Bài giảng Quản trị marketing - Bài 2: Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing phục vụ quản trị marketing

Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
BÀI 2: HTHNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CU MARKETING  
PHC VQUN TRMARKETING  
Hướng dn hc  
Hc viên nm bt các vn đề lý  
thuyết, svn hành ca hthng  
thông tin marketing, liên hvi các  
tình hung cthca các doanh  
nghip Vit Nam vsvn hành ca  
hthng này.  
Nm bt các vn đề vlý thuyết cũng  
như knăng ca tiến trình nghiên cu  
marketing, thc hành các hot động  
nghiên cu marketing quy mô nhỏ để  
hoàn thin knăng nghiên cu, phân  
tích, thuyết trình.  
Nm bt các vn đề vlý thuyết cũng  
như knăng dbáo cu.  
Thi lượng  
5 tiết hc  
Mc tiêu  
Trang bcho hc viên nhng vn đề cơ  
bn vlý thuyết và knăng phân tích tình  
hung thc tin, knăng thc hành sau:  
Svn hành ca hthng thông tin  
marketing trong doanh nghip và  
trong hot động qun trmarketing.  
Quy trình tiến hành mt dán nghiên  
cu marketing vi 5 bước cth.  
Nm bt nhng vn đề cơ bn vcu  
thtrường và dbáo cu.  
V1.0  
21  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
TÌNH HUNG DN NHP  
Tình hung: Thương hiu ô tô Hoàng Gia  
Hoàng Gia là mt thương hiu ô tô Vit Nam chuyên sn xut và lp ráp các loi xe du lch và  
xe ca ca Hàn Quc và Trung Quc. Doanh sbán hàng ca Hoàng Gia trong nhng năm từ  
2000 đến 2004 vào khong 4.000 chiếc mi năm. Năm 2005, vi vic cho ra đời mt sn  
phm xe đa dng 7 ch, mc tiêu thca Hoàng Gia có mt bước đt phá là 5500 chiếc. Từ  
năm 2006 đến nay mc tiêu thxe ca Hoàng Gia gim do nhiu nguyên nhân khác nhau.  
Bước đầu Ban giám đc nhn thy mt snguyên nhân chính đó là: Thuế làm tăng 25% giá  
thành xe; xut hin ngày càng nhiu nhng mu xe cnh tranh vi các mu đang ăn khách ca  
Hoàng Gia; nhu cu, hành vi ca người tiêu dùng thay đi, hkhông còn coi li thế vgiá ca  
xe Hoàng Gia là mt căn cchính khi la chn.  
Câu hi gi mở  
Theo bn ti sao Hoàng Gia li không tìm ra vn đề sm hơn?  
Bn có nghĩ rng tình trng trên là đin hình vic vn dng nghiên cu marketing ca các  
doanh nghip Vit Nam?  
Hoàng Gia cn nghiên cu các ni dung gì để có thtrli thi khưng thnh?  
22  
V1.0  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
2.1.  
Hthng thông tin marketing  
2.1.1.  
Khái nim hthng thông tin marketing  
Nguyên nhân hình thành hthng thông tin marketing:  
Hthng thông tin trong doanh nghip được quan tâm phát trin trong nhng năm  
đầu ca thế kXX. Trong điu kin các doanh nghip mrng phm vi hot đng,  
chuyn tkhông đủ mua sang đòi hi mua, chuyn tcnh tranh giá sang cnh  
tranh phi giá.  
Đnh nghĩa  
Hthng thông tin marketing là hthng hot động thường xuyên gia con người  
và các phương tin tính toán. Các thiết bkhác dùng để thu thp, phân loi, phân  
tích, đánh giá, truyn đi nhng thông tin chính xác, kp thi, cn thiết để người phụ  
trách lĩnh vc marketing sdng chúng vi mc đích lp, tchc thc hin, kim  
tra, điu chnh vic áp dng các bin pháp marketing trong doanh nghip.  
2.1.2.  
Các bphn cu thành  
Thông tin marketing  
Thông tin marketing  
Hthng thông tin  
Hthng báo  
cáo ni bộ  
Hthng  
nghiên cu  
marketing  
Các nhà qun trị  
marketing:  
Môi trường marketing  
1. Các thtrường  
1. Phân tích  
2. Các kênh phân phi  
3. Các đối thcnh tranh  
4. Công chúng  
2. Lp kế hoch  
3. Thc hin  
4. Kim tra  
Hthng thu  
thp thông tin  
marketing  
Hthng phân  
tích thông tin  
marketing  
5. Các nhân tvĩ mô ca  
môi trường  
5. Điu chnh  
Các quyết định và struyn thông marketing  
Hình 2.1. Hthng thông tin marketing ca doanh nghip  
2.1.2.1. Hthng báo cáo ni bộ  
Cu to  
Hthng báo cáo ni bbao gm nhng thông tin gì vmi hot đng bên trong  
doanh nghip thot động sn xut, nghiên cu phát trin, hot đng qun lý,  
nhân s, kinh doanh đến các hot động vtài chính, kế toán, kim toán, v.v..  
Đây là nhng thông tin cơ bn ca hthng thông tin marketing, sau khi sàng lc,  
phân tích các thông tin này được các nhà qun trmarketing sdng để đưa ra các  
quyết định marketing.  
Vai trò  
Hthng báo cáo ni bcó mi quan hmt thiết vi các bphn khác trong hệ  
thng thông tin marketing theo nguyên tc: Hthng này cung cp các dliu đầu  
vào cho hthng phân tích thông tin.  
V1.0  
23  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
Trong trường hp các thông tin ththng báo cáo ni bkhông đủ để cho nhà  
qun trra quyết định thì hthng thông tin stìm kiếm thông tin tcác hthng  
khác như: Hthng thu thp thông tin và hthng nghiên cu thông tin. Bn hệ  
thng này có mi liên hthường xuyên và gn kết vi nhau.  
2.1.2.2. Hthng thu thp thông tin marketing  
Cu to  
Hthng này là tp hp các ngun và phương  
pháp mà qua đó doanh nghip có được nhng  
thông tin cp nht vcác skin din ra môi  
trường bên ngoài.  
Vai trò  
Hthng này được thiết kế để thu thp thông tin  
mt cách thường xuyên tmôi trường kinh doanh ca doanh nghip. Đó có thlà  
thông tin tkhách hàng, đi thcnh tranh, hthng kênh phân phi được thu  
thp từ đội ngũ nhân viên bán hàng, tcác nhà đại lý, v.v.. Bphn kế toán có thể  
thu thp thông tin thường xuyên vtình hình công nca khách hàng, hthng  
phân phi.  
Doanh nghip có thể đặt hàng mua thông tin thường xuyên ca các cá nhân, tổ  
chc chuyên nghip cung cp thông tin như: Các công ty nghiên cu thtrường,  
các cơ quan qun lý nhà nước (hi quan, thuế, Bcông thương, Phòng thương mi  
công nghip, v.v..).  
2.1.2.3. Hthng nghiên cu marketing  
Nghiên cu marketing là vic xác định mt cách có hthng nhng tư liu cn thiết  
do tình hung marketing đặt ra cho doanh nghip. Nó bao gm vic thu thp, phân  
tích và báo cáo kết qunghiên cu.  
Hot đng nghiên cu marketing có thể được chia thành bn nhóm sau:  
Qung cáo:  
o Nghiên cu đng cơ tiêu dùng;  
o Nghiên cu ni dung qung cáo;  
o Nghiên cu phương tin qung cáo;  
o Nghiên cu hiu ququng cáo.  
Hot động thương mi và hiu quca nó:  
o Dự đoán ngn hn;  
o Dự đoán dài hn;  
o Nghiên cu khuynh hướng kinh doanh;  
o Nghiên cu chính sách giá;  
o Nghiên cu phân bnhà máy, kho, tiêu th;  
Qung cáo  
o Nghiên cu thtrường quc tế;  
o Nghiên cu thông tin cho lãnh đạo.  
Trách nhim ca doanh nghip:  
o Nghiên cu thông tin đến vi người tiêu dùng;  
24  
V1.0  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
o Nghiên cu stác đng ca môi trường;  
o Nghiên cu nh hưởng ca lut pháp đi vi doanh nghip;  
o Nghiên cu các chính sách xã hi ca doanh nghip.  
Các nghiên cu khác:  
o
Đo lường tim năng thtrường;  
o Sphân chia thtrường gia các công ty;  
o Nghiên cu đặc tính ca thtrường;  
o Phân tích tiêu th;  
o Xác định phm vi thtrường;  
o Nghiên cu kênh phân phi;  
o Nghiên cu chiến lược kích thích tiêu th;  
o Thnghim marketing.  
Cách chia khác: Môi trường, thtrường, cnh tranh, hành vi, nhu cu ca khách  
hàng, các chính sách marketing.  
2.1.2.4. Hthng phân tích thông tin marketing  
Các phương pháp phân tích thng kê toán:  
Các công cthng kê mô tnhư strung bình,  
trung v, phương sai, độ lch chun, hàm phân  
phi chun, tính tn sut, tlphn trăm…  
Các công cthng kê suy lun như các bài toán  
kim định, ước lượng, hi quy, tương quan, v.v..  
Các mô hình, chương trình phân tích đánh giá như phn  
mm phân tích sliu SPSS, STATA, Access, Excel...  
Hthng phân tích thông  
tin marketing  
2.2.  
Nghiên cu marketing  
Ti sao phi nghiên cu marketing?  
o Vì nếu kinh doanh theo quan đim marketing “đạt được mc tiêu ca  
doanh nghip trên cơ sở đáp ng mt cách ti đa nhu cu ca khách hàng,  
bng phương thc có ưu thế hơn so vi đi thcnh tranh” thì cn phi  
nghiên cu thtrường, khách hàng tim năng và các phn ng ca họ đối vi  
các quyết định ca doanh nghip.  
o Vì thtrường rt rng ln và không đng nht. Trong khi đó khnăng ca  
doanh nghip li có hn nên cn phi có nghiên cu marketing để có nhng  
chính sách phù hp.  
o Vì nhu cu và mong mun ca con người là rt phc tp. Do đó cn có nhng  
nghiên cu chi tiết thì mi có thxác định đúng được nhu cu đó, để từ đó có  
thể đáp ng mt cách có hiu qu.  
Khái nim vnghiên cu marketing  
Nghiên cu marketing là mt bphn ca hthng thông tin marketing, thc cht  
nó là quá trình tìm kiếm thu thp nhng thông tin cn thiết phc vcho vic ra các  
quyết định qun tr.  
V1.0  
25  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
Các giai đon ca quá trình nghiên cu marketing  
Xác định vn  
đề, hình thành  
mc tiêu  
Lp kế hoch  
nghiên cu  
Thu thp  
thông tin  
Phân tích thông  
tin đã thu thp  
Trình bày kết  
qunghiên cu  
nghiên cu  
2.2.1.  
Xác định vn đề và hình thành mc tiêu nghiên cu  
Xác định vn đề nghiên cu  
Chkhi xác định đúng vn đề thì vic nghiên cu mi có kết qu. Các vn đề mà  
doanh nghip có thgp phi khi kinh doanh có thxut phát tbên trong doanh  
nghip như: Hàng không tiêu thụ được, lượng bán gim, chi phí phân phi tiêu thụ  
tăng đt biến... Và tbên ngoài doanh nghip khi tiến hành so sánh cnh tranh, thị  
phn, v.v..  
Hình thành mc tiêu nghiên cu  
Trên cơ svn đề đặt ra, chúng ta cn xác định mc tiêu nghiên cu. Vic xác  
định mc tiêu nghiên cu này tuthuc vào vn đề đặt ra và các chính sách  
marketing. Các mc tiêu có thlà thăm dò, tc là thu thp các sliu nhm làm  
sáng tvn đề (mt doanh nghip mun tung sn phm mi vào mt thtrường có  
ththăm dò tp tính thái độ ca thtrường vsn phm ca mình). Mc tiêu  
nghiên cu cũng có thlà mô thin tượng như slượng khách nước ngoài sử  
dng các tuyến bay ca Vit Nam Airlines. Cũng có khi các mc tiêu đó là thc  
nghim, chng hn nếu Vinamilk gim giá 10% đi vi các sn phm sa tươi thì  
lượng bán tăng lên bao nhiêu %...  
2.2.2.  
Lp kế hoch nghiên cu  
2.2.2.1. Các ngun thông tin  
La chn ngun thông tin là mt khâu quan trng quyết định đến cht lượng và chi phí  
nghiên cu. Có thchia ngun thông tin ra hai loi là ngun thcp và ngun sơ cp.  
Ngun thông tin thcp  
Là các thông tin đã được thu thp nhm các mc  
đích khác và các thông tin này hu ích cho nghiên  
cu hin ti.  
Các thông tin thcp có thể được thu thp tbên  
trong doanh nghip (báo cáo tài chính, skhách  
hàng viếng thăm, skhách hàng mua sn phm, tài  
liu tcác cuc nghiên cu trước v.v..). Các thông  
La chn ngun thông tin  
tin thcp có thể được thu thp tbên ngoài  
doanh nghip như các n phm ca các cơ quan thng kê nghiên cu, các ngân  
hàng dliu ca các doanh nghip khác (bưu đin, bo him, ngân hàng, các  
doanh nghip làm dch vnghiên cu thtrường...).  
Ngun thông tin sơ cp  
Là thông tin được thu thp ln đầu vi mc đích cth. Ngun này đặc bit quan  
trng đối vi nghiên cu marketing. Khi thu thp thông tin sơ cp người nghiên cu  
26  
V1.0  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
phi xác định phương pháp nghiên cu, công cnghiên cu, đặc đim mu,  
phương thc liên hvi công chúng.  
Phương pháp nghiên cu  
Công cnghiên cu  
Đặc đim mu  
Quan sát  
Phiếu điu tra  
Đơn vmu  
Đin thoi  
Thc nghim  
Thiết bmáy móc  
Quy mô mu  
Thăm dò dư lun  
Chn mu  
Phương thc liên hệ  
Qua bưu đin  
Phng vn trc tiếp  
2.2.2.2. Các phương pháp nghiên cu  
Quan sát: Thường dùng cho các nghiên cu có tính cht tìm kiếm.  
Thc nghim: Xác lp mi quan hnhân qugia hai đi tượng nghiên cu hoc  
mt đi tượng nhưng trong các khong thi gian khác nhau và vi các tác động  
khác nhau.  
Thăm dò dư lun công chúng vmt hình nh đặc tính nào đó ca doanh nghip,  
sn phm v.v.. Thun li cho nghiên cu miêu t.  
2.2.2.3. Các công cnghiên cu  
Phiếu điu tra: là công cquan trng nht trong  
nghiên cu marketing.  
o Vni dung: các câu hi đặt ra phi lôgic, hp  
lý, không quá khó vi người trli, tngsử  
dng phi đơn gin, tránh dùng tnhiu nghĩa...  
o Vhình thc: không quá dài, các câu hi phi  
được sp xếp theo trt ttdễ đến khó, các  
câu hi liên quan đến bí mt cá nhân nên để  
cui cùng.  
Phiếu điu tra  
Có hai loi câu hi: câu hi đóng và câu hi m. Câu hi đóng cha đựng tt  
ccác phương án có khnăng trli và người trli chchn mt trong số đó.  
Câu hi mcho phép người trli đưa ra các ý kiến riêng ca mình. Trong câu  
hi đóng có thphân ra hai loi câu hi đúng – sai (có – không) và câu hi có  
nhiu sla chn (tcho đim, đánh giá theo cht lượng, mc độ quan trng,  
xếp hng...).  
Thiết bmáy móc: Máy đếm khách hàng viếng thăm, máy đo mc độ kích thích  
thn kinh ca các hình nh qung cáo...  
2.2.2.4. Xác lp kế hoch chn mu (đặc đim mu)  
Quy mô mu cn bao nhiêu? Cách thc ly mu: ngu nhiên, ngu nhiên đã được  
phân t, mu có la chn v.v..  
Tng thnghiên cu (Population study): Là tp hp tt ccác đối tượng cn  
nghiên cu.  
Phân tmu/phân tnghiên cu (Element study): Đối tượng cn nghiên cu cụ  
th(da trên nhng thông tin nhân khu và hành vi cth).  
Đơn vmu (Sampling unit): Khi tng thnghiên cu được phân ra thành nhiu  
nhóm nhtheo nhng đặc tính cthta có được các đơn vmu.  
V1.0  
27  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
Khung chn mu (Sampling frame): Là danh sách lit kê nhng thông tin liên quan  
đến tt ccác đơn vvà phân ttrong tng thnghiên cu.  
Phương pháp chn mu  
Chn mu xác sut  
. Ngu nhiên đơn gin  
. Hthng  
. Phân tng  
. Theo nhóm  
Chn mu phi xác sut  
. Thun tin  
. Phán đoán  
. Phát trin mm  
. Hn ngch  
2.2.2.5. Các phương thc liên hvi công chúng  
Dliu sơ cp  
Dliu định tính  
Dliu định lượng  
Nghiên cu  
nhân quả  
Nghiên cu  
mô tả  
Trc tiếp  
(Không ngy trang)  
Không trc tiếp  
(Ngy trang)  
Phương pháp  
thc nghim  
Phương pháp  
điu tra  
Phương pháp  
quan sát  
Phương pháp phng  
vn cá nhân…  
Các phương pháp  
phn chiếu  
Phương pháp  
phng vn nhóm  
tp trung  
chuyên sâu  
Hình 2.2. Các phương pháp điu tra  
Thu thp thông tin  
2.2.3.  
Thu thp thông tin là giai đon quan trng nht và hay bsai lch do các nguyên nhân  
khách quan như:  
Người được hi không có mt;  
Mt sngười thoái thác không tham gia, bn câu hi gi đi không nhn li được;  
Câu trli thiên lch, không thành tht;  
Người chtrì thiên lch, không khách quan.  
2.2.4.  
Phân tích thông tin thu thp được  
Là quá trình tp hp các dliu, rút ra các tư liu và kết ququan trng để sn sàng  
phc vcho vic ra quyết định ca nhà qun tr.  
28  
V1.0  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
Nhim vcn thc hin xlý dliu là phân tích và gii thích dliu. Phân tích dữ  
liu là quá trình sdng các công ctoán hc, thng kê để phân loi, tính toán các  
tham s, sdng các mô hình để kim định thng kê, xác định mi quan h, tương  
quan gia các dliu nghiên cu. Gii thích dliu là quá trình tìm hiu ý nghĩa, bn  
cht ca các dliu nghiên cu sau khi phân tích.  
2.2.5.  
Trình bày kết qunghiên cu  
Nhm to ra sn phm hoàn chnh ca hot động nghiên cu marketing để bàn  
giao cho nhà qun trmarketing.  
Giúp cho nhà qun trị đánh giá được thc cht, cht lượng sn phm nghiên cu  
marketing.  
Giúp cho nhà qun trlĩnh hi được các kết qunghiên cu marketing, biến chúng  
thành các chính sách marketing cthgii quyết các vn đề nêu ra.  
Hình thc: Viết báo cáo, trình bày và kết hp chai hình thc.  
2.3.  
Đo lường và dbáo cu thtrường  
Đo lường và dbáo cu là mt trong nhng hot đng rt quan trng ca nghiên cu  
marketing. Kết quca nó không chphc vcho chc năng qun trmarketing mà  
cho mi hot đng tác nghip ca doanh nghip như lp kế hoch vt tư, sn xut, tài  
chính, nhân s.  
2.3.1.  
Khái nim cơ bn trong đo lường và dbáo cu  
Các ni dung liên quan đến đo lường và dbáo cu  
liên quan đến các khái nim ca kinh tế hc như sau:  
Cu thtrường, cu doanh nghip, dbáo cu và tim  
năng tiêu th.  
Tng cu thtrường  
Tng cu vmt loi sn phm là tng khi lượng  
sn phm mà mt nhóm khách hàng nht định sẽ  
mua ti mt địa bàn nht định, trong mt khong  
thi gian nht định, vi mt môi trường marketing  
nht định và mt chương trình marketing nht định.  
Đo lường và dbáo cu  
thtrường  
Như vy tng cu thtrường được xác định cho tng loi sn phm, trong mt đơn  
vthi gian và không gian nht định mà mt nhóm khách hàng smua.  
Cu thtrường là mt hàm schkhông phi là mt con sbt biến, các biến số  
chính chi phi đến cu thtrường là: Các yếu tca môi trường vĩ mô và vi mô  
ca hot động marketing, mc độ các nlc hot đng và các chương trình  
marketing trong ngành. Như vy, hàm cu thtrường biến đng theo thi gian  
tương ng vi các hot động marketing ca các doanh nghip trong ngành.  
Tim năng thtrường là gii hn ca cu thtrường khi chi phí marketing tiến ti  
vô hn trong mt môi trường marketing. Dbáo cu thtrường là vic xác định  
mc cu tương ng vi mt mc chi marketing ca ngành vi mt môi trường  
marketing nht định.  
V1.0  
29  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
Cu ca doanh nghip  
Cu ca doanh nghip là mt phn ca cu thtrường thuc vdoanh nghip. Cu  
doanh nghip được xác định theo công thc:  
Qi = Si.Q  
Trong đó:  
Qi – cu ca doanh nghip i  
Si – thphn ca doanh nghip i  
Q – Tng cu thtrường  
Tim năng tiêu thca doanh nghip là gii hn tim cn ca doanh nghip khi nỗ  
lc marketing tăng lên so vi các đối thcnh tranh.  
2.3.2.  
Dbáo cu hin ti  
Dbáo cu hin ti bao gm các chtiêu sau: Tng nhu cu thtrường, tng cu thị  
trường khu vc, tng mc tiêu thngành và thphn trong mt thi gian và vi mt  
nlc marketing toàn ngành.  
Dbáo tng cu thtrường  
Tng cu thtrường được xác định theo công thc:  
Q n.p.q  
Trong đó:  
Q – Tng cu thtrường trong 1 năm;  
n – Slượng người mua đối vi 1 loi sn phm – thtrường vi githuyết nht định;  
p – Giá trung bình cho 1 đơn vsn phm;  
q – Slượng trung bình 1 người mua trong 1 năm.  
Dự đoán tng cu thtrường khu vc  
Hai phương pháp chyếu được sdng để ước tính tng cu thtrường khu vc:  
phương pháp xây dng thtrường và phương pháp chsố đa yếu t.  
o Phương pháp xây dng thtrường là phương pháp chyếu mà nhng nhà cung  
ng tư liu sn xut sdng để dbáo tim năng thtrường khu vc. Phương  
pháp này đòi hi phi xác định được các khách hàng trong tng khu vc thị  
trường và ước tính khnăng mua ca h. Tng nhu cu thtrường ca mt khu  
vc vmt loi sn phm slà tp hp mc tiêu thca tt ccác khách hàng  
trong khu vc đó.  
o Phương pháp chsố đa yếu tố  
Phương pháp này được sdng phbiến đối vi hàng tiêu dùng. Phương pháp  
này đòi hi phi xác định được các yếu tcó mi tương quan vi tim năng  
thtrường khu vc và kết hp chúng thành phương trình đa biến, mi biến sẽ  
được tính toán mt trng sbiu hin mc độ ảnh hưởng đến mc tiêu thca  
thtrường khu vc.  
Ví d: Sc mua ca mt khu vc thtrường được xác định theo phương trình:  
Bi = 0,5 Yi + 0,3 Ri + 0,2 Pi  
Trong đó:  
Bi – tl% ca khu vc i trong 1 năm so vi cnước;  
30  
V1.0  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
Yi – tl% thu nhp cá nhân được sdng ca khu vc i so vi cnước ;  
Ri– tl% trong doanh sbán lca cnước ti khu vc i;  
Pi – tl% trong dân stoàn quc ca khu vc i.  
2.3.3.  
Dbáo cu tương lai  
Dbáo cu tương lai phc vcho vic lp kế hoch dài hn cho doanh nghip. Dự  
báo là công vic khó khăn, kết qudbáo bchi phi bi nhiu yếu tkhó kim soát.  
Để hn chế các sai s, doanh nghip có thsdng quy trình ba giai đon: dbáo vĩ  
mô – dbáo ngành – dbáo mc tiêu thca doanh nghip.  
Dbáo vĩ được tính toán da vào các chschính ca nn kinh tế như GDP,  
GNP, CPI, lãi sut, tín dng, v.v.. Các dliu vĩ mô này được sdng trong các dự  
báo ngành cùng vi các dkin gn vi môi trường ngành. Dbáo mc tiêu thca  
doanh nghip căn cvào thphn mc tiêu ca doanh nghip trên thtrường.  
Dbáo thphn ca doanh nghip có thda vào vic thăm dò ý kiến ca người mua,  
tng hp ý kiến ca các trung gian phân phi hoc thông qua các chuyên gia, các hip  
hi, các tchc chuyên nghiên cu cung cp thông tin thtrường.  
V1.0  
31  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
TÓM LƯỢC BÀI  
Hthng thông tin marketing là mt bphn không ththiếu trong doanh nghip, nó làm nhim  
vcung cp các thông tin tinh lc, chính xác, kp thi cho các nhà qun trmarketing ra các  
quyết định marketing tác động vào môi trường. Hthng này bao gm 4 công cchính là: Hệ  
thng báo cáo ni b, hthng thu thp thông tin thường xuyên bên ngoài, hthng nghiên cu  
marketing và hthng phân tích thông tin marketing. Bn hthng này bsung htrcho nhau,  
có sliên kết phi hp thường xuyên vi nhau để cung cp thông tin cho nhà qun tr.  
Khi thông tin ththng báo cáo ni bvà hthng thu thp thông tin thường xuyên bên ngoài  
là không đủ, doanh nghip mi trin khai hot động nghiên cu marketing. Hot động này gm 5  
bước công vic kế tiếp nhau là: Phát hin vn đề và hình thành mc tiêu nghiên cu, xây dng kế  
hoch nghiên cu chính thc, tiến hành thu thp thông tin, phân tích thông tin thu được, trình bày  
báo cáo kết qunghiên cu. Hot động nghiên cu marketing thường được thc hin theo dán và  
doanh nghip có thttiến hành hoc thuê các đơn vchuyên nghiên cu thtrường tiến hành.  
Để phc vcho vic hoch định các chính sách marketing, nhà qun trmarketing cn phi có  
thông tin vcu thtrường. Các thông tin này phi bao gm lượng cu ca toàn ngành, lượng cu  
cho các sn phm ca doanh nghip trong toàn thtrường cũng như tng vùng thtrường chin  
ti và tương lai. Doanh nghip có thsdng nhiu phương pháp khác nhau để tính toán và dự  
báo mc cu này như là phương pháp xây dng thtrường, phương pháp đa chs, ý kiến chuyên  
gia, thăm dò khách hàng, lc lượng bán hàng, v.v… Hot động dbáo có thtiến hành theo quy  
trình ba giai đon là dbáo vĩ mô – dbáo ngành – dbáo mc tiêu thca doanh nghip.  
32  
V1.0  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
CÂU HI ÔN TP  
1. Phân tích ý nghĩa ca thông tin đối vi doanh nghip bng mt ví dthc tế?  
2. Phân tích svn hành ca hthng thông tin marketing trong doanh nghip?  
3. Phân tích các công vic cn thiết tiến hành mt dán nghiên cu marketing?  
4. So sánh ngun dliu định tính và định lượng?  
5. So sánh các phương pháp chn mu trong nghiên cu marketing?  
6. So sánh các phương pháp điu tra phng vn?  
7. Phân tích nhng công cvà knăng trong vic phân tích dliu và trình bày báo cáo kết quả  
nghiên cu?  
BÀI TP  
Bài tp 2.1  
Hãng sn xut đin thoi di động Nokia mi tung dòng sn phm N-Series vi nhiu tính năng  
đa truyn thông hin đại vào thtrường Vit Nam. Sau ba tháng, hãng mun tiến hành mt cuc  
nghiên cu nhanh vmc độ hài lòng ca khách hàng khi mua và sdng loi đin thoi này.  
Câu hi  
1. Xác định 10 thông tin cn thu thp để đánh giá mc độ hài lòng ca khách hàng?  
2. Thiết kế 5 câu hi phng vn vi các loi thang đo khác nhau để thu thp thông tin trên?  
3. Xác định tng thmc tiêu và đề xut phương án thiết lp khung ly mu ca cuc nghiên  
cu này?  
Bài tp 2.2  
Công ty sn xut bia Molson mun phát trin sn phm bia có độ cn thp dành cho phn,  
lãnh đạo Công ty quyết định tiến hành mt cuc nghiên cu marketing để đánh giá sthay  
đổi nhu cu, hành vi ca người tiêu dùng thành thlà phnti các tnh phía Bc phc vụ  
cho quyết định trên.  
Câu hi  
1. Xác định vn đề qun tr, vn đề nghiên cu và mc tiêu ca cuc nghiên cu này.  
2. Xác định ít nht 10 thông tin cn thu thp theo vn đề và mc tiêu nghiên cu ktrên.  
3. Thiết kế 5 câu hi phng vn vi các loi thang đo khác nhau để thu thp thông tin trên?  
Bài tp 2.3  
Công ty hoá mphm Garnier mun phát trin sn phm du gi đầu mi dành cho nam, lãnh  
đạo Công ty quyết định tiến hành mt cuc nghiên cu marketing để đánh giá sthay đổi nhu  
cu, hành vi ca người tiêu dùng thành thti các tnh phía Bc phc vcho quyết định trên.  
V1.0  
33  
Bài 2: Hthng thông tin và nghiên cu Marketing phc vqun trMarketing  
Câu hi  
1. Xác định vn đề qun tr, vn đề nghiên cu và mc tiêu ca cuc nghiên cu này?  
2. Xác định ít nht 10 thông tin cn thu thp theo vn đề và mc tiêu nghiên cu ktrên?  
3. Xác định tng thmc tiêu và đề xut phương án thiết lp khung ly mu ca cuc nghiên  
cu này?  
Bài tp 2.4  
Công ty sn xut xe máy T&T mun phát trin sn phm xe tay ga dành cho người cao tui (>60  
tui), lãnh đạo Công ty quyết định tiến hành mt cuc nghiên cu marketing để đánh giá vnhu  
cu, hành vi ca người tiêu dùng thành thti các tnh phía Bc phc vcho quyết định trên.  
Câu hi  
1. Xác định ít nht 10 thông tin cn thu thp theo vn đề và mc tiêu nghiên cu ktrên?  
2. Son 5 câu hi điu tra để thu thp thông tin trên?  
3. Xác định tng thmc tiêu và đề xut phương án thiết lp khung ly mu ca cuc nghiên  
cu này?  
Bài tp 2.5  
Hãng ô tô Honda mi tung dòng xe Suv hng nhCRV vi nhiu tính năng ththao sang trng,  
hin đại vào thtrường Vit Nam. Sau 6 tháng, hãng mun tiến hành mt cuc nghiên cu nhanh  
vmc độ hài lòng ca khách khi mua và sdng loi xe này và đánh giá hiu qucnh tranh  
vi xe Escape ca Ford.  
Câu hi  
1. Xác định vn đề qun tr, vn đề nghiên cu và mc tiêu ca cuc nghiên cu này?  
2. Xác định ít nht 20 thông tin cn thu thp theo vn đề và mc tiêu nghiên cu ktrên?  
3. Xác định tng thmc tiêu và đề xut phương án thiết lp khung ly mu ca cuc nghiên  
cu này?  
Bài tp 2.6  
Công ty Thi trang NEM mun phát trin sn phm thi trang mi dành cho nam trtui, sng ở  
thành th, lãnh đạo Công ty quyết định tiến hành mt cuc nghiên cu marketing để đánh giá sthay  
đổi nhu cu, hành vi ca khách hàng nam thành thti Vit Nam phc vcho quyết định trên.  
Câu hi  
1. Xác định vn đề qun tr, vn đề nghiên cu và mc tiêu ca cuc nghiên cu này.  
2. Xác định ít nht 10 thông tin cn thu thp theo vn đề và mc tiêu nghiên cu ktrên.  
3. Thiết kế 5 câu hi phng vn vi các loi thang đo khác nhau để thu thp thông tin trên?  
34  
V1.0  
pdf 14 trang yennguyen 21/04/2022 1720
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản trị marketing - Bài 2: Hệ thống thông tin và nghiên cứu Marketing phục vụ quản trị marketing", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_tri_marketing_bai_2_he_thong_thong_tin_va_ngh.pdf