Đồ án Tính toán & Thiết kế hộp giảm tốc

BỘ CÔNG THƯƠNG  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM  
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ  
  
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY  
ĐỀ TÀI:  
TÍNH TOÁN & THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC  
ĐỒNG TRỤC HAI CẤP  
GVHD: Nguyễn Minh Huy  
SVTH: Nguyễn Thế Dân  
MSSV: 2003130078  
LỚP:04DHCK2  
NĂM HỌC: 2015-2016  
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2015  
Đồ án chi tiết máy  
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM  
Cán bộ hướng dẫn 1:  
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký)  
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký)  
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký)  
Cán bộ hướng dẫn 2:  
Cán bộ hướng dẫn 3:  
Cán bộ chấm nhận xét 1 :  
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký)  
Cán bộ chấm nhận xét 2 :  
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký)  
Cán bộ chấm nhận xét 3 :  
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị chữ ký)  
Thực tập tốt nghiệp được bảo vệ tại HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ THỰC TẬP  
TỐT NGHIỆP, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM  
Ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . .  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 2  
Đồ án chi tiết máy  
<TRANG  
ĐỀ  
KHÔNG  
IN>  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 3  
Đồ án chi tiết máy  
LỜI CẢM ƠN  
Không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ  
dù ít hay nhiều, trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời gian từ  
khi bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự  
quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình bạn bè.  
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Khoa Công  
Nghệ Cơ Khí – Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM đã cùng với tri  
thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong  
suốt thời gian học tập tại trường. đặc biệt, trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức cho  
chúng em được tiếp cận với môn học mà theo em là rất hữu ích đối với sinh viên  
ngành Chế Tạo Máy chúng em. Đó là môn học "Đồ Án Chi Tiết Máy”.  
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Minh Huy đã tận tâm hướng dẫn em  
trong quá trình làm đồ án. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của thầy thì  
em nghĩ bài thu hoạch này của em rất khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa, em  
xin chân thành cảm ơn thầy.  
Đồ án được thực hiện trong khoảng thời gian ngắn. đây chỉ những bước  
đầu đi vào thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực cơ khí chế tạo, kiến thức của em còn hạn chế  
và còn nhiều bỡ ngỡ. Do vậy, không tránh khỏi những thiếu, em mong nhận được  
những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy Cô và các bạn học cùng lớp để kiến  
thức của em trong lĩnh vực này được hoàn thiện hơn.  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 4  
Đồ án chi tiết máy  
Nhận xét của GVHD  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 5  
Đồ án chi tiết máy  
MỤC LỤC  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 6  
Đồ án chi tiết máy  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 7  
Đồ án chi tiết máy  
THÔNG SỐ ĐỀ CHO  
P = 27,5 (kW)  
n = 75 (vg/ph)  
Thời gian làm việc Lh=16000h, làm việc 3 ca.  
T
T
0.9T  
0.7T  
0.5t  
0.2t  
0.3t  
Hình 1.1 Sơ đồ động của hệ thống băng tải  
1. Động cơ - 2. Bộ truyền đai,  
Hình 1.2 Sơ đồ phân bố tải trọng  
3. Ổ lăn - 4. Trục - 5. Bánh răng nghiêng  
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN  
1.1. Xác định công suất động cơ  
Theo công thức (2.8), trang 19,[1], công suất trên trục động cơ điện được xác định  
như sau:  
P
t
P   
ct  
Trong đó:  
Pct : công suất cần thiết trên trục động cơ (kW)  
P : cống suất tính toán trên trục máy công tác (kW)  
t
: hiệu suất truyền động  
Tính hiệu suất:  
được tính theo công thức:  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 8  
   
Đồ án chi tiết máy  
d.2 .3 0,95.0,972.0,993 0,86  
br  
ol  
Với:  
: hiệu suất của bộ truyền đai : 0,95  
br :hiệu suất bánh răng: 0,97  
ol :hiệu suất một cặp ổ lăn: 0,99  
Tính công suất tính toán:  
2
2
2
2
2
2  
   
T
   
1
T
   
T
T
   
3
T
   
T
0,9T  
0,7T  
2   
   
   
t1   
t2   
t3  
0,2t   
0,5t   
0,3t  
   
T
T
   
T
T
P P P  
27,5  
t
td  
max  
t1 t2 t3  
0,2t 0,3t 0,5t  
= 23,85 (kW)  
Công suất cần thiết của động cơ:  
P
23,85  
0,86  
t
P   
ct  
27,7  
1.1.1. Xác định sơ bộ số vòng quay động cơ:  
Tỉ số truyền toàn bộ ut của hệ thống dẫn động được tính theo công thức  
ut= uh. ud  
Theo bảng 2.4 trang 21 [1], ta chọn các thông số như sau:  
usbh: tỉ số truyền sơ bộ hộp giảm tốc 2 cấp; uh= 12 (chọn từ 8÷40)  
usbd: tỉ số truyền sơ bộ đai ; ud = 3,15 (chọn từ 2÷5)  
ut 12.3,15 37,8  
Số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay): nlv= 75 vg/ph  
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:  
nsb nlv.ut 75.37,8 2835 vg/ph  
1.1.2. Chọn động cơ theo điều kiện:  
Chọn động cơ thoả mản các điều kiện sau:  
P P 27,7 (kW )  
dc  
ct  
ndc nsb 2835 (vg / ph)  
Tra bảng P1.3 trang 235 [1], ta chọn động cơ: 4A180M2Y3  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 9  
   
Đồ án chi tiết máy  
Động cơ có các thông số kỹ thuật sau:  
Pdc = 30 kW  
ndb = 2943 vg/ph (với tần số dòng điện tại Việt Nam: 50Hz)  
Hệ số công suất cos0,92  
TK  
Tmm  
T
1,4   
1  
Tdn  
1.2. Phân phối tỉ số truyền  
Theo công thức 3.23 [1], trang 48 ta có công thức tính tỉ số truyền toàn bộ hệ:  
ndc 2943  
ut   
39,24  
nlv  
75  
Phân uh cho các cặp bánh răng trong hộp giảm tốc: uh =12  
u1 u2 uh 12 3,46  
Tính sơ bộ ud (tỉ số truyền của bộ truyền đai) :  
ut 39,24  
ud   
3,26  
uh  
12  
Tính lại ud theo u1 và u2:  
Kiểm nghiệm ud:  
ut  
39,24  
ud   
3,27  
u1.u2 3,46.3,46  
ud 1% 4%  
Nên sai lệch tỉ số truyền của bộ truyền đai không đáng kể.  
1.3. Lập bảng thông số kỹ thuật  
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục:  
P
27,5  
lv  
P   
29,239 (kW)  
30,447(kW)  
31,705 (kW)  
3
ol .d 0,99.0,95  
P
29,239  
3
P   
2
ol .br 0,99.0,97  
P
30,447  
2
P   
1
ol .br 0,99.0,97  
P
31,705  
0,99  
1
P   
32 (kW)  
dctt  
kn  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 10  
     
Đồ án chi tiết máy  
1.3.2. Tính số vòng quay trên các trục  
ndc 2943  
n1   
n2   
n3   
902,7 vg/ph  
261 vg/ph  
75 vg/ph  
ud  
3,26  
n1 902,7  
u1 3,46  
n2 261  
u2 3,46  
1.3.3. Tính momen xoắn trên các trục:  
P
32  
Tdc 9,55.106.  
9,55.106.  
103839,6194 (Nmm)  
335419,0207 (Nmm)  
1114056,897 (Nmm)  
3723099,333 (Nmm)  
dctt  
ndc  
2943  
P
31,705  
902,7  
T 9,55.106. 9,55.106.  
1
1
n1  
P
30,447  
261  
T2 9,55.106. 9,55.106.  
2
n2  
P
29,239  
75  
T3 9,55.106. 9,55.106.  
3
n3  
Bảng 1.1: Thông số kĩ thuật  
Trục  
Động cơ  
I
II  
III  
Thông số  
Công suất P (kW) 32  
31,705  
30,447  
261  
29,239  
Tỷ số truyền u  
3,26  
3,46  
3,46  
Số vòng quay n  
(vòng/phút)  
2943  
902,7  
75  
Momen xoắn T  
(Nmm)  
103839,6194  
335419,0207 1114056,897  
3723099,333  
CHƯƠNG 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 11  
     
Đồ án chi tiết máy  
2.1  
Chọn loại đai tiết diện đai :  
Do điều kiện làm việc, các thông số như công suất, vận tốc, môi trường làm việc,  
khả năng kéo và tuổi thọ khi làm việc, tính phổ biến, .... mà ta có thể chọn các loại đai  
như đai dẹt, đai thang, đai răng,..... với các thông số đã cho ta lựa chọn đai thang.  
Ta có các thông số:  
P = 30 kW  
n = 2943 vòng/phút  
u = 3,26  
Hình 2.1. Chọn tiết diện đai hình thang  
Theo hình 3,ta chọn đai thang loại Ƃ. Theo bảng 4.13 trang 59 [1] cho đai  
loại Ƃ với:  
- bt = 14 mm  
- b = 17 mm  
- h = 10,5 mm  
- y0 = 4 mm  
- A = 138mm2  
- d1= 140÷280mm.  
2.2  
Xác định các thông số của bộ truyền :  
Đường kính bánh đai nhỏ :  
2.3.2  
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn d1=160 mm.  
Vận tốc đai nhỏ :  
2.3.3  
.d1.n .160.2943  
v1   
24,65m / s  
60000  
Vì v1 < 25 m/s nên ta chọn đai đai thang thường.  
2.3.4 Đường kính bánh đai lớn :  
60000  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 12  
   
Đồ án chi tiết máy  
- Giả sử ta chọn hệ số trượt :  
Theo công thức 4.2[1] trang 53, ta có :  
d2 = u.d1(1- ) = 3,26.160/(1-0,02) = 532,24 mm  
= 0,02  
-
-
-
Theo tiêu chuẩn bảng 4.21 [1] trang 63 ta chọn :  
d2 = 500 mm  
Tỉ số truyền thực tế :  
d2  
500  
u'   
3,188  
d1(1) 160(10,02)  
Sai lệch với giá trị ban đầu 2,2 %.  
2.3.5  
Khoảng cách trục sơ bộ :  
Theo công thức 4.14 [1] trang 60, ta có :  
0,55(d1 d2 ) h a 2(d1 d2 )  
0,55(160 500) 10,5 a 2(160 500)  
373,5 a 1320  
Khi u = 3,26  
Theo bảng 4.14 [1] trang 60, ta có thể chọn sơ bộ a = d2 = 500mm khi u = 3  
2.3.6  
Chiều dài tính toán của đai :  
Theo công thức 4.4[1] trang 54, ta có :  
(d1 d2 ) (d2 d1)2  
L 2a   
2
4.a  
(160 500) (500 160)2  
2.500   
2
4.500  
2094,52mm  
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn đai chiều dài L= 2240 mm = 2,24 m.  
2.3.7  
Số vòng chạy của đai trong một giây :  
v
24,56  
2,24  
i   
10,96s1 10s1 imax  
L
ta chọn đai chiều dài L= 2500 mm = 2,5 m.  
v
24,56  
i   
9.824s1 10s1 imax  
L
2,5  
Khi đó điều kiện được thoả  
2.3.8 Tính chính xác khoảng cách trục :  
- Theo công thức 4.6[1] trang 54, ta có :  
k k2 82  
a   
4
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 13  
Đồ án chi tiết máy  
(d1 d2 )  
160 500  
k L   
2500   
1463,27mm  
Trong đó :  
2
2
d2 d1 500 160  
   
170mm  
2
2
1463,27 1463,272 8(170)2  
- Do đó : a   
711,3mm  
4
- Ta thấy giá trị a thỏa mãn trong khoảng cho phép.  
Vậy ta lấy chiều dài đai : L = 2500mm  
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta lấy : a = 710mm  
2.3.9 Góc ôm bánh đai nhỏ :  
Theo công thức 4.7[1] trang 53, ta có :  
d2 d1  
500 160  
1 1800 57  
1800 57  
152,750  
a
711,3  
1 1500 nên chọn đai vải cao su  
2.3.10  
Xác định số dây đai :  
Theo công thức 4.16[1] trang 60, ta có :  
P.Kd  
z   
[P ].C.Cl .Cu .Cz  
0
Trong đó :  
- Công suất trên bánh chủ động: P = 30 kW  
[Po] : công suất cho phép, tra bảng 4.20 [1] trang 62, ta chọn :  
[P0] = 5,93  
- Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm : Tra bảng 4.15 [1] trang 61,  
ta lấy : Cα = 0,92  
- Hệ số xét đến ảnh hưởng tỉ số truyền :Tra bảng 4.17[1]  
trang 61, ta lấy : Cu=1,14  
- Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai :Tra bảng 4.16 [1]  
trang 61, ta lấy : Cl = 1,0  
-
Hệ số xét đến ảnh hưởng sdây đai, chọn sơ bộ : Cz = 1  
- Hệ số tải động Kđ, tra bảng 4.7[1] trang 55, ta chọn Kđ = 1,0  
Do đó :  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 14  
Đồ án chi tiết máy  
P.Kd  
30.1,0  
z   
4,82  
[P ].C.Cl .Cu .Cz 5,93.0,92.1,0.1,14.1  
0
Vậy ta chọn : z = 5  
2.3.11  
2.3.12  
Chiều rộng bánh đai B :  
Tra bảng 4.21[1] trang 63, ta có :  
t = 19;  
e = 12,5;  
ho = 4,2;  
Theo công thức 4.17[1] trang 63, ta có :  
B = (z -1) t + 2e = (5 -1)19 + 2.12,5 = 101 mm  
Đường kính ngoài của bánh đai :  
da1 = d + 2h0 = 160 + 2.4,2 = 168,4mm  
da2 = d + 2h0 = 500+ 2.4,2 = 508,4 mm  
2.3  
Lực căng đai ban đầu lực tác dụng lên trục :  
2.3.1  
Lực căng đai ban đầu :  
Theo công thức 4.19[1] trang 63, ta có ;  
780.P.Kd  
F0   
v.C .z F  
v
2.3.2  
Tính lực li tâm :  
Theo công thức 4.20[1] trang 63,ta có :  
F qm.v2  
v
Trong đó :  
-
qm : khối lượng 1 mét chiều dài đai, tra bảng 4.22[1] trang 63 ta có :  
qm = 0,178  
-
v = 24,65 m/s.  
Suy ra : F 0,178.(24,65)2 108,156N  
v
Vậy :  
780.30.1,0  
F0   
105,621N  
24,65.0,92.5 108,156  
2.3.3  
Lực tác dụng lên trục :  
Theo công thức 4.21[1] trang 63, ta có :  
1  
2
152,75  
2
F 2.F0.z.sin( ) 2.105,651.5.sin(  
) 1026,778N  
r
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 15  
 
Đồ án chi tiết máy  
2.4 Thông số của bộ truyền đai :  
Bảng 2.1. Thông số của bộ truyền đai  
STT  
Thông số  
Giá trị  
1
2
Bánh đai nhỏ  
Bánh đai lớn  
d1 = 160 mm  
d2 = 500 mm  
v = 24,65m/s  
a = 710 mm  
L = 2500mm  
α1 = 152,750  
z = 5  
Vận tốc  
Khoảng cách trục  
Chiều dài đai  
4
5
6
Góc ôm  
7
Số dây đai  
8
Chiều rộng bánh đai  
Đường kính ngoài của bánh đai  
Lực căng đai ban đầu  
Lực li tâm  
B = 101mm  
da = 168,4mm  
F0 = 105,621N  
Fv = 108,156N  
Fr = 1026,778N  
9
10  
11  
12  
Lực tác dụng lên trục  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 16  
 
Đồ án chi tiết máy  
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG  
Các thông số kĩ thuật  
Tổng thời gian làm việc Lh 16000h, làm việc 3 ca  
Cặp bánh răng cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng)  
Tỷ số truyền  
u1 3,46  
Số vòng quay trục  
Momen xoắn T  
n1 902,7 (vòng / phút)  
T 335419,0207(Nmm)  
1
Cặp bánh răng cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)  
Tỷ số truyền  
u2 3,46  
Số vòng quay trục  
Momen xoắn T  
n2 261 (vòng / phút)  
T2 1114056,879(Nmm)  
3.1 Cặp bánh răng trụ răng nghiêng cấp chậm  
3.1.1 Chọn vật liệu  
Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết  
kế, ở đây chọn vật liệu 2 cặp bánh răng như nhau  
Theo bảng 6.1, trang 92, [1] ta chọn  
Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có  
b3 850MPa  
Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có  
b4 750MPa ch4 450MPa , ta chọn độ rắn của bánh lớn là HB4 = 230HB  
, ch3 580MPa , ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB3 = 245HB  
,
3.1.2 Xác định ứng suất cho phép  
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở  
NHO 30HB2,4 30.2452,4 1,63.107 chu kì  
3
3
NHO 30HB2,4 30.2302,4 1,40.107 chu kì  
4
4
NFO NFO 4.106 chu kì  
3
4
Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng thay đổi  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 17  
       
Đồ án chi tiết máy  
3  
T
i
NHE 60c  
niti  
  
3
Tmax  
3
3
3
T
0,9T  
0,7  
   
60.1  
0,2   
0,5   
0,3 .261.16000  
   
T
   
T
T
167223744(chu kì)  
N
167223744  
3,46  
HE3  
NHE4  
48330561,85 chu kì  
u
6  
T
i
NFE 60c  
n t  
i i  
  
3
Tmax  
6
6
6
T
0,9T  
0,7T  
   
60.1  
0,2   
0,5   
0,3 .261.16000  
   
T
   
T
T
125534368,5 chu kì  
N
125534368,5  
3,46  
FE3  
NFE  
36281609,4 chu kì  
4
u
N
N
N
N
N  
HE3  
HO3  
N  
HE4  
FE3  
FE4  
HO4  
Ta thấy  
nên chọn NHE NHO để tính toán  
N  
N  
FO3  
FO4  
Suy ra KHL KHL KFL KFL 1  
3
4
3
4
Ứng suất cho phép  
Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có (  
)
= 1,1  
Giới hạn mỏi tiếp xúc  
Bánh chủ động  
H0lim 2HB 70  
H0lim 2HB3 70 2.245 70 560MPa  
3
Bánh bị động  
H0lim 2HB4 70 2.230 70 530MPa  
4
Giới hạn mỏi uốn  
F0lim 1,8HB  
Bánh chủ động  
F0lim 1,8HB3 1,8.245 441MPa  
3
Bánh bị động  
F0lim 1,8HB4 1,8.230 414MPa  
4
Ứng suất tiếp cho phép  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 18  
Đồ án chi tiết máy  
Tính toán sơ bộ  
0,9KHL  
0  
H   
Hlim  
SH  
KHL3  
SH  
1
o
H   
560  MPa  
H lim  
3
1,1  
1
530   MPa  
H 4   
1,1  
   
H H  
509,09 481,82  
3
   
4
495,45MPa  
H   
2
2
Ứng suất uốn cho phép  
Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có KFC 1 khi đặt tải một phía (bộ truyền quay  
một chiều); sF 1,75  
)
F0lim.KFC  
KFL  
  
F   
sF  
441.1  
414.1  
1,75  
F  
252MPa ; F   
236,57MPa  
3
4
1,75  
Ứng suất quá tải cho phép  
2,8ch4 2,8.450 1260MPa  
0,8ch3 0,8.580 464MPa  
H   
max  
F  
3
max  
F  
0,8.450 360MPa  
4
max  
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục  
Theo công thức 6.15a, trang 96, [1]  
T2KH  
.1,11  
0,4.445,9052.3,46  
3
a K u 1  
43 3,46 1  
3 ba  
2 u2  
a   
w
2
H   
316,47mm  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 19  
 
Đồ án chi tiết máy  
Với  
Ka 43- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng loại răng (bảng  
6.5, trang 96, [1]  
1114056,897- Momen xoắn trên trục bánh chủ động  
=  
2
ba 0,4 ;  
bd 0,53ba u 1 0,53.0,4 3,46 1 0,95  
2
KH1,11- Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, với  
bd 1 bảng 6.7, trang 98, [1]  
=> Chọn aw 315mm  
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp  
Xác định môđun:  
m 0,010,02 a 3,15 6,3 mm  
n
w
Theo bảng 6.8, trang 99, [1] chọn mn 4mm  
Công thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ nằm trong khoảng  
2.315.cos8  
4 3,46 1  
2aw.cos2.315.cos20  
z3   
m u 1  
n   
4 3,46 1  
34,97 z3 33,18  
Ta chọn z3= 34 răng  
Số bánh răng lớn z4 u2 z3 34.3,46 117,64răng , chọn z4 = 118 răng  
z4 118  
Do đó tỷ số truyền thực um   
3,47 u1 u2  
z3 34  
m u 1 z  
4 3,47 1 34  
n   
15,21o  
3
Góc nghiêng răng: arccos  
arccos  
2aw  
2.315  
훽 thoả mãn điều kiện 8 20o  
3.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc  
Công thức 6.33, trang 105, [1] ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền  
2T K u 1  
H   
ZM ZH Z  
dw1  
2
m
H   
bwum  
Nguyễn Thế Dân  
2003130078  
Page 20  
   
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 68 trang yennguyen 28/03/2022 4680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Tính toán & Thiết kế hộp giảm tốc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_tinh_toan_thiet_ke_hop_giam_toc.docx