Đồ án Thiết kế và chế tạo máy CNC dùng tia laser

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU  
VIỆN CNTT - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ  
----—&–----  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP  
ĐỀ TÀI:  
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO MÁY CNC DÙNG TIA LASER  
GVHD  
SVTH  
: ThS. Phạm Chí Hiếu  
: Nguyễn Minh Dức  
Nguyễn Hoàng Dũng  
Trình độ đào to: Đại Học Chính Qui  
Ngành đào tạo : Công NghKThuật Đin-Điện Tử  
Chuyên ngành : Tự Động Hóa  
MSSV  
: 15031989  
13030682  
Niên khóa  
: 2015-2019  
RỊA-VŨNG TÀU, NĂM 2019  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM  
Độc lp - Tdo - Hnh phúc  
------o0o-----  
TRƯỜNG ĐH BÀ RỊA VŨNG TÀU  
VIN CNTT-ĐIỆN-ĐIỆN TỬ  
PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI TT NGHIP  
(Đính kèm Quy định vvic tchc, qun lý các hình thc tt nghiệp ĐH, CĐ ban  
hành kèm theo Quyết định s1533/QĐ-ĐHBRVT ngày 23/05/2019 ca Hiệu trưởng  
Trường Đại hc BR-VT)  
Hvà tên sinh viên: Nguyễn Minh Đức  
Ngày, tháng, năm sinh: 15/06/1997  
Chuyên Ngành: Tự đng hóa  
MSSV: 15031989  
Nơi sinh: Vũng Tàu  
Email: tailieuhoctap646972@gmail.com  
Trình độ đào to : Đại hc  
Hệ đào tạo  
: Chính quy  
Ngành  
: Công nghkthuật đin-điện tử  
Hvà tên sinh viên: Nguyn Hoàng Dũng  
Ngày, tháng, năm sinh: 24/06/1996  
Chuyên Ngành: Tự đng hóa  
MSSV: 13030682  
Nơi sinh: Vũng Tàu  
Email: dungnh01@student.bvu.edu.vn  
Trình độ đào to : Đại hc  
Hệ đào tạo  
: Chính quy  
Ngành  
: Công nghkthuật đin-điện tử  
1. Tên đề tài: Thiết kế và chế to máy CNC dùng tia Lazer  
2. Giảng viên hưng dn: Ths. Phm Chí Hiếu  
3. Ngày giao đề tài: 01/03/2019  
4. Ngày hoàn thành đồ án/ khoá lun tt nghip: 15/06/2019  
Bà Ra-Vũng Tàu, ngày 15 tháng 06 năm 2019  
GING VIÊN HƯỚNG DN  
(Ký và ghi rõ htên)  
SINH VIÊN THC HIN  
(Ký và ghi rõ htên)  
Phm Chí Hiếu  
Nguyn Minh Đức  
Nguyn Hoàng Dũng  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
LỜI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan đề tài nghiên cu khoa hc này tng quát li kết ququá trình  
nghiên cu ca tôi. Các sliu, hình nh, thông tin trong đề tài đều trung thc, do tôi  
tìm hiu, tham kho tnhiu nguồn tư liệu. Đề tài này không sao chép các đề tài đã có  
từ trước.  
Nếu phát hin có bt ksgian ln nào tôi xin hoàn toàn chu trách nhim vni  
dung đề tài ca mình. Trường đại hc BÀ RA-VŨNG TÀU không liên quan đến  
nhng vi phm tác quyn, bn quyn do tôi gây ra trong quá trình thc hin (nếu có).  
Vũng Tàu, ngày 15 tháng 06 năm 2019  
Người cam đoan  
Nguyễn Minh Đức  
Nguyn Hoàng Dũng  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
PHN NHN XÉT TÓM TT CA CÁN BỘ HƯNG DN  
1.Tinh thần thái độ ca sinh viên trong quá trình làm đề tài tt nghip.  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
2. Đánh giá chất lượng ca đề tài tt nghip (so vi ni dung yêu cầu đã đề ra trong  
nhim vụ đề tài tt nghip, trên các mt lý lun thc tin, tính toán giá trsử  
dng, ...)  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
3. Cho đim ca cán bộ hướng dn (Điểm ghi bng svà ch).  
Ngày 20 tháng 06 năm 2019  
Cán bộ hướng dn chính  
(Ký và ghi rõ htên)  
Phm Chí Hiếu  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
NHN XÉT CA GING VIÊN PHN BIN  
1. Đánh giá chất lượng đề tài tt nghip vcác mt thu thp và phân tích sliu  
ban đầu, cơ sở lý lun chọn phương án tối ưu, cách tính toán chất lượng thuyết  
minh và bn v, giá trlý lun và thc tiễn đề tài.  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
..........................................................................................................................  
2. Cho điểm ca cán bchm phn bin (Điểm ghi bng svà ch)  
Ngày …… tháng …… năm 2019  
Cán bchm phn bin  
(Ký và ghi rõ htên)  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
LI CẢM ƠN  
Trước khi bắt đầu nghiên cu khoa hc, vi lòng biết ơn sâu sc nht, em xin  
cảm ơn quí thy cô ngành Điện-Điện tử đã tn tình truyền đạt kiến thc cũng như giúp  
đỡ em trong quá trình hc tp tại trường.  
Đặc bit, em xin ghi nhsnhit tình ca thy Phm Chí Hiếu, người trc tiếp  
hướng dẫn và đã giúp em hoàn thành đề tài này.  
Sau cùng, em cũng xin cảm ơn những người bạn đã đóng góp ý kiến và htrợ  
thông tin để hoàn thiện đề tài.  
Vũng tàu, ngày ……..tháng….…. năm 2019  
Sinh viên thc hin chính  
(Ký và ghi rõ htên)  
Nguyn Minh Đức Nguyn Hoàng Dũng  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
Đồ án tốt nghiệp  
Đề mc  
Trường ĐHBRVT  
MC LC  
Trang  
NHIM VỤ ĐỀ TÀI  
LỜI CAM ĐOAN  
MỞ ĐẦU  
LI CẢM ƠN  
MC LC  
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 01  
1.1. Đặt vấn đề ..........................................................................................................01  
1.2. Mc tiêu của đtài.…………............................................................................ 01  
1.3. Tính tối ưu của đề tài......................................................................................... 01  
CHƯƠNG 2. THIT BVÀ CÁC GII PHÁP CÔNG NGH…............................ 02  
2.1. Gii thiu máy CNC..………..……………….......….……………………….. 02  
2.1.1. Khái nim máy CNC………..………..……………....…..…...…………….. 02  
2.1.2. Trc máy CNC………..………..……..…………………..…...……………..02  
2.1.3. Hthống điu khin máy CNC………….……..……..…..…...……………..02  
2.1.3.1. Tng quát………..………..……………………………..…...……………..02  
2.1.3.2. Chọn động cơ cho cơ cấu dẫn động các trc………..…..…...…………….. 03  
2.1.4. Phn cng máy CNC…….……..………..…………...…..…...…………….. 03  
2.1.5. Phn mm máy CNC……..…..…...……………………………………….... 04  
2.1.6. Nguyên tc lp trình gia công trên máy CNC………...…..…...……………..05  
2.1.7. Cấu trúc chương trình……..…..…...…………………………………….….. 05  
2.1.8. Nhng chức năng htr……..…..…………………………....…………….. 05  
2.1.9. Htọa độ tuyệt đối – Tọa độ tương đối…………………..…...……………..06  
2.2. Chương trình gia công CNC……..…..…...….................................………….. 06  
2.2.1. Mã lnh G cơ bản……..…..…...……………………………………………..07  
2.2.2. Mã lệnh M cơ bản……..…..……………………………….....…………….. 08  
2.3. Li ích ca máy CNC..…...……………........................................................... 09  
2.3.1. Tự động hóa sn xut..…...…………………………………………………..09  
2.3.2. Độ chính xác và lp li cao ca sn phm..…………………...…………….. 09  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
2.3.3. Tính linh hot máy CNC..…...…………………………………………...…..09  
2.3.4. Phm vi sdng máy CNC..…...…………………………………..……….. 10  
2.4. Gii thiu vtia Laser..…...…………......................................................….. 10  
2.4.1. Gii thiu chung..…...……………………………………………………..... 10  
2.4.2. Lch s…..…...……………………………………………………..……….. 10  
2.4.3. Cu to…..…...………………………………………………………….….. 11  
2.4.4. Cơ chế hot động…..….............................................................…………….. 11  
2.4.5. Phân loi…..…...………………………………………………………...….. 12  
2.4.5.1. Laser cht rn…..…...………………………………………….………….. 12  
2.4.5.2. Laser cht khí…..…...………………………………………….………….. 12  
2.4.5.3. Laser cht lng…..…...……………………………………………………..12  
2.4.6. Tính cht…..…...………………………………………………………...….. 12  
2.4.7. Các chế độ hoạt đng..…..………………………………….....……………..13  
2.4.8. An toàn..…..…...……………………………………………………………..13  
2.4.9. ng dng ca laser..…..…...…………………………………………….….. 14  
2.5. Gii thiu vMch Arduino NANO..…..…...……..........................……..….. 14  
2.5.1. Ngun sdng..…..…...………………………………………………...….. 15  
2.5.2. Các chân năng lượng..…..…...……………………..……………………….... 15  
2.5.3. Bnhsdng..…..…...…...…………………………………………………16  
2.5.4. Các cng vào/ra trên Arduino Board..…..…...............................…………….. 16  
2.5.5. Lp trình cho Arduino…...……………..…………………………………….. 18  
2.5.5.1. Cấu trúc chương trình…...…………………………………………….….. 21  
2.5.5.2. Cách viết chương trình trên IDE…..........................................……………..21  
2.5.5.3. Chương trình giao tiếp vi máy tính………………………....……………..22  
2.5.5.4. Nạp bootloader cho arduino…...…………………………………..………..23  
CHƯƠNG 3. THIT KMÔ HÌNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY CNC………25  
3.1. Sơ đkhi ca máy CNC..……………………………………………………. 25  
3.1.1. Phần điu khin..……………………………………………………………. 25  
3.1.1.1. Máy tính cài sn phn mềm điu khin..………………………….……….. 25  
3.1.1.2. Mch Arduino Uno R3..…………………………………………..……….. 26  
3.1.1.3. Mch CNC Shield..…………………………………………………..……..27  
3.1.2. Cơ cấu chp hành..…………………………………………………………....29  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
3.1.2.1. Module Driver Laser..………………………………………………….….. 29  
3.1.2.2. Động cơ chp hành..……………………………………………………….. 29  
3.1.2.3. Đầu Laser 2.5w..…………………………………………………….…….. 29  
3.2. Mô hình thc..…………………………………………………………………..30  
3.2.1. Mô hình sườn máy và bàn máy..…………………………………………….. 30  
3.2.2. Mô hình thc ca máy CNC..……………………………………………….. 32  
3.3. Viết chương trình cho máy CNC..…………………………………….……….. 32  
3.3.1. Phn mm to Gcode Inkscape..…………………………………….………..32  
3.3.1.1. Khái nim..……………………………………………………………….....32  
3.3.1.2. Các bưc sdng Inkscape to file Gcode khác Laser..………………….. 32  
3.3.2. Phn mềm điu khin Universal Gcode Sender...………………..………….. 34  
3.4. Mt skết quả đạt được của đề tài...…………………………………….…….. 40  
CHƯƠNG 4. KT LUẬN VÀ HƯNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI………….……… 41  
4.1. Kết Lun……………………………………………………………………….. 41  
4.1.1. Ưu điểm của đề tài………………………………………………………….. 41  
4.1.2. Nhược điểm của đề tài…………………………………………………..….. 41  
4.2. Hướng phát trin………………………………………………………………. 41  
TÀI LIU THAM KHO …………………………………………………………. 42  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
CHƯƠNG 1  
TNG QUAN  
1.1. Đặt vấn đề  
Công nghLaser đang ngày càng quan trọng đối vi việc cho ra đời các sn  
phẩm đạt chất lượng ca ngành công nghip htr. Ti Vit Nam, các thiết bLaser  
công nghiệp đã có mt trên thị trường trong nhiều năm và phần lớn được cung cp bi  
các công ty hoạt động thương mại. Các máy CNC cho phép gia công các sn phm có  
độ chính xác và độ phc tp cao mà máy công ctruyn thng không thể làm được.  
Sau khi nạp chương trình gia công, nhiu máy CNC có thtự động chy liên tc cho  
ti khi kết thúc, và như vậy gii phóng nhân lc cho công vic khác. Trong xu thế đó,  
nhm mục đích chế to mt máy công cchính xác có thvtranh, khc chtrên g,  
nha, giy, da, vi, phc vcho mnghệ, quà lưu niệm, tranh nh mt cách tự động,  
nên nhóm đã thc hiện đề tài này. Ngoài ra, sn phẩm được chế to vi thiết kế đẹp  
mt, chi phí sn xut và bo trì thp so vi sn phm cùng loi của nước ngoài, do đó  
phù hp vi túi tin của người dùng. Sn phm là ng dng cthca hthng tự  
đng hóa có độ chính xác cao vào đời sng và sn xut, mang li hiu quả cao hơn so  
với các phương pháp cắt khc truyn thng. Sn phm có các phn mm htrtrc  
quan, dhiu nên mọi người đều có thsdng mt cách ddàng sau vài gitìm hiu,  
nên có khnăng đưa ra sdng rng rãi, phbiến.  
1.2. Mc tiêu của đề tài  
- Nghiên cu mô hình hthng máy CNC dùng tia Laser.  
- Nghiên cứu cơ sở lý thuyết đxây dng mô hình da trên các kiến thức đã hc.  
- ng dng các công nghhiện đại để xây dng hthng.  
1.3. Tính tối ưu của đtài  
- Tạo tính tư duy cho sinh viên trong quá trình nghiên cu.  
- Có tính linh động và mrng cho sinh viên thiết kế mô hình da trên cơ sở  
thc tế.  
- Mô hình đơn giản nhưng rất hu ích.  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
1
Đồ án tốt nghiệp  
CHƯƠNG 2  
Trường ĐHBRVT  
THIT BVÀ CÁC GII PHÁP CÔNG NGHỆ  
2.1. Gii thiu máy CNC  
2.1.1. Khái nim máy CNC  
CNC là mt dng máy điều khin tự động có strgiúp ca máy tính, mà trong  
đó các bộ phn tự động được lp trình để hoạt động theo các skin ni tiếp nhau vi  
mt tốc độ được xác định trước để có thtạo ra được mu vt vi hình dng và kích  
thước theo yêu cu.  
2.1.2. Trc máy CNC  
Để có thể điều khin chuyển động dng cct dọc theo đường hình hc trên bề  
mt chi tiết cn có mt mi quan hgia dng cvà chi tiết gia công. Mi quan hệ  
này có thể được thiết lp thông qua vic đặt dng cvà chi tiết gia công trong mt hệ  
tọa độ. Htọa độ Decac được sdng làm htọa độ trong máy CNC. Khi đó không  
gian được gii hn bi ba kích thước ca htọa độ Decac gn vi máy mà hệ điều  
khin máy có thnhn biết được gi là vùng gia công.  
2.1.3. Hthống điều khin máy CNC  
2.1.3.1. Tng quát  
Các máy CNC trong công nghiệp đều được điều khin theo mt nguyên tc nht  
định. Dliệu điều khin được đọc vào từ chương trình có sn trên máy hoc do chính  
người sdng nhp vào tgiao tiếp bàn phím. Các dliu này được gii mã và hệ  
thống điều khin xut ra các tp lệnh để điều khiển các cơ cấu chp hành thc hin các  
lnh theo yêu cu của người sdụng. Trong khi các cơ cấu chp hành thc hin các  
lệnh đó, kết quvvic thc hin được mã hóa ngược li và phn hi vhệ điều khin  
máy, các kết quả này được so sánh vi các tp lệnh được gửi đi. Sau đó hệ thống điều  
khin có nhim vbù li các sai lch và tiếp tc gửi đến các cơ cấu chấp hành cho đến  
khi thông tin vkết quthc hin phn hi trli “khp” vi thông tin được gửi đi.  
Như vậy, ta có thnói hệ điều khin máy CNC trong công nghip là mt hệ điều khin  
kín (dliệu lưu thông theo một vòng kín).  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
2
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
Hình 2.1. Truyn dliu trong vòng kín  
2.1.3.2. Chọn động cơ cho cơ cấu dẫn động các trc  
Động cơ dẫn động trên máy CNC cho các trc trong thc tế là các động cơ servo,  
vi khả năng điều khin chính xác, đồng thi có mt bphn phn hi và bù sai s. Vì  
là mô hình thí nghim nên phương án dùng loại động cơ này là không khthi, vì thc  
tế động cơ servo có giá thành rất đắt và hiếm thy Vit Nam, nên chúng em thng  
nhất phương án dùng động cơ bước để dẫn động các trc, vì loại động cơ này dễ điều  
khin, dmua và có giá thành hp lý. Tuy nhiên do không kèm theo bphn phn hi  
bù sai snên trong mt số trường hp như quá tải, quá nhit… động cơ sẽ không giữ  
được độ chính xác theo yêu cu, xy ra tình trng tụt bước hay mất bước. Khi tính toán  
thiết kế chúng em scgng gim ssai lch không mong mun này vmc ti thiu.  
Phbiến thị trường hin nay là loại động cơ bước có công sut khong 50W.  
Hình 2.2. Động cơ bước  
2.1.4. Phn cng máy CNC  
Trong mt máy CNC bt kỳ, dù đơn giản hay phc tạp đều có shin din ca  
các phn cứng cơ bản sau.  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
3
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
v Bxlý trung tâm (CPU):  
Hình 2.3. SơđkhicaCPU  
v Bnh:  
Mt sbnhmrng được sdng: ROM, EEPROM, RAM.  
v Hthng truyn dn (BUS):  
Hthống CNC đòi hi sliên hgia CPU và các bphn khác trong hthng.  
Thiết btruyn dn ca CNC chính là BUS. Có thhiu BUS là hthng các đường giao  
thông làm nhim vtruyn dn thông tin từ CPU đến các bphận khác và ngược li.  
Dưới đây là sơ đồ khi thhin vtrí vai trò ca BUS trong hthống điều khin CNC.  
Hình 2.4. HthnglnlcthôngquaBUS  
2.1.5. Phn mm máy CNC  
Nhng bộ điều khin CNC hiện đại giống như những chiếc máy tính  
chuyên dụng dùng để điều khin máy công c. Cũng như những chiếc máy tính khác,  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
4
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
CNC cn mt hệ điều hành, đôi khi được coi như là một phn mm hthng. Chúng  
được thiết kế riêng cho mt loi máy, và mục đích cuối cùng là để điều khin, bi vì  
đặc tính động hc và điều khin ca mi loi máy là khác nhau. Phn mềm này điu  
khin mi chức năng hệ thng, những chương trình con, đồ hogilp hay quá trình  
gia công nếu có.  
2.1.6. Nguyên tc lp trình gia công trên máy CNC  
Các thao tác gia công ca máy CNC được thc hin thông qua một đoạn chương  
trình. Đoạn chương trình này mô tchi tiết trình tcủa các bước gia công, theo thtự  
để to ra sn phẩm như ý. Bộ điều khin CNC thc thi các lnh gia công da trên  
nhng dliu mà nó nhận được, nhng thông sgia công có thnm ngay trên nhng  
dliu nhn được hay nm trong bnhca bộ điều khin.  
Một điều rt quan trng mà các bCNC phi tuân theo, đó là phải đi theo một  
dng lp trình đã được chun hoá, da trên một văn bản do hip hi chun hoá quc tế  
(ISO) đề ra. Hoa K, chyếu theo chun EIA RS244 hoc RS358.  
2.1.7. Cu trúc chương trình  
Một chương trình gia công bao gm nhiu dòng lnh. Mi dòng lnh bao gm  
các ký tvà con số đi theo mỗi ký t. Số lượng ký ttrong mi dòng lnh là không cố  
định. Mi dòng lnh thường bắt đầu bng ký tN và mt con sliền sau đó dùng để  
chthtdòng lệnh trong chương trình.  
2.1.8. Nhng chức năng hỗ trợ  
Trước khi máy thc hin nhng chuyển động và gia công, nhng thông svề  
hình dáng và công nghphải được nhp vào bộ điều khiển. Sau đó các thông tin sẽ  
được tính toán và đưa ra các chức năng thích hp.  
Thông svhình dáng được xác định:  
- Vị trí đim đến.  
- Hướng chy dao.  
- Chương trình gia công.  
Ngoài ra cũng cần đưa thêm các thông số công nghệ như loại dao dùng gia công,  
tốc độ trc quay, hướng quay, tc độ chy dao. Nhng chức năng hỗ trợ được dùng  
cho mục đích này, thường dùng các ký tF, H, M, S, và T. Còn li D, E, L, P là nhng  
ký tcòn dư cho lập trình, dùng cho nhng bộ điều khin khác nhau, ca các hãng  
khác nhau.  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
5
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
2.1.9. Htọa độ tuyệt đối – Tọa độ tương đi  
Thông shình dng có thể được nhp dng tuyệt đối hay tương đối, và chai  
đều được chp nhn các máy CNC ngày nay.  
Hình 2.5. Nhng kiểu đnh tọa độ  
2.2. Chương trình gia công CNC  
Mt chương trình gia công CNC là toàn btt ccác lnh cn thiết giúp cho máy  
CNC tiến hành công vic gia công chi tiết, được mô tmt cách cthể và được chun  
hoá trong chương trình CNC cơ bản là hmáy FANUC và hmáy FAGOR. Tùy thuc  
vào nơi sản xut các bộ điều khin, có các quy định cthể, đặc trưng. Thông thường  
thuc vào kích thước biu ththeo đơn vinch hoc mm, ở đây chỉ trình bày cho  
trường hp hmm.  
Ni dung của chương trình được to thành tcác khi lnh, mô tquá trình hot  
đng ca máy gia công theo tng dòng lnh trong khi. Mi khi mô tcho mt bước  
gia công hình hc hoc mt chc năng gia công cth. Các khi của các bước gia  
công liền nhau được xếp liên tiếp nhau và cách nhau bi mã lnh kết thúc khi (End of  
block).  
Mi khối được lp bi các ký tchvà sgọi là chương trình gia công, được lưu  
trong bnhmáy tính được định dng theo quy định, là tp hp các dòng lnh.  
Mt dòng lệnh được viết liên tc vi các khi mã lnh, gia các khi mã lnh  
không có khong trng.  
Mt lot các dòng lnh liên tiếp cu thành nên khối chương trình, tp hp các  
khối chương trình là toàn bộ chương trình gia công. Chương trình sgi các yêu cu  
đến máy tính, bộ điều khin trung tâm, trc tiếp vn hành máy hoc thu nhn thông tin  
phn hi.  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
6
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
¯ Bng 2.1. Mã lnh CNC theo thtAlpha:  
Mã lnh  
Ý nghĩa  
Tốc độ di chuyển đu phun.  
F
Báo hiu mt hàm ni suy, thc thi chương trình (đây là  
cơ bản nht ca chương trình gia công).  
G
I
J
Thông số xác định tâm của đường tròn theo trc X.  
Thông số xác định tâm của đường tròn theo trc Y.  
Thông số xác định tâm ca đường tròn theo trc Z.  
Lp li chu trình gia công.  
K
L
Chức năng pha tp tùy theo giá trtheo sau M, có nhiu  
chức năng khác nhau (xem bảng chức năng của mã lnh  
M).  
M
N
O
P
Chsdòng lnh hin ti.  
Shiu (tên) của chương trình gia công.  
Chsdòng lnh bắt đu mt khi lnh gia công.  
Bán kính thiết kế của đưng cong.  
R
X
Y
Z
Xác định vtrí theo phương của trc X.  
Xác định vị trí theo phương của trc Y.  
Xác định vtrí theo phương của trc Z.  
Mục đích là gởi tiếp các tín hiu, yêu cầu đến hthống điu khin máy công c.  
Nó xác định các thông stoán hc liện quan đến sdi chuyn ca các thành phn  
của máy, điều khin sdi chuyn của đầu khc theo các trc, tốc độ di chuyn của đầu  
khc, sphát tia Plasma ..v.v…  
Thông tin dòng lệnh được bt đầu vi mt mã lnh và các slin sau đó, với mi  
thay đổi ca các smi sẽ được truyn vào bộ điều khin.  
Nhng skết hp vi mã lnh N thường gia tăng từ 5 đến 10 đơn vị, cho phép ta  
có thchèn thêm các dòng lnh khác khi cn thiết với các đối số đi kèm mã lnh N lúc  
này nm trong khong giữa hai đối sliên tiếp.  
2.2.1. Mã lnh G cơ bản  
Mã lnh G báo hiu bắt đầu mt hàm chức năng. Khi sử dng mã lnh này, nó  
báo hiu sự thay đổi hoạt động. Có hai loi mã lnh G: cho phép (modal) và không cho  
phép (nonmodal).  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
7
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
Mã lnh G loi cho phép: được lưu trong bnhớ chương trình cho đến khi mt  
mã lnh G khác cùng loại được gi, mã lnh sau shy bmã lnh trước trong chương  
trình điều khin.  
Mã lnh G loi nonmodal cháp dng cho dòng lệnh đang xét, nơi nó xut hin.  
¯ Bng 2.2. Mã lnh G-code:  
Mã lnh G  
G00  
G01  
G02  
G03  
G04  
G17  
G18  
G19  
G20  
G21  
G41  
G42  
G54  
G55  
G56  
G57  
G58  
G59  
G60  
G61  
G90  
G91  
G92  
Chức năng  
Đặc tính điu khiển điểm, chy nhanh  
Ni suy thng  
Ni suy vòng  
Ni suy vòng  
Thi gian duy trì  
Chn mt phng tọa độ  
Chn mt phng tọa độ  
Chn mt phng ta độ  
Hệ đơn vị inch  
Hệ đơn vị met  
Chọn hướng di chuyn  
Chọn hướng di chuyn  
Dch chuyển điểm 0  
Dch chuyển điểm 0  
Dch chuyển điểm 0  
Dch chuyển điểm 0  
Dch chuyển điểm 0  
Dch chuyển điểm 0  
Dng chính xác  
Dng chính xác  
Các sliệu đo điều khin tuyệt đi  
Các sliệu đo điều khiển tương đối  
Set đim Home  
2.2.2. Mã lệnh M cơ bản  
Dưới đây là bng mã lệnh thường được dùng trong chương trình ca máy ct  
plasma.  
¯ Bng 2.3. Mã lnh M:  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
8
Đồ án tốt nghiệp  
Mã lnh M  
Trường ĐHBRVT  
Chc năng  
M00  
M01  
M02  
M11  
M21  
M25  
M90  
M95  
M96  
M97  
M99  
Dừng chương trình  
Dng tm thi chương trình  
Dừng chương trình và chy li từ đầu  
Bắt đầu phát tia Plasma  
Ngng phát tia Plasma  
Ngừng phát tia Plasma đchuyn sang biên dng kế tiếp  
Bắt đầu chương trình  
Bắt đầu đánh du Mode (enable marking mode).  
Ngng đánh du Mode (disable marking mode).  
Tăng vận tc ct  
Thoát chương trình  
2.3. Li ích ca máy CNC  
2.3.1. Tự động hóa sn xut  
Máy CNC không chquan trng trong ngành cơ khí mà còn trong nhiu ngành  
khác như may mặc, giày dép, điện tv.v. Bt cmáy CNC nào cũng cải thin trình độ  
tự động hóa ca doanh nghip. Sau khi nạp chương trình gia công, nhiu máy CNC có  
thtự động chy liên tc cho ti khi kết thúc, và như vậy gii phóng nhân lc cho  
công vic khác.  
2.3.2. Độ chính xác và lp li cao ca sn phm  
Các máy CNC thế hmi cho phép gia công các sn phẩm có độ chính xác và độ  
phc tp cao mà máy công ctruyn thng không thể làm được. Một khi chương trình  
gia công đã được kim tra và hiu chnh, máy CNC sẽ đảm bo cho “ra lò” hàng lot  
sn phm vi chất lượng đồng nhất. Đây là yếu tvô cùng quan trng trong sn xut  
công nghip quy mô ln.  
2.3.3. Tính linh hot máy CNC  
Chế to mt chi tiết mi trên máy CNC đồng nghĩa với np cho máy một chương  
trình gia công mới. Được kết ni vi các phn mm CAD/CAM, công nghCNC trở  
nên vô cùng linh hot giúp các doanh nghip thích ng vi các thay đổi nhanh chóng và  
liên tc vmu mã và chng loi sn phm ca khách hàng.  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
9
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
2.3.4. Phm vi sdng máy CNC  
Các máy CNC ctrung bình, bộ điu khin theo biên dạng không đắt hơn nhiều  
so vi máy vạn năng.  
Công nghCAD/CAM cho phép lp trình cho máy CNC trở nên đơn giản.  
Máy CNC ngày càng được sdng phbiến và dn dn thay thế máy vạn năng  
cả trong gia công thông thường.  
2.4. Gii thiu vtia Laser  
2.4.1. Gii thiu chung  
Laser (Light Amplficationby Stimulated Emissionof Radiation), là khuếch đại ánh  
sáng bng phát xkích thích.  
Electron tn ti các mc năng lượng riêng bit trong mt nguyên t. Các mc  
năng lượng có thhiu là tương ứng vi các quỹ đạo riêng bit ca electron xung  
quanh ht nhân Khi có sự tác động vt lý hay hóa hc tbên ngoài, các ht electron  
này cũng có thể nhy tmức năng lượng thp lên mức năng lượng cao hay ngược li.  
Các quá trình này có thsinh ra hay hp thcác tia sáng (photon) theo githuyết ca  
Albert Einstein. Bước sóng (màu sc) ca tia sáng phthuc vào schênh lệch năng  
lượng gia các mc.  
Có nhiu loi laser khác nhau, có thể ở dng hn hp khí, ví dHe-Ne, hay dng  
cht lng, song có độ bc xln nht vn là tia laser to bi các thành phn ttrng  
thái cht rn.  
Hình 2.6. Hình nh tia Laser  
2.4.2. Lch sử  
Laser được phng theo maser, mt thiết bị có cơ chế tương tự nhưng tạo ra tia vi  
sóng hơn là các bc xánh sáng.  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
10  
Đồ án tốt nghiệp  
Trường ĐHBRVT  
Laser hng ngc, mt laser cht rắn, được to ra lần đầu tiên vào năm 1960,  
Hng ngc là ôxít nhôm pha ln crôm. Crôm hp thtia sáng màu xanh lá cây và xanh  
lục, để li duy nht tia sáng màu hng phát ra. Robert N. Hall phát trin Laser bán dn  
đầu tiên, hay Laser diod vào năm 1962. Thiết bca Hall xây dng trên hthng vt  
liu gali-aseni và tạo ra tia có bước sóng 850 nanômét, gn vùng quang phtia hng  
ngoi.  
2.4.3. Cu to  
Hình 2.7. Cu to tia Laser  
Nguyên lý cu to chung ca mt máy Laser gm có: bung cộng hưởng cha  
hot cht Laser, ngun nuôi và hthng dẫn quang. Trong đó buồng cộng hưởng vi  
hot cht Laser là bphn chyếu, đó là mt chất đặc bit có khả năng khuếch đi ánh  
sáng bng phát xạ cưỡng bức để to ra Laser. Khi 1 photon ti va chm vào hot cht  
này thì kéo theo đó là 1 photon khác bật ra bay theo cùng hướng vi photon ti. Mt  
khác bung cộng hưởng có 2 mt chn ở hai đầu, mt mt phn xtoàn phn các  
photon khi bay ti, mt kia cho mt phn photon qua mt phn phn xli làm cho các  
ht photon va chm liên tc vào hot cht Laser nhiu ln to mật độ photon ln. Vì  
thế cường độ chùm Laser được khuếch đại lên nhiu ln.  
2.4.4. Cơ chế hot động  
Mt ví dvề cơ chế hoạt động ca laser có thể được miêu tcho Laser thch anh.  
Ø Dưới sự tác động ca hiu điện thế cao, các electron ca thch anh di chuyn từ  
mức năng lượng thp lên mức năng lương cao tạo nên trng thái nghịch đảo mt  
độ tích lũy ca electron.  
SVTH: Nguyễn Minh Đức - Nguyn Hoàng Dũng  
11  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 51 trang yennguyen 30/03/2022 7900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Thiết kế và chế tạo máy CNC dùng tia laser", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_thiet_ke_va_che_tao_may_cnc_dung_tia_laser.pdf