Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng phải nộp tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN - KIM TOÁN  
--------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
ĐỀ TÀI: THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN DOANH THU  
VÀ THUGIÁ TRỊ GIA TĂG PHẢI NP TI CÔNG TY CỔ  
PHN DT MAY HUẾ  
SINH VIÊN THC HIN:  
HUNH THMDUYÊN  
Niên khóa: 2015-2019  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN - KIM TOÁN  
--------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
ĐỀ TÀI: THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN DOANH THU  
VÀ THUGIÁ TRỊ GIA TĂNG PHI NP TI CÔNG TY CỔ  
PHN DT MAY HUẾ  
Sinh viên thc hin:  
Hunh ThMDuyên  
Lp K49C Kế Toán  
Niên khóa: 2015-2019  
Giáo viên hướng dn:  
TS. Nguyn ThThanh Huyn  
Huế, tháng 12 năm 2018  
LI CẢM ƠN  
Trong sut quá trình thc hin khóa lun tt nghiệp này, tôi đã nhận được rt  
nhiu squan tâm và giúp đỡ ca quý thầy cô, gia đình và toàn thanh chnhân viên  
phòng Kế toán-Tài chính ca Công ty Cphn Dt May Huế.  
Đầu tiên, vi lòng biết ơn sâu sắc nht, tôi xin trân trọng cám ơn quý thy cô  
giáo Trường Đại hc Kinh tế, đặc bit là quý thy cô Khoa Kế toán-Kim toán đã  
giành hết tâm huyết ca mình để ging dy, truyền đạt nhng kiến thc quý báu cho  
tôi trong sut thi gian hc tp.  
Tôi xin gi li cảm ơn chân thành đến Tiến Sĩ Nguyn ThThanh Huyn,  
người đã tn tình hướng dn, chbảo và giúp đỡ tôi vkiến thức và phương pháp để  
tôi hoàn thành khóa lun tt nghip này.  
Tiếp theo, trong sut thi gian nghiên cu và thc hin khóa lun tt nghip, tôi  
xin chân thành cám ơn đến Ban lãnh đạo cùng toàn thcán bnhân viên Công ty Cổ  
Phn Dt May Huế, đặc bit là các anh chnhân viên kế toán ca phòng Kế toán-tài  
chính đã luôn nhit tình giúp đỡ và tạo đu kin thun lợi để tôi có thhoàn thành tt  
khóa lun tt nghip này.  
Bên cạnh đó, tôi cxin gi li cảm ơn chân thành đến gia đình, bạn bè đã  
ng hộ và động viên tôi trong sut thi gian này.  
Cui cùng, do bn thân mới đầu làm quen và tiếp cn vi thc tế cũng như  
nhng mt hn ế vkiến thc, kĩ năng và kinh nghim nên không trách khi nhng  
thiếu sót nhất định. Kính mong sgóp ý và chdn ca quý thy, cô giáo để khóa lun  
được hoàn chỉnh hơn.  
Huế, tháng 12 năm 2018  
Sinh viên thc hin  
Hunh ThMDuyên  
DANH MC CHVIT TT  
CHVIT TT  
NI DUNG  
Cơ sở kinh doanh  
CSKD  
DN  
Doanh nghip  
GTGT  
HHDV  
KQKD  
NH  
Giá trị gia tăng  
Hàng hóa, dch vụ  
Kết qukinh doanh  
Ngân hàng  
NTD  
Người tiêu dùng  
PXKKVCNB  
SXKD  
TSCĐ  
Phiếu xut kho kiêm vn chuyn ni bộ  
Sn xut kinh doanh  
Tài sn cố đnh  
TCDN  
Thu nhp doanh nghip  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1 - Trình thch toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v....................19  
Sơ đồ 1.2 - Trình thch toán các khon gim trdoanh thu.....................................23  
Sơ đồ 1.3 - Trình thch toán doanh thu tài chính......................................................26  
Sơ đồ 1.4 - Trình thch toán thu nhp khác ..............................................................28  
Sơ đồ 1.5 - Trình thch toán thuế GTGT phi np ...................................................30  
Sơ đồ 2.1 - Sơ đồ tchc bmáy qun lý ca công ty Dt may Huế..........................37  
Sơ đồ 2.2 - Sơ đồ bmáy kế toán ca Công ty CPhn Dt May Huế.......................40  
Sơ đồ 2.3 - Sơ đồ mô ttrình tghi sca phn mm kế toán Bravo 7.0...................42  
DANH MC BNG  
Bng 2.1 - Tình hình lao động của Công ty trong giai đoạn 2015-2017......................44  
Bng 2.2 - Tình hình tài sn của công ty trong giai đoạn 2015-2017 ..........................47  
Bng 2.3 - Tình hình ngun vn của công ty trong giai đoạn 2015-2017 ...................52  
Bng 2.4 - Bng phân tích KQKD của công ty trong giai đoạn 2015-2017 ................57  
Bng 2.5 - Bng hthng tài khon doanh thu bán hàng và cung cp dch v............62  
Bng 2.6 - Bng hthng tài khon các khon gim trdoanh thu ............................83  
Bng 2.7 - Bng hthng tài khon doanh thu hoạt động tài chính ............................86  
Bng 2.8 - Bng hthng tài khon thu nhp khác......................................................91  
Bng 2.9 - Bng hthng tài khon thuế giá trị gia tăng..........................................102  
DANH MC BIU  
Biu 2.1 - Hóa đơn giá trị gia tăng s0000279............................................................67  
Biu 2.2 - PXKKVCNB s0000645............................................................................69  
Biu 2.3 - PXKKVCNB s0000646............................................................................70  
Biu 2.4 - PXKKVCNB s0000647............................................................................71  
Biu 2.5 - Hóa đơn thương mi s09.2/18 HUE-MUNDI ..........................................72  
Biu 2.6 - Schi tiết 51121 - Doanh thu bán các thành phm Si ..............................73  
Biu 2.7 - Hóa đơn giá trị gia tăng s0000264............................................................75  
Biu 2.8 - Schi tiết 51111-1- Doanh thu bán phế liu...............................................76  
Biu 2.9 - Hóa đơn giá trị gia tăng s0000163...........................................................77  
Biu 2.10 - Bng kê bán lhàng hóa trc tiếp cho NTD ngày 6/8/2018 .....................78  
Biu 2.11 - Schi tiết 51123-7- Doanh thu bán thành phm May ca hàng...............79  
Biu 2.12 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000162..........................................................80  
Biu 2.13 - Bng kê bán lhàng hóa trc tiếp cho NTD ngày 05/10/2018 .................81  
Biu 2.14 - Schi tiết 5113-1- Doanh thhoa hng....................................................82  
Biu 2.15 - Schi tiết 52131-1- Gim giá hàng bán SP si tháng 11/2018.................86  
Biu 2.16 - Phn mm kế toán ravo..........................................................................88  
Biu 2.17 - Schi tiết 5151-1 Thu lãi tin gi.............................................................88  
Biu 2.18 - Stin gi nân hàng NH Ngoại thương ngày 25/10/2018......................89  
Biu 2.19 - Phmm kế toán Bravo...........................................................................90  
Biu 2.20 - Schi tiết 5153-Thu nhp ctc, li nhuận được chia ngày 28/06/2018.90  
Biu 2.21 - Stin gi ngân hàng tại NH Công thương ngày 28/06/2018 ..................91  
Biu 2.22 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000224..........................................................93  
Biu 2.23 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000226..........................................................95  
Biu 2.24 - Schi tiết 71171 - Thu nhập khác: điện, nước..........................................96  
Biu 2.25 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000222..........................................................98  
Biu 2.26 - Schi tiết 71173 - Thu nhp khác: cho thuê TS .......................................99  
Biu 2.27 - Biu 2.27 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000212.....................................100  
Biu 2.28 - Schi tiết 71172 - Thu nhp khác: khám cha bnh ..............................101  
Biu 2.29 - Tkhai thuế GTGT tháng 10/2018 .........................................................105  
Biu 2.30 - Giấy đề nghhoàn thuế GTGT ................................................................109  
MC LC  
PHN I.  
ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................................1  
1. Scn thiết của đề tài nghiên cu............................................................................................1  
2. Mc tiêu của đề tài nghiên cu .................................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cu.................................................................................................................2  
4. Phm vi nghiên cu....................................................................................................................2  
5. Phương pháp nghiên cu...........................................................................................................3  
6. Kết cu khóa lun.......................................................................................................................3  
PHN II.  
NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU ............................................................4  
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUN VKTOÁN DOANH THU VÀ KTOÁN THUGIÁ  
TRỊ GIA TĂNG PHẢI NP TI DOANH NGHIP.........................................................................4  
1.1. Mt svấn đề tng quan vkế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng............................4  
1.1.1.  
Tng quát vdoanh thu, thu nhp....................................................................................4  
Khái nim doanh thu, thu nhp ....................................................................................4  
Xác đnh doanh thu ......................................................................................................4  
Vai trò, nhim vca kế toán doanh thu......................................................................5  
Điều kin ghi nhn doanh thu.......................................................................................7  
Tng quát vkế toán thuế giá trị gia tăng .......................................................................8  
Khái nim.....................................................................................................................8  
Đặc điểm, vai trò thuế giá trị gia tăng..........................................................................8  
Nhim vca kế toáthuế giá trị gia tăng...................................................................9  
Đối tượng chu uế giá trị gia tăng, người np thuế giá trị gia tăng ...........................9  
Căn cứ th thuế giá trị gia tăng ................................................................................ 10  
Thời điểm xác định thuế giá trị gia tăng.................................................................... 11  
Pơng pháp tính thuế giá trị gia tăng ...................................................................... 11  
Kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trthuế .................................. 14  
Nơi nộp thuế GTGT .................................................................................................. 15  
1.1.1.1.  
1.1.1.2.  
1.1.1.3.  
1.1.1.4.  
1.1.2.  
1.1.2.1.  
1.1.2.2.  
1.1.2.3.  
1.1.2.4.  
1.1.2.5.  
1.1.2.6.  
1.1.2.7.  
1.1.2.8.  
1.1.2.9.  
1.1.2.10. Hoàn thuế GTGT....................................................................................................... 15  
1.2. Ni dung kế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng phải np........................................ 17  
1.2.1.  
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v........................................................ 17  
Khái nim.................................................................................................................. 17  
Tài khon sdng..................................................................................................... 17  
Chng tsdng...................................................................................................... 18  
Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 19  
1.2.1.1.  
1.2.1.2.  
1.2.1.3.  
1.2.1.4.  
1.2.2.  
Các khon gim trdoanh thu...................................................................................... 19  
Khái nim.................................................................................................................. 19  
Tài khon sdng..................................................................................................... 20  
Nguyên tc kế toán các khon gim trdoanh thu ................................................... 21  
Chng tkế toán sdng ......................................................................................... 23  
Phương pháp hạch toán ............................................................................................. 23  
Kế toán doanh thu tài chính .......................................................................................... 24  
Khái nim.................................................................................................................. 24  
1.2.2.1.  
1.2.2.2.  
1.2.2.3.  
1.2.2.4.  
1.2.2.5.  
1.2.3.  
1.2.3.1.  
1.2.3.2. Nguyên tắc kế toán....................................................................................................... 24  
1.2.3.3.  
1.2.3.4.  
1.2.3.5.  
1.2.4.  
Tài khon sdng..................................................................................................... 25  
Chng tsdng...................................................................................................... 25  
Phương pháp hạch toán ........................................................................................... 26  
Kế toán thu nhp khác................................................................................................... 26  
Khái nim.................................................................................................................. 26  
Tài khon sdng..................................................................................................... 27  
Chng tsdng...................................................................................................... 28  
Phương pháp hạch toán ............................................................................................. 28  
1.2.4.1.  
1.2.4.2.  
1.2.4.3.  
1.2.4.4.  
1.3. Ni dung kế toán thuế giá trị gia tăphải np ............................................................... 29  
1.3.1  
1.3.2  
1.3.3  
Tài khon sdng......................................................................................................... 29  
Chng tsdng.......................................................................................................... 30  
Phương pháp htoá................................................................................................ 30  
CHƯƠNG 2. THC TRNCÔNG TÁC KTOÁN DOANH THU VÀ THUGIÁ TRỊ  
GIA TĂNG PHẢI NP I CÔNG TY CPHN DT MAY HU.......................................... 31  
2.1. Gii thiu vcônty............................................................................................................ 31  
2.1.1.  
Khuát chung vcông ty........................................................................................... 31  
Quá trình hình thành và phát trin công ty................................................................ 31  
Đặc điểm kinh doanh................................................................................................. 34  
Ngành nghkinh doanh............................................................................................. 35  
Chức năng, nhiệm vca công ty ............................................................................. 35  
Đặc điểm tbmáy qun lý ca công ty ...................................................................... 36  
Sơ đồ bmáy ca công ty ......................................................................................... 36  
Mi liên hgia các phòng ban ................................................................................ 38  
Đặc điểm tchc bmáy kế toán ca công ty.............................................................. 39  
Sơ đồ bmáy kế toán................................................................................................ 39  
Chức năng ................................................................................................................. 41  
2.1.1.1.  
2.1.1.2.  
2.1.1.3.  
2.1.1.4.  
2.1.2.  
2.1.2.1.  
2.1.2.2.  
2.1.3.  
2.1.3.1.  
2.1.3.2.  
2.1.4.  
Chính sách kế toán áp dng ti công ty ........................................................................ 41  
Chế độ kế toán áp dng............................................................................................. 41  
Hình thc kế toán áp dng ........................................................................................ 42  
Chính sách và chế độ kế toán áp dng ti công ty..................................................... 43  
Tình hình lao động, tài sn, ngun vn, kết qusn xut kinh doanh ca công ty trong  
2.1.4.1.  
2.1.4.2.  
2.1.4.3.  
2.1.5.  
giai đoạn 2015-2017 ..................................................................................................................... 44  
2.1.5.1.  
2.1.5.2.  
2.1.5.3.  
Tình hình lao động trong giai đoạn 2015-2017......................................................... 44  
Tình hình tài sn, ngun vn ca công ty trong giai đoạn 2015-2017 ...................... 46  
Tình hình kết qusn xuất kinh doanh giai đoạn 2015-2017.................................. 54  
2.2. Kế toán doanh thu, thu nhp và kế toán thuế giá trị gia tăng phải np ti công ty...... 58  
2.2.1.  
Đặc điểm doanh thu, thu nhp và thuế giá trị gia tăng phải np ti công ty................ 58  
Doanh thu bán hàng và cung cp dch v.................................................................. 58  
Doanh thu tài chính ................................................................................................... 58  
Thu nhp khác........................................................................................................... 59  
Thuế giá trgia phi np ........................................................................................... 59  
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v........................................................ 62  
Tài khon sdng..................................................................................................... 62  
Chng tsdng và quy trình luân chuyn chng tkế toán.................................. 63  
Các nghip vkế toán thc tế ................................................................................... 66  
Kế toán các khon gim trdoanh thu ......................................................................... 83  
Tài khon kế toán sdng ........................................................................................ 83  
Chiết khấu thg mại.............................................................................................. 84  
Hàng bábtrli..................................................................................................... 84  
Gim giá hng bán..................................................................................................... 84  
Kế n doanh thu tài chính .......................................................................................... 86  
Tài khon sdng..................................................................................................... 86  
Chng tsdng...................................................................................................... 87  
Các nghip vkế toán cth..................................................................................... 87  
Kế toán thu nhp ........................................................................................................... 91  
Tài khon sdng..................................................................................................... 91  
Chng tsdng và quy trình luân chuyn chng t.............................................. 92  
Các nghip vkế toán cth..................................................................................... 92  
Kế toán thuế giá trị gia tăng phải np ........................................................................ 102  
Tài khon kế toán sdng ...................................................................................... 102  
Chng tkế toán sdng ....................................................................................... 102  
2.2.1.1.  
2.2.1.2.  
2.2.1.3.  
2.2.1.4.  
2.2.2.  
2.2.2.1.  
2.2.2.2.  
2.2.2.3.  
2.2.3.  
2.2.3.1.  
2.2.3.2.  
2.2.3.3.  
2.2.3.4.  
2.2.4.  
2.2.4.1.  
2.2.4.2.  
2.2.4.3.  
2.2.5.  
2.2.5.1.  
2.2.5.2.  
2.2.5.3.  
2.2.6.  
2.2.6.1.  
2.2.6.2.  
2.2.6.3.  
2.2.6.4.  
Quy trình kê kế toán thuế giá trị gia tăng................................................................ 102  
Công tác kê khai, quyết toán thuế giá trị gia tăng ................................................... 103  
CHƯƠNG 3. GII PHÁP HOÀN THIN CÔNG TÁC KTOÁN DOANH THU VÀ KẾ  
TOÁN THUTHUGIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NP TI CÔNG TY CPHN DT MAY  
HUẾ  
112  
3.1. Đánh giá về công tác kế toán ca công ty........................................................................ 112  
3.1.1.  
3.1.2.  
Ưu điểm....................................................................................................................... 112  
Nhược điểm ................................................................................................................. 115  
3.2. Đánh giá công tác kế toán doanh thu ti công ty............................................................ 115  
3.2.1.  
3.2.2.  
Ưu điểm....................................................................................................................... 116  
Nhược điểm ................................................................................................................. 118  
3.3. Đánh giá vcông tác kế toán thuế giá trị gia tăng phải np.......................................... 119  
3.3.1  
3.3.2  
Ưu điểm....................................................................................................................... 119  
Nhược điểm ................................................................................................................. 119  
3.4. Mt sgii pháp nhm hoàn thin công tác kế toán doanh thu, thu nhp và thuế giá trị  
gia tăng phải np ti công ty ........................................................................................................ 120  
3.4.1.  
3.4.2.  
Công tác kế toán doanh thu, thu nhp......................................................................... 120  
Công tác thuế giá trị gia tăng phải np ...................................................................... 121  
KT LUN VÀ KIN NGH............................................................................ 122  
PHN III.  
4.1. Kết lun.............................................................................................................................. 122  
4.2. Kiến ngh............................................................................................................................ 123  
DANH MC THAM KHO.................................................................................................... 124  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyn ThThanh Huyn  
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Scn thiết của đề tài nghiên cu  
Trong bi cnh nn kinh tế đang đứng trước xu hướng khu vc hóa và toàn cu  
hóa din ra vô cùng mnh mtrên thế gii, nước ta đang dần hòa vào dòng chy hi  
nhp kinh tế quc tế, điu này đã to ra cho chúng ta những cơ hội đồng thi cũng có  
những khó khăn và thử thách. Với điều kin sn xut kinh doanh (SXKDtheo cơ chế  
thị trường, các doanh nghip (DN) cnh tranh khc liệt, để tn ti và phát triển đòi hi  
các DN phi xác định rõ mục tiêu, phương hướng trong SXKD hiu quả để tạo ưu thế  
so với đi thcnh tranh.  
Quá trình sn xut luôn gn lin vi quá trình tiêu thsn phm: Sn xut là  
khâu trc tiếp sáng to ra ca ci vt cht, sáng to ra giá trmi, bán hàng là khâu  
thc hin giá tr, làm cho giá trsdng ca sn phẩm hàng hoá được phát huy. Bán  
hàng là khâu cui cùng ca mt chu kSXKD, có hoàn thành tt khâu này thì DN mi  
có điều kiện để bù đắp các chi phí về lang sống và lao động vật hoá đã bra trong  
khâu sn xuất, đảm bo cho quá trình tái sn xuất được mrng. Bt cDN nào cũng  
vy, mc tiêu hàng đầu ca các DN là làm thế nào để sn phm, hàng hoá, dch vca  
mình được tiêu thtrên tường và được thị trường chp nhn vmt giá c, cht  
lượng…Tiêu thụ sn hẩm được hay không có nghĩa sống còn đối vi các DN. Hay  
nói cách khác, đó chính là tối đa hóa lợi nhun trong SXKD. Từ đó, kế toán doanh thu  
doanh giúp cho DN nm bắt được mi kinh doanh ca DN thông qua các chtiêu phn  
ánh doanh thu, thu nhp, nhờ đó mà có những quyết định kinh doanh đúng đắn to  
điều kiện thúc đẩy DN phát trin và hoạt đng kinh doanh có hiu qu.  
Bên cạnh đó, thuế giá trị gia tăng (GTGT) có vai trò góp phn ổn định giá c,  
mrộng lưu thông hàng hóa, góp phần thúc đẩy sn xuất và đẩy mnh xut khu có ý  
nghĩa quan trong đối vi DN và là ngun thu ln của ngân sách nhà nước. Vic am  
hiu, cp nht và nâng cao công tác thuế GTGT là rt cn thiết vi những người làm  
kế toán.  
SVTH: Hunh ThMDuyên  
1
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyn ThThanh Huyn  
Tnhng lý do nói trên, qua thi gian thc tp ti công ty CPhn Dt May  
Huế, tôi quyết định chọn đề tài: “Thực trng công tác kế toán doanh thu và thuế giá trị  
gia tăng phải np ti công ty Cphn Dt May Huế” vi mong muốn được được tìm  
hiu thc tế và nâng cao kỹ năng trong công tác kế toán, đồng thi đóng góp một phn  
nhnhm hoàn thin lý lun và thc tin vhthng kế toán doanh thu và thuế giá trị  
gia tăng phi np ti DN này.  
2. Mc tiêu của đề tài nghiên cu  
Hthng li những cơ sở lý lun vkế toán doanh thu và kế toán thuế GTGT  
phi np.  
Tìm hiu thc trng công tác kế toán doanh thu, kế toán thuế GTGT phi np  
ti công ty Cphn Dt May Huế.  
Vn dng nhng kiến thức đã hc và thông tin thu thập được, đánh giá ưu,  
nhược điểm và đề xut nhng gii pháp, kiến nghcn thiết để góp phn hoàn thin  
công tác kế toán doanh thu, thuế GTGT phi np ti công ty Cphn Dt May Huế.  
3. Đối tượng nghiên cu  
Đối tượng của đề tài này là thc trng công tác kế toán doanh thu và thuế giá trị  
gia tăng phi np ti công phn Dt May Huế.  
4. Phm vi nghiên cu  
Vni dung: Đề tài nghiên cu vthc trng kế toán doanh thu (Thành phm  
Si, phế phm, Thành phm May ti ca hàng), thu nhập (điện, nước, cho thuê tài sn,  
khám cha bnh) và kế toán thuế GTGT phi np ti công ty CPhn Dt May Huế.  
Vthi gian:  
Sliu phân tích tình hình lao động, tài sn, ngun vn, kết quhoạt động  
SXKD là trong vòng ba năm 2015, 2016, 2017.  
Sliệu để phn ánh thc trng kế toán doanh thu, thu nhp và thuế GTGT phi  
np là trong tháng 10/2018.  
SVTH: Hunh ThMDuyên  
2
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyn ThThanh Huyn  
5. Phương pháp nghiên cứu  
Để hoàn thành khóa lun này, tôi đã sdng phương pháp nghiên cứu như sau:  
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: là phương pháp dùng để hthng li nhng lý  
luận cơ bản sdụng đánh giá công tác kế toán của Công ty thông qua các phương tiện  
như sách, báo, internet và các số liu tphòng kế toán ca Công ty.  
Phương pháp phỏng vn: trc tiếp phng vấn, đặt câu hi vnhng thc mc  
trong quá trình thc tp vi các nhân viên phòng kế toán để thu thp thông tin cn  
thiết.  
Phương pháp quan sát: thu thập thông tin thông qua các tri giác như nghe,  
nhìn,… để thu nhn các thông tin tthc tế khách quan nhm mô t, phân tích, nhn  
định, đánh giá về vấn đnghiên cu.  
Phương pháp so sánh: thu thp sliệu các năm, sau đó tiến hành so sánh các chỉ  
tiêu qua các năm đtừ đó rút ra nhận xét phc vquá trình nghiên cu.  
Phương pháp tỷ l: da vào sliệu đã thu thập được để phân tích xem mc  
tăng hay giảm bao nhiêu để biết được mc chênh lch bng cách ly số năm nay chia  
cho số năm trước.  
Phương pháp tổng hp sliu: tng hp nhng thông tin, sliệu đã thu thp  
được để rút ra nhng kết và đánh giá cần thiết.  
6. Kết cu khóa un  
Kết cu ca gm ba phn:  
Phn I - Đặt vấn đề  
Phn II - Ni dung và kế qunghiên cu  
Chương 1: Cơ sở lý lun vkế toán doanh thu và kế toán thuế GTGT phi np  
ti doanh nghip.  
Chương 2: Thực trng công tác kế toán danh thu và thuế GTGT phi np ti  
công ty Cphn Dt may Huế.  
Chương 3: Giải pháp hoàn thin công tác kế toán doanh thu và kế toán thuế  
thuế GTGT phi np ti công ty Cphn Dt May Huế.  
Phn III Kết lun và kiến ngh.  
SVTH: Hunh ThMDuyên  
3
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyn ThThanh Huyn  
PHẦN II. NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU  
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUN VKTOÁN DOANH THU  
VÀ KTOÁN THUGIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NP TI DOANH  
NGHIP  
1.1. Mt svấn đề tng quan vkế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng  
1.1.1. Tng quát vdoanh thu, thu nhp  
1.1.1.1. Khái nim doanh thu, thu nhp  
Bán hàng là quá trình cui cùng trong chu kkinh doanh. Thông qua bán hàng  
mà các giá trvà giá trsdng ca sn phẩm được thc hin trên thị trường giúp cho  
DN thu hồi được vn bra. Nếu đẩy mạnh được quá trình bán hàng sgóp phần tăng  
hiu quSXKD ca DN đồng thi tha mãn nhu cu tiêu dùng ca xã hi.  
Theo mc 3 chun mc kế toán Vit Nam s14 Doanh thu và thu nhập khác”:  
“Doanh thu là tng giá trcác li ích kinh tế DN thu được trong kkế toán, phát  
sinh tcác hoạt động sn xuất, kinh doanh thông thường ca DN, góp phần làm tăng  
vn chshữu”.  
Thu nhp khác lon thu góp phần làm tăng vốn chshu thoạt động  
ngoài các hoạt động to ra doanh thu”  
1.1.1.2. Xác định doanh thu  
Theo chun mc kế toán Vit Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác ” việc  
xác định doanh thu phải tuân theo các quy định sau:  
Doanh thu được xác định theo giá trhp lý ca các khoản đã thu hoc sthu  
được:  
Doanh thu = Giá trhp lý ca các khoản đã hoặc sthu - Các khon gim trdoanh  
Đối vi các khon tin hoặc tương đương tiền không được nhn ngay thì doanh  
thu được xét bằng các quy đổi giá trdanh nghĩa của các khon sẽ thu được theo tlệ  
SVTH: Hunh ThMDuyên  
4
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyn ThThanh Huyn  
lãi sut hin hành, giá trthc tế ti thời điểm ghi nhn doanh thu có thnhỏ hơn giá  
trdanh nghĩa sẽ thu được trong tương lai.  
Khi hàng hoá hoc dch vụ được trao đổi để ly các thứ tương đương về bn  
cht và giá trthì việc trao đổi đó không được coi là mt giao dch to ra doanh thu và  
không được ghi nhn là doanh thu.  
Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng mt giao dch phải được ghi nhn  
đng thi theo nguyên tc phù hp và phải theo năm tài chính.  
Doanh thu (kcdoanh thu ni b) phải được theo dõi riêng bit theo tng loi  
doanh thu nhm phc vcho việc xác định đầy đchính xác KQKD theo yêu cu qun  
lý hoạt động SXKD và lp báo cáo kết quhoạt đng kinh doanh ca DN.  
Nếu trong kkế toán phát sinh các khon gim trdoanh thu bán hàng và cung  
cp dch vthì được hch toán riêng bit. Các khon gim trừ doanh thu được trvào  
doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm căn cứ xác định KQKD  
ca kkế toán.  
1.1.1.3. Vai trò, nhim vca kế toán doanh thu  
a) Vai trò ca kế toán doanh thu  
Để qun lý tt hong SXKD ca DN, kế toán doanh thu đóng vai trò vô  
cùng quan trng:  
Trước hếdoanh thu là ngun tài chính quan trọng để đảm bo trang trãi các  
khon chi phí các hoạt động kinh doanh.  
Kế toán doanh thu xác định khối lượng hàng hóa tiêu ththc tế, kim tra giám  
sát tiến độ thc hin kế hoch bán cung, cp thông tin tình hình SXKD ca DN trong  
kkế toán phc vcho vic lp báo cáo tài chính.  
Thông qua vic theo dõi tình hình tiêu thhàng hóa, kế toán doanh thu còn giúp  
DN hn chế được stht thoát hàng hoá, phát hiện được nhng hàng hoá chm luân  
chuyển để có bin pháp xlý thích hp nhằm thúc đẩy quá trình tun hoàn vn. Từ đó,  
SVTH: Hunh ThMDuyên  
5
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyn ThThanh Huyn  
biết được xu hướng phát trin ca DN để đưa ra đưc các chiến lược kinh doanh cthể  
cho nhng kkinh doanh tiếp theo.  
Thông tin do kế toán cung cấp là căn cứ để đánh giá tính hiệu qu, phù hp ca  
các quyết định bán hàng đã được thc thi, từ đó phân tích và đưa ra các biện pháp  
qun lý, chiến lược kinh doanh phù hp vi thị trường tương ứng vi khả năng của  
DN.  
Đảm bo cung cấp đầy đủ, kp thi, chính xác nhng thông tin kế toán cn thiết  
vtình hình tiêu thhàng hóa, phc vcông tác qun lý ca ban qun lý.  
Ngoài ra thông qua sliu mà kế toán doanh thu cung cấp, các các đầu tư có thể  
biết được tình hình tài chính ca DN để từ đó có quyết định đầu tư, cho vay vn hoc  
có quan hệ làm ăn với DN.  
b) Nhim vca kế toán doanh thu  
Kế toán doanh thu cn phi thc hin nhng nhim vụ cơ bản như sau:  
Ghi chép phn ánh kp thời, đầy tình hình bán hàng ca DN cvgiá trvà  
số lượng bán hàng trên tng mặt hàng, địa điểm bán hàng, từng phương thức bán hàng  
có liên quan trong quá trình tiêu th, các khon thuế có liên quan phi np theo quy  
định, các khon gim trh thu.  
Tính toán và pn ánh chính xác tng giá tính toán ca hàng bán ra bao gm cả  
doanh thu bán hàng, từng hóa đơn khách hàng, từng đơn vị trc thuc (theo các ca  
hàng, quy hàng,..).  
Kiểm tra, đôn đốc tình hình thu hi và qun lý tin hàng và khách ntheo dõi  
chi tiết theo tng khách hàng, lô hàng, stin khách n, thi hn và tình hình trnợ,…  
Tchc tt hthng tài khon, hthng ssách kế toán kế toán phù hp vi  
đặc đim SXKD của đơn v. Lập báo cáo bán hàng theo quy định ca DN, xlý các dữ  
liệu đã thu thập được thành thông tin theo yêu cu ca công tác qun lý kinh tế tài  
chính.  
SVTH: Hunh ThMDuyên  
6
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyn ThThanh Huyn  
Tchc theo dõi phản ánh chính xác đầy đủ, kp thi và giám sát cht chvề  
tình hình hin có và sbiến động ca tng loi hàng hoá trên các mt hin vt và giá  
tr. Cung cp vthông tin cn thiết vtình hình bán hàng, phc vcho vic chỉ đạo và  
điều hành kinh doanh ca DN.  
1.1.1.4. Điều kin ghi nhn doanh thu  
a) Doanh nghip chghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thi tha mãn các điều  
kin sau:  
DN đã chuyn giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn shu sn  
phẩm, hàng hóa cho người mua.  
DN không còn nm giquyn qun lý hàng hóa như người shu hoc quyn  
kim soát hàng hóa.  
Doanh thu được xác định tương đối chc chn.  
DN đã hoc sẽ thu được li ích kinh tế tgiao dch bán hàng.  
Xác định được các chi phí liên quđến giao dch bán hàng.  
b) Doanh nghip chghi nhn doanh thu cung cp dch vụ khi đồng thi tha mãn  
các điều kin sau:  
Doanh thu được xác định tương đối chc chn.  
Có khả năng thu được li ích kinh tế tgiao dch cung cp dch vụ đó.  
Xác định được phn công việc đã hoàn thành vào ngày lp Bảng cân đối.  
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao  
dch cung cp dch vụ đó.  
c) Doanh thu phát sinh ttin lãi, tin bn quyn, ctc và li nhuận được chia  
ca DN được ghi nhn khi tha mãn đồng thời hai điều kin sau:  
Có khả năng thu được li ích kinh tế tgiao dịch đó.  
Doanh thu được xác định tương đối chc chn.  
SVTH: Hunh ThMDuyên  
7
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Nguyn ThThanh Huyn  
1.1.2. Tng quát vkế toán thuế giá trị gia tăng  
1.1.2.1. Khái nim  
Theo điều 2, lut thuế GTGT năm 2008 được bn hành vào ngày 03 tháng 06  
năm 2008: “Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dch vphát  
sinh trong quá trình tsn xuất, lưu thông đến tiêu dùng”  
Như vậy, bn cht ca thuế GTGT là mt loi thuế gián thu. Các nhà sn xut,  
kinh doanh và cung cp dch vụ là người np thuế nhưng NTD mới là người chu thuế  
thông qua giá cHHDV.  
1.1.2.2. Đặc điểm, vai trò thuế giá trị gia tăng  
Đặc đim ca thuế giá trị gia tăng  
Đối tượng điều tiết ca thuế GTGT là phn thu nhp ca NTD sdụng để mua  
HHDV và chỉ đánh vào hoạt động tiêu dùng trong phm vi lãnh th.  
Thuế GTGT đánh vào các giai đoạn SXKD nhưng chỉ tính phn giá trị tăng  
thêm ca mỗi giai đoạn. Vì thế, tng sthuế thu được ở các giai đoạn sbng vi số  
thuế tính theo giá bán cho NTD cui cùng.  
Thuế GTGT còn có tính trung lp kinh tế cao. Thuế GTGT không chu nh  
hưởng bi KQKD của nnp thuế, không phi là yếu tca chi phí mà chỉ đơn  
thun là mt khon cộng thêm vào giá bán cho người cung cp HHDV.  
Vai trò ca thuế giá trị gia tăng  
Thuế GTGT có tác dụng điều tiết thu nhp ca tchc, cá nhân tiêu dùng  
HHDV chu thuế GTGT cũng là ngun thu quan trng của ngân sách nhà nước.  
Khuyến khích xut khu: Ði vi hàng xut khu không nhng không np thuế  
GTGT mà còn được khu trhoặc được hoàn li sthuế GTGT đầu vào nên có tác  
dng gim chi phí, hgiá thành sn phẩm, đẩy mnh xut khu, tạo điều kin cho hàng  
xut khu có thcnh tranh thun li trên thị trưng quc tế.  
SVTH: Hunh ThMDuyên  
8
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 157 trang yennguyen 04/04/2022 6080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng phải nộp tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_cong_tac_ke_toan_doanh_thu_va_thue_gia.pdf