Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân tại công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
---------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
HOÀN THIN CÔNG TÁC KTOÁN THUGTGT  
VÀ THUTNDN TI CÔNG TY TNHH MTV  
TM DV DL MINH TRUNG  
NGUYỄN TƯ KHOA  
Niên khóa: 2016 - 2020  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN KIM TOÁN  
---------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
HOÀN THIN CÔNG TÁC KTOÁN THUGTGT  
VÀ THUTNDN TI CÔNG TY TNHH MTV  
TM DV DL MINH TRUNG  
Sinh viên thc hin:  
Nguyễn TKhoa  
Giảng viên hướng dn:  
TS. HThThúy Nga  
p : K50 Kim toán  
Niên khóa: 2016 - 2020  
HU12/2019  
LỜI CẢM ƠN  
Để hoàn thành tt bài khóa lun tt nghip này ngoài scgng ca bn thân  
trong sut thi gian 3 tháng thc tp, tôi còn nhận được sự quan tâm giúp đỡ ca nhiu  
tchc, cá nhân. Tôi xin gi li cảm ơn chân thành đến:  
Ban giám hiệu nhà trường Đại hc Kinh tế Huế cũng như quý thy cô Khoa Kế  
toán Kiểm toán đã dành mi stâm huyết ca mình để truyền đạt nhng kiến thc,  
kinh nghim bích cho tôi trong sut thi gian hc tp tại trường. Nhng kiến tiếp thu  
được trong quá trình hc tập đã giúp tôi có mt nn tng vng chc không chtrong  
quá trình nghiên cu khóa lun mà còn là hành trang quý báu cho công vic sau này.  
TS. HThị Thúy Nga đã luôn tn tình giúp đỡ, hướng dn, giải đáp những thc  
mc trong sut thi gian nghiên cu và hoàn thành khóa lun tt nghip.  
Ban lãnh đạo, các anh chtrong công ty nói chung và các anh chtrong phòng  
kế toán nói riêng ti công ty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Dch VDu Lch  
Minh Trung đã cho phép, giúp đỡ, tạo điều kin thun lợi cho em có cơ hội tiếp cn  
thc tế công việc đhoàn thành tt khón tt nghip.  
Trong sut thi gian nghiên cứu đề tài, mặc dù đã cgng hết sức nhưng do  
hn chế vthi gian, kinh nghim thc tiễn nên đề tài không tránh khi nhng sai sót.  
Rt mong nhận được ng kiến đóng góp của quý Thy Cô và quý Anh, Chphòng  
kế toán để tôi có thhthiện hơn khóa lun tt nghip này.  
Cui cùtôi xin chúc Ban giám hiệu nhà trường cùng quý Thy, Cô và Ban  
lãnh đạo, các anh chtrong Công ty di dào sc khe, gặt hái được nhiu thành công  
trong cvic.  
Mt ln na em xin chân thành cảm ơn !  
Huế, tháng 12 năm 2019  
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT  
GTGT :Giá trị gia tăng  
TNDN :Thu nhp doanh nghip  
TNHH :Trách nhim hu hn  
HHDV :Hàng hóa dch vụ  
NSNN :Ngân sách nhà nước  
SXKD :Sn xut kinh doanh  
HTKK :Htrkê khai  
TSCĐ :Tài n cố định  
MTV  
TM  
DV  
:Mt thành viên  
:Thương mại  
:Dch vụ  
TK  
:Tài khon  
:Hóa đơn  
HĐ  
ii  
MC LC  
LI CẢM ƠN .................................................................................................................i  
DANH MC CÁC TVIT TT ............................................................................. ii  
DANH MC BNG .....................................................................................................vi  
DANH MC BIU..................................................................................................... vii  
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................. vii  
PHẦN I. ĐẶT VN ĐỀ ................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề i.........................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu....................................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cu..................................................................................................2  
4. Phm vi nghiên cu.....................................................................................................2  
5. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................................3  
Phn II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU...............................................5  
CHƯƠNG 1: CƠ SLÝ LUN VKTOÁN THUGTGT VÀ THUTNDN  
TI CÔNG TY TNHH MTV TM DV DL MNH TRUNG ........................................5  
1.1 Thuế GTGT, thuế TNDN........................................................................................5  
1.1.1 Thuế giá trị gia tăng ............................................................................................5  
1.1.1.1 Khái nim....................................................................................................5  
1.1.1.2 Đặc điểm .....................................................................................................5  
1.1.1.3 Đối tưp thuế, đối tượng chịu thuế, và không chịu thuế GTGT........6  
1.1.1.4 Căn cứ và hương pháp tính thuế GTGT....................................................7  
1.1.1.5 Đăký, kê khai, nộp thuế, khấu trừ và hoàn thuế GTGT........................12  
1.1.2 Thuế thu np doanh nghip (TNDN)..............................................................15  
1.Khái niệm, đặc điểm ..................................................................................15  
1.1.2.2 Người nộp thuế..........................................................................................16  
1.1.2.3 Căn cứ và phương pháp tính thuế ..............................................................16  
1.1.2.4 Kê khai, quyết toán và nộp thuế.................................................................21  
1.2 Kế toán thuế GTGT và thuế TNDN.....................................................................23  
1.2.1 Kế toán thuế GTGT...........................................................................................23  
1.2.1.1 Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ...............................................23  
1.2.1.2 Kế toán thuế GTGT đầu ra được khấu trừ .................................................25  
iii  
CHƯƠNG 2: THỰC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN THUGTGT VÀ THUẾ  
TNDN TẠI CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI DCH VDU LCH MINH  
TRUNG.........................................................................................................................30  
2.1 tng quan vcông ty..............................................................................................30  
2.1.1 Lch shình thành và phát trin........................................................................30  
2.1.2 Đặc điểm hoạt động sn xut kinh doanh .........................................................31  
2.1.3 Tchc bmáy hoạt động................................................................................31  
2.1.4 Tchc bmáy kế toán....................................................................................32  
2.1.5. Chế độ kế toán áp dng....................................................................................33  
2.1.6 Tình hình ngun lc của công ty trong 3 năm 2016-2018................................34  
2.1.6.1 Tình hình nguồn lao động ..........................................................................34  
2.1.6.2 Tình hình tài chính .....................................................................................34  
2.2 Thc trng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhp doanh  
nghip ti công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung ......................................38  
2.2.1 Thc trng công tác kế toán thuế GTGT ..........................................................38  
2.2.1.1 Đặc điểm tổ chức công tác thuế GTGT .....................................................38  
2.2.1.2 kế toán thuế GTGT đầu vào 33) .............................................................39  
2.2.1.3 kế toán thuế GTGT đầu ra..........................................................................50  
2.2.1.4 Hạch toán thuế GTGT được khấu trừ ........................................................59  
2.2.1.5. Báo cáo t toán thuế và nộp thuế ........................................................60  
2.2.2 Thc trng cônác thuế thu nhp doanh nghip ti công ty TNHH MTV TM  
DV DL Minh rung ...................................................................................................68  
2.2.2.1 Đặc đim tổ chức công tác thuế thu nhập doanh nghiệp ...........................68  
2.Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp..........................................................68  
CHƯƠNG 3: MỘT SGII PHÁP NHM GÓP PHN HOÀN THIN CÔNG  
TÁC KTOÁN THUGTGT VÀ THUTNDN TI CÔNG TY TNHH MTV  
TM DV DL MINH TRUNG .......................................................................................83  
3.1 Đánh giá công tác kế toán ti công ty TNHH MTV Thương mại Dch vDu  
lch Minh Trung...........................................................................................................83  
3.1.1 Ưu đim.............................................................................................................83  
3.1.2 Nhược điểm.......................................................................................................84  
iv  
3.2 Đánh giá công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti công ty TNHH MTV  
Thương mại Dch vDu lch Minh Trung................................................................85  
3.2.1 Ưu đim.............................................................................................................85  
3.2.2 Hn chế..............................................................................................................86  
3.3 Mt sgii pháp nhm hoàn thin và nâng cao hiu qucông tác kế toán thuế  
GTGT và thuế TNDN ti công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung ............87  
3.3.1 Công tác kế toán................................................................................................87  
3.3.2 Công tác kế toán thuế GTGT ............................................................................88  
3.2.3 Công tác kế toán thuế TNDN............................................................................89  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH.................................................................90  
1. Kết lun .....................................................................................................................90  
2. Kiến ngh...................................................................................................................91  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO...................................................................92  
PHLC .....................................................................................................................93  
v
DANH MỤC BẢNG  
Bng 2.1 Tình hình biến đng tài sn, ngun vốn qua ba năm 2016-2018...................35  
Bng 2.2 Tình hình biến đng ca hoạt đng sn xut kinh doanh 2016-2018............37  
vi  
DANH MỤC BIỂU  
Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT số 124 ..................................................................................41  
Biểu 2.2 Hóa đơn GTGT số 33 ....................................................................................44  
Biu 2.3 Trích bảng kê hóa đơn, chứng thàng hóa dch vmua vào........................ 48  
Biu 2.4 Trích schi tiết TK 133 Tháng 11/2018........................................................ 49  
Biểu 2.5 Hóa đơn GTGT s426 .................................................................................. 52  
Biểu 2.6 Hóa đơn GTGT số 429 ..................................................................................55  
Biu 2.7: Trích scái TK 3331 .................................................................................... 57  
Biu 2.8 Trích bảng kê hóa đơn, chứng thàng hóa dch vbán ra............................ 58  
Biu 2.9: Tkhai thuế GTGT tháng 11, năm 2018 ..................................................... 62  
Biu 2.10: Báo cáo tình hình sdụng hóa đơn Quý IV, 2018 .....................................67  
Biu 2.11: Tkhai thuế TNDN.................................................................................... 73  
Biu 2.12: Phlc kết quhoạt đng sn xut kinh doanh ........................................ 78  
Biu 2.13: Phlc Chuyn LTHoạt Đng Sn Xut Kinh Doanh ........................ 81  
vii  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ hch toán kế toán thuế GTGT đầu vào .................................... 25  
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hch toán kế toán thuế GTGT đầu ra ...................................... 27  
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hch toán thuế thu nhp doanh nghip .................................... 29  
Sơ đồ 1.4 Sơ đhch toán thuế TNDN hoãn li...........................................................29  
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tchc bmáy qun lý công ty ............................................. 31  
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tchc bmáy kế toán công ty ............................................. 32  
Sơ đồ 2.3: Trình tghi skế toán theo hình thc kế toán máy ......................... 34  
viii  
Khóa lun tt nghip  
1. Lý do chọn đề tài  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
PHẦN I. ĐẶT VẤN ĐỀ  
Thuế là công cquan trng nhất để phân phi ltng sn phm xã hi và thu  
nhp quốc dân theo đường li xây dng chnghĩa xã hi ở nước ta. Thuế không  
nhng là ngun thu chyếu của ngân sách Nhà nước, mà thuế còn gn lin vi các vn  
đề tăng trưởng kinh tế, ổn định xã hội, điều tiết nn kinh tế và là công cbo vnn  
kinh tế trong nưc.  
Thuế luôn là mt vấn đề được quan tâm, tm ảnh hưởng ca thuế đối vi doanh  
nghip là rt ln. Để hiu và vn dụng được kiến thc vthuế nói chung, pháp lut  
thuế nói riêng trong điều kin phát trin kinh tế - xã hội như hiện nay đối vi mi  
người dân, doanh nghiệp và nhà nước là vô cùng quan trng. Mi sự điều chnh ca  
thuế đều tác động đến thu nhp và sdng thu nhp trong xã hi.  
Đối vi doanh nghip, vic nm bt kp thi chính sách pháp lut thuế ca nhà  
nước là mối quan tâm hàng đầu ca công tác kế toán, tài chính trong doanh nghip. Và  
để làm được điều đó, đòi hi kế toán tế phải thường xuyên cp nht, nm bt và  
trin khai thc hin nhng chính sách thuế được bsung, sửa đổi để hoàn thin công  
tác thuế mt cách hiu qu. Thc hin tt công tác kế toán thuế giúp cho doanh nghip  
xác định đúng số thi nộp vào ngân sách Nhà nước, từ đó doanh nghiệp có kế  
hoch chủ động np th, thc hin nghĩa vụ đối với nhà nước, tránh tình trng chm  
trễ và sai sót. oài ra, để đáp ứng yêu cu ngày càng cao cho công tác qun lý tài  
chính đối vi doannghiệp. Đòi hi công tác kế toán thuế phi dn hoàn thin.  
bit, thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế thu nhâp doanh nghip (TNDN)  
trong mi doanh nghip cần được quan tâm nhiều hơn bi nó tác động trc tiếp đến  
kinh tế ảnh hưởng đến ssng còn . Vì vy, kế toán thuế trong doanh nghip là rt  
cn thiết và có tm quan trng ln.  
Doanh nghip dù ln hay rt nhỏ đều phi np thuế, nếu công tác kế toán thuế  
không được thc hin tt dẫn đến sai sót thì có thlàm mt uy tín ca doanh nghip,  
đng thi slàm phát sinh nhng khong chi phí do phi np pht thuế. Trong quá  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
1
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
trình thc tp ti công ty, tôi nhn thy công tác thuế ca công ty có nhiu điểm còn  
hn chế và cũng do sự yêu thích ca bn thân mun nghiên cu vlĩnh vực này. Điều  
đó đã khiến tôi la chọn đề tài: “Hoàn thin công tác kế toán thuế GTGT và thuế  
TNDN ti công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung” để làm đề tài khóa lun tt  
nghip ca mình.  
2. Mục tiêu nghiên cứu  
Mục tiêu chung  
Nghiên cu thc trng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti công ty  
TNHH MTV Thương Mại Dch VDu Lch Minh Trung  
Mục tiêu cụ thể  
- Hthng hóa các vấn đề lý luận liên quan đến kế toán thuế GTGT và thuế  
TNDN ti doanh nghip  
- Nghiên cu thc trng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti công ty  
TNHH MTV TM DV DL Minh Trung.  
- Tthc trng công tác kế toán kế toán thuế GTGT và thuế TNDN trong công  
ty, tiến hành nhn xét và phân tích mt hn chế để đưa ra giải pháp nhm hoàn thin  
công tác kế toán thuế GTGvà thuế TNDN ti công ty TNHH MTV TM DV DL  
Minh Trung.  
3. Đối tượng ngiên cứu  
Đối tượng nghiên cu của đề tài: nhng vấn đề về cơ sở lý lun và thc tin công  
tác kế thuế GTGT và thuế TNDN; công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti  
công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung.  
4. Phạm vi nghiên cứu  
- Phm vi không gian: ti phòng kế toán ca công ty TNHH MTV TM DV DL  
Minh Trung  
- Phm vi dliu: nghiên cu chyếu sliệu năm 2018 để đánh giá công tác kế  
toán thuế GTGT và thuế TNDN ca công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung.  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
2
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
Bên cạnh đó còn sdng sliệu 3 năm 2016-2018 để nghiên cu tình hình tài chính,  
kết quhoạt động kinh doanh ti công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung.  
- Phm vi thi gian: quá trình thc tp từ tháng 9/2019 đến tháng 12/2019  
- Phm vi ni dung: thuế GTGT và thuế TNDN  
5. Phương pháp nghiên cứu  
- Phương pháp thu thập dliu:  
Dựa trên nguồn thông tin thu thập được từ những tài liệu nghiên cứu như: Các  
quy định của pháp luật về Luật thuế, Thông tư, Nghị định chính phủ, Bộ tài chính,  
giáo trình chính thống để xây dựng cơ sở lý luận về thuế GTGT, thuế TNDN cũng như  
công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN.  
Thu thập những số liệu cần thiết tại đơn vị như sao chép lại các chứng từ, sổ  
sách, hóa đơn cần thiết liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh gắn với việc thực  
hiện công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN.  
Phỏng vấn: Thông qua quá trình m việc tại đơn vị thực tập, tiến hành trao đổi  
với các nhân viên phòng kế toán trong công ty về cách lập hóa đơn, sổ sách, thu thập  
tài liệu cần thiết liên quan đến công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN. Hỏi về các  
phương pháp kế toán, hình thc kế toán mà doanh nghiệp đang sử dụng và cách lập tờ  
khai thuế, cách nộp ực tuyến.  
Quan sát trực tiếp: Quan sát quá trình luân chuyển chứng từ giữa các bộ phận  
trong công ty, cách hập chứng từ vào phần mềm, xử lý chứng từ và ghi sổ.  
- ơng pháp xử dliu:  
Phân tích, so sánh: Thông qua báo cáo tài chính trong 3 năm 2016 – 2018 tiến  
hành xử lý trên phần mềm Excel để so sánh sự biến động tài chính qua các năm, làm  
cơ sở để đưa ra các nhận xét với tình hình thực tế tại doanh nghiệp. Tiến hành tính các  
khoản mục cần thiết làm cơ sở lập tờ khai thuế GTGT và thuế TNDN.  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
3
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
Phương pháp kế toán: phương pháp hệ thống hóa và kiểm soát thông tin về các  
nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng cách sử dụng những chứng từ, tài khoản và sổ sách  
kế toán.  
6. Kết cấu đề tài  
Đề tài gm có 3 phn:  
- Phần I: Đặt vấn đề  
- Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
. Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại công  
ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung  
. Chương 2: Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT, Thuế TNDN tại  
công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung.  
. Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế  
GTGT và thuế TNDN tại công ty TNHH MTV TM DV DL Minh  
Trung.  
- Phn III: Kết lun  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
4
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
Phần II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VKẾ TOÁN THUẾ  
GTGT VÀ THUTNDN TẠI CÔNG TY TNHH MTV TM DV DL  
MNH TRUNG  
1.1 Thuế GTGT, thuế TNDN  
1.1.1 Thuế giá trị gia tăng  
1.1.1.1 Khái niệm  
“Thuế giá trị gia tăng (GTGT) là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa,  
dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.” (Điều 2, Luật  
thuế GTGT số 13/2008/QH12).  
1.1.1.2 Đặc điểm  
Thuế GTGT là thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn, thuế đánh vào tất cả các giai đoạn  
và chỉ đánh vào phần giá trị tăng thêm a hàng hóa, dch vụ qua các giai đoạn và  
chưa bị đánh thuế  
Thuế GTGT có tính trung lp cao, thuế GTGT không phi là yếu tca chi phí  
mà chỉ đơn thuần là mt khon cộng thêm vào giá bán cho người cung cp hàng hóa,  
dch v. Thuế GTGng chu ảnh hưởng trc tiếp bi kết qukinh doanh ca  
người np thuế, không chu ảnh hưởng trc tiếp bi quá trình tchc và phân chia các  
chu trình kinh tếBn cạnh đó, thuế GTGT không tham gia vào các mục tiêu ưu đãi  
hay khuyến khích đi vi mt sngành ngh, lĩnh vực, hàng hóa dch vnào.  
Bn cht ca thuế GTGT là thuế gián thu, đánh vào đối tượng tiêu dùng HHDV  
chu thuế GTGT. Điều đó thể hin chỗ người np thuế và người thc tế chu thuế là  
khác nhau. Người mua hàng hóa dch vkhông trc tiếp np thuế GTGT vào ngân  
sách nhà nước mà trtin thông qua giá thanh toán cho người bán. Người bán schu  
trách nhim np thuế GTGT vào NSNN.  
Thuế GTGT có tính cht lũy thoái so với thu nhp: người tiêu dùng HHDV là  
người phi trkhon thuế đó, không phân biệt thu nhp cao hay thấp đều phi trmt  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
5
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
khon thuế bng nhau nếu dùng 1 loại HHDV. Như vậy, người có thu nhp càng cao  
thì tltin thuế GTGT phi trso vi thu nhp càng thấp và ngược li.  
1.1.1.3 Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế, và không chịu thuế GTGT  
Phạm vị áp dụng  
Thuế GTGT có phm vi tác động rộng, đánh vào hầu hết tt ccác hàng hóa dch  
vtrên thị trường.  
Đối tượng nộp thuế GTGT  
Theo Điều 4, Lut thuế GTGT số 13/2008/QH12 quy định như sau:  
Người np thuế giá trị gia tăng là tổ chc, cá nhân sn xut, kinh doanh hàng  
hóa, dch vchu thuế giá trị gia tăng (sau đây gọi là cơ sở kinh doanh) và tchc, cá  
nhân nhp khu hàng hóa chu thuế giá trị gia tăng (sau đây gọi là người nhp khu).  
Đối tượng chịu thuế  
Theo Điều 3, Lut thuế GTGT số 13/2008/QH12 quy định:  
Lut thuế GTGT quy định Hàng , dch vsdng cho sn xut, kinh doanh  
và tiêu dùng Vit Nam (bao gm chàng hóa, dch vmua ca tchc, cá nhân ở  
nước ngoài) là đối tượng chu thuế giá trị gia tăng, trừ các đối tượng quy định tại điều  
5 ca lut này. Đối tượng kông chu thuế quy định tại Điều 5, Lut thuế GTGT số  
13/2008/QH12 và sbổ sung thông tư 219/2013/TT-BTC).  
Đối tượng không chịu thuế  
Nhng HHDkhông chu thuế GTGT mang tính cht sau:  
- g tính chất thiết yếu  
- Thuộc các hoạt động ưu đãi vì mục tiêu xã hội, nhân đạo  
- Là hàng hóa, dịch vụ của một số ngành cần khuyến khích phát triển  
- Là hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu nhưng không tiêu dùng tại Việt Nam  
- Là hàng hóa, dịch vụ khó xác định giá trị tăng thêm  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
6
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
Gm 26 nhóm hàng hóa, dch v: nêu rõ tại thông tư 26/2015/TT – BTC, sửa đổi  
và bổ sung thông tư 219/2014/TT – BTC  
1.1.1.4 Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT.  
a, Căn cứ tính thuế  
Căn cứ tính thuế giá trị gia tăng là giá tính thuế và thuế sut.  
Thuế GTGT = Giá tính thuế * Thuế suất  
Vi giá tính thuế quy định theo Thông tư 26/2015/TT-BTC, sửa đổi bsung  
thông tư 219/2013/TT-BTC)  
Khái niệm  
Giá tính thuế là giá trị hàng hóa, dịch vụ dùng để tính ra số thuế GTGT phải nộp.  
Tùy vào từng lĩnh vực, nó được xác định như sau:  
. Đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xut, kinh doanh bán ra là giá bán chưa  
có thuế GTGT. Đối với hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán đã có  
thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuGTGT.  
. Đối với hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường là giá bán đã có thuế bảo vệ môi  
trường nhưng chưa có thuế giá trị gia tăng; đối với hàng hóa vừa chịu thuế tiêu thụ đặc  
biệt, vừa chịu thuế bảo vệ mtrường là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo  
vệ môi trường nhưng có thuế giá trị gia tăng.  
. Đối với ng hóa nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập  
khẩu (nếu có), cộ(+) với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng (+) với thuế bảo vệ  
môi trưg (nếu có). Giá nhập tại cửa khẩu được xác định theo quy định về giá tính  
thuế hàng nhập khẩu.  
. Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được miễn, giảm thuế nhập khẩu thì giá tính  
thuế GTGT là giá nhập khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu xác định theo mức thuế phải  
nộp sau khi đã được miễn, giảm.  
. Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ (kể cả mua ngoài hoặc do cơ sở kinh  
doanh tự sản xuất) dùng để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả thay lương, là giá tính thuế  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
7
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
GTGT của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các  
hoạt động này.  
. Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu tặng cho là  
giá tính thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời  
điểm phát sinh các hoạt động này. Riêng biếu, tặng giấy mời (trên giấy mời ghi õ  
khonng thu tiền) xem các cuộc biểu diễn, thi đấu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền  
cho phép theo quy định của pháp luật thì giá tính thuế được xác định bằng không (0).  
. Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại theo quy định của  
pháp luật về thương mại, giá tính thuế được xác định bằng không (0).  
. Đối với hoạt động cho thuê tài sản là số tiền cho thuê chưa có thuế GTGT.  
. Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là giá tính theo giá  
bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hoá đó, không bao gồm khoản lãi trả  
góp, lãi trả chậm.  
. Đối với gia công hàng hóa là giá gia công theo hợp đồng gia công chưa có thuế  
GTGT.  
. Đối với xây dựng, lắp đặt, là giá trị công trình, hạng mục công trình hay phần  
công việc thực hiện bàn giao chưa có thuế GTGT.  
. Đối với hoạt chuyển nhượng bất động sản, giá tính thuế là giá chuyển  
nhượng bất động sản trừ (-) giá đất được trừ để tính thuế GTGT.  
. Đối với hođộng đại lý, môi giới mua bán hàng hoá và dịch vụ, ủy thác xuất  
nhập khu hưởng tiền công hoặc tiền hoa hồng, giá tính thuế là tiền công, tiền hoa  
hồng thu được từ các hoạt động này chưa có thuế GTGT.  
Về thuế suất: Hiện nay, có 3 mức thuế suất được áp dụng là 0%, 5% và 10%.  
Thuế suất 0%:  
Áp dụng đối vi hàng hoá, dch vxut khu; hoạt động xây dng, lắp đặt công  
trình ở nước ngoài và trong khu phi thuế quan; vn ti quc tế; hàng hoá, dch vụ  
thuc din không chu thuế GTGT khi xut khu (trừ các trường hp chuyn giao công  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
8
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
ngh, chuyển nhượng quyn shu trí tuệ ra nước ngoài, dch vtái bo him ra nước  
ngoài, dch vcp tín dng, chuyển nhượng vn, dch vtài chính phát sinh, dch vụ  
bưu chính viễn thông, sn phm xut khu là tài nguyên, khoáng sn khai thác qua chế  
biến)  
HHDV xut khẩu là HHDV được bán, cung ng cho tchc, cá nhân ở nước  
ngoài và tiêu dùng ngoài Vit Nam; bán và cung ng cho tchc, cá nhân trong khu  
phi thuế quan, HHDV cung cấp cho khách hàng nước ngoài theo quy định ca pháp  
lut  
Mức thuế suất 5% áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ sau đây:  
Áp dụng đối vi hàng hóa dch vthiết yếu phc vụ cho đời sng xã hi; hàng  
hóa dch vnhm thc hin chính sách xã hi, khuyến khích đầu tư sản xut  
Mức thuế suất 10%  
Áp dụng cho HHDV thông thường không nm trong din không chu thuế  
GTGT, thuế sut 0%, thuế sut 5%.  
b, Phương pháp tính thuế GTGT  
Phương pháp tính thuế giá trị gia gồm phương pháp khấu trthuế giá trgia  
tăng và phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng.  
Phương pháp khấu trừ thuế GTGT  
(1) Đối tượng áp dụng
Phương pháp trthuế áp dng đối với cơ sở kinh doanh thc hiện đầy đủ  
chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định ca pháp lut vkế toán, hoá đơn,  
chng tbao gm:  
. Csở kinh doanh có doanh thu hàng năm từ bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ từ  
một tỷ đồng trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ theo quy  
định của pháp luật về kế toán, hóa đơn, chứng từ, trừ hộ, cá nhân kinh doanh nộp thuế  
theo phương pháp trực tiếp  
. Cơ sở kinh doanh đăng ký tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế.  
. Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp HHDV để tiến hành hoạt động tìm kiếm,  
thăm dò, phát triển và khai thác dầu khí nộp thuế theo phương pháp khấu trừ do  
bên Việt Nam kê khai khấu trừ thay  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
9
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. HThThúy Nga  
. Các trường hợp khác  
(2) Xác định số thuế GTGT phải nộp:  
Số thuế GTGT  
phải nộp  
Số thuế GTGT  
đầu ra  
Số thuế GTGT đầu  
vào được khấu trừ  
=
-
Trong đó,  
. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra bằng tổng số thuế giá trị gia tăng của hàng hoá,  
dịch vụ bán ra ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng.  
Thuế giá trị gia tăng ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng bằng giá tính thuế ca  
hàng hoá, dch vchu thuế bán ra nhân (x) vi thuế sut thuế giá trị gia tăng của hàng  
hoá, dch vụ đó.  
Trường hợp sử dụng chứng từ ghi giá thanh toán là giá đã có thuế GTGT thì  
thuế GTGT đầu ra được xác định bằng giá thanh toán trừ (-) giá tính thuế.  
. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (=) tổng số thuế GTGT ghi trên hoá đơn  
GTGT mua hàng hóa, dịch vụ (bao gồm cả tài sản cố định) dùng cho sản xuất, kinh  
doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT, số thuế GTGT ghi trên chứng từ nộp thuế  
của hàng hoá nhập khẩu hoặc chứng từ nộp thuế GTGT thay cho phía nước ngoài theo  
hướng dẫn của Bộ Tnh áp dụng đối với các tổ chức nước ngoài không có tư cách  
pháp nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài kinh doanh hoặc có thu nhập phát sinh tại  
Việt Nam.  
Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT  
Theo Điều 13, Thông tư 219/2013/TT-BTC quy định:  
(1) Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng bằng  
tỷ lệ % nhân với doanh thu áp dụng như sau:  
a, Đối tượng áp dụng:  
SVTH: Nguyễn Tư Khoa  
10  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 104 trang yennguyen 04/04/2022 3380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân tại công ty TNHH MTV TM DV DL Minh Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_hoan_thien_cong_tac_ke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.pdf