Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn Park View Huế

TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
----------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KT QUẢ  
KINH DOANH TI KHÁCH SN PARK VIEW HUẾ  
ĐẶNG THHOÀNG HÀ  
Khóa hc: 2014- 2018  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
----------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KT QUẢ  
KINH DOANH TI KHÁCH SN PARK VIEW HUẾ  
Sinh ên thc hin:  
Đặng ThHoàng Hà  
Lp: K48D Kế toán  
Niên khóa : 2014- 2018  
Giảng viên hướng dn:  
PGS.TS. Trịnh Văn Sơn  
Huế, tháng 05 năm 2018  
Lời Cảm Ơn  
Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô  
trường Đại học Kinh tế Huế nói chung, các Thầy Cô khoa Kế toán- Kiểm  
toán nói riêng, những người đã tận tụy dạy dỗ truyền đạt cho tôi  
những kiến thức vô cùng quý giá, không chỉ về lĩnh vực chuyên môn  
mà còn là tấm gương về sự nhiệt tình trong công việc.  
Tôi xin chân thành cảm ơn đến Kế toán trưởng Huỳnh Thị Thái  
Bình, chị Dương Thị Thúy Nga đảm nhiệm phần hành kế toán doanh  
thu và các anh chị trong khách sạn Park View đã tạo điều kiện thuận lợi  
cho tôi tìm hiểu thực tiễn trong suốt quá trình thực tập tại khách sạn  
cũng như đã giúp đỡ, hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm thực  
tế trong công việc để tôi có thể hoàn thành tốt khóa luận tốt nghiệp  
này. Đồng thời, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu săc tới PGS.TS Trịnh Văn Sơn  
đã tận tình chỉ bảo trong suốt quá trình làm khóa luận để bài khóa luận  
được hoàn thành tốt hơn.  
Trong giới hạn thời gian thực hiện khóa luận mà kiến thức thì vô  
cùng lớn nên bài làm không tránh khỏi những sai sót, tôi rất mong  
nhận được sự thông cảm và góp ý của quý Thầy Cô và quý Công ty để  
giúp tôi hoàn thiện hơvà vững vàng, tự tin hơn trong công tác chuyên  
môn sau này.  
Tôi xin chân thành cảm ơn!  
Sinh viên thực hiện  
Đặng Thị Hoàng Hà  
MC LC  
ĐẶT VẤN Đ.................................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu .................................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài .....................................................................................2  
4. Phm vi nghiên cứu đề tài: .......................................................................................2  
5. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................2  
6. Cấu trúc đề i...........................................................................................................3  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU .................................................4  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUN VKẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KT  
QUKINH DOANH......................................................................................................4  
1.1 Nhng vấn đề chung vkế toán doanh thu và xác định kế qukinh doanh.....4  
1.1.1. Mt skhái nim liên quan.........................................................................4  
1.1.1.1. Khái nim doanh thu................................................................................4  
1.1.1.2. Khái nim chiết khấu thương mại, thanh tóan ............................................5  
1.1.1.3 Khái nim Xác định kết qukinh doanh......................................................5  
1.1.2. Vai trò và nhim vca kế toán doanh thu và XĐKQKD .........................6  
1.1.2.1 Vai trò ca kế toán doanh thu và XĐKQKD ..............................................6  
1.1.2.2 Nhim vca ế tán doanh thu và XĐKQKD .........................................6  
1.1.3. Ý nghĩa của kế oán doanh thu và XĐKQKD:............................................7  
1.1.3.1. Ý nghĩa ca kế toán doanh thu ................................................................7  
1.1.3.2. Ý nghĩa của kế toán XĐKQKD: ................................................................7  
1.1.4. Đặc đim .....................................................................................................7  
1.1.4.1. Các phương thức tiêu th........................................................................7  
1.1.4.2. Các phương thức thanh toán ...................................................................9  
1.1.5. Hthng các chng tvà ssách sdng trong kế toán doanh thu và  
XĐKQKD của khách sn..........................................................................................9  
1.1.5.1. Hthng chng t...................................................................................9  
1.1.5.2. Hthng ssách....................................................................................10  
1.2. Ni dung ca kế toán doanh thu và XĐKQKD ...............................................10  
1.2.1. Kế toán doanh thu: ....................................................................................10  
1.2.2. Kế toán các khon gim trdoanh thu......................................................12  
1.2.3. Kế toán giá vn hàng bán..........................................................................16  
1.2.4. Kế toán chi phí bán hàng...........................................................................20  
1.2.5. Kế toán chi phí qun lý doanh nghip ..........................................................21  
1.2.6. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .....................................................22  
1.2.7. Kế toán chi phí tài chính..............................................................................24  
1.2.8. Kế toán thu nhp khác ..................................................................................27  
1.2.9. Kế toán chi phí khác .....................................................................................28  
1.2.10. Kế toán chi phí thuế TNDN:.......................................................................30  
1.2.11. Kế toán xác định kết qukinh doanh .........................................................32  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KT QUẢ  
KINH DOANH TI KHÁCH SN PARK VIEW HU.............................................35  
2.1. Tng quan vkhách sn Park View...................................................................35  
2.1.1 Qúa trình hình thành và phát trin ca khách sn........................................35  
2.1.2. Chức năng và nhiệm v................................................................................36  
2.1.2.1 Chức năng..............................................................................................36  
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và tổ chức qulý................................................................36  
2.1.3.1. Sơ đồ bmáy tchc qun lý................................................................36  
2.1.3.2. Nhim v, chc danh ca tng bphn ................................................39  
2.1.4. Tình hình ngc..................................................................................40  
2.1.4.1. Tình hình nhân lc khách sạn qua 3 năm 2015 – 2017.........................40  
2.1.4.2. Tình hình ài sn, ngun vn khách sạn qua 3 năm:.............................42  
2.1.5. Tìnhình kết qukinh doanh khách sạn qua 3 năm ( 2015 2017) .......45  
2.1.6. Tchc công tác kế toán:.............................................................................49  
2.1.6.1. Tchc bmáy kế toán:............................................................................49  
2.1.6.2. Hình thc và chế độ kế toán áp dng ti khách sn: ................................50  
2.2. Thc trng kế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh ca khách sn  
Park View ......................................................................................................................53  
2.2.1. Kế toán doanh tu bán hàng và cung cp dch v..........................................53  
2.2.2. Kế toán thu nhp hoạt động tài chính...........................................................62  
2.2.3. Kế toán các khon gim trdoanh thu......................................................65  
2.2.4. Kế toán chi phí sn xut kinh doanh.........................................................66  
2.2.5.  
Kế toán giá vn hàng bán..........................................................................69  
2.2.6. Kế toán chi phí bán hàng.....................................................................................74  
2.2.7 Kế toán chi phí qun lý doanh nghip..................................................................76  
2.2.7. Kế toán thu nhp khác .........................................................................................78  
2.2.8. Kế toán chi phí khác............................................................................................81  
2.2.9. Kế toán xác định kết qukinh doanh .................................................................81  
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIN CÔNG TÁC KTOÁN DOANH THU VÀ  
XÁC ĐỊNH KINH DOANH TI KHÁCH SN PARK VIEW..................................85  
3.1. Nhn xét chung vtình hình hoạt đng và công tác kế toán doanh thu và xác định  
kết qukinh doanh.........................................................................................................85  
3.1.1. Vhoạt động kinh doanh.....................................................................................85  
3.1.2 Vcông tác kế toán: .............................................................................................86  
3.2. Mt sgii pháp nhm hoàn thin công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả  
kinh doanh ti khách sn ...............................................................................................87  
3.2.1. Giải pháp tăng doanh thu....................................................................................87  
3.2.2. Gii pháp tiết kim chi phí .................................................................................88  
3.2.3. Gii pháp vcông tác kế toán............................................................................88  
3.2.4. Gii pháp vngun nhân lc...............................................................................89  
3.2.5. Gii pháp vtrang bvt cht, kthut kế toán..................................................89  
PHN III: KT LUN ..............................................................................................90  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1 Sơ đhch toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v.................12  
Sơ đồ 1.2 Sơ đhch toán các khon gim trdoanh thu ..................................15  
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hch toán giá vn hàng bán .....................................................19  
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hch toán chi phí bán hàng ......................................................21  
Sơ đồ 1.5: sơ đồ hch toán doanh thu tài chính...................................................24  
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hch toán chi phí tài chính.......................................................26  
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hch toán thu nhp khác ..........................................................28  
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hch toán chi phí khác .............................................................30  
Sơ đồ 1.9: sơ đồ hch toán tài khon chi phí thuế TNDN ..................................32  
Sơ đồ 1.10: Sơ đhạch toán xác định kết qukinh doanh .................................34  
Sơ đồ 2.1 Bmáy tchc khách sn Park View ................................................38  
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bmáy kế toán.........................................................................49  
Sơ đồ 2.3: Trình tghi skế toán theo hình thc kế toán trên máy vi tính........51  
Sơ đồ 2.4: Trình tluân chuyn chng t...........................................................54  
Sơ đồ 2.5: Trình tự lưu chuyển chng ttrong khách sn..................................82  
DANH MC BNG BIU  
Bng 2.1: Tình hình lao động ca khách sạn qua 3 năm 2015 – 2017..........................41  
Bng 2.2: Tình hình tài sn, ngun vn ca khách sạn qua 3 năm (2015 – 2017)........44  
Bng 2.3: Tình hình kết quhoạt đng kinh doanh ca khách sn từ năm 2015 – 2017  
.......................................................................................................................................48  
Bảng 2.4. Hóa đơn giá trị gia tăng.................................................................................57  
Bng 2.5: Phiếu thu .......................................................................................................58  
Bng 2.6: Chng tghi s............................................................................................59  
Bng 2.7: Schi tiết tài khon 511................................................................................61  
BNG 2.8: Giy báo có ca ngân hàng Vietcom bank.................................................63  
Bng 2.9: Chng tghi snghip vdoanh thu thoạt động tài chính.......................64  
Bng 2.10: Chng tghi sliên quan đến các khon gim trdoanh thu ........... Error!  
Bookmark not defined.  
Bng 2.11: Chng tghi snghip vphát sinh chi phí sn xut kinh doanh.............67  
Bng 2.12: Chng tghi snghip vgiá vn.............................................................71  
Bng 2.13: Scái TK 632 .............................................................................................72  
Bng 2.14: Phiếu Xut Kho...........................................................................................73  
Bng 2.15: Scái tài khon 641...................................................................................75  
Bng 2.16: Scái tài khon 42....................................................................................77  
Bng 2.17: Chng thi snghip vthu nhp khác ..................................................79  
Bng 2.18: Scái tài khon 711....................................................................................80  
Bng 2.19: Scái tài khon 911....................................................................................83  
Bng 2.20: Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2017.......................................................84  
DANH MC CÁC CHVIT TT  
BCTC  
BHXH  
BHYT  
BP  
: Báo cáo tài chính  
: Bo him xã hi  
: Bo him y tế  
: Bphn  
CCDC  
CP  
: Công cdng cụ  
: Chi phí  
DN  
: Doanh nghip  
: Doanh thu  
DT  
DV  
: Dch vụ  
GTGT  
HH  
: Giá trị gia tăng  
: Hàng hóa  
KPCĐ  
KKĐK  
KKTX  
KTS  
NPT  
PP  
: Kinh phí công đoàn  
: Kiểm kê định kì  
: Kê kthưng xuyên  
: Kiến trúc sư  
: Nphi trả  
: Phương pháp  
: Sn phm  
SP  
SXKD  
T
: Sn xut kinh doanh  
: Tài khon  
TMCP  
TN  
: Thương mại cphn  
: Thu nhp  
TNDN  
: Thu nhp doanh nghip  
TNHH MTV  
TSCĐ  
: Trách nhim hu hn mt thành viên  
: Tài sn cố định  
TSDH  
: Tài sn dài hn  
TSNH  
: Tài sn ngn hn  
TTĐB  
: Tiêu thu đặc bit  
VCSH  
: Vn chshu  
XDCB  
: Xây dựng cơ  
XĐKQKD  
: Xác định kết qukinh doanh  
ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đề tài  
Trước những biến đổi sâu sắc của nền kinh tế toàn cầu, mức độ cạnh tranh về  
hàng hóa, dịch vụ giữa các doanh nghiệp Việt Nam trên thị trường trong nước và Quốc  
tế ngày càng khốc liệt hơn nhất là khi Việt Nam đã gia nhập Tổ chức thương mại thế  
giới (WTO), điều này đã đem lại nhiều cơ hội cũng như thử thách lớn cho các doanh  
nghiệp. Do đó, mỗi doanh nghiệp không những phải tự lực vươn lên trong quá trình  
sản xuất kinh doanh mà phải biết phát huy tối đa tiềm năng của mình để đạt được hiệu  
quả kinh tế cao nhất.  
Bên cạnh các phương thức xúc tiến thương mại để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ với  
mục đích cuối cùng là tối đa hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp cần phải nắm bắt thông  
tin, số liệu cần thiết và chính xác từ bộ phận kế toán giúp cho các nhà quản trị có cái  
nhìn chính xác về tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó, đưa ra các  
quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý kinh doanh của doanh  
nghiệp, có thể công khai tài chính thu hác nhà đầu tư.  
Đặc bit, các doanh nghip hoạt động trong lĩnh vực du lch, dch vcùng vi  
sphát trin ca ngành du lịch đã tạo điều kin cho hthng các nhà hàng khách sn  
vi chất lượng cao, đạt tihun quc tế mc lên ngày càng nhiều do đó tính cạnh  
tranh càng cao. Vì vy các doanh nghip hoạt động lĩnh vực du lch, dch vnói chung  
và Khách Sn Park View Huế nói riêng đang đứng trước scnh tranh hết sc gây gt  
. Do đó muốn kinh doanh có hiu quthì khách sn cn phi có các bin pháp, chính  
sách hp lý góp phn giúp khách sạn tăng li nhun, gim chi phí, nâng cao khả năng  
cạnh tranh. Để khẳng định mình trên thị trường thì việc đẩy mnh công tác kế toán  
doanh thu cũng như xác định kết qukinh doanh là vấn đề có ý nghĩa thiết thực. Điều  
đó không những giúp cho nhà quản lý đưa ra những biện pháp thu hút khách hàng đem  
đến cho doanh nghip hiu qukinh tế cao, giúp cho doanh nghiệp đứng vng trên thị  
trường cnh tranh  
Xuất phát từ tầm quan trọng nêu trên cùng với những kiến thức tôi thu nhận  
được trong quá trình thực tập tại bộ phận kế toán của khách sạn Park View cho thấy  
pg. 1  
hạch toán doanh thu, tại đây còn một số vấn đề làm ảnh hưởng đến chất lượng hoạt  
động, kết hợp với những kiến thức học trong trường, nhằm góp phần nâng cao hiệu  
quả hoạt động, em đã quyết định chọn đề tài: Kế toán doanh thu và xác định kết quả  
kinh doanh tại khách sạn Park View” làm đề tài cho khóa luận tốt nghiệp của mình.  
Đây là lần đầu tiên em thực hiện đề tài và thời gian có hạn cũng như kiến thức  
còn hạn chế nên đề tài không tránh khỏi sai sót, kính mong sự thông cảm và chỉ bảo  
của quý thầy cô.  
2. Mục tiêu nghiên cứu  
Đề tài thực hiện nhằm 3 mục tiêu:  
Tìm hiểu và hệ thống cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định KQKD  
Tìm hiểu thực tế đánh giá về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh  
doanh tại khách sạn Park View.  
Đề xuất một sgiải pháp góp phần hoàn thiện kế toán doanh thu và xác  
định kết quả kinh doanh tại khách sạn Park View  
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài  
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là: Nội dung, phương pháp và qui trình kế toán  
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn Park View  
4. Phạm vi nghiên cứu ài:  
Về không gian: Tại khách sạn Park View  
Về thời gian:  
- Số liệu vình hình hoạt động SXKD: Năm 2016 và năm 2017  
- Số liệu về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh: Quý IV/2017  
5. Phương pháp nghiên cứu  
- Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: Tìm hiểu thông tin qua Báo cáo  
tài chính, sách báo, internet…thông qua đó có thể hình dung được tổng quan về đề tài  
cũng như có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo hướng đi của đề tài.  
- Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Tiếp cận thực tế công tác kế toán tại  
Khách sạn, phân tích những biến động, trực tiếp liên hệ với nhân viên kế toán nhằm  
tìm hiểu nguyên nhân.  
pg. 2  
- Phương pháp thu thập số liệu từ phòng kế toán và các tài liệu liên quan:  
Phương pháp này sử dụng các chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ thống hóa và kiểm  
soát những thông tin liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.  
Phương pháp phân tích số liệu: Dùng để tiến hành phân tích, so sánh, đối  
chiếu, tổng hợp thông tin từ các chứng từ, sổ sách kế toán thu thập được để xử lý và  
phân tích sliệu.  
6. Cấu trúc đề tài  
Đề tài gm có 3 phn :  
Phn I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
Chương 1: Cơ slý lun vkế toán doanh thu và xác định kết qukinh doanh  
1.1Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và XĐKQKD  
1.2Nội dung về kế toán doanh thu và XĐKQKD  
Chương 2: thực trng vtình hình kế toán doanh thu và XĐKQKD tại khách  
sn Park View  
2.1 Tng quan vkhách sn Park iew  
2.2 Thc trng vkế toán doanh thu và XĐKQKD ti khách sn Park View.  
Chương 3: Đánh giá vcng tác kế toán về doanh thu và XĐKQKD tại khách  
sn Park View  
3.1 Nhn xét vtình hình hoạt đng và vic vn dng công tác kế toán doanh  
thu và XĐKQKD ti khách sn Park View  
3.2 Mt sgii pháp góp phn hoàn thin vcông tác kế toán doanh thu và  
XĐKQKD tại khách sn Park View  
Phn III: Kết lun và kiến nghị  
1. Kết luận  
2. Kiến nghị  
pg. 3  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUN VKTOÁN DOANH THU VÀ  
XÁC ĐỊNH KT QUKINH DOANH  
1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kế quả kinh  
doanh  
1.1.1. Một số khái niệm liên quan  
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu  
Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – Doanh thu và thu nhập khác  
được hành theo quyết định số 149/2001/QĐ – BTC:  
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được  
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của  
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.  
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp  
đã thu được hoặc sẽ thu được. Các khothu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi  
ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là  
doanh thu. (Ví dụ: Khi người nhn đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì  
doanh thu của người nhận lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản góp vốn  
của cổ đông hoặc chủ ở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không là doanh thu.  
sẽ thu được.  
Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc  
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm  
(5) điều kiện sau:  
(a) Doanh nghiệp đã chuyn giao phn ln ri ro và li ích gn lin vi quyn  
shu sn phm hoặc hàng hóa cho người mua;  
(b) Doanh nghip không còn nm giquyn qun lý hàng hóa như người sở  
hu hàng hóa hoc quyn kim soát hàng hóa;  
(c) Doanh thu được xác định tương đối chc chn;  
pg. 4  
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoc sẽ thu được li ích kinh tế tgiao dch bán  
hàng;  
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dch bán hàng.  
1.1.1.2. Khái nim chiết khấu thương mại, thanh tóan  
Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 ban hành theo QĐ 149/2001/QĐ-  
BTC và Thông tư số 89/2002/TT-BTC ngày 09/11/2002 hướng dẫn kế toán 04 Chuẩn  
mực thì các khoản giảm trừ được định nghĩa như sau:  
Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết  
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.  
Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém  
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.  
Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là  
tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.  
Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm trừ cho người mua,  
do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.  
1.1.1.3 Khái nim Xác định kết qukinh doanh  
Xác định kết qukinh doanh: Là xác định và phn ánh kết qukinh doanh và  
các hoạt động khác ca nh nghip bao gm: Kết quhoạt động sn xut, kinh  
doanh, kết quhoạt động tài chính và kết quhoạt động khác.  
Kết quả hot động sản xuất , kinh doanh : Là số chênh lệch giữa doanh  
thu thuần và giá ốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch  
vụ, giá thành sản phẩm lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản  
đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê hoạt động,  
chi phí thanh lý, chi phí nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng và chi phí  
quản lý doanh nghiệp.  
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài  
chính và chi phí hoạt động tài chính.  
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động khác  
và chi phí cho các hoạt động khác.  
pg. 5  
1.1.2. Vai trò và nhiệm vụ của kế toán doanh thu và XĐKQKD  
1.1.2.1 Vai trò ca kế toán doanh thu và XĐKQKD  
Doanh thu và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng để  
đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời  
kỳ. Vì vậy, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một phận vô cùng  
quan trọng trong cấu thành kế toán doanh nghiệp.  
Kế toán kết quả kinh doanh cho chúng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết về hoạt  
động kinh doanh của doanh nghiệp, phục vụ đắc lực cho các nhà quản trị trong quá  
trình quản lý và phát triển doanh nghiệp.  
Việc xác định đúng kết quả hoạt động kinh doanh sẽ gúp cho các nhà quản trị  
thấy được ưu và nhược điểm, những vấn đề còn tồn tại, từ đó đưa ra các giải pháp khắc  
phục, đề ra các phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn và phù hợp hơn cho các kỳ  
tiếp theo:  
Số liệu kế toán càng chi tiết, chính xác, nhanh chóng và kịp thời sẽ hỗ trợ  
các nhà quản trị tốt hơn trong việc cân nhắc để đưa ra những quyết định phù hợp nhất  
với tình hình hoạt động của doanh nghiệp.  
Việc xác định tính trung thực, hợp lý, chính xác và khách quan của các  
thông tin về kết quả kinh nh trên các Báo cáo tài chính là sự quan tâm đầu tiên của  
các đối tượng sử dụng thông tin tài chính đặc biệt là các nhà đầu tư.  
1.1.2.2 Nhim vca kế toán doanh thu và XĐKQKD  
Một danh nghiệp dù mới thành lập hay đã hoạt động lâu thì một bộ phận  
không thể thiếu trong doanh nghiệp đó chính là kế toán. Kế toán không chỉ phản ánh,  
theo dõi, ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh mà còn lập báo cáo, xác định kết  
quả kinh doanh cho hoạt động của doanh nghiệp trong những khoản thời gian khác  
nhau. Đây cũng là một nhiệm vụ vô cùng quan trọng của bộ phận kế toán doanh thu  
nói riêng và toàn bộ hệ thống kế toán trong doanh nghiệp nói chung. Việc phản ánh  
tình hình doanh thu , kết quả kinh doanh một cách nhanh nhất, chính xác nhất không  
chỉ cung cấp thông tin cho các nhà quản lý đưa ra các quyết định quản trị về chiến  
lược sản xuất, những phương hướng phát triển cho doanh nghiệp đây còn là cơ sở  
pg. 6  
để phản ánh trách nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp đối với Nhà nước.  
Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh giúp cho ban lãnh đạo  
nắm bắt được quá trình tiêu thụ, thu hồi khoản phải thu khách hàng dựa vào đó đề ra  
phương án kinh doanh cho giai đoạn tiếp theo. Chính vì thế làm tốt công tác kế toán doanh  
thu và xác định kết quả kinh doanh squyết định sự thành bại của một doanh nghiệp.  
1.1.3. Ý nghĩa của kế toán doanh thu và XĐKQKD:  
1.1.3.1. Ý nghĩa của kế toán doanh thu  
Doanh thu là một chtiêu quan trọng và có ý nghĩa to lớn đối với toàn bhoạt  
động của doanh nghiệp. Doanh thu chính là nguồn tài chính đảm bảo cho các khoản chi  
phí hoạt động kinh doanh, đảm bảo cho doanh nghiệp có thtiếp tục kinh doanh giản đơn  
cũng như mrộng quy mô phạm vi kinh doanh của mình. Hơn nữa, doanh thu còn giúp  
các doanh nghiệp có ththực hiện nghĩa vvới nhà nước như nộp các khoản thuế theo qui  
định, là nguồn có thể tham gia vốn góp cphần, tham gia liên doanh, liên kết với các đơn  
vkhác. Nếu doanh thu không đảm bảo các khoản chi phí bỏ ra thì doanh nghiệp sẽ gặp  
rủi ro về tài chính. Trường hợp tình trạng này kéo dài sẽ làm cho doanh nghiệp không đủ  
sức cạnh tranh trên thị trường và tất yếu dẫn đến phásản.  
1.1.3.2. Ý nghĩa của kế toán XĐKQKD:  
Kế toán xác đkết quả kinh doanh của doanh nghiệp có nghĩa rất quan  
trọng trong sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp nói chung cũng như trong việc  
xác định doanh thu thực tế và chi phí thực tế phát sinh trong kỳ. Biết được xu hướng  
phát triển của donh nghiệp từ đó doanh nghiệp sẽ đưa ra chiến lược kinh doanh cụ thể  
trong các chu kỳ sản xuất, kinh doanh tiếp theo. Do đó, đòi hỏi kế toán trong doanh  
nghiệp phải các định và phản ánh một cách đùng đắn kết quả kinh doanh của doanh  
nghiệp mình trong từng thời kỳ.  
1.1.4. Đặc điểm  
1.1.4.1.  
Các phương thức tiêu thụ  
Phương thức bán buôn  
Theo phương thức này, doanh nghiệp bán trực tiếp cho người mau, do bên mua  
trực tiếp đến nhận hàng tại kho của doanh nghiệp bán hoặc tại địa điểm mà doanh  
pg. 7  
nghiệp đã quy định. Thời điểm bán hàng là thời điểm người mua đã đăng ký nhận  
hàng, còn thời điểm thanh toán tiền bán hàng phụ thuộc vào điều kiện thuận lợi của  
hợp đồng.  
Cụ thể bán buôn có hai hình thức:  
-Bán buôn qua kho gồm bán trực tiếp và bán chuyển hàng.  
-Bán buôn vận chuyển thẳng gồm thanh toán luôn và nợ lại.  
Phương thức bán lẻ  
Khách hàng mua hàng ti Công ty, ca hàng giao dch ca Công ty và thanh  
toán ngay cho nên sn phẩm hàng hóa được ghi nhn doanh thu của đơn vị mt cách  
trc tiếp.  
Phương thức bán hàng trả góp  
Là phương thức bán hàng thu tin nhiu lần và người mua thường phi chu mt  
phn lãi sut trên strchm . Và thc cht, quyn shu chchuyn giao cho  
người mua khi hthanh toán hết tiền, nhưng về mt hch toán, khi hàng chuyn giao  
cho người mua thì được coi là tiêu th. Slãi phi thu của bên mua được ghi vào thu  
nhp hot động tài chính, còn doanh thu án hàng vn tính theo giá bình thường.  
Phương thức bán hàng thông qua đại lý  
Là phương thức bên chhànxut hàng giao cho bên nhận đại lý, ký gửi để bán và  
thanh toán thù lao bán hàndưới hành thc hoa hồng đại lý. Bên đại lý sghi nhn  
hoa hồng được hưởng vào doanh thu tiêu th. Hoa hồng đại lý có thể được tính trên  
tng giá thanh toán hay giá bán (không có VAT) của lượng hàng tiêu th. Khi bên mua  
thông báo đã bán được số hàng đó thì ti thời điểm đó kế toán xác định là thời điểm  
bán hàng.  
Phương thức bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng  
Để thun li cho hoạt động sn xuất kinh doanh đồng thi gii quyết lượng hàng  
tn kho, nhiu doanh nghiệp đã thc hin việc trao đổi sn phm hàng hoá ca mình  
để nhn các loi sn phm khác. Sn phẩm khi bàn giao cho khách hàng được chính  
thc coi là tiêu thụ và đơn vị xác định doanh thu.  
pg. 8  
Trong trường hp này doanh nghip vừa là người bán hàng li vừa là người mua  
hàng. Khi doanh nghip xuất hàng đi trao đổi và nhn hàng mi v, trgiá ca sn  
phm nhn về do trao đổi strthành hàng hoá của đơn v.  
Phương thức bán hàng theo hợp đồng thương mại  
Theo phương thức này bên bán chuyển hàng đi để giao cho bên mua theo địa  
chghi trong hợp đồng. Hàng chuyển đi vẫn thuc quyn shu ca bên bán, chkhi  
nào người mua chp nhn (mt phn hay toàn b) mới được coi là tiêu th, bên bán  
mt quyn shu vtoàn bshàng này.  
Phương thức tiêu thụ nội bộ  
Là vic mua hàng hoá, sn phm, lao v, dch vgiữa đơn vị chính với đơn vị  
phthuc hay giữa các đơn vị trc thuc vi nhau hay trong cùng mt tập đoàn, tổng  
Công ty, liên hiệp… Ngoài ra tiêu thụ ni bcòn bao gm giá trsn phm hàng hoá,  
dch vxut trả lương, biếu tng, qung cáo, tiếp th, xut dùng cho sn xut kinh  
doanh.  
1.1.4.2.  
Các phương thức thanh toán  
Thanh toán bằng tiền mặt  
Là hình thc bán hàng thu tin ngay, nghĩa là khi giao hàng cho người mua thì  
người mua np tin ngay thquỹ. Theo phương thức này khách hàng có thể được  
hưởng chiết khấu theo hóa đơn.  
Thanh toán khôg dùng tiền mặt  
-Chuyển oản qua ngân hàng  
-Séc  
-Ngân phiếu  
1.1.5. Hệ thống các chứng từ và sổ sách sử dụng trong kế toán doanh thu và  
XĐKQKD của khách sạn  
1.1.5.1. Hệ thống chứng từ  
Khách sạn đang sử dụng các loại sổ sách chứng từ sau:  
- Hóa đơn GTGT (01GTKT-3LL)  
- Hóa đơn bán hàng (02GTGT-3LL)  
pg. 9  
- Phiếu thu (01-TT)  
- Phiếu chi (02 - TT)  
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội b(03PXK-3LL)  
- Phiếu xuất kho (02-VT) …  
1.1.5.2. Hệ thống sổ sách  
Sổ kế toán gồm các tờ sổ được liên kết với nhau (thành tập hoặc số tờ rơi)  
theo đúng mẫu nhất định dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo đúng  
phương pháp của kế toán trên cơ sơ số liệu của chứng từ gốc hợp pháp, hợp lệ.  
Theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, công ty được chọn một trong các hình thức  
kế toán sau: Nhật ký chung, Nhật ký – Sổ cái, Chứng từ ghi sổ, kế toán trên máy vi  
tính.  
Mỗi hình thức kế toán đều có những đặc điểm và sử dụng các loại sổ khác nhau,  
có những ưu, nhược điểm riêng và áp dụng đối với các doanh nghiệp khác nhau. Để  
thuận tiện cho quá trình nghiên cứu tại khách sạn Park View, ở đây tôi chỉ trình bày  
hình thức kế toán trên máy vi tính.  
Đặc trưng cơ bản và trình tự ghi sổ của hình thức kế toán trên máy vi  
tính: là công việc kế toán dược thực hiện theo một chương trình phần mềm kê toán  
trên máy vi tính. Phần mềkế oán được thiết kế theo nguyên tắc của một trong bốn  
hình thức kế toán hoặc kết ợp các hình thức kế toán qui định sau: Phần mềm kế toán  
không hiển thị đầy đủ quy trình ghi sổ kế toán, nhưng phải in được đầy đủ sổ kế toán  
và báo cáo tài chnh theo quy định.  
Các loại sổ của hình thức kế toán trên máy vi tính: phần mềm kế toán  
được thiết kế theo hình thức kế toán nào sẽ có các loại sổ của hình thức kế toán đó  
nhưng không hoàn toàn giống mẫu sổ kế toán tay.  
1.2. Nội dung của kế toán doanh thu và XĐKQKD  
1.2.1. Kế toán doanh thu:  
Nguyên tắc kế toán  
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh  
pg. 10  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 104 trang yennguyen 04/04/2022 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại khách sạn Park View Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_ke_toan_doanh_thu_va_xac_dinh_ket_qua_kinh_doanh_t.pdf