Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng phải nộp tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
--------------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂG PHẢI NỘP TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN DỆT MAY HUẾ
SINH VIÊN THỰC HIỆN:
HUỲNH THỊ MỸ DUYÊN
Niên khóa: 2015-2019
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
--------------------
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN DT MAY HUẾ
Sinh viên thực hiện:
Huỳnh Thị Mỹ Duyên
Lớp K49C Kế Toán
Niên khóa: 2015-2019
Giáo viên hướng dẫn:
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Huế, tháng 12 năm 2018
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp này, tôi đã nhận được rất
nhiều sự quan tâm và giúp đỡ của quý thầy cô, gia đình và toàn thể anh chị nhân viên
phòng Kế toán-Tài chính của Công ty Cổ phần Dệt May Huế.
Đầu tiên, với lòng biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin trân trọng cám ơn quý thầy cô
giáo Trường Đại học Kinh tế, đặc biệt là quý thầy cô Khoa Kế toán-Kiểm toán đã
giành hết tâm huyết của mình để giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu cho
tôi trong suốt thời gian học tập.
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Tiến Sĩ Nguyễn Thị Thanh Huyền,
người đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ tôi về kiến thức và phương pháp để
tôi hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Tiếp theo, trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện khóa luận tốt nghiệp, tôi
xin chân thành cám ơn đến Ban lãnh đạo cùng toàn thể cán bộ nhân viên Công ty Cổ
Phần Dệt May Huế, đặc biệt là các anh chị nhân viên kế toán của phòng Kế toán-tài
chính đã luôn nhiệt tình giúp đỡ và tạo đều kiện thuận lợi để tôi có thể hoàn thành tốt
khóa luận tốt nghiệp này.
Bên cạnh đó, tôi cxin gửi lời cảm ơn chân thành đến gia đình, bạn bè đã
ủng hộ và động viên tôi trong suốt thời gian này.
Cuối cùng, do bn thân mới đầu làm quen và tiếp cận với thực tế cũng như
những mặt hạn ế về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm nên không trách khỏi những
thiếu sót nhất định. Kính mong sự góp ý và chỉ dẫn của quý thầy, cô giáo để khóa luận
được hoàn chỉnh hơn.
Huế, tháng 12 năm 2018
Sinh viên thực hiện
Huỳnh Thị Mỹ Duyên
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT
NỘI DUNG
Cơ sở kinh doanh
CSKD
DN
Doanh nghiệp
GTGT
HHDV
KQKD
NH
Giá trị gia tăng
Hàng hóa, dịch vụ
Kết quả kinh doanh
Ngân hàng
NTD
Người tiêu dùng
PXKKVCNB
SXKD
TSCĐ
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Sản xuất kinh doanh
Tài sản cố định
TCDN
Thu nhập doanh nghiệp
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 - Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................19
Sơ đồ 1.2 - Trình tự hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu.....................................23
Sơ đồ 1.3 - Trình tự hạch toán doanh thu tài chính......................................................26
Sơ đồ 1.4 - Trình tự hạch toán thu nhập khác ..............................................................28
Sơ đồ 1.5 - Trình tự hạch toán thuế GTGT phải nộp ...................................................30
Sơ đồ 2.1 - Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Dệt may Huế..........................37
Sơ đồ 2.2 - Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty Cổ Phần Dệt May Huế.......................40
Sơ đồ 2.3 - Sơ đồ mô tả trình tự ghi sổ của phần mềm kế toán Bravo 7.0...................42
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 - Tình hình lao động của Công ty trong giai đoạn 2015-2017......................44
Bảng 2.2 - Tình hình tài sản của công ty trong giai đoạn 2015-2017 ..........................47
Bảng 2.3 - Tình hình nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2015-2017 ...................52
Bảng 2.4 - Bảng phân tích KQKD của công ty trong giai đoạn 2015-2017 ................57
Bảng 2.5 - Bảng hệ thống tài khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ............62
Bảng 2.6 - Bảng hệ thống tài khoản các khoản giảm trừ doanh thu ............................83
Bảng 2.7 - Bảng hệ thống tài khoản doanh thu hoạt động tài chính ............................86
Bảng 2.8 - Bảng hệ thống tài khoản thu nhập khác......................................................91
Bảng 2.9 - Bảng hệ thống tài khoản thuế giá trị gia tăng..........................................102
DANH MỤC BIỂU
Biểu 2.1 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000279............................................................67
Biểu 2.2 - PXKKVCNB số 0000645............................................................................69
Biểu 2.3 - PXKKVCNB số 0000646............................................................................70
Biểu 2.4 - PXKKVCNB số 0000647............................................................................71
Biểu 2.5 - Hóa đơn thương mại số 09.2/18 HUE-MUNDI ..........................................72
Biểu 2.6 - Sổ chi tiết 51121 - Doanh thu bán các thành phẩm Sợi ..............................73
Biểu 2.7 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000264............................................................75
Biểu 2.8 - Sổ chi tiết 51111-1- Doanh thu bán phế liệu...............................................76
Biểu 2.9 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000163...........................................................77
Biểu 2.10 - Bảng kê bán lẻ hàng hóa trực tiếp cho NTD ngày 6/8/2018 .....................78
Biểu 2.11 - Sổ chi tiết 51123-7- Doanh thu bán thành phẩm May cửa hàng...............79
Biểu 2.12 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000162..........................................................80
Biểu 2.13 - Bảng kê bán lẻ hàng hóa trực tiếp cho NTD ngày 05/10/2018 .................81
Biểu 2.14 - Sổ chi tiết 5113-1- Doanh thhoa hồng....................................................82
Biểu 2.15 - Sổ chi tiết 52131-1- Giảm giá hàng bán SP sợi tháng 11/2018.................86
Biểu 2.16 - Phần mềm kế toán ravo..........................................................................88
Biểu 2.17 - Sổ chi tiết 5151-1 Thu lãi tiền gửi.............................................................88
Biểu 2.18 - Sổ tiền gửi nân hàng NH Ngoại thương ngày 25/10/2018......................89
Biểu 2.19 - Phầmềm kế toán Bravo...........................................................................90
Biểu 2.20 - Sổ chi tiết 5153-Thu nhập cổ tức, lợi nhuận được chia ngày 28/06/2018.90
Biểu 2.21 - Sổ tiền gửi ngân hàng tại NH Công thương ngày 28/06/2018 ..................91
Biểu 2.22 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000224..........................................................93
Biểu 2.23 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000226..........................................................95
Biểu 2.24 - Sổ chi tiết 71171 - Thu nhập khác: điện, nước..........................................96
Biểu 2.25 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000222..........................................................98
Biểu 2.26 - Sổ chi tiết 71173 - Thu nhập khác: cho thuê TS .......................................99
Biểu 2.27 - Biểu 2.27 - Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000212.....................................100
Biểu 2.28 - Sổ chi tiết 71172 - Thu nhập khác: khám chữa bệnh ..............................101
Biểu 2.29 - Tờ khai thuế GTGT tháng 10/2018 .........................................................105
Biểu 2.30 - Giấy đề nghị hoàn thuế GTGT ................................................................109
MỤC LỤC
PHẦN I.
ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................................................1
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu............................................................................................1
2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu .................................................................................................2
3. Đối tượng nghiên cứu.................................................................................................................2
4. Phạm vi nghiên cứu....................................................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu...........................................................................................................3
6. Kết cấu khóa luận.......................................................................................................................3
PHẦN II.
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................4
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ KẾ TOÁN THUẾ GIÁ
TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP TẠI DOANH NGHIỆP.........................................................................4
1.1. Một số vấn đề tổng quan về kế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng............................4
1.1.1.
Tổng quát về doanh thu, thu nhập....................................................................................4
Khái niệm doanh thu, thu nhập ....................................................................................4
Xác định doanh thu ......................................................................................................4
Vai trò, nhiệm vụ của kế toán doanh thu......................................................................5
Điều kiện ghi nhận doanh thu.......................................................................................7
Tổng quát về kế toán thuế giá trị gia tăng .......................................................................8
Khái niệm.....................................................................................................................8
Đặc điểm, vai trò thuế giá trị gia tăng..........................................................................8
Nhiệm vụ của kế toáthuế giá trị gia tăng...................................................................9
Đối tượng chịu uế giá trị gia tăng, người nộp thuế giá trị gia tăng ...........................9
Căn cứ th thuế giá trị gia tăng ................................................................................ 10
Thời điểm xác định thuế giá trị gia tăng.................................................................... 11
Pơng pháp tính thuế giá trị gia tăng ...................................................................... 11
Kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế .................................. 14
Nơi nộp thuế GTGT .................................................................................................. 15
1.1.1.1.
1.1.1.2.
1.1.1.3.
1.1.1.4.
1.1.2.
1.1.2.1.
1.1.2.2.
1.1.2.3.
1.1.2.4.
1.1.2.5.
1.1.2.6.
1.1.2.7.
1.1.2.8.
1.1.2.9.
1.1.2.10. Hoàn thuế GTGT....................................................................................................... 15
1.2. Nội dung kế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng phải nộp........................................ 17
1.2.1.
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................ 17
Khái niệm.................................................................................................................. 17
Tài khoản sử dụng..................................................................................................... 17
Chứng từ sử dụng...................................................................................................... 18
Phương pháp hạch toán ............................................................................................ 19
1.2.1.1.
1.2.1.2.
1.2.1.3.
1.2.1.4.
1.2.2.
Các khoản giảm trừ doanh thu...................................................................................... 19
Khái niệm.................................................................................................................. 19
Tài khoản sử dụng..................................................................................................... 20
Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................... 21
Chứng từ kế toán sử dụng ......................................................................................... 23
Phương pháp hạch toán ............................................................................................. 23
Kế toán doanh thu tài chính .......................................................................................... 24
Khái niệm.................................................................................................................. 24
1.2.2.1.
1.2.2.2.
1.2.2.3.
1.2.2.4.
1.2.2.5.
1.2.3.
1.2.3.1.
1.2.3.2. Nguyên tắc kế toán....................................................................................................... 24
1.2.3.3.
1.2.3.4.
1.2.3.5.
1.2.4.
Tài khoản sử dụng..................................................................................................... 25
Chứng từ sử dụng...................................................................................................... 25
Phương pháp hạch toán ........................................................................................... 26
Kế toán thu nhập khác................................................................................................... 26
Khái niệm.................................................................................................................. 26
Tài khoản sử dụng..................................................................................................... 27
Chứng từ sử dụng...................................................................................................... 28
Phương pháp hạch toán ............................................................................................. 28
1.2.4.1.
1.2.4.2.
1.2.4.3.
1.2.4.4.
1.3. Nội dung kế toán thuế giá trị gia tăphải nộp ............................................................... 29
1.3.1
1.3.2
1.3.3
Tài khoản sử dụng......................................................................................................... 29
Chứng từ sử dụng.......................................................................................................... 30
Phương pháp htoá................................................................................................ 30
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNCÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THUẾ GIÁ TRỊ
GIA TĂNG PHẢI NỘP ẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ.......................................... 31
2.1. Giới thiệu về cônty............................................................................................................ 31
2.1.1.
Khuát chung về công ty........................................................................................... 31
Quá trình hình thành và phát triển công ty................................................................ 31
Đặc điểm kinh doanh................................................................................................. 34
Ngành nghề kinh doanh............................................................................................. 35
Chức năng, nhiệm vụ của công ty ............................................................................. 35
Đặc điểm tổ bộ máy quản lý của công ty ...................................................................... 36
Sơ đồ bộ máy của công ty ......................................................................................... 36
Mối liên hệ giữa các phòng ban ................................................................................ 38
Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán của công ty.............................................................. 39
Sơ đồ bộ máy kế toán................................................................................................ 39
Chức năng ................................................................................................................. 41
2.1.1.1.
2.1.1.2.
2.1.1.3.
2.1.1.4.
2.1.2.
2.1.2.1.
2.1.2.2.
2.1.3.
2.1.3.1.
2.1.3.2.
2.1.4.
Chính sách kế toán áp dụng tại công ty ........................................................................ 41
Chế độ kế toán áp dụng............................................................................................. 41
Hình thức kế toán áp dụng ........................................................................................ 42
Chính sách và chế độ kế toán áp dụng tại công ty..................................................... 43
Tình hình lao động, tài sản, nguồn vốn, kết quả sản xuất kinh doanh của công ty trong
2.1.4.1.
2.1.4.2.
2.1.4.3.
2.1.5.
giai đoạn 2015-2017 ..................................................................................................................... 44
2.1.5.1.
2.1.5.2.
2.1.5.3.
Tình hình lao động trong giai đoạn 2015-2017......................................................... 44
Tình hình tài sản, nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2015-2017 ...................... 46
Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh giai đoạn 2015-2017.................................. 54
2.2. Kế toán doanh thu, thu nhập và kế toán thuế giá trị gia tăng phải nộp tại công ty...... 58
2.2.1.
Đặc điểm doanh thu, thu nhập và thuế giá trị gia tăng phải nộp tại công ty................ 58
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................................................................. 58
Doanh thu tài chính ................................................................................................... 58
Thu nhập khác........................................................................................................... 59
Thuế giá trị gia phải nộp ........................................................................................... 59
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................................ 62
Tài khoản sử dụng..................................................................................................... 62
Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ kế toán.................................. 63
Các nghiệp vụ kế toán thực tế ................................................................................... 66
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................................... 83
Tài khoản kế toán sử dụng ........................................................................................ 83
Chiết khấu thg mại.............................................................................................. 84
Hàng bábị trả lại..................................................................................................... 84
Giảm giá hng bán..................................................................................................... 84
Kế n doanh thu tài chính .......................................................................................... 86
Tài khoản sử dụng..................................................................................................... 86
Chứng từ sử dụng...................................................................................................... 87
Các nghiệp vụ kế toán cụ thể..................................................................................... 87
Kế toán thu nhập ........................................................................................................... 91
Tài khoản sử dụng..................................................................................................... 91
Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ .............................................. 92
Các nghiệp vụ kế toán cụ thể..................................................................................... 92
Kế toán thuế giá trị gia tăng phải nộp ........................................................................ 102
Tài khoản kế toán sử dụng ...................................................................................... 102
Chứng từ kế toán sử dụng ....................................................................................... 102
2.2.1.1.
2.2.1.2.
2.2.1.3.
2.2.1.4.
2.2.2.
2.2.2.1.
2.2.2.2.
2.2.2.3.
2.2.3.
2.2.3.1.
2.2.3.2.
2.2.3.3.
2.2.3.4.
2.2.4.
2.2.4.1.
2.2.4.2.
2.2.4.3.
2.2.5.
2.2.5.1.
2.2.5.2.
2.2.5.3.
2.2.6.
2.2.6.1.
2.2.6.2.
2.2.6.3.
2.2.6.4.
Quy trình kê kế toán thuế giá trị gia tăng................................................................ 102
Công tác kê khai, quyết toán thuế giá trị gia tăng ................................................... 103
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ KẾ
TOÁN THUẾ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY
HUẾ
112
3.1. Đánh giá về công tác kế toán của công ty........................................................................ 112
3.1.1.
3.1.2.
Ưu điểm....................................................................................................................... 112
Nhược điểm ................................................................................................................. 115
3.2. Đánh giá công tác kế toán doanh thu tại công ty............................................................ 115
3.2.1.
3.2.2.
Ưu điểm....................................................................................................................... 116
Nhược điểm ................................................................................................................. 118
3.3. Đánh giá về công tác kế toán thuế giá trị gia tăng phải nộp.......................................... 119
3.3.1
3.3.2
Ưu điểm....................................................................................................................... 119
Nhược điểm ................................................................................................................. 119
3.4. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, thu nhập và thuế giá trị
gia tăng phải nộp tại công ty ........................................................................................................ 120
3.4.1.
3.4.2.
Công tác kế toán doanh thu, thu nhập......................................................................... 120
Công tác thuế giá trị gia tăng phải nộp ...................................................................... 121
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH............................................................................ 122
PHẦN III.
4.1. Kết luận.............................................................................................................................. 122
4.2. Kiến nghị............................................................................................................................ 123
DANH MỤC THAM KHẢO.................................................................................................... 124
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu
Trong bối cảnh nền kinh tế đang đứng trước xu hướng khu vực hóa và toàn cầu
hóa diễn ra vô cùng mạnh mẽ trên thế giới, nước ta đang dần hòa vào dòng chảy hội
nhập kinh tế quốc tế, điều này đã tạo ra cho chúng ta những cơ hội đồng thời cũng có
những khó khăn và thử thách. Với điều kiện sản xuất kinh doanh (SXKDtheo cơ chế
thị trường, các doanh nghiệp (DN) cạnh tranh khốc liệt, để tồn tại và phát triển đòi hỏi
các DN phải xác định rõ mục tiêu, phương hướng trong SXKD hiệu quả để tạo ưu thế
so với đối thủ cạnh tranh.
Quá trình sản xuất luôn gắn liền với quá trình tiêu thụ sản phẩm: Sản xuất là
khâu trực tiếp sáng tạo ra của cải vật chất, sáng tạo ra giá trị mới, bán hàng là khâu
thực hiện giá trị, làm cho giá trị sử dụng của sản phẩm hàng hoá được phát huy. Bán
hàng là khâu cuối cùng của một chu kỳ SXKD, có hoàn thành tốt khâu này thì DN mới
có điều kiện để bù đắp các chi phí về laộng sống và lao động vật hoá đã bỏ ra trong
khâu sản xuất, đảm bảo cho quá trình tái sản xuất được mở rộng. Bất cứ DN nào cũng
vậy, mục tiêu hàng đầu của các DN là làm thế nào để sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ của
mình được tiêu thụ trên tường và được thị trường chấp nhận về mặt giá cả, chất
lượng…Tiêu thụ sản hẩm được hay không có nghĩa sống còn đối với các DN. Hay
nói cách khác, đó chính là tối đa hóa lợi nhuận trong SXKD. Từ đó, kế toán doanh thu
doanh giúp cho DN nắm bắt được mọi kinh doanh của DN thông qua các chỉ tiêu phản
ánh doanh thu, thu nhập, nhờ đó mà có những quyết định kinh doanh đúng đắn tạo
điều kiện thúc đẩy DN phát triển và hoạt động kinh doanh có hiệu quả.
Bên cạnh đó, thuế giá trị gia tăng (GTGT) có vai trò góp phần ổn định giá cả,
mở rộng lưu thông hàng hóa, góp phần thúc đẩy sản xuất và đẩy mạnh xuất khẩu có ý
nghĩa quan trong đối với DN và là nguồn thu lớn của ngân sách nhà nước. Việc am
hiểu, cập nhật và nâng cao công tác thuế GTGT là rất cần thiết với những người làm
kế toán.
SVTH: Huỳnh Thị Mỹ Duyên
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Từ những lý do nói trên, qua thời gian thực tập tại công ty Cổ Phần Dệt May
Huế, tôi quyết định chọn đề tài: “Thực trạng công tác kế toán doanh thu và thuế giá trị
gia tăng phải nộp tại công ty Cổ phần Dệt May Huế” với mong muốn được được tìm
hiểu thực tế và nâng cao kỹ năng trong công tác kế toán, đồng thời đóng góp một phần
nhỏ nhằm hoàn thiện lý luận và thực tiễn về hệ thống kế toán doanh thu và thuế giá trị
gia tăng phải nộp tại DN này.
2. Mục tiêu của đề tài nghiên cứu
Hệ thống lại những cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và kế toán thuế GTGT
phải nộp.
Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu, kế toán thuế GTGT phải nộp
tại công ty Cổ phần Dệt May Huế.
Vận dụng những kiến thức đã học và thông tin thu thập được, đánh giá ưu,
nhược điểm và đề xuất những giải pháp, kiến nghị cần thiết để góp phần hoàn thiện
công tác kế toán doanh thu, thuế GTGT phải nộp tại công ty Cổ phần Dệt May Huế.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng của đề tài này là thực trạng công tác kế toán doanh thu và thuế giá trị
gia tăng phải nộp tại công ổ phần Dệt May Huế.
4. Phạm vi nghiên cứu
Về nội dung: Đề tài nghiên cứu về thực trạng kế toán doanh thu (Thành phẩm
Sợi, phế phẩm, Thành phẩm May tại của hàng), thu nhập (điện, nước, cho thuê tài sản,
khám chữa bệnh) và kế toán thuế GTGT phải nộp tại công ty Cổ Phần Dệt May Huế.
Về thời gian:
Số liệu phân tích tình hình lao động, tài sản, nguồn vốn, kết quả hoạt động
SXKD là trong vòng ba năm 2015, 2016, 2017.
Số liệu để phản ánh thực trạng kế toán doanh thu, thu nhập và thuế GTGT phải
nộp là trong tháng 10/2018.
SVTH: Huỳnh Thị Mỹ Duyên
2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
5. Phương pháp nghiên cứu
Để hoàn thành khóa luận này, tôi đã sử dụng phương pháp nghiên cứu như sau:
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: là phương pháp dùng để hệ thống lại những lý
luận cơ bản sử dụng đánh giá công tác kế toán của Công ty thông qua các phương tiện
như sách, báo, internet và các số liệu từ phòng kế toán của Công ty.
Phương pháp phỏng vấn: trực tiếp phỏng vấn, đặt câu hỏi về những thắc mắc
trong quá trình thực tập với các nhân viên phòng kế toán để thu thập thông tin cần
thiết.
Phương pháp quan sát: thu thập thông tin thông qua các tri giác như nghe,
nhìn,… để thu nhận các thông tin từ thực tế khách quan nhằm mô tả, phân tích, nhận
định, đánh giá về vấn đề nghiên cứu.
Phương pháp so sánh: thu thập số liệu các năm, sau đó tiến hành so sánh các chỉ
tiêu qua các năm để từ đó rút ra nhận xét phục vụ quá trình nghiên cứu.
Phương pháp tỷ lệ: dựa vào số liệu đã thu thập được để phân tích xem mức
tăng hay giảm bao nhiêu để biết được mức chênh lệch bằng cách lấy số năm nay chia
cho số năm trước.
Phương pháp tổng hợp số liệu: tổng hợp những thông tin, số liệu đã thu thập
được để rút ra những kết và đánh giá cần thiết.
6. Kết cấu khóa uận
Kết cấu của gồm ba phần:
Phần I - Đặt vấn đề
Phần II - Nội dung và kế quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và kế toán thuế GTGT phải nộp
tại doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán danh thu và thuế GTGT phải nộp tại
công ty Cổ phần Dệt may Huế.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và kế toán thuế
thuế GTGT phải nộp tại công ty Cổ phần Dệt May Huế.
Phần III – Kết luận và kiến nghị.
SVTH: Huỳnh Thị Mỹ Duyên
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG PHẢI NỘP TẠI DOANH
NGHIỆP
1.1. Một số vấn đề tổng quan về kế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng
1.1.1. Tổng quát về doanh thu, thu nhập
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu, thu nhập
Bán hàng là quá trình cuối cùng trong chu kỳ kinh doanh. Thông qua bán hàng
mà các giá trị và giá trị sử dụng của sản phẩm được thực hiện trên thị trường giúp cho
DN thu hồi được vốn bỏ ra. Nếu đẩy mạnh được quá trình bán hàng sẽ góp phần tăng
hiệu quả SXKD của DN đồng thời thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội.
Theo mục 3 chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”:
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát
sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của DN, góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu”.
“Thu nhập khác loản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động
ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu”
1.1.1.2. Xác định doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 “Doanh thu và thu nhập khác ” việc
xác định doanh thu phải tuân theo các quy định sau:
Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu
được:
Doanh thu = Giá trị hợp lý của các khoản đã hoặc sẽ thu - Các khoản giảm trừ doanh
Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền không được nhận ngay thì doanh
thu được xét bằng các quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản sẽ thu được theo tỉ lệ
SVTH: Huỳnh Thị Mỹ Duyên
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
lãi suất hiện hành, giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có thể nhỏ hơn giá
trị danh nghĩa sẽ thu được trong tương lai.
Khi hàng hoá hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy các thứ tương đương về bản
chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu và
không được ghi nhận là doanh thu.
Doanh thu và chi phí liên quan đến cùng một giao dịch phải được ghi nhận
đồng thời theo nguyên tắc phù hợp và phải theo năm tài chính.
Doanh thu (kể cả doanh thu nội bộ) phải được theo dõi riêng biệt theo từng loại
doanh thu nhằm phục vụ cho việc xác định đầy đủ chính xác KQKD theo yêu cầu quản
lý hoạt động SXKD và lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của DN.
Nếu trong kỳ kế toán phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ thì được hạch toán riêng biệt. Các khoản giảm trừ doanh thu được trừ vào
doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần làm căn cứ xác định KQKD
của kỳ kế toán.
1.1.1.3. Vai trò, nhiệm vụ của kế toán doanh thu
a) Vai trò của kế toán doanh thu
Để quản lý tốt hoạộng SXKD của DN, kế toán doanh thu đóng vai trò vô
cùng quan trọng:
Trước hếdoanh thu là nguồn tài chính quan trọng để đảm bảo trang trãi các
khoản chi phí các hoạt động kinh doanh.
Kế toán doanh thu xác định khối lượng hàng hóa tiêu thụ thực tế, kiểm tra giám
sát tiến độ thực hiện kế hoạch bán cung, cấp thông tin tình hình SXKD của DN trong
kỳ kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính.
Thông qua việc theo dõi tình hình tiêu thụ hàng hóa, kế toán doanh thu còn giúp
DN hạn chế được sự thất thoát hàng hoá, phát hiện được những hàng hoá chậm luân
chuyển để có biện pháp xử lý thích hợp nhằm thúc đẩy quá trình tuần hoàn vốn. Từ đó,
SVTH: Huỳnh Thị Mỹ Duyên
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
biết được xu hướng phát triển của DN để đưa ra được các chiến lược kinh doanh cụ thể
cho những kỳ kinh doanh tiếp theo.
Thông tin do kế toán cung cấp là căn cứ để đánh giá tính hiệu quả, phù hợp của
các quyết định bán hàng đã được thực thi, từ đó phân tích và đưa ra các biện pháp
quản lý, chiến lược kinh doanh phù hợp với thị trường tương ứng với khả năng của
DN.
Đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời, chính xác những thông tin kế toán cần thiết
về tình hình tiêu thụ hàng hóa, phục vụ công tác quản lý của ban quản lý.
Ngoài ra thông qua số liệu mà kế toán doanh thu cung cấp, các các đầu tư có thể
biết được tình hình tài chính của DN để từ đó có quyết định đầu tư, cho vay vốn hoặc
có quan hệ làm ăn với DN.
b) Nhiệm vụ của kế toán doanh thu
Kế toán doanh thu cần phải thực hiện những nhiệm vụ cơ bản như sau:
Ghi chép phản ánh kịp thời, đầy tình hình bán hàng của DN cả về giá trị và
số lượng bán hàng trên từng mặt hàng, địa điểm bán hàng, từng phương thức bán hàng
có liên quan trong quá trình tiêu thụ, các khoản thuế có liên quan phải nộp theo quy
định, các khoản giảm trừ h thu.
Tính toán và pn ánh chính xác tổng giá tính toán của hàng bán ra bao gồm cả
doanh thu bán hàng, từng hóa đơn khách hàng, từng đơn vị trực thuộc (theo các cửa
hàng, quầy hàng,..).
Kiểm tra, đôn đốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng và khách nợ theo dõi
chi tiết theo từng khách hàng, lô hàng, số tiền khách nợ, thời hạn và tình hình trả nợ,…
Tổ chức tốt hệ thống tài khoản, hệ thống sổ sách kế toán kế toán phù hợp với
đặc điểm SXKD của đơn vị. Lập báo cáo bán hàng theo quy định của DN, xử lý các dữ
liệu đã thu thập được thành thông tin theo yêu cầu của công tác quản lý kinh tế tài
chính.
SVTH: Huỳnh Thị Mỹ Duyên
6
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
Tổ chức theo dõi phản ánh chính xác đầy đủ, kịp thời và giám sát chặt chẽ về
tình hình hiện có và sự biến động của từng loại hàng hoá trên các mặt hiện vật và giá
trị. Cung cấp về thông tin cần thiết về tình hình bán hàng, phục vụ cho việc chỉ đạo và
điều hành kinh doanh của DN.
1.1.1.4. Điều kiện ghi nhận doanh thu
a) Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các điều
kiện sau:
DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa cho người mua.
DN không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
Xác định được các chi phí liên quđến giao dịch bán hàng.
b) Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn
các điều kiện sau:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối.
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
c) Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia
của DN được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
SVTH: Huỳnh Thị Mỹ Duyên
7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền
1.1.2. Tổng quát về kế toán thuế giá trị gia tăng
1.1.2.1. Khái niệm
Theo điều 2, luật thuế GTGT năm 2008 được bạn hành vào ngày 03 tháng 06
năm 2008: “Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát
sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng”
Như vậy, bản chất của thuế GTGT là một loại thuế gián thu. Các nhà sản xuất,
kinh doanh và cung cấp dịch vụ là người nộp thuế nhưng NTD mới là người chịu thuế
thông qua giá cả HHDV.
1.1.2.2. Đặc điểm, vai trò thuế giá trị gia tăng
Đặc điểm của thuế giá trị gia tăng
Đối tượng điều tiết của thuế GTGT là phần thu nhập của NTD sử dụng để mua
HHDV và chỉ đánh vào hoạt động tiêu dùng trong phạm vi lãnh thổ.
Thuế GTGT đánh vào các giai đoạn SXKD nhưng chỉ tính phần giá trị tăng
thêm của mỗi giai đoạn. Vì thế, tổng số thuế thu được ở các giai đoạn sẽ bằng với số
thuế tính theo giá bán cho NTD cuối cùng.
Thuế GTGT còn có tính trung lập kinh tế cao. Thuế GTGT không chịu ảnh
hưởng bởi KQKD của nnộp thuế, không phải là yếu tố của chi phí mà chỉ đơn
thuần là một khoản cộng thêm vào giá bán cho người cung cấp HHDV.
Vai trò của thuế giá trị gia tăng
Thuế GTGT có tác dụng điều tiết thu nhập của tổ chức, cá nhân tiêu dùng
HHDV chịu thuế GTGT cũng là nguồn thu quan trọng của ngân sách nhà nước.
Khuyến khích xuất khẩu: Ðối với hàng xuất khẩu không những không nộp thuế
GTGT mà còn được khấu trừ hoặc được hoàn lại số thuế GTGT đầu vào nên có tác
dụng giảm chi phí, hạ giá thành sản phẩm, đẩy mạnh xuất khẩu, tạo điều kiện cho hàng
xuất khẩu có thể cạnh tranh thuận lợi trên thị trường quốc tế.
SVTH: Huỳnh Thị Mỹ Duyên
8
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng công tác kế toán doanh thu và thuế giá trị gia tăng phải nộp tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- khoa_luan_thuc_trang_cong_tac_ke_toan_doanh_thu_va_thue_gia.pdf