Đồ án Thiết kế và thi công hệ thống điều khiển và giám sát thiết bị nhà có hỗ trợ Google Assistant

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN  
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN  
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ  
Sbùng nvcuc cách mạng 4.0 đã khiến cm tInterner Of Things hay vn  
vt kết ni internet trnên không còn quá xa lvi nhiều ngƣời. Rt nhiều ngƣời  
nói rng nó có thstrthành kẻ thay đổi toàn bcc din ca thị trƣờng, bng  
cách khiến cho mi vật đều đƣợc kết ni vi nhau. Ngày nay chúng ta thy có rt  
nhiu thành qutchính IoT mang li. Rt nhiu công ty hiện nay đã và đang dốc  
hết sc lực để phát trin tht mnh IoT. Chính vì tâm quan trọng đó nên nhóm  
chúng em quyết định chọn đề tài liên quan tới IoT, để từ đồ án này mà nhóm có  
thêm kinh nghim cho công việc trong tƣơng lai. Cthể hơn nhóm nhận thấy đƣợc  
tm quan trng ca vic điều khin các thiết bị điện trong gia đình, cùng vi stin  
li mà Google Assistant (tro do Google phát trin) mang li, nên nhóm quyết  
định chọn đề tài “ Điều khin thiết bị điện thông qua trảo Google Assistant”.  
Nhóm ssdng tro Google Assistant làm phƣơng tiện để điều khin các  
thiết bị điện bng giọng nói. Đồng thi sthiết kế mt phn mm chạy trên điện  
thoi thông minh sdng hệ điều hành Android, giúp ngƣời sdng có ththao tác  
điều khin và qun lý trng thái ca các thiết bmt cách ddàng bt cứ nơi đâu  
có phsóng 3G hoc WIFI. Kèm theo đó là các tính năng nhƣ: điều chỉnh độ sáng  
ca từng đèn, giúp ngƣời sdng có thchỉnh độ sáng phù hp theo nhu cu sử  
dng, hn giờ để bt tt các thiết b, giám sát nhiệt độ, độ ẩm và cnh báo khi có  
ngƣời lạ đột nhp vào nhà.  
Đề tài mà nhóm sinh viên trƣớc đó đã làm có tên “ Thiết kế và thi công hệ  
thống điều khin và giám sát thiết bnhà có htrợ Google Assistant”, đây là đề  
tài tt nghip của nhóm sinh viên trƣờng đại hc Sƣ Phạm KThut thành phHồ  
Chí Minh. Nhóm đề tài này đã thực hiện đƣợc vic thiết kế phn cng mạch điện  
trên thiết bcó sn, thiết kế website và phn mềm điều khin chy trên hệ điều hành  
Android để điều khin và giám sát trng thái ca các thiết b. Nhóm chúng em sci  
tiến và phát triển đề tài này thông qua việc điều khiển độ sáng của các đèn bng  
ging nói, hn gibt tt các thiết b. Ngoài ra hthng còn có chức năng cảnh báo  
có ngƣời đột nhp vào nhà và hin thnhiệt độ, độ ẩm trên App Android. Ddàng  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN  
cài đặt thông tin ca wifi kết ni ( tên mng và mt khẩu) cho các đèn sử dng wifi  
khi di chuyn ti một nơi khác.  
1.2 MỤC TIÊU  
Đối vi phn cng thì nhóm sthi công li khi công sut của các đèn chiếu  
sáng nhm mục đích phù hợp vi yêu cu điều khin, thiết bị đèn có thể điều khin  
bằng điện thoi qua Wifi. Bên cạnh đó thiết kế mch giám sát nhiệt độ, độ ẩm, và  
chuyển động để ngƣời sdng có thể giám sát đƣợc nhiệt độ, độ ẩm và chuyn  
động ti vị trí đặt thông qua app đin thoi.  
Vphn mm nhóm ssdng Google Assistant (tro do Google phát  
triển) để làm phƣơng tiện điều khin các thiết bị đèn và bật tt led và cm biến  
chuyển động trên thiết bgiám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động. Bên cạnh đó  
nhóm sthiết kế mt phn mm chạy trên điện thoi thông minh sdng hệ điều  
hành android. Phn mm có thnhận đƣợc phn hi và hin thtrng thái ca các  
thiết bị đèn mt cách trc quan, nhanh chóng lên ng dng, chcần điện thoi và  
các thiết bị đèn trong nhà đƣợc kết ni wifi hoc 3G, nó giúp ngƣời sdng có thể  
dễ dàng giám sát đƣợc tình trng ca các thiết bkhi không có nhà, đồng thi  
phn mm cũng có thể điều khiển đƣợc vic bt/tt, hn giờ cũng nhƣ độ sáng ca  
các đèn. Giao diện phn mm dễ dàng thao tác cho ngƣời sdng. ng dng dễ  
dàng cp nht mà không ảnh hƣởng đến các dliệu đã cài đặt trƣớc đó.  
1.3 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU  
-
NI DUNG 1: Kho sát la chn các bóng đèn led trtròn (Led bulb)  
chiếu sáng trên thị trƣng, cm biến đo nhiệt độ, độ ẩm và cm biến phát  
hin chuyển động.  
-
-
NI DUNG 2: Các gii pháp thiết kế phn mm và phn cng.  
NI DUNG 3: Thiết kế khi công sut, khối điều khin của đèn và mạch  
giám sát nhiệt độ, độ ẩm và phát hin chuyển động.  
NI DUNG 4: Thiết kế phn mềm điều khin và hin th.  
NI DUNG 5: Thi công mô hình.  
-
-
-
NỘI DUNG 6: Đánh giá kết quthc hin.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN  
1.4 GIỚI HẠN  
-
-
-
Đèn chiếu sáng có công sut 30W.  
Mỗi đèn chiếu sáng là mt thiết bị độc lp có thể cài đặt kết ni.  
Sdng cm biến DHT11 để đo nhiệt độ, độ ẩm và cm biến PIR để phát  
hin chuyển động.  
-
-
Phn mềm điều khin htrợ điều khin mô phỏng 2 bóng đèn.  
Khoảng cách điều khiển đèn và giám sát trạng thái ca các thiết bkhông  
gii hn, chcn nơi đó có sóng 3G hoặc wifi.  
-
Kiểm soát đƣợc hoạt động ca các thiết btrên phn mềm điều khin, biết  
đƣợc đèn đang bật hay tt, nhiệt độ, độ ẩm hin ti là bao nhiêu, nhà có ai  
đột nhp vào không. Tt cả đƣợc hin thlên phn mm.  
1.5 BỐ CỤC  
Chƣơng 1: Tổng quan  
Chƣơng 2: Cơ sở lý thyết  
Chƣơng 3: Thiết kế và tính toán  
Chƣơng 4: Thi công hệ thng  
Chƣơng 5: Két quả, đánh giá và nhận xét  
Chƣơng 6: Kết luận và hƣớng phát trin  
-
Chƣơng 1: Tổng quan  
Chƣơng này đặt vấn đề, lý do chọn đề tài, mc tiêu ni dung nghiên cu, các  
gii hn thông svà bcục đồ án.  
-
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết  
Chƣơng này trình bày các lý thuyết nn tng để da trên lý thuyết này thc  
hiện đồ án.  
-
Chƣơng 3: Thiết kế và tính toán  
Chƣơng này trình bày tính toán thiết kế phn cng mạch điện và phn mm  
chạy trên điện thoi thông minh sdng hệ điều hành Android.  
-
Chƣơng 4: Thi công hệ thng  
Chƣơng này trình bày về thi công hthng: thi công mô hình, lp trình hệ  
thng, lp trình mô phng và viết tài liệu hƣớng dn lp trình thao tác.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN  
Chƣơng 5: Kết qu, nhận xét và đánh giá  
Chƣơng này trình bày về nhng kết quả đồ án mà nhóm làm đƣợc, nhn xét và  
đánh giá các kết quả làm đƣợc.  
-
-
Chƣơng 6: Kết luận và hƣớng phát trin  
Chƣơng này trình bày những kết quả mà nhóm làm đƣợc so vi mục tiêu đề ra  
và hƣớng phát trin của đề tài.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
4
CHƢƠNG 2. CƠ SLÝ THUYT  
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT  
2.1 GIỚI THIỆU  
Theo mong muốn đề tài là điều khin thiết bị điện thông qua trƣ lý ảo Google  
Assistant thì nhóm cn tìm hiu các ni dung sau:  
-
-
-
-
Gii thiu vtro Google Assistant.  
Khái nim về cơ sở dliu Firebase.  
Tng quan vè hệ điều hành Android.  
Tng quan vWifi.  
2.2 GII THIU VTRO GOOGLE ASSISTANT.  
2.2.1 Khái niệm  
Google Assistant là mt trảo thông minh tƣơng tự nhƣ Siri của Apple,  
Bixby ca Samsung hay Cortana ca Microsoft trên Windows. Google Assistant hỗ  
trnhiều tính năng thông minh nhƣ tìm kiếm thông tin hay thc hin yêu cu mà  
ngƣời dùng đƣa ra nhƣ mở danh b, gọi điện cho ngƣời có tên trong danh bạ, đọc tin  
nhn, mnhạc…  
2.2.2 Lịch sử phát triển  
Google Assistant là mt trlý cá nhân o đƣợc phát trin bi Google và đƣợc  
gii thiu ti hi nghnhà phát trin ca hãng vào tháng 5 năm 2016. Google  
Assistant ban đầu đƣợc đƣa vào ứng dng nhn tin Google Allo, và loa thông  
minh Google Home. Sau mt thi gian chcó mt trên hai chiếc điện thoi thông  
minh Pixel và Pixel XL ca hãng, Google bắt đầu trin khai Assistant trên các thiết  
bAndroid khác vào tháng 2 năm 2017, bao gồm cả các điện thoi thông minh bên  
thba và các thiết bAndroid Wear, và đƣợc phát hành dƣới dng ng dng riêng  
bit trên iOS vào tháng 5. Cùng vi sra mt mt bphát trin phn mm vào tháng  
4 năm 2017, Assistant đã và đang đƣợc tiếp tc mrng htrcho một lƣợng ln  
thiết b, bao gm cả xe hơi và các thiết bnhà thông minh. Các chc năng của  
Assistant cũng có thể đƣc bsung bi các nhà phát trin bên thba.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
5
CHƢƠNG 2. CƠ SLÝ THUYT  
2.2.3 Ƣu điểm và nhƣợc điểm  
a. Ưu điểm  
-
-
Khả năng nhận dng Tiếng Vit trên Google Assistant rt tt.  
Ngƣời dùng thao tác mà không cn chạm vào điện thoại nhƣ yêu  
cu gọi điện hoc nhn tin cho một ai đó, hẹn giờ, đặt nhc nh, lên  
lch hẹn…  
-
Trlý ca Google có thlàm tính, chuyển đổi đại lƣợng, tính tỷ  
giá... trli các câu hỏi liên quan đến ththao, du lch, tìm nhà hàng,  
trạm xăng...  
-
Google Assistant cho phép ngƣời dùng điều khin các thiết bị  
thông minh trong nhà bng Tiếng Vit.  
b. Nhược điểm  
Nhiu câu hi trảo không đƣa ra câu trli trc tiếp mà chỉ  
gi ý các kết qutGoogle Seach.  
Mặc dù đã hỗ trTiếng Việt, nhƣng với các câu hi cho nhà thông  
-
-
minh, Assistant li trli bng Tiếng Anh.  
2.3 GIỚI THIỆU VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU FIREBASE  
2.3.1 Khái niệm  
Firebase là mt dch vAPI (giao din lp trình ng dụng) để lƣu trữ và đồng  
bdliu gia hai hay nhiu thiết bvi nhau. Firebase hoạt động da trên nn  
tảng đám mây đƣợc cung cp bi Google nhằm giúp đỡ các lp trình viên phát trin  
nhanh ng dng bằng cách đơn giản hóa các thao tác ng dng với cơ sở dliu  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
6
CHƢƠNG 2. CƠ SLÝ THUYT  
Hình 2.1. Trao đổi dữ liệu giữa FIREBASE với các thiết bị  
2.3.2 Lịch sử phát triển  
Firebase đƣợc thành lập bởi Tamplin và Lee . Hai nhà sáng lập này đã dựa vào  
một dịch vụ API chat trực tuyến vào trang web đƣợc cung cấp bởi Envolve, các nhà  
phát triển sử dụng Envolve để đồng bộ hóa dữ liệu các trạng thái trò chơi trong thời  
gian thực lên trang web. Dựa vào yếu tố này Tamplin và Lee đã quyết định tách  
riêng hệ thống chat kiến trúc thời gian thực để thành lập một cơ sở dữ liệu  
firebasse riêng biệt vào tháng 4 năm 2012. Vào ngày 21 tháng 10 năm 2014 Google  
đã mua lại Firebase.  
2.3.3 Các chức năng chính của Firebase [2]  
-
Realtime Database – Cơ sdliu thi gian thc  
Fire ase lƣu trữ dữ liệu data ase dƣới dạng JSON và thực hiện đồng bộ  
database tới tất cả các client theo thời gian thực. Chúng ta có thể xây dựng đƣợc  
client đa nền tảng (cross-platform client) và tất cả các client này sẽ cùng sử dụng  
chung 1 database đến từ Firebase và có thể tự động cập nhật mỗi khi dữ liệu trong  
data ase đƣợc thêm mới hoặc sửa đổi.  
-
Firebase Authentication Hthng xác thc ca Firebase  
Với Firebase chúng ta có thể dễ dàng tích hợp các công nghệ xác thực của  
Google, Facebook, Twitter, … hoặc một hệ thống xác thực mà chúng ta mình tạo ra  
từ trong ứng dụng ở bất kì nền tảng nào nhƣ Android, iOS hoặc Web.  
-
Firebase Hosting  
Chúng ta có thể triển khai một ứng dụng nền web chỉ với vài giây với hệ thống  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
7
CHƢƠNG 2. CƠ SLÝ THUYT  
Firebase, và các dữ liệu sẽ đƣợc lƣu trữ đám mây đồng thời đƣợc bảo mật thông qua  
giao thức truy cập SSL.  
2.3.4 Ƣu nhƣợc điểm của Firebase  
a. Ưu điểm  
-
-
-
-
-
Trin khai ng dng cc nhanh.  
Tính bo mt cao.  
Linh hot và mrng ng dng ddàng.  
Tình ổn định cao, ít khi gặp trƣờng hp sp server.  
Ngƣời đăng ký đƣợc sdng miễn phí 1GB dung lƣợng lƣu trữ.  
b. Nhược điểm  
Đăng ký tài khon min phí thì chỉ đƣợc ti đa 100 thiết b  
hoc  
ngƣời truy cp trong khi có tính phí thì không gii hn thiết b  
truy cp.  
hoặc ngƣời  
2.4 GIỚI THIỆU VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH ANDROID  
2.4.1 Khái niệm về Android.  
Android là một hệ điều hành có nguồn mở dựa trên nền tảng Linux đƣợc  
thiết kết dành cho các thiết bị di động máy tính bảng.  
2.4.2 Lịch sử phát triển  
Tổng công ty Android (Android, Inc.) đƣợc thành lập tại Palo Alto, California  
vào tháng 10 năm 2003 bởi Andy Rubin. Vào năm 2005 Google mua lại công ty  
này sau đó tới năm 2007 chính thức ra mắt hệ điều hành Android.  
Từ năm 2008, hệ điều hành Android đã trải qua nhiều lần cập nhật để dần dần  
cải tiến hệ điều hành, bổ sung các tính năng mới và sửa các lỗi trong những lần phát  
hành trƣớc. Mỗi bản nâng cấp đƣợc đặt tên lần lƣợt theo thứ tự bảng chữ cái, theo  
tên của một món ăn tráng miệng.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
8
CHƢƠNG 2. CƠ SLÝ THUYT  
Hình 2.2. Các phiên bản hệ điều hành Android qua các lần nâng cấp  
2.4.3 Ƣu nhƣợc điểm của hệ điều hành Android [1]  
a. Ưu điểm  
-
-
-
Thân thin dsdng vi ngƣời dùng.  
Khả năng đa nhiệm chy cùng lúc nhiu ng dng.  
Đa dạng nhiu sn phm phù hp hu hết các thiết b  
máy tính bng.  
điện thoi và  
-
-
Kho ng dng Google Play có rt nhiu ng dng hay mà ngƣời  
dùng có thla chn ti vsdng.  
Là hệ điều hành có khả năng tùy biến cao ngƣời dùng có thchnh  
sa mà không có scm cn tnhà sn xut.  
b. Nhược điểm  
-
Không tự động cp nht hệ điều hành vi tt cthiết b, khi mt hệ  
điều hành mi ra mắt ngƣời dùng có thkhông cp nhật đƣợc mà  
phi mua mt thiết bkhác có hệ điều hành đó.  
-
-
Khó kim soát chất lƣợng ng dng khi quá nhiu ng dụng đƣợc  
ti lên.  
Dnhim mã độc gây hi thiết b  
có skim soát.  
do tính cht ngun mnên không  
-
Sphân cp chất lƣợng sn phm ln khi nhiu sn phm ni tiếng  
chất lƣợng nhƣ: Galaxy S10, Galaxy Note 9…, vẫn còn rt nhiu  
sn phm giá rẻ bình thƣờng khác.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
9
CHƢƠNG 2. CƠ SLÝ THUYT  
2.5 GIỚI THIỆU VỀ CÁC CHUẨN GIAO TIẾP WIFI  
2.5.1 Khái niệm về wifi  
Wi-Fi viết tắt từ Wireless Fidelity hay mạng 802.11( bắt nguồn từ viện IEEE  
(Institute of Electrical and Electronics Engineers) của Hoa kỳ) là hệ thống mạng  
không dây sử dụng sóng vô tuyến, giống nhƣ điện thoại di động, truyền hình và  
radio. Sóng wifi truyền và phát tín hiệu ở tần số 2.4 GHz hoặc 5 GHz. Tần số này  
cao hơn so với các tần số sử dụng cho điện thoại di động, các thiết bị cầm tay và  
truyền hình. Tần số cao hơn cho phép tín hiệu mang theo nhiều dữ liệu hơn.  
2.5.2 Các chuẩn của wifi [3]  
-
Wifi hay mng 802.11 có 6 chun thông dng nhất đó là 802.11a, 802.11 ,  
802.11g, 802.11n, 802.11ac, 802.11ad.  
-
Chun 802.11 : Đây là phiên bn đầu tiên trên thị trƣờng. Chun này có tc  
độ truyn chm và ít phbiến hơn so với các chun khác. Chun 802.11  
phát tín hiu tn s2.4 GHz, nó có thxđến 11 Mbit/s và sdng mã  
CCK (complimentary code keying).  
-
Chuẩn 802.11g: Cũng phát ở tn s2.4 GHz, nhƣng nhanh hơn so với chun  
802.11 , tốc độ xđạt 54 Mbit/s. Chuẩn 802.11g nhanh hơn vì nó sử  
dng mã OFDM (orthogonal frequency-division multiplexing), mt công  
nghmã hóa hiu quả hơn.  
-
-
Chun 802.11a: Phát tn s5 GHz và có thể đạt đến 54 Mbit/s. Nó cũng sử  
dng mã OFDM.  
Chun 802.11n: Phát tn s2.4 GHz, nhƣng nhanh hơn so với chun  
802.11a, tốc độ xđạt 300 Mbit/s.  
-
-
Chun 802.11ac: phát tn s5 GHz  
Chun 802.11ad: phát tn s60 GHz.  
WiFi có thể hoạt động trên cả ba tần số có thể nhảy qua lại giữa các tần số  
khác nhau một cách nhanh chóng. Việc nhảy qua lại giữa các tần số giúp giảm thiểu  
sự nhiễu sóng và cho phép nhiều thiết bị kết nối không dây cùng một lúc.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
10  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ  
3.1 TỔNG QUAN CỦA ĐỀ TÀI  
Trong đề tài này, nhóm chúng em thiết kế các bóng đèn có thể điều chỉnh đƣợc độ  
sáng bằng giọng nói thông qua Google assistant hoặc thao tác trên app Android.  
Ngoài ra còn thiết kế mạch giám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động để ngƣời dùng  
có thể biết đƣợc nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động tại vị trí đặt hiện tại thông qua app  
trên điện thoại. Cụ thể nhƣ:  
-
Phn cng  
Phn cng của đề tài đƣợc xây dng gm 2 phn: Phn cng ca mch  
giám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động và phn cng mạch điều khin độ  
sáng đèn.  
Đối vi phn cng ca mch giám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động thì  
phi đo đƣợc nhiệt độ, độ ẩm và giám sát chuyển động khi đƣợc ngƣời dùng  
kích hot. Báo động khi nhiệt độ vƣợt ngƣỡng cho phép hoc phát hin chuyn  
động. Mạch có kích thƣớc nhgn.  
Đối vi phn cng ca mạch điều khiển độ sáng đèn thì có thể điều khin  
đƣợc độ sáng. Mch điều khin có kích thƣớc nhgn phù hp vi không gian  
đèn.  
-
Phn mm  
Phn mềm đƣợc xây dng chy trên nn tng Android phiên bn 5.1 trlên,  
kích thƣớc màn hình 5.1 inch, độ phân gii 1440 x 2560 pixel hoc lớn hơn.  
Phn mm xây dng gm 3 Activity gm: Giao diện điều khin và hin thị  
trng thái các thiết bị đèn, giao din hin thgiá trnhiệt độ, độ ẩm, cnh báo  
trm, giao diện điều khin hn gibt, tt các thiết b.  
-
Cơ sở dliu  
Lƣu trữ dliu mà các thiết bthu thập và đƣa lên, từ đó các thiết bcó thể đọc  
vhoặc điện thoi có thly về để hin thlên app ngƣời dùng.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
11  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
3.2 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG  
3.2.1 Sơ đồ khối hoạt động của hệ thống  
a. Sơ đồ khối  
Hình 3.1 Sơ đồ khi tng quan ca hthng  
b. Nguyên lý hoạt động  
Để hthng hoạt động đƣợc trƣớc tiên các thiết bphi kết nối đƣợc vi sóng  
sóng Wifi. Riêng Google assistant, phn mềm điện thoi là các ng dụng trên điện  
thoi nên yêu cầu điện thoi kết ni Wifi hoc 3G.  
Sau khi các thiết bị đã kết ni thành công vi Wifi, việc điều khin thiết bsẽ  
thông qua điện thoi bng 2 cách.  
-
Cách 1: Ta ssdng tro Google (Google Assistant) để ra lệnh điều khin  
thiết bbng ging nói. Dliệu đó sẽ đƣợc các thiết bị đèn nhận xử lý để điều khin  
độ sáng đèn sau đó đƣa dữ liệu đó lên Firebase, riêng mch giám sát nhiệt độ, độ  
m và chuyển động ta chỉ điều khin bt tt cm biến chuyển động và đèn led ng.  
-
Cách 2: Ta ssdụng đã App Android để điều khin bng cách gi dliu  
thông qua Firebase, bphn xlý của đèn sẽ nhn dliệu đó và điều khiển đèn.  
Ngoài tính năng điều khin thì phn mm còn có chức năng hiển thcác trng  
thái của đèn, giá trị nhiệt độ, độ ẩm, cánh báo cháy trm thông qua việc đọc dliu  
trên Firebase do bphn xlý của đèn và bộ phn xlý nhiệt độ, độ ẩm gi lên.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
12  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
3.2.2 Thiết kế sơ đồ khi phn cng bóng đèn  
a. Yêu cu  
-
-
Đóng mở qua App Android hoc Google Assistant thông qua Wifi hoc 3G.  
Điều chình đƣợc độ sáng dùng App Android hoc Google Assistant thông  
qua Wifi hoc 3G.  
-
-
Hn giờ đóng mở đèn bằng App Android thông qua Wifi hoc 3G.  
Lắp đặt dựa vào cách đi dây hiện ti ca ngôi nhà.  
b. Phƣơng án thiết kế  
-
-
-
Chọn các bóng đèn led trụ tròn( đèn bulb ) 30W thông dng trên thị trƣờng  
để đảm bo tính thm m.  
Dùng ESP8266 ESP-12E làm vi điều khin trung tâm để to xung PWM, và  
kết nối Wifi để nhn lệnh điều khin từ điện thoi.  
Dùng Mosfet để điều chỉnh điện áp tngun công sut cp cho tm led ca  
đèn.  
c. Sơ đồ khi mch điều khin độ sáng đèn bulb.  
-
-
-
-
-
-
Khi ngun công sut  
Khi nguồn điều khin  
Khi xlý trung tâm  
Khi cng sut  
Khối cơ sdliu  
Khi thực thi điều khin và hin thị  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
13  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
Hình 3.2 Sơ đồ khi hthống điều khiển đèn bulb chiếu sáng  
d. Chức năng từng khi  
-
Khi ngun công sut  
Đây là nguồn có sẵn của đèn nguồn này cung cấp điện áp cho khối công  
suất và cho đèn hoạt động.  
-
Khi nguồn điều khin  
Đây là nguồn xung nhỏ gọn điện áp ngõ ra 5VDC dòng khoảng 700mA  
cung cấp nguồn cho mạch xử lý trung tâm (ESP8266 ESP-12E NodeMCU)  
-
Khi xlý trung tâm (ESP8266 ESP-12E NodeMCU)  
Khối này cập nhật dữ liệu từ cơ sở dữ liệu sau đó xử lý điều khiển khối  
công suất.  
Khối cơ sdliu  
Đây là nơi lƣu trữ dữ liệu giữa khối xử lý trung tâm và khối thực thi điều  
khiển.  
-
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
14  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
-
Khi công sut  
Nhiệm vụ khối này là điều khiển độ sáng của đèn hoặc tắt mở đèn thông  
qua lệnh điều khiển của khối xử lý trung tâm.  
Khi thc thi điều khin và hin thị  
-
Đây là ứng dụng đƣợc viết trên điện thoại hệ điều hành android dùng để  
gửi dữ liệu lên cơ sở dữ liệu và lấy dữ liệu về để hiển thị.  
3.2.3. Thiết kế sơ đồ khối mạch giám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động  
a. Yêu cu  
-
-
-
Đo chính xác nhiệt độ, độ ẩm vi sai snh.  
Bt tắt đƣợc cm biến chuyển động .  
Báo động khi nhiệt độ vƣợt ngƣỡng cho phép hoc khi phát hin chuyn  
động.  
-
-
Đƣa các dữ liu thu thập lên cơ sở dliu.  
Board mch nhgn.  
b . Phƣơng án thiết kế  
-
-
-
Chn ESP8266 ESP-12E làm vi điều khiển trung tâm để giao tiếp vi các  
cm biến và xlí tín hiu. Kết nối Wifi để đƣa dữ liệu lên cơ sỏ dliu.  
Dùng cm biến DHT11 để đo nhiệt độ, độ ẩm và cm biến PIR AM312 để  
phát hin chuyển động.  
Dùng Buzzer để báo đng.  
c. Sơ đồ khi mch giám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển đng.  
-
-
-
-
-
-
Khi nguồn điều khin  
Khi xlý trung tâm  
Khi cm biến  
Khối cơ sdliu  
Khi thực thi điều khin và hin thị  
Khối báo động  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
15  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
Hình 3.3 Sơ đồ khi mch giám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động  
d. Chức năng từng khi  
-
Khi nguồn điều khin  
Đây là nguồn xung nhỏ gọn điện áp ngõ ra 5VDC dòng khoảng 700mA cung  
cấp nguồn cho toàn mạch.  
-
Khi xlý trung tâm (ESP8266 ESP-12E NodeMCU)  
Khối này đọc giá trị từ khối cảm biến, xử lý để đƣa ra khối báo động và cập  
nhật dữ liệu lên cơ sở dữ liệu.  
-
Khối cơ sở dữ liệu  
Đây là nơi lƣu trữ dữ liệu giữa khối xử lý trung tâm và khối thực thi điều  
khiển và hiển thị.  
-
Khối cảm biến  
Dùng cảm biến DHT11 đo nhiệt độ, độ ẩm và cảm biến PIR AM312 giám sát  
chuyển động, sau đó gửi dữ liệu đến khối xử lí trung tâm.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
16  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
-
Khối báo động  
Dùng buzzer báo động khi phát hiện chuyển động hoặc nhiệt độ tăng cao vƣợt  
ngƣỡng cho phép.  
-
Khi thc thi điều khin và hin thị  
Đây là ứng dụng đƣợc viết trên điện thoại hệ điều hành android dùng để gửi  
dữ liệu lên cơ sở dữ liệu và lấy dữ liệu về để hiển thị.  
3.2.4 Tính tn và thiết kế mạch  
a. Thiết kế khi xlý trung tâm  
Do khi xlí trung tâm ca 2 mch : mạch điều khiển độ sáng đèn và mạch  
giám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động tƣơng tự nhau nên các linh kin la  
chn sging nhau. Nên chúng em tính toán và thiết kế nhƣ sau:  
Bảng 3.1. Bảng tiêu thụ dòng ở các chế độ khác nhau của ESP8266 NodeMCU  
Dựa vào bảng tiêu thụ dòng của ESP8266 ở các chế độ khác nhau, để  
ESP8266 hoạt động tốt trong những chế độ đó thì dòng tiêu thụ phải lớn hơn  
170mA cho nên nhóm chúng em chọn dòng tiêu thụ ESP8266 là 300mA để đảm  
bảo ESP8266 hoạt động tốt ở mọi chế độ tránh trƣờng hợp thiếu dòng hay sụt áp sẽ  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
17  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
làm ESP8266 khởi động lại chƣơng trình.  
Nguồn cung cấp cho ESP8266 hoạt động từ 3~3.6VDC xét về mức dòng và  
áp thì IC ổn áp tuyển tính AMS1117 phù hợp với ESP8266. Vì AMS1117 tạo ra  
điện áp 3.3VDC và dòng có thể tạo ra gần 800mA.  
Để ngõ ra nguồn 3.3 VDC ổn định phẳng hơn nhóm em sử dụng tụ phân  
cực 100uF lọc nguồn bởi để ESP8266 hoạt động theo chế độ pwm khi không  
truyền nhận dữ liệu nhƣng vẫn duy trì kết nối để tiết kiệm năng lƣợng thì ESP8266  
sẽ chạy ở chế độ Modem-sleep với dòng tiêu thụ 15mA. Ta có thông số sau:  
Độ gợn sóng nguồn vào r%=6%=0.06  
(3.1)  
(3.2)  
Tần số f=2x f0=2 x 50 =100  
 
    
  =  
 
=
= 220Ω  
(3.3)  
 
 
      
Công thức tính điện dung của tụ sau:  
 
 
C=  
=
= 109 uF , vậy ta chọn 100uF (3.4)  
                             
Tụ không phân cực 104 để lọc cao tần.  
Do các đƣờng truyền dữ liệu ở mạch nạp CP2102 có ngõ ra điện áp 5 VDC vì  
vậy để an toàn cho ESP8266 phải chắn diode zener 3.3VDC. Để hạn chế dòng cao  
chạy thẳng vào ESP8266 ở các đƣờng truyền dữ liệu phải đƣợc nối tiếp với trở  
1.8K.  
Sử dụng trở 1.8k bởi theo datasheet ở chế Standby dòng tiêu thụ khoảng  
0.9mA để đảm bảo an toàn và tiết kiệm năng lƣợng trong quá trình nạp chƣơng  
trình.  
         
      
    
Ta có : R =  
=
= 1.88k, chọn 1k8 Ω  
(3.5)  
 
Theo datasheet mức điện áp để ESP8266 hiểu là mức cao là từ  
0.75VCCVCC+0.3. để tiết kiệm năng lƣợng và ESP8266 hoạt động an toàn dòng  
bé hơn 0.9mA và điện áp mức cao là 2V vậy ta có:  
           
      
R =  
=
= 4.333k, chọn R = 4k7Ω  
(3.6)  
 
      
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
18  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
Sơ đồ nguyên lý mch xlý trung tâm điều khiển đèn bulb chiếu sáng  
(ESP8266 ESP-12E NodeMCU)  
Hình 3.4 Sơ đồ nguyên lý mạch xử lí trung tâm điều khiển đèn bulb  
chiếu sáng  
Trong đó, chân xuất PWM của ESP để điều khiển là chân D1 (GPIO5).  
Tƣơng tự, ta có sơ đồ nguyên lý mạch xử lí trung tâm của mạch giám  
sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyển động.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
19  
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN VÀ THIT KẾ  
Sơ đồ nguyên lý mch xlý trung tâm giám sát nhiệt độ, độ ẩm và chuyn  
động (ESP8266 ESP-12E NodeMCU)  
Hình 3.5 Sơ đồ nguyên lý mạch xử lí trung tâm giám sát nhiệt độ, độ  
ẩm và chuyển động  
Trong đó, chân D5 (GPIO14) kết nối đến chân 1 của opto trong khối  
báo động, chân D7 ( GPIO13) kết nối đến chân 1 của opto trong mạch kết  
nối cảm biến PIR AM312, chân D1 (GPIO5) kết nối đến jump kết nối led  
ngủ, chân D2 ( GPIO4) kết nối với chân data trong mạch kết nối cảm biến  
PIR, chân D4 (GPIO2) kết nối chân data của cảm biến DHT11.  
BỘ MÔN ĐIỆN TCÔNG NGHIP  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 121 trang yennguyen 30/03/2022 5960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế và thi công hệ thống điều khiển và giám sát thiết bị nhà có hỗ trợ Google Assistant", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_va_thi_cong_he_thong_dieu_khien_va_giam_sat_t.pdf