Đánh giá độ chính xác đo chiều dài bằng thiết bị laser TS-02 trong mỏ hầm lò

Tp chí Khoa hc Kthut M- Địa cht Tp 58, K4 (2017) 51-55  
51  
Đánh giá độ chính xác đo chiu dài bng thiết blaser TS-02  
trong mhm lò  
Võ Ngc Dũng 1,* Nguyn Viết Nghĩa 1, Lê Đức Tình 1, Đinh Công Hòa 1  
,
1Khoa Trc địa - Bn đồ và Qun lý đất đai, Trường Đại hc M- Địa cht, Vit Nam  
THÔNG TIN BÀI BÁO  
TÓM TT  
Quá trình:  
Trong hầu hết các nội dung đo vẽ trong hầm lò, bao gồm: thành lập lưới  
khống chế hầm lò, đo chi tiết hầm lò, đo cập nhật khối lượng khai thác, đo vẽ  
buồng khai thác, đo cao lượng giác v.v... Công tác đo chiều dài là nhiệm vụ  
chủ yếu và quan trọng, chiếm nhiều thời gian và công sức. Trong những năm  
gần đây, công nghệ đo chiều dài bằng laser đã đang được áp dụng trong  
các mỏ hầm lò. Bài báo giới thiệu kết quả đánh giá độ chính xác đo chiều dài  
bằng máy toàn đạc điện tử TS-02 sử dụng bằng chương trình đo không  
gương tới các vật liệu khác nhau trong mỏ hầm lò.  
Nhn bài 15/3/2017  
Chp nhn 21/6/2017  
Đăng online 31/8/2017  
Tkhóa:  
Mhm lò  
Độ chính xác đo chiu dài  
Thiết blaser  
MKhe Chàm  
© 2017 Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Tất cả các quyền được bảo đảm.  
nâng cao năng sut, gim thi gian và công sc đặc  
bit là nâng cao an toàn lao động khi mà có thể đo  
1. Mở đầu  
Trc địa mhm lò thc hin trong điều kin  
khó khăn, phc tp, thiếu ánh sáng, nhiu vtrí  
không thtiếp cn được. Ni dung đo chiu dài  
trong trc địa mhm lò chiếm khi lượng ln,  
nhiu phép đo đòi hi độ chính xác cao (Võ Chí M,  
2016; Võ Chí M, Mieczyslaw Jozwik, 2014).  
Trong hm lò, đo chiu dài được ng dng trong  
các ni dung: Thành lp lưới khng chế hm lò, đo  
chi tiết hm lò, đo cp nht khi lượng khai thác,  
đo vbung khai thác, đo cao lượng giác v.v... Gn  
đây, phương pháp đo chiu dài bng laser đã và  
đang bt đầu được ng dng trong hm lò  
(Nguyn Bá Dũng, 2001; Võ Chí M, 2016). Nhờ  
vào ưu điểm ca chùm tia laser có công sut ln,  
khả năng đo không gương ca thiết blaser đã  
chiu dài đến các điểm khó hoc không tiếp cn  
được (Võ Ngc Dũng, 2010; Bùi Thanh Lan và nnk,  
2005). Tuy vy, điều kin và môi trường trong  
hm lò như độ m, nhit độ, bi mđặc bit, các  
đối tượng phn xtrong mhm lò li khác nhau  
cũng scho độ chính xác kết quả đo chiu dài khác  
nhau (Bùi Thanh Lan và nnk, 2005). Vic nghiên  
cu các thiết blaser để hoàn thin các phương  
pháp đo chiu dài trong hm lò là hết sc cn thiết.  
Trên thế gii, các thiết blaser đã được ng  
dng nhiu trong công tác trc địa mhm lò  
(Paleček. V., Kubíček. P., 2016; Gordon, S., Lichti,  
D., Franke, J. and Stewart, M., 2004; Pfeifer, N.,  
Gorte, B. and Winterhalder, D., 2004; Paulo C.L.  
Krelling, Higinio González-Jorge, Joaquín  
Martínez-Sanchez, Pedro Arias., 2012), các kết  
qunghiên cu trên đã khng định nhng li ích  
cũng như hiu quđộ chính xác khi sdng  
_____________________  
*Tác giliên hệ  
52  
Võ Ngc Dũng và nnk./Tp chí Khoa hc Kthut M- Địa cht 58 (4), 51-55  
thiết blaser (J. W. van der Merwe, D. C. Andersen.,  
2012).  
tính bng công thc: (1, 2) (Hoàng Ngc Hà &  
Trương Quang Hiếu, 2003):  
  
n
Trong ni dung nghiên cu này, tác gitp  
trung đánh giá độ chính xác ca kết quả đo chiu  
dài trong mhm lò Vit Nam trong đó lưu ý ti  
các đối tượng phn xkhác nhau.  
MLS    
Trong đó:  
(2)  
MHN - Sai strung phương đo chiu dài bng  
hng ngoi, MLS - Sai strung phương đo chiu dài  
bng laser;- Sai sthc chiu dài chunvà chiu  
dài laser. Sai sthc chiu dài chun và chiu  
dài hng ngoi.  
2. Đánh giá độ chính xác đo chiu dài laser  
trong mhm lò  
Thông thường, trong các mhm lò Vit Nam,  
các chiu dài cn phi đo nm trong khong 50m  
(cnh lưới khng chế) cho đến ngn nht là 3-5m  
(đo cp nht hình lò). Vì vy, cn phi kho  
nghim khả năng độ chính xác ca máy đối vi  
các khong cách trên. Để kim tra độ chính xác đo  
chiu dài laser ca máy TS-02, btrí 11 đoạn kim  
định như (Hình 1). Khong cách từ điểm chun  
đến các điểm được đo bng thước thép 3 ln. Giá trị  
trung bình được thhin trong (Bng 1).  
Bng 1. Kết quả đo chiu dài mu phc vkim  
định chương trình ca máy.  
Ký  
hiu  
0
D1(m)  
5,456  
D2(m)  
5,456  
D3(m)  
5,456  
Dtb(m)  
5,456  
1
2
3
4
5
6
7
8
10.455 10.455 10.455 10.455  
15,454 15,453 15,455 15,454  
20,455 20,454 20,456 20,455  
25,455 25,455 25,456 25,455  
30,455 30,454 30,457 30,455  
35,759 35,759 35,759 35,759  
40,940 40,942 40,940 40,941  
45,118 45,116 45,117 45,117  
50,296 50,294 50,295 50,295  
55,457 55,456 55,455 55,456  
Máy toàn đạc TS-02 có thể đo chiu dài bng  
chươngtrình dùng gương (hng ngoi) và chương  
trình đo không dùng gương (laser), máy TS-02 có  
khả năng tính chuyn tchiu dài nghiêng sang  
chiu dài bng, rt thun tin cho vic đo chiu dài  
cnh trong hm lò. Chương trình nghiên cu đã  
tiến hành thnghim cho khong cách đến 50 m  
là khong cách ti đa thường gp trong mhm lò  
Vit Nam. Máy TS-02 được đặt ti điểm C ln lượt  
đo đến các điểm kim định sdng bng ngm  
gn trên đế máy định tâm quang hc ti các điểm  
kim tra (Hình 3). Mi chiu dài được tiến hành  
đo 10 ln (Kết quthhin Bng 2).  
9
10  
Bng 2. Kết quả đo và sai thc theo phương  
pháp đo chiu dài không gương (laser), hng  
ngoi bng máy toàn đạc điện tTS-02  
Phương pháp đo Phương pháp đo  
Sai số  
thc đo  
hng  
ngoi  
Số  
ln  
đo  
Sai số  
DChun  
(m)  
Trị đo thc đo Trị đo  
Độ chính xác trị đo chiu dài đo nhiu ln mt  
trị đo được tính theo công thc (1) Becxen (Hoàng  
Ngc Hà & Trương Quang Hiếu, 2003):  
(m)  
laser  
(mm)  
(m)  
(mm)  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
55,456 55,453  
55,456 55,453  
55,456 55,453  
55,456 55,452  
55,456 55,452  
55,456 55,452  
55,456 55,452  
55,456 55,452  
55,456 55,452  
3
3
3
4
4
4
4
4
4
5
55,453  
55,453  
55,453  
55,453  
55,453  
55,452  
55,452  
55,452  
55,452  
55,452  
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
vv  
n1  
(1)  
mO    
mo - Sai strung phương đo chiu dài; v - Số  
hiu chnh chiu dài; n - Sln đo (quá trình thc  
nghim đã ly n = 10).  
Trong trường hp này đo thc nghim chiu  
dài bng thước thép là chiu dài chun là 55,456,  
(m) để đánh giá độ chính xác vi vi chiu dài đo  
laser, chiu dài đo hng ngoi ta sdng công  
thc sai strung phương theo sai sthc, được  
10 55,456 55,451  
C
0
1
2
4
6
7
10  
3
5
8
9
Hình 1. Sơ đồ btrí các điểm chun kim định.  
Võ Ngc Dũng và nnk./Tp chí Khoa hc Kthut M- Địa cht 58 (4), 51-55  
53  
3. nh hưởng ca đối tượng phn xạ đến độ  
chính xác chiu dài laser trong mhm lò.  
Do tính cht đặc thù trong mhm lò, chiu dài  
có thể được đo đến nhiu vt thkhác nhau như:  
than, đất đá, g, gch, st v.v... Bmt các cht liu  
không đồng nht sẽ ảnh hưởng đến độ phn xkhi  
đo chiu dài không dùng gương.  
Chương trình nghiên cu đã tiến hành đo thc  
nghim chiu dài đến các cht liu khác nhau vi  
độ nhn, ráp ca bmt khác nhau, nhm kim  
định độ chính xác đo chiu dài không gương đến  
các vt thể thường gp trong điều kin hm lò Vit  
Nam vt liu đo được đặt trong bng ngm  
(Hình 3).  
Hình 2: Biu đồ so sánh kết quả đo khong cách  
các chế độ đo khác nhau trong đường lò m.  
Mt khác, kết qukho sát ti các mhm lò  
thuc bthan Qung Ninh nói chung và trong mỏ  
Khe Chàm nói riêng cho thy rng: Hu hết các  
đường lò đều ngp nước, bùn ly. Lượng nước  
chy tnóc lò khá ln gây ra hin tượng m ướt  
thường xuyên. Vì vy, bên cnh các mc tiêu khô,  
đã tiến hành đo thc nghim kho sát khả năng đo  
đến các vt thể ẩm ướt. Ba khong cách đã được  
chn để đo: 10,45m, 35,60m, 55,46m mi khong  
cách được đo hai ln và được thhin (Bng 3).  
Khi đo thc nghim, chương trình đo không  
gương bng máy toàn đạc điện tTS-02 được đặt  
ở điểm C (Hình 1). Các vt liu thí nghim đặt ti  
các điểm 1, 6, 10, các vt liu được đặt sao cho bề  
mt ca chúng trung vi trc đứng đi qua tâm  
điểm, hoc đặt các bmt vt liu trùng vi mt  
ngoài ca đế máy, biết khong cách tcnh đế  
máy đến tâm ca nó, có thtính được chiu dài  
cnh đo. Bng phương pháp nhích dn vt liu cho  
đến khi máy không thc hin phép đo, ta xác định  
được chiu dài ti đa máy toàn đạc điện tTS02  
có thể đo được bng chương trình đo không  
gương trong hm lò (Kết quthhin Bng 4).  
Hình 3. Bng ngm được thiết kế dùng cho đo  
laser vi các vt liu khác nhau trong hm lò.  
Giá trsai strung phương chiu dài đo bng  
laser tính theo công thc 3: (Hoàng Ngc Hà &  
Trương Quang Hiếu, 2003):  
  
n
(3)  
MLS    
= 3,965 (mm)  
Trong đó:  
MLS - Sai strung phương đo chiu dài bng  
laser; - Sai sthc chiu dài chun và chiu dài  
laser.  
4. Kết lun  
Giá trsai strung phương chiu dài bng hng  
ngoi tính theo công thc 4: (Hoàng Ngc Hà &  
Trương Quang Hiếu, 2003):  
Trong hm lò, đo chiu dài được ng dng  
trong các ni dung: thành lp lưới khng chế hm  
lò, đo chi tiết hm lò, đo cp nht khi lượng khai  
thác, đo vbung khai thác, đo cao lượng giác,...  
vic nghiên cu và hoàn thin khả năng ứng dng  
các thiết blaser để tiến hành đo không gương  
trong hm lò là cn thiết. Tuy vy, điều kin và môi  
trường đo trong hm lò rt khó khăn, tác động  
trc tiếp hoc gián tiếp đến độ chính xác kết quả  
đo chiu dài không gương.  
  
n
MHN    
= 3,754 (mm)  
(4)  
Trong đó:  
MHN - Sai strung phương đo chiu dài bng  
hng ngoi,  
Sai sthc chiu dài chun và chiu dài hng  
ngoi.  
54  
Võ Ngọc Dũng và nnk./Tp chí Khoa hc Kthut M- Địa cht 58 (4), 51-55  
Bng 3. Kho sát khả năng đo chiu dài ca máy TS-02 vi các vt liu đất đá mhm lò.  
Chiu dài  
D2 [m]  
10,455  
35,761  
55,456  
10,455  
35,761  
55,456  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,761  
55,456  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,761  
55,456  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,761  
55,456  
Ký hiu  
điểm  
Loi vt liu  
DTB [m]  
D1 [m]  
10,456  
35,759  
55,458  
10,456  
35,759  
55,458  
10,455  
35,760  
55,457  
10,456  
35,759  
55,458  
10,455  
35,760  
55,457  
10,456  
35,759  
55,458  
10,455  
35,760  
55,457  
10,456  
35,759  
55,458  
D3 [m]  
10,454  
35,760  
55,457  
1
6
10  
1
6
10  
1
6
10  
1
6
10  
1
6
10  
1
6
10  
1
6
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,760  
55,457  
10,455  
35,760  
55,457  
Đá mkhô, bmt sn  
sùi  
10,454  
35,760  
55,457  
Đá mỏ ướt, bmt sn  
sùi  
10,456  
35,761  
55,458  
Đá mkhô, bmt nhn  
Đá mỏ ướt, bmt nhn  
Than đá khô  
10,454  
35,760  
55,457  
10,454  
35,759  
55,458  
10,455  
35,761  
55,457  
Than đá ướt  
10,454  
35,761  
55,457  
Gch khô  
10  
1
6
10,454  
35,760  
55,457  
Gch ướt  
10  
Bng 4. Khong cách ti đa đối vi đất đá mkhác nhau khi đo máy toàn đạc điện tbng chương trình  
đo laser không gương (đơn vị đo trong hSI).  
Loi vt liu  
Khô  
Ướt  
Khong cách ln nht Dmax [m]  
Khong cách ln nht Dmax [m]  
Than đá  
Đá mbmt nhn  
Đá mbmt sn sùi  
Gch  
243,952  
243,978  
243,976  
244,200  
243,403  
243,780  
243,731  
243,941  
Bmt vt liu đất đá mỏ ảnh hưởng không  
đáng kể đến độ chính xác và khong cách đo. Độ  
m vt liu và hơi nước làm gim đáng kchiu  
dài ti đa. Vt liu than đá có tm khong cách  
ngn nht. Điều này có thgii thích là màu than  
đen và bmt phbi đã hp thmt phn năng  
lượng ca laser. Các vt liu xây dng bng gch  
trong mcó bmt nhn cho khả năng phn xtt  
nht trong các vt liu thường gp trong m, cho  
khong cách đo ln nht.  
Tài liu tham kho  
Nguyn Bá Dũng, 2001. Đánh giá khả năng ứng  
dng kthut laser trong công tác trc địa  
m. Lun văn thc , Trường Đại hc M-Địa  
cht.  
Võ Ngc Dũng, 2010, ng dng phương pháp đo  
khong cách không gương bng thiết blaser  
trong công tác trc địa mhm lò, Lun văn  
thc , Trường Đại hc M-Địa cht.  
Võ Ngc Dũng và nnk./Tp chí Khoa hc Kthut M- Địa cht 58 (4), 51-55  
55  
Hoàng Ngc Hà, & Trương Quang Hiếu, 2003. Cơ  
stoán hc xlý sliu trc địa. Nhà xut  
bn Giao thông vn ti.  
Pfeifer, N., Gorte, B. and Winterhalder, D., 2004.  
Automatic reconstruction of single trees  
from terrestrial laser scanner data. In: ISPRS,  
Vol. XXXV , Istanbul, Turkey  
Bùi Thanh Lan, Võ Chí M, Chu Đình Thuý 2005.  
Tình hình nghiên cu và ng dng laser định  
hướng định vtrong ngành m. Tp chí Công  
nghip ms4, Hà Ni.  
Paleček. V., Kubíček. P., 2016. Multiparameter  
correction intensity of terrestrial laser  
scanning data as an input for rock surface  
modelling. The International Archives of the  
Photogrammetry, Remote Sensing and  
Spatial Information Sciences, Volume XLI-B3,  
2016 XXIII ISPRS Congress, 1219 July 2016,  
Prague, Czech Republic  
Brinker, R. C., & Minnick, R., 1987. The Surveying  
handbook / edited by Russell C. Brinker, Roy  
Minnick. New York: New York : Van Nostrand  
Reinhold.  
Võ Chí M, 2016. Trc địa m, Nhà xut bn  
Khoa hc tnhiên và công ngh, Hà Ni.  
Paulo C.L. Krelling, Higinio González-Jorge,  
Joaquín Martínez-Sanchez, Pedro Arias.,  
2012. Accuracy in target center evaluation  
using Riegl LMS Z390i laser scanner and  
Riscan Pro software. Optica Applicata, Vol.  
XLII, No. 4, 2012. DOI: 10.5277/oa120409.  
Võ Chí M, Mieczyslaw Jozwik, 2014.  
Application of laser technology in  
underground mines, Proceeding of Poland-  
Vietnam scientific conference, Cracow.  
Gordon, S., Lichti, D., Franke, J. and Stewart, M.,  
Van der Merwe. J.W., Andersen. D.C., 2012.  
Applications and benefits of 3d laser  
scanning for the mining industry. The  
Southern African Institute of Mining and  
Metallurgy. Platinum 2012, pp. 501-518  
2004.  
Measurement  
of  
structura  
deformation using terrestrial laser scanners.  
In: 1st FIG International Symposium on  
Engineering Surveys for Construction Works  
and Structural Engineering, Nottingham,  
United Kingdom.  
ABSTRACT  
Accuracy avaluation of distance measured in underground mines by  
laser equipment  
Dung Ngoc Vo 1,*, Nghia Viet Nguyen 1, Tinh Duc Le 1, Hoa Cong Dinh 1  
1Faculty of Geomatics and Land Administration, Hanoi University of Mining and Geology, Vietnam.  
Due to the difficult and dangerous conditions in underground mines where mine surveyors have to  
work in narrow spaces and complete darkness., an urgen task for mine surveying is to encourage every  
possible research allowing the application of new technologies including laser equipments to replace  
conventional, traditional ones. In almost of types of underground surveying, the distance measurement  
is the most important task. The paper deals with method of accuracy evaluation of distance measurement  
with laser total station TS-02 to different materials in underground mines.  
Keywords: Underground mine, distance measurement accuracy, laser equipment, Khe Cham coal mine.  
pdf 5 trang yennguyen 16/04/2022 2520
Bạn đang xem tài liệu "Đánh giá độ chính xác đo chiều dài bằng thiết bị laser TS-02 trong mỏ hầm lò", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdanh_gia_do_chinh_xac_do_chieu_dai_bang_thiet_bi_laser_ts_02.pdf