son còn ngắn và trình độ còn hn chế. Rt mong  
được sgóp ý của người sdụng để giáo trình được hoàn thiện hơn.  
Lào Cai, tháng năm  
Tham gia biên son  
1. Chbiên: Hoàng Đức Lượng  
2
NI DUNG CHI TIT CỦA GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN  
BÀI 1: VN HÀNH MÁY HÀN MIG, MAG  
1. LẮP ĐẶT VN HÀNH MÁY HÀN MIG, MAG  
1.1. Lắp đặt, vn hành may hàn MIG, MAG  
Để đảm bo an toàn trong quá trình vận hành may hàn MIG/ MAG người hc cn phi  
làm tt công tác chun bsau:  
- Kim tra thiết bhàn (dây dẫn điện đầu vào, cáp hàn, các đầu nối, đầu kp cáp...)  
- Kim tra và lắp đồng hgim áp vào chai khí.  
- Ni ng dn khí bo vệ vào đầu ra của đồng hgim áp và kiểm tra độ kín.  
Trình tvn hành máy:  
(1) Đóng cầu dao điện ca máy hàn  
(2) Kiểm tra đèn báo công suất chính khi điện áp 380 V vào máy(nếu có).  
(3) Bt công tc ngun.  
(4) Mvan chai khí.  
Lưu ý: Khi mở van chai khí, không được đứng đối din vi ca ra ca chai khí. Khí  
trong chai vi áp sut cao có ththi gây chấn thương cho người (rp da, bng lnh).  
(5) Đặt công tác kim tra khí (Gas) vị trí “ CHECK”.  
(6) Điều chỉnh lưu lượng khí mc mong mun  
Lưu ý: Điều chỉnh lưu lượmg khí bng cách xoay nhvan tiết lưu theo chiều mũi tên  
OPEN (ngược chiều kim đồng hồ) sao cho tâm viên bi trong lưu kế trùng vi vch chsố  
lít/phút.  
(7) Chuyn công tc kim tra vvị trí “WELD”.  
(8) Chon chế độ lp rãnh hồ quang (Crater) “OFF” hoặc “ON”.  
Lưu ý: Khi chon chế độ lp rãnh hồ quang “ON”, thì phải điều chỉnh dòng điện và  
điện áp lp rãnh hquang trên bng nguồn điện hàn (trên mt máy).  
(9) Chn chế độ hàn.  
(10) Mi, duy trì hquang hàn th.  
Lưu ý: Trước khi mi hquang cn phi kim tra cn thn giá trcủa dòng điện hàn  
và điện áp hàn bảng điều khiển, trên cơ cấu chuyn dây hàn vi giá trị tương ứng  
với kích thước của đường kính dây hàn như đã tra hoặc tính toán.  
1.2 Bo qun máy hàn MIG, MAG  
Từ đặc điểm ca thiết bhàn MIG/MAG hin nay vẫn còn khá đắt do đó để khai thác  
thiết blâu dài trong quá trình thc tập cũng như trong sản xuất người học cũng như giáo  
viên cn tuân thủ nhưng quy định sau:  
Tuân thủ hướng dn ca nhà sn xut trong vic lắp đặt và vn hàn máy hàn.  
Nm vng kết cu ca tng chng loại máy trên cơ sơ đó lắp đặt, vn hành và bo  
dưỡng máy cho đúng.  
Vic bảo dưỡng máy thường tiến hàn theo các bước sau:  
- Kim tra lca ng tiếp điện (bép hàn):  
Hquang skhông ổn định khi đường kính ca lỗ ống tiếp điện và đường kính ca  
3
dây hàn không khp và lca ng tiếp điện bô van.  
Nếu sut hiện “burn back”, dây hàn bị nóng chảy dính vào đầu ng tiếp điện. Loi trừ  
sbám dính ca kim loi dây hàn nóng chảy vào đu ng tiếp điện bằng cách dũa.  
Lưu ý: Khi bắt đầu gây hồ quang không để đầu dây hàn tiếp xúc vi kim loại cơ bn,  
mà phải để đầu dây hàn cách kim loại cơ bàn một khong t(1- 2) mm.  
- Kim tra tình trng lp ghép ca ng tiếp điện  
Nếu ng tiếp điện bhng, hquang skhông ổn định và schuyền điện cho dây hàn  
có thkhông thc hiện được. Đầu ren có thbcháy, hng. Chúng ta không thphát hin ra  
slp ghép không tt ca ng tiếp điện tbên ngoài. Vì vy chúng ta phi kim tra trng  
thái lp ghép ca ng tiếp điện bng cách vn cht ng tiếp điện.  
- Làm sch các ht kim loi dính trong ming chp khí  
Nếu các ht kim loi bám dính trong ming chp khí, khí bo vskhông không thể  
phun ra tming chụp khí đều đặn. Bt khí hoc lõ rcó thxut hin trong kim loi mi  
hàn. vì vy phải thường xuyên làm sch ming phun bng các dng cmm và cht làm  
sch chuyên dng. Nếu dùng dng ccứng để làm sch có thể làm xước miệng phun, như  
vây rt nhiu ht kim loi bám dính vào bên trong ming phun.  
- Kim tra ng chia khí.  
Nếu không sdng ng chia khí, các ht kim loi và xbn toé sdính vào phía cui  
ming phun. Mhàn có thbcháy do scách ly gia ming phun và thân mhàn không  
tt và khí bo vkhông thể phun đều đặn tming phun.  
- Làm sch bảng điều khin trong máy bng khí nén.  
2. GÂY HQUANG VÀ CÁC CHUYỂN ĐỘNG CA MHÀN  
2.1: Tư thế thao tác hàn:  
Trong quá trình thao tác hàn ngoài vic chun btt thiết b, dng c, vật tư, vật liu  
và chon được chế độ hàn phù hp thì vic ngồi đúng tư thế hàn không nhng giúp cho  
người hc thc hiện các thao động tác linh hot, chuẩn xác, tăng năng suất hàn mà còn có  
tác dng làm gim mt mi.  
- Ngồi đúng tư thế như hình vẽ  
- Cúi nghiêng thân người về phí trước  
- Cm mhàn (gun welding) tay thun và gicánh tay vtrí ngang  
2.2. CHẾ ĐỘ HÀN  
Chế độ hàn là yếu tquan trng. Trong quá trình hàn cn phi chọn đúng chế độ hàn,  
nếu không vic hàn sgặp khó khăn và mối hàn nhận được sẽ không đảm bo yêu cu. Nó  
là tp hp tt ccác thông số như đường kính điện cực, dòng điện hàn, điện áp hquang,  
tốc độ hàn, tm với điện cực và lưu lượng khí... cho ta nhận được mối hàn đảm bo vhình  
dng và chất lượng.  
2.4.1. Kích cỡ điện cc (dây hàn).  
Kích cỡ điện cực thường dùng (mm): 0.6, 0.8, 0.9, 1.0, 1.2, 1.6, 2.4. Mi kích cỡ điện  
cực đều có khoảng dòng điện riêng tutheo thành phn dây hàn, kthut hàn hquang  
ngn mch hay hquang phun. Nói chung kích cỡ điện cực tăng khi tăng chiều dày kim loi  
cơ bản. Tuy nhiên sla chn kích cỡ điện cc là rt quan trng và phi cn thn, tutheo  
ng dng cth.  
2.4.2. Dòng điện hàn  
Dòng điện hàn được chn phthuộc vào kích thước điện cc (dây hàn) dng truyn  
kim loi lng và chiu dày ca liên kết hàn. Khi dòng điện quá thp sẽ không đảm bo ngu  
hết chiu dày liên kết, giảm độ bn ca mối hàn. Khi dòng điện quá cao, sẽ làm tăng sự bn  
toé kim loi, gây ra rxp, biến dng, mi hàn không ổn định.  
Vi loi nguồn điện có đặc tính ngoài cứng ( điện áp không đổi) dòng điện hàn tăng  
khi tăng tốc độ cấp dây và ngược li.  
in./min  
800  
700  
600  
500  
400  
300  
200  
100  
m/min  
19  
17  
15  
13  
11  
9
)
N
I
5
3
0
.
(0  
)
N
I
M
)
N
0
I
M
3
5
4
0
9
.
(0  
.
0
.
0
(0  
M
)
M
N
M
I
M
2
8
7
6
.
1
.
0
.
0
1
(0  
M
M
6
.
5
1
3
1
50  
100  
150  
200  
250  
300  
350  
400  
Dòng đin hàn A  
2.4.3. Điện áp hàn.  
Đây là thông số rt quan trng trong hàn GMAW, nó quyết định dng truyn kim loi  
lỏng. Điện áp hàn sdng phthuc vào chiu dy chi tiết hàn, kiu liên kết, kích cvà  
thành phần điện cc, thành phn khí bo v, vị trí hàn v.v...Để có được giá trị điện áp hàn  
hp lý, có thphi hàn thvài ln, bắt đầu bng giá trị điện áp hquang theo tính toán hay  
tra bảng, sau đó tăng hoặc giảm theo quan sát đường hàn để chn giá trị điện áp thích hp.  
5
Truyn git lng  
Truyn ngn mch  
Đường kình điện cc 1.6 mm  
Đường kính điện cc 0.9 mm  
25%Ar Ar- O2  
Ar- O2  
75%Ar  
Kim loi  
Ar  
He 75% He (1-5%  
02)  
CO2 Ar (1-5%  
02)  
(25%  
CO2)  
CO2  
Al  
Mg  
C
25  
26  
-
30 29  
-
-
19 -  
16 -  
17 18  
-
-
-
-
28  
-
-
-
-
-
28  
30  
19  
20  
Thép hp  
kim thp  
-
-
-
-
-
28  
30  
17 18  
19  
20  
Thép  
không rỉ  
24  
26  
26  
-
-
-
18 19  
22 -  
21  
-
-
-
Ni  
30 28  
Hp kim  
Ni-Cu  
26  
30 28  
-
-
22 -  
-
-
Hp kim  
Ni- Cr-Fe  
26  
30  
30 28  
36 33  
-
-
-
-
22 -  
-
-
-
-
Cu  
24 22  
Hp kim  
Cu-Ni  
28  
32 30  
32 30  
32 30  
32 30  
-
-
-
-
-
23 -  
23 -  
23 -  
23 -  
-
-
-
-
-
-
-
-
Bronze Si 28  
Bronze Al 28  
Bronze P 28  
28  
-
23  
2.4.4 Tm với điện cc:  
Đó là khoảng cách giữa đầu điện cc và mép bép tiếp điện (hình...). Khi tăng chiều  
dài tm với điện cc, nhiệt nung nóng đoạn dây hàn này sẽ tăng, dẫn ti làm giảm cường độ  
dòng điện hàn cn thiết để nóng chảy đin cc theo tốc độ cp dây nhất định. Khong cách  
này rt quan trng khi hàn thép không g, sbiến thiên nhỏ cũng có thể m tăng sự  
biến thiên dòng điện mt cách rõ rt.  
Chiu dài tm với điện cc quá ln sẽ làm dư kim loại nóng chy mi hàn, làm  
giảm độ ngu và lãng phí kim loi hàn. Tính ổn định ca hồ quang cũng bị ảnh hưởng. Nếu  
chiu dài phn nhô quá nh, sgây ra sbn toé, kim loi lng dính vào mhàn, chp khí,  
làm cn trdòng khí bo v, gây ra rxp trong mi hàn.  
6
Chp khí  
Bép hàn  
Tm vi đin cc  
Khong cách tbép hàn đến KLCB  
Khong cách tchp khí đến KLCB  
2.3. GÓC NGHIÊNG MHÀN, TM VI DÂY HÀN:  
2.3.1. Ảnh hưởng ca góc nghiêng mhàn khi Uh; Ih; và tốc độ hàn không đổi  
Trong quá trình hàn nếu nghiêng mhàn theo cùng chiều hay ngược chiều hướng hàn  
cũng đều gây ảnh hưởng ti sự ổn định ca hquang và sto hình mi hàn  
Góc nghiêng mhàn so vi Nghiêng vphía Thẳng đứng  
Nghiêng vphía  
trước  
hướng hàn  
sau  
Độ ngu  
Ít  
Trung bình  
Trung bình  
Trung bình  
Trung bình  
Trung bình  
Ln  
Điền đầy khe hở  
Hquang  
Tt  
Kém  
Ổn định kém  
Cao  
Ổn định kém  
Thp  
Mức độ bn toé  
Mi hàn  
Rng  
Hp  
[Ghi chú]: Khi hàn tphải sang trái (hàn trái; hàn đẩy).  
+ Nếu tốc độ hàn quá chm kim loai hàn schy tràn về phía trước có thxy ra li  
kết dính.  
+ Gimhàn hoạt động góc 10 200 theo phương thẳng đứng và đẩy mhàn về  
phía trước.  
+ Luôn phi luôn gihquang nửa đầu ca bhàn.  
+ Trong hàn MIG nên sdụng phương pháp hàn trái (hàn đẩy), không nên sdng  
phương pháp hàn phải (hàn kéo).  
7
2.3.2. Ảnh hưởng ca tm vi dây hàn khi Uh; Ih; và tốc độ hàn không đổi.  
Nều ta đưa gần mhàn hay ra xa so vi vt hàn, tức là thay đi tm vi dây hàn. Dù  
đưa ra xa hay lại gần đều dn ti ảnh hưởng ti quá trình hàn:  
Chiu dài tm với điện cc  
Độ ngu  
Nhỏ  
Ln  
Ln  
Thp  
Ít  
Trung bình  
Trung bình  
Trung bình  
Trung bình  
Trung bình  
Ln  
Ít  
Công sut hquang  
Độ bn toé  
Nhỏ  
Cao  
Nhiu  
Độ nung điện cc hàn  
2.4: PHƯƠNG PHÁP GÂY DUY TRÌ VÀ KẾT THÚC HQUANG:  
Trước khi mồi hồ quang, cần phải làm sạch những hạt kim loại ở xung quanh  
miệng phun, người thao tác cầm mỏ hàn nghiêng một góc 100 250 so với phương  
thẳng đứng. ấn công tắc mỏ hàn, khí bảo vệ được phun ra trước bảo vệ vùng hàn, sau  
đó hồ quang hàn hình thành. Khi hồ quang hình thành do dây điện cực được đưa vào  
vũng hàn tự động nên cần di chuyển mỏ hàn dọc theo trục đường hàn tránh trường hợp  
kim loại lỏng (do kim loại điền đầy tạo thành) cao dần dính vào bép hàn và chụp khí.  
- Khi kết thúc hồ quang ấn công tắc mỏ hàn lúc này hồ quang sẽ ngắt, khi hồ  
quang ngắt chúng ta phải giữ nguyên mỏ hàn một lúc để cho khí bảo vệ bảo vệ vũng  
hàn.  
8
3 Phần thực hành  
PHIẾU HƯNG DN THC HÀNH  
1/B1/MĐ17  
CÔNG VIC: VN HÀNH THIT BHÀN MIG- MAG  
Ni  
Ghi  
chú  
TT  
1
Yêu cu kthut  
Dng c, trang thiết bị  
dung  
- Các mi ni phi chc chn,  
sdụng Bu lông, đai ốc bng  
đồng, kiểm tra dòng điện hàn  
đúng quy định  
- Ni ng dn khí bo vvào  
đầu ra của đồng hgim áp đảm  
bảo độ kín  
- Ca bin hàn, bàn hàn, máy  
hàn MIG- MAG, bcáp hàn,  
moe hàn hàn, kìm kp mát,  
van gim áp, chai khí CO2,  
ng dn khí, Mlết, tuc  
nơvit....  
Lắp đặt  
thiết bị  
Vn hành - Đúng trình tự.  
thiết bị  
- Ca bin hàn, bàn hàn,  
máy hàn MIG- MAG đã lắp  
đặt, phôi hàn.  
2
- Đảm bảo an toàn cho người  
và trang thiết bị  
Mi hồ  
quang  
- Ngồi đúng tư thế hàn.  
- Chọn đúng chế độ hàn  
- Ca bin hàn, bàn hàn,  
máy hàn MIG- MAG đã lắp  
đặt, phôi hàn.  
- Giứu đúng góc độ que hàn  
và tm với điện cc trong sut  
quá trình hàn.  
3
4
- Mồi được hquang cháy  
êm.  
Ghi tên, ghi rõ htên, ca, nhóm thc  
np bài tp  
Phn  
9
BÀI 2: Hàn giáp mi không vát mép vtrí bng (1G)  
1. Đặc điểm hàn giáp mi không vát mép vtrí bng bng máy hàn MAG  
Là các mối hàn được phân btrên các mt phng nm trong góc t0 ÷ 600.  
Mi hàn giáp mi là mi hàn nối hai đầu tm kim loi li vi nhau khi chúng cùng  
nm trong mt mt phẳng, có đặc điểm như sau:  
a
b
- Đây là mối ghép đơn giản, tiết kim kim loi, dchế to dùng phbiến trong  
thiết kế chi tiết mi.  
- Hàn sp giáp mối là phương pháp hàn được ng dng rng rãi trong sn xut  
vì có nhiều ưu điểm:  
+ Dthao tác, dquan sát tình hình nóng chy ca kim loi mi hàn.  
+ Khi kim loi que hàn nóng chy, nhng git kim loi da vào trọng lượng  
bản thân rơi vào vùng nóng chảy vũng hàn dễ dàng mà không bchy ra ngoài.  
+ Cường độ lao động của ngưi thhàn bra ít.  
+ Cho phép chn đường kính dây hàn lớn, cường độ dòng điện ln (I = 60d)  
nên năng suất cao, chất lượng tt.  
Nếu điều kin cho phép nên chuyn tt ccác vtrí vhàn sp.  
+ Có thvát hoc không vát mép.  
+ Nếu s < 6mm thì không vát.  
Nếu s > 6 vát mép V, X, U, 2U...  
Bng 5-1. Kích thước mi hàn giáp mi không vát mép  
S
1
2
3
4
5
6
B
4
A
H
0+0,5  
1±0,5  
1±0,5  
2±1  
2±1  
2±1  
5
a
h
6
b
1+1  
-0,5  
8
8
10  
10  
2. Trình tự thực hiện  
2.1. Đọc bản vẽ  
135  
Yêu cầu kỹ thuật:  
- Mối hàn đúng kích thước,  
- Mi hàn không bkhuyết tt  
2.2. Chun bị  
2.2.1 Chn chế độ hàn:  
Căn cứ vào bng tra thông shàn ta có  
Dòng điện hàn Ih  
165 175 (A)  
20 22 (V)  
Điện áp hàn Uh  
Lưu lượng khí bo vVCO2  
8 10 lit/phút  
2.2.2 Chun bthiết bhàn.  
- Máy hàn: MAG MILER  
- Máy cắt, máy mài đứng 2 đá, máy mài cầm tay.  
2.2.3 Dng c:  
- Đe, búa nguội, thước lá, mũi vạch, đục ngui, kìm bm dây, Clê hoc mlết.  
2.2.4 Vật tư  
11  
- Dây hàn GM70- S Ф1,0 mm số lượng 0,2Kg/HS/Ca  
-Thép tấm CT3 hoặc tương đương có kích thước:  
+ (200x100x6) mm x 2 tấm  
- Nn phng và làm sch phôi: chú ý làm sch phôi sang hai bên t15- 20mm  
2.3. Gá phôi hàn  
2.3.1. Gá phôi.  
- Kích thước và phương pháp gá đính như hình vẽ  
+ Đặt phôi liu song song vi cnh bàn hàn, chnh cho khe hgia hai tm phôi a =  
2mm, gá hai tm phôi hàn phải đảm bo thng, phng không bso le.  
+ To góc bù biến dạng trước khi hàn góc α = 20  
- Trong quá trình chế to kết cu kim loi hàn, gá phôi hàn là mt thp quan trng  
và tn công nht. Quá trình gá phôi có th:  
+ Căn cứ đường vch du, vị trí tương hỗ gia vật hàn do đường vquyết định.  
+ Căn cứ khuôn mu (ly kết cu thnht làm khuôn mẫu nhưng kiểm tra chính xác  
kích thước ban đầu sau đó mt thi gian li kim tra li tránh bsai lch hình dng).  
Dùng khuôn hoc dng ckẹp chuyên dùng phương pháp này hoàn thiện hơn.  
2.3.2. Hàn đính.  
Công vic chyếu ca thp kết cấu là hàn đính (định vchi tiết trong kết cu). Hàn  
đính có ảnh hưởng rt lớn đến chất lượng mi hàn. Nếu mối đính quá dài hoặc quá cao sẽ  
làm cho mi hàn chính thc lồi lõm không đều. Ngược li, mối đính quá ngắn slàm cho  
nó dbnt do ng sut khi hàn gây nên. Do vậy khi hàn đính phải đảm bo các yêu cu  
sau:  
- Cường độ dòng điện khi hàn đính phải cao hơn khi hàn chính thức 10%.  
- Khong cách gia các mối hàn đính (40 ÷ 50)S, nhưng lớn nhất cũng không vượt  
quá 300 mm.  
- Chiu dài ca vết đính bằng (3 ÷ 4)S, nhưng không vượt quá 30mm, thông thường  
là (10 ÷ 15) mm.  
- Bdày ca vết đính thường bằng (0,5 ÷ 0,7)S. Nhưng không được lớn hơn bề dày  
ca mi hàn chính.  
- Vết đính phải cách mt ngoài của đầu ni mt khong (10 ÷ 15) mm.  
12  
- Sau khi hàn đính xong vật hàn có thbị cong vênh, nên trước khi hàn chính thc phi nn  
sa li vt hàn cn thn.  
2.4.Tiến hành hàn  
2.4.1 Góc độ mhàn.  
- Góc nghiêng mhàn: = 700 800; = 900  
- Chuyển đng mỏ hàn: răng cưa, bán nguyệt  
2.4.2 Kthut hàn.  
Đối vi bài luyn tp này ta sdụng hai phương pháp hàn:  
- Phương pháp hàn đẩy (Góc nghiêng ca mỏ hàn ngược hướng hàn hoc hàn  
trái- hàn tphi qua trái)  
Chuyển động mhàn: chuyển động mỏ hàn theo đường thẳng, đi lại, răng cưa,  
bán nguyt, vòng tròn lch.  
10~20
0  
900  
Hướng  
hàn  
- Phương pháp hàn kéo (Góc nghiêng của mhàn cùng chiều hướng hàn, hàn  
phi).  
Dao động mhàn: chuyển động mỏ hàn theo đường thẳng, đi lại, răng cưa, bán  
nguyt.  
10~20
0  
Hướng  
900  
13  
Lưu ý:  
- Các góc nghiêng ca mhàn, tm vi của điện cc cn phi giữ ổn đnh trong  
sut quá trình hàn.  
- Luôn quan sát bhàn, hquang luôn hướng vào phần đầu ca bhàn.  
- Dao động đúng biên độ (độ rộng dao động) và bước hàn.  
- Dng li hai bên.  
- Kết thúc đường hàn sdng chế độ lp rãnh hquang hoc gây và ngt hồ  
quang liên tục để điền đầy kim loi vào bhàn.  
2.5. Kim tra chất lượng mi hàn  
2.5.1. Làm sch và quan sát bmt mi hàn.  
- Gõ sch x, dùng bàn chi sắt đánh sạch mi hàn  
- Quan sát bmt kim tra và phát hin các khuyết tt bên ngoài mi hàn: sai  
lch về hình dáng kích thước, mức độ biến dng ca liên kết hàn, kim tra mi hàn  
có rx, rkhí, cháy cnh, chảy tràn, độ đồng đều ca vảy hàn…  
2.52. Các loại khuyết tật thường gặp nguyên nhân và biện pháp phòng  
tránh  
2.5.2.1. Mi hàn không ngu.  
- Nguyên nhân: do cường độ dòng điện hàn yếu, tốc độ hàn ln.  
- Bin pháp phòng nga: Quan sát tình hình nóng chy của vũng hàn để điều  
chnh lại dòng điện và tốc đhàn, trước khi hàn phi hàn thử để kim tra chế độ hàn.  
2.5.2.2 Mi hàn khuyết cnh.  
* Nguyên nhân:  
- Dòng điện hàn quá ln  
- tm với điện cc quá ln  
- Góc độ mhàn và dao động mỏ hàn chưa hợp lý  
- Sdụng chưa đúng kích thước điện cc hàn  
*Cách khc phc.  
- Khi dao động que hàn sang hai bên mi hàn có thi gian dừng để cho kim loi  
phụ điền đầy vào hai bên.  
- Đảm bảo đúng góc độ chuyển động ca mhàn.  
- Điều chnh li chế độ dòng điện, điện áp.  
- Điều chnh li tm với điện cc.  
14  
- Điều chnh li vn tốc hàn, và góc độ mhàn cho phù hp.  
2.5.2.3. Mi hàn brkhí.  
1. Lkhí tp trung; 2. Lkhí trên bmt; 3. Lỗ khí đơn  
* Nguyên nhân.  
- Do hàm lượng Cácbon trong kim loi vt hàn và que hàn quá cao.  
- Góc độ mhàn và tm với điện cc không phù hp, vật hàn ướt, vt hàn có gỉ  
st , du mbn.  
- Không che chn gió tốt, lưu lượng khí bo vệ không đủ.  
*. Cách khc phc.  
- Dùng dây hàn có hàm lượng Các bon tương đối thp, khả năng khử oxy tt.  
- Giữ đúng góc độ và tàm với điện cc phù hp. Che chn gió và điều chỉnh lưu  
lượng khí phù hp trưc khí hàn  
- Kéodài thi gian ginhit vt hàn.  
2.6. An toàn lao động và vsinh công nghip  
2.6.1. An toàn lao động.  
- Trang bị đầy đủ bo hộ lao động: Mt nhàn, kính bo h, tp dda, dày da, ng  
che chân, che tay.  
- Có trang bbình chng cháy và bình chng cháy phải thường xuyên được kim tra  
hn sdng.  
- Nghiêm chnh chp hành nội qui xưởng thc hành.  
2.6.2. Vsinh phân xưởng.  
Sau khi kết thúc ca thc tp, phi vsinh khu vc hàn và toàn bộ xưởng.  
- Khoa chai khí và xkhí còn li trong van gim áp  
- Ct công tắc “OFF” của máy hàn.  
- Ct cầu dao điện ngun vào máy hàn.  
- Cun dây hàn treo vào vị trí quy định.  
- Thu dn các dng c: Kính hàn, búa ngui, búa gõ xỉ, dưỡng kiểm… vào vị trí  
quy định  
- Vệ sinh bàn hàn: Các đầu mu que hàn ; phôi hàn; xỉ hàn để riêng các thùng khác  
nhau.  
- Vsinh toàn bộ phân xưởng.  
15  
Trình tự thực hiện mối hàn giáp mối ở vị trí bằng :  
Nội dung  
công việc  
Dụng  
cụ,  
Yêu cầu  
đạt được  
TT  
Hình vẽ minh họa  
Thiết bị  
-Nắm được  
các kích thước  
cơ bản  
Đọc  
bản vẽ  
1.  
Hiểu được yêu  
135  
Yêu cầu kỹ thuật:  
- Mối hàn đúng kích thước,  
- Mối hàn không bị khuyết tật  
- Kiểm tra  
đảm bảo an  
toàn, đặt đúng  
chế độ hàn  
Chuẩn bị  
2
- Máy hàn,  
máy mài, máy  
cắt con rùa,  
búa, thước lá..  
- Thiết  
bị, dụng  
cụ  
- Phôi hàn .  
- Phôi phẳng,  
thẳng không bị  
- Vật tư  
pavia,  
đúng  
kính thước.  
- Dây GM-  
70S Ф0,8.  
- Dây hàn  
16  
3
- Mối đính  
nhỏ gọn, đủ  
bền, đúng vị  
trí  
Thiết bị  
hàn  
hồ  
quang tay,  
đồ gá, búa  
nguội  
- Gá đính  
- Phôi sau  
khi gá đính  
đảm bảo 900  
- Đảm bảo  
an toàn cho  
Thiết bị  
hàn  
MIG/MAG  
Tiến  
hành  
hàn  
người  
và  
4
thiết bị  
- Dao động  
và góc độ  
que từng lớp  
phải hợp lý  
- Phát hiện  
được  
khuyết tật  
của mối hàn  
các  
Thước  
kiểm  
mối hàn  
Kiểm  
tra  
5
tra  
PHIẾU HƯNG DN THC HÀNH  
17  
CÔNG VIC: HÀN GIÁP MI KHÔNG VÁT CNH VỊ  
TRÍ HÀN BNG  
1/B2/MĐ17  
Ghi  
chú  
TT Ni dung  
Yêu cu kthut  
Dng c, trang thiết bị  
- Nắm được các kích  
thước cơ bản  
Đọc bn vẽ  
- Bn vhàn  
1
Hiểu được yêu cầu kỹ thuật  
Chun bị  
Thiết b,  
dng cụ  
hàn.  
- Tính toán và đặt đúng chế - Ca bin hàn, bàn hàn, máy  
độ hàn.  
hàn MIG- MAG, máy ct, bộ  
cáp hàn, mhàn, kìm kp  
mát, găng tay da, mặt nhàn,  
bàn chi st, búa gõ x, kìm  
kp phôi.  
- Chun bthiết bị đầy đủ  
theo quy định, đúng chủng  
loi, yêu cu ca bài thc  
hành.  
2
- Bn vphôi; Kéo cn hoc  
máy cắt, máy mài, đe, búa  
nguội, thước lá, mũi vạch  
- Phôi có KT:  
+ 200x100x6 / 2 phôi/1hs  
+ Nn thng, nn phng  
phôi, làm sch bmt phôi  
- Dây hàn Ф 0,8 mm  
0,2 kg/HS/ca  
Gá đính  
- Mối đính nhỏ gọn, đủ bền, Can bin hàn, bàn hàn, máy  
đúng vị trí  
hàn MIG- MAG, bcáp hàn,  
mhàn, kìm kp mát, mt nạ  
hàn, găng tay da mỏ lết , ampe  
kìm, đồ gá.  
3
4
- Phôi sau khi gá đính đảm  
bo phng không cong vênh  
Góc nghiêng que hàn: α =  
Can bin hàn, bàn hàn, máy  
hàn MIG- MAG, bcáp hàn,  
70o ~ 80o; β = 90o  
- Dao động mhàn: Răng kìm hàn, kìm kp mát, mt nạ  
cư, bán nguyệt  
hàn, găng tay da, búa ngui,  
bàn chi st.  
Tiến hành  
hàn  
- Tm với điện cc= 10-  
15mm  
- Bn vẽ góc độ và các  
chuyển động cơ bản ca mỏ  
hàn  
- Lưu lượng khí bo v= 8-  
10( l/ph)  
Kim ta  
5 chất lượng  
mi hàn  
- Thước kim tra khuyết tt  
mi hàn và các thiết bvề  
kim tra chất lượng mi hàn  
- Phát hiện được các khuyết  
tt ca mi hàn  
Ghi tên,  
np bài  
Ghi rõ htên, ca, nhóm thc  
tp  
Phn  
6
18  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 49 trang yennguyen 15/04/2022 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Hàn MIG-MAG cơ bản - Ngành/nghề: Hàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_trung_cap_cao_dang_mon_hocmo_dun_han_mig_mag_co_b.pdf