Bài tập lớn môn Thiết kế ô tô - Đề bài: Tính toán bền của bán trục giảm tải một nữa - Huỳnh Quang Thảo

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
KHOA KHÍ ĐỘNG LỰC  
BÀI TẬP LỚN  
Môn học: THIẾT KẾ Ô TÔ  
GVHD : MSc.Đặng Qúy  
HVTH : Huỳnh Quang Thảo.  
MSSV: 12145163  
Tp.Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2015  
Đề bài: Tính toán bền của bán trục giảm tải một nữa.  
Các thông số cho trước:  
- Chiều rộng cơ sở của xe: B = 2185 mm = 2,185 m  
- Chiều cao của trọng tâm xe: hg = 1478 mm = 1,478 m  
- Hệ số bám ngang φ1 = 0,98  
-
Khoảng cách từ tâm bánh xe đến tâm bạc đạn b= 5 mm = 5.103  
- Tải trọng tĩnh tác dụng lên cầu sau G2 = 108.103 N  
m
- Đường kính bán trục tại mặc cắt nguy hiểm D = 160 mm = 0,16 m  
- Bán kính bánh xe rb = 520 mm = 0.52 m  
- Momen xoắn cực đại của động cơ Memax = 1452 N.m  
- Hệ số tải trọng dộng kđ = 2  
- Tỉ số truyền tay số 1: ih1 = 6,814  
- Tỉ số truyền truyền lực chính: io = 3,153  
- Hệ số bám dọc φ = 0,8  
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN BÁN TRỤC.  
Trong đó:  
- Z1 , Z2 : phản lực thẳng đứng tác dụng lên bánh xe trái và phải.  
- Y1 ,Y2 : phản lực ngang tác dụng lên bánh xe trái và phải.  
- X1 , X2 : phản lực của lực vòng truyền qua các bánh xe chủ động. lực X1, X2 sẽ  
thay đổi chiều phụ thuộc vào bánh xe đang chiệu lực kéo hay lực phanh ( XK hay XP)  
, lực X = Xmax khi xe chạy thẳng.  
- m2.G2 : lực thẳng đứng tác dụng lên cầu sau.  
- m2 : hệ số thay đổi trọng lượng tác dụng lên cầu sau phụ thuộc vào điều kiện  
chuyển động.  
Trường hợp xe đang truyền lực kéo : m2 = m2k.  
Ta đang tính co xe buýt nên chọn m2 = m2k = 1,2  
Trường hợp xe đang phanh : m2 = m2p=0.9  
Ta đang tính cho xe buýt nên chọn m2 = m2p = 0,81  
- Y : lực quán tính phát sinh khi xe chuyển động trên đường nghiêng hoặc đang  
quay vòng. Lực nầy đặt ở độ cao trọng tâm xe.  
PHN 2: TÍNH TOÁN BÁN TRC GIM TI MT NA  
Sơ đồ bán trc gim ti mt na như hình trên.  
Trường hp1 : Xi = Ximax ; Y = 0 ; Z1 = Z2  
Mômen un do X1, X2 gây nên trong mt phng nm ngang:  
Mux1 = Mux1 = X1.b = X2.b  
Mômen xon do X1, X2 gây nên:  
Mx1 = Mx1 = X1.rbx = X2.rbx  
Nếu đặt gia bên ngoài na trc và vcu không phi là mt mà là 2 bi  
cnh nhau thì khong cách b sẽ được ly đến gia bi ngoài.  
Mômen un do Z1, Z2 gây nên trong mt phng thng đứng:  
Muz1 = Muz1 = Z1.b = Z2.b  
Khi truyn lc kéo cc đại:  
- ng sut un ti tiết din bi ngoài vi tác dng đồng thi ca  
các lc X1, Z1 đối vi na trc bên trái và X2, Z2 đối vi na trc  
bên phi:  
Mu2x1 Mu2z1 b. X12 Z12 b. X22 Z22  
u   
Wu  
0,1d3  
0,1d3  
Trong đó :  
d : Đường kính bán trục tại mặc cắt nguy hiểm.  
X1, X2, Z1,Z2 tính bng [MN].  
Thay các biu thc X1, X2, Z1,Z2 đã tính khi truyn lc kéo cc  
đại trong trường hp 1, ta có:  
Memax .ih.io  
b
2
u   
(m2k .G2 )2 (  
)
0,2d3  
r
b
5.103  
0,2.0,163  
1452.6,814.3,153  
(1,2.108.103 )2 (  
0,52  
)2 871652,43[N/ m2 ]  
0.871652[MN / m2 ]  
- ng sut tng hp cun và xon là:  
Mth  
1
th   
Mu2x1 Mu2z1 Mx21  
0,1d3 0,1d3  
Memax .ih.i  
o )2 (  
Memax .ih.io  
b
2
(m2k .G2 )2 (  
)
0,2d3  
r
b
b
3  
5.10  
1452.6,814.3,153 1452.6,814.3,153  
(1,2.108.10 )2 (  
)2 (  
)2 38090486.09[N/m ]  
3
2
3
3  
0,2.0,16  
0,52  
5.10  
2
38,090486[MN/m ]  
Đối vi na trc bên phi cũng tính tương tnhư na trc bên  
trái.  
Khi truyn lc phanh cc đại:  
Mu2x1 Mu2z1 b. X12 Z12 b. X22 Z22  
u   
Wu  
0,1d3  
0,1d3  
Thay các biu thc X1, X2, Z1,Z2 đã tính khi truyn lc phanh cc  
đại trong trường hp 1, ta có:  
b.m2 p .G 2  
u  
1 2  
0, 2d 3  
5.103.0,9.108.103  
0,2.0,163  
10,82 759745,69[N/m2 ]  
0.759745[MN / m2]  
Trường hp 2: Xi = 0 (X1= X2 = 0), Y = Ymax = m2G2 ; Z1 Z2 ( xe bị  
trượt ngang, m2 = 1, φ1=0,98 ).  
Lúc này na trc bun, kéo và nén, tuy nhiên ng sut nén và kéo tương  
đối nhnên ta bqua trong lúc tính toán. Na trc bên phi schu tng số  
2 mô men un sinh ra do Z2 và Y2 sinh ra. Na trc bên trái schu hiu s2  
mô men un sinh ra do Z1 và Y1.  
Mu1 Y .r Z1.b  
1 b  
Mu2 Y2.rb Z2.b  
Trong đó:  
- Mu1 : Mô men un ca na trc bên trái ti vtrí bc đạn ngoài.  
- Mu2 : Mô men un ca na trc bên phi ti vtrí bc đạn ngoài.  
Thay các giá tr, Y1, Y2, Z1, Z2 tcác biu thc đã tính trong trường 2 ở  
Mu1  
trên. Sau đó lap tsố  
để xem Mu1 > Mu2 hay Mu1 < Mu2.  
Mu2  
Nếu Mu1 > Mu2 thì na trc stính theo Mu1. Ngược li nếu Mu1 < Mu2 thì  
na trc stính theo Mu2.  
B2hg.1  
Mu1  
1.rbx b  
.
Mu2 B2hg.1 1.rbx b  
Trong thc tế b nhhơn rt nhiu so vi rb và hg. bi vy cho nên:  
Mu1  
1 Mu1 Mu2  
Mu2  
Cho nên trong trường hp ny ta tính theo Mu1:  
M Y.r Z1b Z1(.r b)  
1 b  
0,1d3  
1 b  
0,1d3  
u u1   
W
u1  
2hg.  
1 )(1.rb b)  
G2  
(1  
0,2d3  
B
108.103  
0,2.0,163  
2.1,478.0,98  
2,185  
(1  
)(0,98.0,525.103) 154722695,3[N / m2]  
=154,722695[MN/m2]  
G2  
Trường hp 3: Xi = 0; Y = 0; Zi = Zimax=kđ  
2
Lúc này các na trc chun, mô men un:  
G
Mu1 Mu2 Z1max .b kd 2 b  
2
ng sut un ti tiết din bc đạn ngoài:  
Mu1  
0,1d3  
G2.b  
0,2d3  
u   
kd  
108.103.5.103  
2
2  
1318359,375[N/m ]  
0,2.0,163  
=1,318359[MN/m2]  
docx 8 trang yennguyen 28/03/2022 5060
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lớn môn Thiết kế ô tô - Đề bài: Tính toán bền của bán trục giảm tải một nữa - Huỳnh Quang Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxbai_tap_lon_mon_thiet_ke_o_to_de_bai_tinh_toan_ben_cua_ban_t.docx