Khóa luận Đánh giá công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH thương mại tổng hợp Tuấn Việt – Chi nhánh Huế

ĐẠI HC HUẾ  
TRƢỜNG ĐI HC KINH THUẾ  
KHOA QUN TRKINH DOANH  
KHÓA LUN TT NGHIP  
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TUYỂN DNG NHÂN LC  
TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI TNG HP TUN VIT  
CHI NHÁNH HUẾ  
BÙI THLHOA  
NIÊN KHÓA: 2016-2020  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƢỜNG ĐI HC KINH THUẾ  
KHOA QUN TRKINH DOANH  
KHÓA LUN TT NGHIP  
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TUYỂN DNG NHÂN LC  
TẠI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI TNG HP TUN VIT  
CHI NHÁNH HUẾ  
Sinh vên thc hin  
Bùi ThLHoa  
Giáo viên hƣng dn  
TS. Hoàng ThDiu Thúy  
Lp: QTKD-K50  
Niên khóa: 2016-2020  
Huế, tháng 4 năm 2020  
Lêi C¶m ¥n  
Trong 4 n¨m häc võa qua, ngoµi sù næ lùc cña b¶n th©n em ®· nhËn ® îc rÊt  
nhiÒu sù quan t©m gióp ®ì cña quý thÇy c«, gia ®×nh vµ b¹n bÌ. Em xin göi ®Õn c¸c  
quý thÇy c« Tr êng §¹i häc Kinh tÕ HuÕ lßng biÕt ¬n s©u s¾c vµ ch©n thµnh nhÊt,  
nh÷ng ng êi ®· t©m huyÕt truyÒn ®¹t nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n nh÷ng bµi häc kinh  
nghiÖm quý b¸u ®Ó em cã thÓ h×nh dung ® îc mét c¸ch kh¸i qu¸t nh÷ng g× cÇn lµm  
khi b íc vµo k× thùc tËp, lµm bµi khãa luËn còng nh cho c«ng viÖc sau nµy.  
Thêi gian thÊm tho¸t thËt nhanh, míi ®ã mµ 4 th¸ng thùc tËp ý nghÜa ®· qua ®i.  
§èi víi mét sinh viªn kho¶ng thêi gian thùc tËp nµy thËt quý b¸u, gióp sinh viªn  
vËn dông ® îc nh÷ng kiÕn thøc häc ® îc t×m hiÓu ® îc trªn häc ® êng ¸p dông vµo  
thùc tiÔn, lµm quen víi c¸c c«ng viÖc, c¸c nghiÖp vô cÇn thiÕt cho qu¸ tr×nh lµm viÖc  
sau nµy. Qu¸ tr×nh thùc tËp chØ kÐo dµi 4 th¸ng nh ng ®èi víi t«i ®ã lµ mét qu¸ tr×nh  
khã kh¨n vµ ®Çy thö th¸ch víi m×nh. Bªn c¹nh nh÷ng khã kh¨n ®ã th× nã còng mang  
l¹i cho t«i nhiÒu kinh nghiÖm bæ Ých tõ quý C«ng ty, c¸c anh c¸c chÞ.  
T«i xin ch©n thµnh c¶m ¬n C«ng ty TNHH th ¬ng m¹i TuÊn ViÖt- Chi nh¸nh  
HuÕ ®· ®ång ý tiÕp nhËn t«i còng nh t¹o mäi ®iÒu kiÖn cho t«i hoµn thµnh tèt qu¸  
tr×nh thùc tËp cña m×nh. Xin c¶m ¬n chÞ TrÇn ThÞ Thóy Hµ (ng êi trùc tiÕp h íng  
dÉn, gi¸m s¸t t«i trong qu¸ tr×nh thùc tËp) vµ c¸c anh chÞ ®ång nghiÖp kh¸c ®· tËn  
t×nh gióp ®ì, hç trî t«i trong suèt qu¸ tr×nh t×m hiÓu vÒ C«ng ty còng nh thùc hiÖn  
c«ng viÖc thùc tËp cña m×nh..  
§Æc biÖt cho phÐp em ® îc bµy tá lßng c¶m ¬n s©u s¾c nhÊt ®Õn TS. Hoµng ThÞ  
DiÖu Thóy ng êi ®· h íng dÉn, chØ b¶o em tËn t×nh trong qu¸ tr×nh thùc tËp ®Ó em cã  
thÓ hoµn thµnh tèt khãa luËn tèt nghiÖp nµy.  
Do thêi gian cã h¹n, kinh nghiÖm lµm viÖc thùc tÕ ch a nhiÒu nªn kh«ng tr¸nh  
® îc khái nh÷ng sai sãt trong qu¸ tr×nh lµm bµi. Em mong Quý thÇy c« th«ng c¶m  
vµ cho em nh÷ng ý kiÕn ®Ó ®Ò tµi ® îc hoµn thiÖn h¬n vµ ®Ó em cã thÓ häc hái thªm  
® îc nh÷ng kinh nghiÖm cho b¶n th©n, phôc vô tèt h¬n cho c«ng viÖc sau nµy.  
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
MC LC  
LI CẢM ƠN ....................................................................................................................i  
MC LC .........................................................................................................................ii  
DANH MC VIT TT .................................................................................................. v  
DANH MC HÌNH .........................................................................................................vi  
DANH MC BNG .......................................................................................................vii  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1  
1. Lí do chọn đề i............................................................................................................. 1  
2. Mc tiêu nghiên cu và câu hi nghiên cu.................................................................... 2  
2.1. Mc tiêu nghiên cu..................................................................................................... 2  
2.2. Câu hi nghiên cu....................................................................................................... 3  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu................................................................................... 3  
3.1. Đối tượng nghiên cu................................................................................................... 3  
3.2. Phm vi nghiên cu...................................................................................................... 3  
4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................. 3  
4.1. Phương pháp thu thập dliu....................................................................................... 3  
4.2. Phương pháp phân tích sliu ..................................................................................... 4  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CỨU…………………………..........5  
CHƢƠNG 1: TỔNG QUVCÔNG TÁC TUYN DNG NHÂN LC TRONG  
DOANH NGHIỆP………………………………………………………………….….....5  
1.1. Khái nim, vai trò, yu cu ca tuyn dng nhân lc trong doanh nghip.................. 5  
1.1.1. Khái nim nhân lc.................................................................................................... 5  
1.1.2. Khái nim vtuyn dng nhân lc............................................................................ 5  
1.1.3. Vai trò ca tuyn dng nhân lc................................................................................ 6  
1.1.3.1. Đi vi doanh nghip ............................................................................................. 6  
1.1.3.2. Đi với người lao động........................................................................................... 7  
1.1.3.3. Đi vi xã hi......................................................................................................... 7  
1.1.4. Các yêu cầu đi vi tuyn dng nhân lc ................................................................. 8  
1.2. Mi quan hgia công tác tuyn dng nhân lc vi các hoạt động, chức năng của  
qun trnhân lc.................................................................................................................. 8  
1.2.1. Mi quan hgia tuyn dng nhân lc vi btrí sdụng lao động ........................ 9  
ii  
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
1.2.2. Mi quan hgia tuyn dng nhân lc với công tác đào tạo phát trin ngun nhân  
lực…………… .................................................................................................................... 9  
1.2.3. Mi quan hgia tuyn dng nhân lc với công tác thù lao cho người lao động .... 9  
1.3. Quy trình tuyn dng nhân lc trong doanh nghip................................................... 10  
1.3.1. Quy trình tuyn mnhân lc................................................................................... 10  
1.3.2. Quy trình tuyn chn nhân lc ................................................................................ 15  
1.4. Ý nghĩa ca công tác tuyn dụng đi vi doanh nghip ............................................ 20  
1.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu qucông tác tuyn dng nhân lc ................................... 21  
1.5.1. Khái nim vhiu qutuyn dng.......................................................................... 21  
1.5.2. KPI trong tuyn dng .............................................................................................. 21  
1.5.3. Các chỉ tiêu định tính............................................................................................... 23  
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TUYỂN DNG NHÂN LC TI CÔNG  
TY TNHH THƢƠNG MẠI TNG HP TUN VIT- CHI NHÁNH HUGIAI  
ĐOẠN 2017- 2019………………………………………………………………….……25  
2.1. Tng quan về Công ty TNHH thương mại tng hp Tun Vit- Chi nhánh Huế...... 25  
2.1.1. Mt vài thông tin tng quan vCông ty.................................................................. 25  
2.1.2. Lch shình thành và phát trin ca Công ty.......................................................... 26  
2.1.3. Đặc đim ngành nghkinh doanh chyếu ca Công ty ......................................... 27  
2.1.4. Chức năng, nhiệm vmc tiêu, giá trct lõi ca Công ty.................................... 29  
2.1.4.1. Chức năng của Công ty ........................................................................................ 29  
2.1.4.2. Nhim vca Công ty.......................................................................................... 29  
2.1.4.3. Mc tiêu ca Công ty ........................................................................................... 29  
2.1.4.4. Giá trct lõi ca Công ty .................................................................................... 30  
2.1.5. Cơ cấu bmáy tchc, chức năng, nhiệm vca các phòng ban.......................... 31  
2.1.5.1. Cơ cu bmáy tchc......................................................................................... 31  
2.1.5.2. Chức năng và nhiệm vca các phòng ban ......................................................... 32  
2.1.6. Hoạt động sn xut kinh doanh của Công ty giai đoạn 2017-2019......................... 34  
2.1.6.1. Kết quhoạt đng kinh doanh ca Công ty ......................................................... 34  
2.1.6.2. Tình hình ngun tài chính ca Công ty................................................................ 37  
2.1.7. Đặc đim về lao động ca Công ty.......................................................................... 39  
2.1.7.1. Cơ cấu lao động theo trình độ .............................................................................. 39  
iii  
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
2.1.7.2. Cơ cấu lao động theo độ tui................................................................................ 41  
2.1.7.3. Cơ cấu lao động theo gii tính ............................................................................ 43  
2.1.7.4. Cơ cấu lao động theo phòng ban ......................................................................... 44  
2.2. Đánh giá công tác tuyển dng nhân lc của Công ty TNHH thương mại tng hp  
Tun Vit- Chi nhánh Huế giai đon 2017-2019 .............................................................. 45  
2.2.1. Tình hình nhân lc của Công ty giai đoạn 2017- 2019........................................... 45  
2.2.2. Quy trình tuyn mca Công ty ............................................................................. 46  
2.2.3. Quy trình tuyn chn ca Công ty.......................................................................... 51  
2.2.4. Đánh giá hiệu qutuyn dng thông qua chsKPI tuyn dng ........................... 54  
2.2.5. Đánh giá của người lao động vcông tác tuyn dng ca Công ty........................ 61  
2.3. Đánh giá chung........................................................................................................... 69  
2.3.1. Nhng mặt đạt được................................................................................................ 69  
2.3.2. Nhng mt hn chế.................................................................................................. 70  
2.3.3. Nguyên nhân............................................................................................................ 71  
CHƢƠNG 3: MỘT SGII PHÁP HOÀN THIN CÔNG TÁC TUYN DNG  
NHÂN LC TI CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI TNG HP TUN VIT-  
CHI NHÁNH HUẾ……………………………………………………………………...73  
3.1. Định hướng phát trin của Công ty trong giai đoạn 2020-2025................................. 73  
3.1.1. Mc tiêu............................................................................................................. 73  
3.1.2. Các gii pháp thc hin ........................................................................................... 74  
3.2. Các gii pháp nhm oàn thin công tác tuyn dng nhân lc ti Công ty ............... 75  
3.2.1. Hoàn thiquy trình tuyn dng nhân lc ti Công ty ........................................... 75  
3.2.2. Đa dng hóa ngun tuyn dng............................................................................... 76  
3.2.3. Mt sgii pháp khác.............................................................................................. 77  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGHỊ……………………………………………..78  
1. Kết lun.......................................................................................................................... 78  
2. Kiến ngh....................................................................................................................... 79  
TÀI LIU THAM KHO……………………………………………………………...81  
PHLC……………………………………………………………………….……….82  
iv  
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
DANH MC VIT TT  
Trách nhim hu hn  
TNHH:  
KPI:  
Chsố đo lường  
Procter & Gamble  
Kế toán xử lý đơn hàng  
Kế toán  
P&G:  
IDS:  
KTV:  
IT:  
Công nghthông tin  
Nhà phân phi  
NPP:  
NVKD:  
BHXH:  
BHYT:  
BHTN:  
HĐLĐ:  
THPT:  
TS:  
Nhân viên kinh doanh  
Bo him xã hi  
Bo him y tế  
Bo hiểm tư nhân  
Hợp đồng lao đng  
Trung hc phthông  
Thc sỹ  
v
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
DANH MC HÌNH  
vi  
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
DANH MC BNG  
Bng 2. 1. Danh mc các sn phm P&G được phân phi ti Công ty ........................ 28  
Bng 2. 2. Báo cáo kết qukinh doanh của Công ty giai đoạn 2017-2019 .................. 34  
Bng 2. 3. Tình hình tài chính của Công ty giai đoạn 2017-2019................................37  
Bảng 2. 4. Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn .................................................40  
Bảng 2. 5. Cơ cấu lao động theo độ tui .....................................................................41  
Bảng 2. 6. Cơ cấu lao động theo gii tính.....................................................................43  
Bảng 2. 7. Cơ cấu lao động theo phòng ban..................................................................44  
Bng 2. 8. Tình hình nhân lc của Công ty giai đoạn 2017-2019.................................45  
Bảng 2. 9. Xác định nhu cầu qua các năm 2017-2019 ..................................................46  
Bng 2. 10. Bng thhin tng shồ sơ nhận được qua các đợt tuyn dng...............54  
Bng 2. 11. Bng thhin tlhoàn thành số lượng ng viên.....................................55  
Bng 2. 12. Bng tlệ ứng viên đạt yêu cu.................................................................55  
Bng 2. 13. Chshoàn thành thi gian yn dng ....................................................56  
Bng 2. 14. Chi phí tuyn dng bình quân cho mt ng viên.......................................57  
Bng 2. 15. Bng thhin mức ộ đáp ứng nhu cu tuyn dng..................................58  
Bng 2. 16. Bng thhin nghvic trong ng viên mi......................................59  
vii  
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
1. Lí do chọn đề tài  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
Trong bi cnh nn kinh tế ngày càng phát triển như hiện nay, nn kinh tế thị  
trường đầy biến động, cnh tranh ngày càng gay gt và khc lit nếu doanh nghip  
không biết tlàm mi mình, thay đổi chiến lược kinh doanh thì srt khó tn ti lâu  
dài. Để có thể đứng vng và phát trin trong bi cảnh đó thì việc sdng hiu qucác  
ngun lc là mt li thế cạnh tranh hàng đầu giúp doanh nghip tn ti. Theo tác giả  
Nguyn Khc Hoàn (2009), trong tt ccác ngun lc thì ngun nhân lực được xem là  
quan trng nht, vì quá trình hình thành và phát trin xã hội đã chứng minh rng:  
Trong mọi giai đoạn, con người là yếu tquyết định cho sphát trin ca lực lượng  
sn xut. Theo đó con người là tài sn quan trng nht ca mt doanh nghip, thành  
công ca doanh nghip không thtách ri yếu tố con người nht là trong bi cnh nn  
kinh tế thị trường luôn đầy biến động và xu hướng hi nhp ca nn kinh tế thế gii,  
tính cnh tranh gia các doanh nghip càng xy ra mãnh liệt hơn bao giờ hết. Vì thế  
các doanh nghip phi to ra cho mình mt vthế riêng trên thị trường, để làm được  
điều đó thì bắt buộc đội ngũ nhân lực pcó đủ khả năng. Vy làm thế nào để có mt  
đội ngũ nhân lực chất lượng phù hp vi yêu cu công việc? Điều này phthuc rt  
nhiu vào vic tuyn dụng đầu vào ca doanh nghip. Giáo sư tiến sĩ Letter C.Thurow-  
nhà kinh tế và nhà qun trc thuc vin công nghkthut Matsachuset (MIT) cho  
rng: Tuyn dụng đưnhân lc tt sẽ là bước khởi đầu và là nn tng cho sthành  
công ca mi tchc, doanh nghiệp trong tương lai. Chất lượng ca ngun nhân lc sẽ  
quyết định rt lớn đến sthành công hay tht bi ca doanh nghip trên thương  
trường. Vì vy tuyn dng nhân lc chính là khâu then chốt để to ra ngun nhân lc  
chất lượng và cung cp cho doanh nghiêp nhng ng cviên sáng giá nht. Mục đích  
ca tuyn dng là nhm tìm kiếm được những người có đam mê với nghvà có xu  
hướng gn bó lâu dài vi doanh nghip, tránh tình trng phi tuyn dng nhân lc mi  
liên tc.  
Vit Nam hin nay, khi xây dựng và định vdoanh nghiệp thông thường các  
yếu tvn, công nghệ được xem là mu cht ca chiến lược phát triển, trong khi đó  
yếu tnhân lực thường không được chú trng, nhất là trong giai đoạn khởi đầu. Sự  
1
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
thiếu quan tâm hoặc quan tâm không đúng mức ti yếu tnhân lc có thdẫn đến tình  
trng doanh nghip bị “loại khi vòng chiến” khi mức độ cnh tranh ngày càng gia  
tăng. Vì vậy để nâng cao hiu qutrong quá trình kinh doanh, các doanh nghip cn  
phải đặt công tác tuyn dng nhân lc lên vtrí s1.  
Là mt Công ty uy tín và có tên tuổi trong lĩnh vực buôn bán hàng tiêu dùng,  
Công ty TNHH thương mại tng hp Tun Vit- Chi nhánh Huế cũng đã chú trọng  
đến công tác tuyn dng nhân lc nhm thu hút và la chọn được nhiều người có trình  
độ giỏi để đáp ứng được yêu cu ca công vic, góp phn làm cho hoạt động kinh  
doanh của Công ty đạt được nhiu hiu quả hơn. Tuy nhiên trong thc tế, công tác  
tuyn dng của Công ty đã thực sự đạt hiu quhay còn gp nhiều khó khăn phải đối  
mt? Chc hẳn đây là một du hi ln mà Công ty cn phi gii quyết. Vì thế vic  
Công ty cn làm bây gilà phi phân tích công tác tuyn dng nhân lc ca Công ty,  
để biết được công tác tuyn dng có những điểm mnh nào phi phát huy hay nhng  
điểm yếu gì cn phi hn chế và nhng khó khăn gì cn phi khc phc từ đó đưa ra  
gii pháp nhm hoàn thin công tác tuyn dng. Xut phát tnhững điều thc tế trên,  
nhn thấy được squan trng ca công c tuyn dng và tính cp thiết đối vi Công  
ty. Trong quá trình tìm hiu, thc tp tại Công ty, tôi đã chọn đề tài “Đánh giá công  
tác tuyn dng nhân lc tại Cng ty TNHH thương mại tng hp Tun Vit Chi  
nhánh Huế” để làm đtài o khóa lun tt nghip ca mình.  
Trong quá trìnnghiên cứu đề tài này, tôi mong mun tìm ra các gii pháp mi  
giúp Công ty hoàn thin và nâng cao hiu qucông tác tuyn dng nhân lực. Đồng  
thi, vic nghiên cứu đề tài này cũng giúp tôi tích lũy được nhiu kiến thc, kinh  
nghim bổ ích để phc vcho công vic ca bn thân sau này.  
2. Mc tiêu nghiên cu và câu hi nghiên cu  
2.1. Mc tiêu nghiên cu  
- Mc tiêu chung: Đánh giá công tác tuyển dng nhân lc và dựa trên cơ sở đó để  
đề xut gii pháp hoàn thin công tác tuyn dng nhân lc tại Công ty TNHH thương  
mi tng hp Tun Vit- Chi nhánh Huế  
- Mc tiêu cth:  
+ Hthng hóa các vấn đề lí lun và thc tin vcông tác tuyn dng ti Công ty  
2
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
+ Đánh giá thực trng công tác tuyn dng tại Công ty trong giai đoạn 2017- 2019  
+ Đề xut gii pháp hoàn thin công tác tuyn dng nhân lc ca Công ty trong  
giai đoạn năm 2020- 2025  
2.2. Câu hi nghiên cu  
- Thc trng và hiu quca công tác tuyn dng ngun nhân lc ti Công ty  
TNHH thương mại tng hp Tun Vit- Chi nhánh Huế giai đoạn 2017-2019 như thế  
nào?  
- Nhng gii pháp nào nhm nâng cao và hoàn thin công tác tuyn dng ngun  
nhân lc của Công ty TNHH thương mại tng hp Tun Vit- Chi nhánh Huế?  
3. Đối tƣợng và phm vi nghiên cu  
3.1. Đối tƣợng nghiên cu  
- Đối tượng nghiên cu: Công tác tuyn dng nhân lc ca Công ty  
- Đối tượng khảo sát: Nhân viên đang làm vic ti Công ty  
3.2. Phm vi nghiên cu  
- Phm vi thi gian:  
+ Dliệu sơ cấp được thu thp ngày 30/12/2019- 19/04/2020  
+ Dliu thcp phản ánh giai đon từ năm 2017- 2019  
- Phm vi không gian:  
Khảo sát được thc tại Công ty TNHH thương mại tng hp Tun Vit- Chi  
nhánh Huế  
- Phm vi ni dung:  
Nghiên cnhằm phân tích, đánh giá công tác tuyn dng nhân lc và tìm ra  
nhng gii pháp hoàn thin quá trình tuyn dng nhân lc tại Công ty TNHH thương  
mi tng hp Tun Vit- Chi nhánh Huế.  
4. Phƣơng pháp nghiên cứu  
4.1. Phƣơng pháp thu thập dliu  
Dliu thcp:  
Nhng dliu cn thu thp được cung cp tphòng nhân s, phòng kế toán,  
phòng kinh doanh ca Công ty:  
+ Bmáy qun lí ca Công ty, kết qukinh doanh, tình hình nhân sca Công  
ty giai đoạn t2017- 2019  
3
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
+ Thông tin nhân viên: Số lượng nhân viên, số lượng người nộp đơn, số lượng  
người trúng tuyn, chế độ đãi ngộ, lương thưởng…  
+ Cơ cấu nhân sca Công ty, kết qutuyn dng, nhu cu tuyn dng, chi phí  
tuyn dụng… giai đoạn 2017-2019  
Dliệu sơ cp:  
Thu thập được tvic tiến hành kho sát thông qua bng hỏi đã được thiết kế sn  
với đối tượng khảo sát là nhân viên đang làm việc tại Công ty TNHH thương mại tng  
hp Tun Vit Chi nhánh Huế.  
Phương pháp khảo sát là kho sát toàn b90 nhân viên ca Công ty TNHH  
thương mại tng hp Tun Vit- Chi nhánh Huế. Trong quá trình kho sát tôi tiến  
hành kho sát trc tiếp bng bng hi đối vi nhân viên ca Công ty để ly dliu  
phc vcho quá trình nghiên cu.  
4.2. Phƣơng pháp phân tích sliu  
- Phương pháp so sánh:  
Là phương pháp dựa vào sliu sẵn có để tiến hành so sánh, đối chiếu. Thường  
là so sánh gia các khay giữa các năm oạt động của Công ty để đưa ra số tương đối,  
tuyệt đối, tốc độ tăng giảm… Từ đó giúp ích cho quá trình phân tích số liu và thy  
được sbiến động vvấn đề tuyn dng ngun nhân lực qua các năm.  
- Phương pháp thng mô tbng phn mm SPSS và Excel  
Các đánh giá củnhân viên được kho sát sthhin trên phn mm SPSS và  
Excel  
+ Vi tp dliu thu vsẽ được thc hin vic sàng lc, kim tra mã hóa, nhp  
dliu, làm sch dliu.  
+ Phân tích thng kê mô t: Sdng bng tn số để mô tcác thuc tính ca các  
tng thnghiên cu.  
+ Sdng thng kê mô tả để tng hp lại các đánh giá của nhân viên vcác hot  
động tuyn m, tuyn chọn, đào to ngun nhân lc ti Công ty.  
4
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU  
CHƢƠNG 1: TNG QUAN VCÔNG TÁC TUYN DNG NHÂN LC  
TRONG DOANH NGHIP  
1.1. Khái nim, vai trò, yêu cu ca tuyn dng nhân lc trong doanh nghip  
1.1.1. Khái nim nhân lc  
Theo tác giả Bùi Văn Chiêm (2013), Nhân lc có thể được hiu là toàn bkhả  
ng vthlc và trí lc của con người được vn dụng trong quá trình lao động sn  
xuất. Nó cũng được xem là sức lao động của con người- mt ngun lc quý giá nht  
trong các yếu tsn xut ca các doanh nghip. Nhân lc ca doanh nghip bao gm  
tt cnhng người lao động đang làm việc trong doanh nghip.  
Nhân lc va là ngun lc mang tính chiến lược va là ngun lc vô tn. Trong  
điều kin xã hội đang phát triển theo hướng kinh tế tri thc, thì các nhân tcông ngh,  
vn, nguyên vt liệu đang giảm bt vai trò quyết định. Bên cạnh đó, nhân tố tri thc  
con người ngày càng chiếm vtrí quan trọng. Do đó, nếu biết khai thác ngun lc này  
đúng cách sẽ giúp cho doanh nghip phát trin bn vng, ngày càng to ra nhiu ca  
ci vt cht cho xã hội và đáp ứng đưc nhu cầu ngày càng tăng của con người.  
1.1.2. Khái nim vtuyn dng nhân lc  
Tuyn dng nhân lc bao gm hai nội dung đó là tuyển mvà tuyn chn nhân lc.  
- Tuyn m:  
Theo tác giNguyễn Vân Điềm và Nguyn Ngc Quân (2004), tuyn mlà quá  
trình thu hút các ng viêvphía các tchức để các nhà tuyn dng la chn và sàng  
lc những người có đủ điu kin vào làm vic ti mt vị trí nào đó trong tổ chc.  
- Tuyn chn:  
Theo tác giNguyễn Vân Điềm và Nguyn Ngc Quân (2004), tuyn chn là quá  
trình đánh giá các ng viên theo nhiu khía cnh khác nhau, da vào các yêu cu ca  
công vic trong snhững người đã thu hút qua tuyển mvà quyết định xem trong số  
các ng viên ấy ai là người hội đủ các tiêu chuẩn để làm vic cho Công ty.  
Quá trình tuyn dng cn phi xác định rõ các kĩ năng, kiến thức và các đặc điểm  
cá nhân cn thiết cho cnhu cầu trước mt ca vtrí công vic và mục tiêu tương lai  
phát trin ca doanh nghip. Có nhiều phương pháp và hình thức tuyn dng khác  
nhau nhưng công tác tuyển dng phải đm bo các yêu cu sau:  
5
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
+ Thnht, vic xây dng kế hoch tuyn dng nhân lc phải được xut phát từ  
mc tiêu phát trin, khả năng tài chính, thời gian, chiến lược, chính sách nhân lc ca  
doanh nghip.  
+ Thhai, vic tuyn dng phải căn cứ vào yêu cu ca tng công việc, căn cứ  
vào điều kin thc tế.  
+ Thba, kết qutuyn dng phi tuyn chọn được những người phù hp vi  
nhng yêu cầu, đòi hỏi ca tng công vic: Phù hp vkiến thc, kỹ năng, kinh  
nghiệm… có thlàm vic với năng sut cao.  
1.1.3. Vai trò ca tuyn dng nhân lc  
Công tác tuyn dng nhân lc trong doanh nghip có mt vai trò cc kì to ln, có  
tính cht quyết định đến sthành bi ca mi doanh nghip. Tuyn dng nhân lc có  
tác động trc tiếp đến doanh nghiệp, đến người lao động và xa hơn còn tác động đến  
sphát trin kinh tế- xã hi của đất nước.  
1.1.3.1. Đối vi doanh nghip  
- Thnht, vic tuyn dng có hiu quscung cp cho doanh nghip một đội  
ngũ lao động lành nghề, năng động, sáno, bsung ngun nhân lc phù hp vi yêu  
cu hoạt động kinh doanh ca doanh nghip. Tuyn dng có tm quan trng rt lớn đối  
vi doanh nghiệp vì nó là khâu u tiên ca công tác qun trnhân lc, chkhi làm tt  
khâu tuyn dng mi có thm tt khâu tiếp theo.  
- Thhai, tuydng tt giúp doanh nghip thc hin tt các mc tiêu kinh  
doanh hiu qunht, bi vì tuyn dng tt tức là tìm ra người thc hin công vic có  
năng lực, phm chất để hoàn thành công việc được giao. Từ đó nâng cao hiệu qukinh  
doanh, phát triển đội ngũ, đáp ứng yêu cu hoạt động kinh doanh trong điều kin toàn  
cu hóa.  
- Thba, chất lượng của đội ngũ nhân lực tạo ra năng lực cnh tranh bn vng  
cho doanh nghip, tuyn dng nhân lc tt góp phn quan trng vào vic tạo ra “đầu  
vào” của ngun nhân lc, nó quyết định đến chất lượng, năng lực, trình độ cán bnhân  
viên, đáp ứng đòi hi nhân lc ca doanh nghip.  
- Thứ tư, tuyn dng nhân lc tt giúp doanh nghip gim gánh nng chi phí kinh  
doanh và sdng có hiu qungun ngân sách ca doanh nghip.  
6
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
- Thứ năm, tuyn dng nhân lc tt cho phép doanh nghip hoàn thành tt kế  
hoạch kinh doanh đã định.  
Như vậy, tuyn dng nhân lc có tm quan trng rt lớn đối vi doanh nghip,  
đây là quá trình “đãi cát tìm vàng”, nếu mt doanh nghip tuyn dng nhân viên không  
đủ khả năng, năng lực cn thiết, nhng sn phm cá nhân theo đúng yêu cầu công vic  
thì chc chn sẽ ảnh hưởng xu và trc tiếp đến hiu quhoạt động qun trvà hot  
động kinh doanh ca doanh nghip.  
Từ đó dẫn đến tình trng không ổn định vmt tchc, thm chí là ngun gc  
gây mất đoàn kết, chia rni b, gây xáo trn trong doanh nghip, lãng phí chi phí  
kinh doanh.... Tuyn dng nhân viên không phù hợp sau đó lại sa thi hkhông nhng  
gây tn kém cho doanh nghip mà còn gây tâm lý bt an cho các nhân viên khác.  
1.1.3.2. Đối với người lao động  
- Thnht, tuyn dng nhân lực giúp cho người lao động trong doanh nghip  
hiu rõ thêm vtriết lý, quan điểm ca các nhà qun tr, từ đó sẽ định hướng cho họ  
theo những quan điểm đó và tự hoàn thin bản thân hơn.  
- Thhai, tuyn dng nhân lc tạo không khí thi đua, tinh thần cnh tranh trong  
ni bnhững người lao động ca doanh nghip, từ đó nâng cao hiệu qukinh doanh.  
Ta thy, tuyn dng nhân c có tm quan trng rt lớn đối với người lao động.  
Thông qua quá trình tuyn ng mà người lao động đã bổ sung thêm được nhiu kiến  
thc cn thiết cho hi làm việc cũng như rút ngắn khong cách giữa người lao động  
và nhà qun trị. Đây cũng là một cơ hội tốt để người lao động thhiện được khả năng  
ca mình. Từ đó, chất lượng lao động được tăng lên dẫn đến hiu qusdng lao  
động tăng, năng sut sn phẩm cũng tăng, tăng mi ngun li nhun cho Công ty.  
1.1.3.3. Đối vi xã hi  
Vic tuyn dng nhân lc ca doanh nghip giúp cho vic thc hin các mc tiêu  
kinh tế- xã hội như:  
Thnht: To việc làm cho người lao động có thu nhp, gim bt các gánh nng  
xã hội như thất nghip.  
Thhai: Gim bt các tnn xã hi, làm cho xã hội ngày càng văn minh hơn  
Thba: Ci thiện đời sng của con người, xã hi ngày càng hiện đại và phát trin  
7
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
Như vy, tuyn dng nhân lực đã tạo động lực lao động cho con người từ đó mà  
người lao động có vic làm, có thu nhp, gim bt các gánh nng xã hội như thất  
nghip và các tnn xã hi khác, cuc sng của người lao động được ci thin, xã hi  
ngày càng tiến bộ văn minh hơn. Đồng thi vic tuyn dng nhân lc ca doanh  
nghip còn giúp cho vic sdng ngun lc ca xã hi mt cách hu ích nht.  
Tóm li tuyn dng nhân lc là mt công vic rt quan trng, nhà qun trgii  
phi trc tiếp theo dõi và thc hin những công đoạn quan trng trong quy trình tuyn  
dng nhân lc.  
1.1.4. Các yêu cầu đối vi tuyn dng nhân lc  
Theo tác giả Bùi Văn Chiêm xut (2013), thì tuyn dng nhân lc givai trò đặc  
bit quan trng trong các hoạt động qun trị cũng như hoạt động sn xut kinh doanh  
ca doanh nghip, hơn nữa chi phí tuyn dng nhân viên li rt tn kém. Chính vì vy,  
trước khi thc hin công tác tuyn dng, các nhà qun trcn phải đặt ra yêu cu tuyn  
dng phù hp, cth:  
- Tuyn dng phi gn cht vi nhu cu vngun nhân lc phù hp vi chiến  
lược sn xut kinh doanh ca doanh ngp, chtiến hành tuyn dụng trong các trường  
hp cn thiết; tuyn dụng đúng người cho đúng việc, vào đúng thời điểm cn thiết để  
hn chế những sai sót đáng tiếc ó thxy ra.  
- Tuyển được người sc khe, làm vic lâu dài vi nhim vụ được giao và  
hoàn thành tt công vc hng ngày.  
- Tuyn dụng được những người thc sphù hp vi yêu cu ca công việc, đảm  
bo cho tchức có đội ngũ lao động tốt đáp ứng yêu cu công vic.  
- Tuyển được người có klut, trung thc, gn bó lâu dài vi công vic ca  
doanh nghip.  
1.2. Mi quan hgia công tác tuyn dng nhân lc vi các hoạt động, chức năng  
ca qun trnhân lc  
Qun trnhân lc trong doanh nghip chyếu tp trung vào 4 nội dung cơ bản là:  
Tuyn dng nhân lc, btrí và sdng nhân lực, đào tạo và phát trin nhân lực, đãi  
ngnhân lực. Trong đó nội dung tuyn dng nhân lực được coi là khâu đầu tiên, cơ  
bn ca cquá trình, là mt ni dung quan trng ca qun trnhân lc, tuyn dng  
8
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
nhân lc có mi liên kết cht chvi các ni dung khác. Các ni dung này có mi liên  
hqua li, bổ sung và quy định ln nhau.  
1.2.1. Mi quan hgia tuyn dng nhân lc vi btrí sdụng lao động  
Tuyn dng nhân lc có ảnh hưởng trc tiếp ti vic btrí, sdụng lao động và  
do đó sẽ ảnh hưởng đến năng suất của người lao động. Nếu tuyn dụng đúng người sẽ  
phát huy hết khả năng của h. Tuyn dng là tiền đề ca vic btrí và sdng nhân  
lc, btrí và sdng nhân lc là khâu tiếp theo phi có sau khâu tuyn dng. Nếu  
tuyn dụng được tiến hành trên cơ sở khoa hc và thc tiễn, đảm bo vmt cht  
lượng sto thun li cho vic tchức lao động khoa hc.  
1.2.2. Mi quan hgia tuyn dng nhân lc với công tác đào tạo phát trin ngun  
nhân lc  
Việc đào to mt mặt được coi là tiêu chuẩn cơ bản trong công vic tìm kiếm  
nhân viên, mt khác bt kì một nhân viên nào khi đã được tuyn vào doanh nghiệp đều  
cần được phân cp, phân loại đào tạo cho phù hp với cương vị trước mắt, để từ đó  
xây dng mt quan nim nghnghip, quy tc nghnghiệp và năng lực nghnghip  
tương ứng.  
Vì vy, có ththy rng tuyn dụng là đối tượng đầu tiên của đào tạo, nói cách  
khác phi tiến hành đào tạo cho nhân viên trước khi họ bước vào cương vị mi. Công  
tác tuyn dng tt slà tiề cho công tác đào to và phát trin nhân lc. Khi doanh  
nghiệp có được nhân ên có đầy đủ yêu cu thậm chí đáp ứng tốt hơn so với yêu cu  
thì doanh nghip srút ngắn công tác đào tạo nhân lc, có thkhông phi thc hin  
công tác này.  
Những người lao động có tay nghề đòi hỏi ít phải đào tạo hơn những người  
không có tay ngh, từ đó doanh nghiệp stiết kiệm được chi phí cho đào tạo. Thc tế  
cho thy công tác tuyn dng tốt thì đào tạo nhân viên cũng dễ dàng, đỡ tn kém chi  
phí và thi gian ca doanh nghiệp. Ngược li nếu tuyn dng không tt sgây nh  
hưởng làm giảm năng suất lao động, tăng các chi phí không cần thiết.  
1.2.3. Mi quan hgia tuyn dng nhân lc với công tác thù lao cho người lao  
động  
Khi thc hiện công tác thù lao cho người lao động thông qua chế độ đãi ngộ tin  
9
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
lương, tiền thưởng, phúc lợi người ta căn cứ vào kết qutrc tiếp tthành tích công tác  
nhân viên. Như vậy tuyn dng nhân lc có mi quan hgián tiếp với đãi ngộ nhân lc.  
Thông qua vic không ngng nâng cao chất lượng công tác tuyn dng nhân viên thì hiu  
quthành tích công tác sẽ được nâng cao, từ đó có thể nâng cao các khon tiền lương, tiền  
thưng, phúc li nhân viên và ngược lại, đãi ngộ nhân lc là hoạt động luôn đi cùng với  
tuyn dng, nó htrhoạt động tuyn dụng đạt kết quvà hiu qucao.  
Các chính sách đãi ngộ như chính sách tiền lương, tiền thưởng, phúc li, các bin  
pháp đãi ngộ tinh thn thông qua công việc và môi trường làm vic stạo điều kin  
thu hút nhân viên và nâng cao khả năng tuyển chn nhân viên có chất lượng cao cho  
doanh nghip. Bên cạnh đó mức cung về lao động cũng sẽ ảnh hưởng đến mức lương  
mà người lao động nhận đưc.  
Tóm li hoạt động qun trnhân lc là cmt quá trình ttuyn dng nhân lc  
cho đến đãi ngộ nhân lc, các khâu này có mi liên hràng buc vi nhau. Mun làm  
tt những khâu sau thì đầu tiên phi làm tt khâu tuyn dng. Khi qun lý tt 4 khâu  
hoạt động mu cht này vi shtrợ và đồng lòng ca nhân viên các cp trong mi  
liên hhài hòa gia nhân viên và ban gm đốc trong Công ty thì bài toán vnhân lc  
coi như đã được gii quyết thõa đáng: Năng suất lao động tăng, các chỉ tiêu được thc  
hin, kỹ năng cần thiết được đo tạo hp thi và hợp lí, nhân viên được khích lvà  
lương thưởng tương xứnghit tình và lòng trung thành ca nhân viên cao, giúp  
doanh nghip có thể vt qua nhng ththách gt gao ca cnh tranh và hi nhp.  
1.3. Quy trình tuyn dng nhân lc trong doanh nghip  
1.3.1. Quy trình tuyn mnhân lc  
Quy trình tuyn mnhân lc gm các ni dung sau:  
Xây dng chiến lƣc tuyn mộ  
Bước 1: Lp kế hoch tuyn mộ  
- Xác định số người cn tuyn: Trong hoạt động tuyn m, mt tchc cn xác  
định xem cn tuyn mộ bao nhiêu người cho vtrí cn tuyn. Do có mt số người np  
đơn không đủ điều kin hoc mt số người khác không chp nhận các điều kin về  
công vic, nên tchc cn tuyn mộ được số người nộp đơn nhiều hơn số người họ  
cn tuyn dng.  
10  
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: TS. Hoàng ThDiu Thúy  
- Tlsàng lc: Các tlsàng lc giúp cho các tchc quyết định được bao  
nhiêu người cn tuyn mcho tng vtrí cn tuyn. Các tlsàng lc thhin mi  
quan hvsố lượng và các ng viên còn li từng bước trong quá trình tuyn chn và  
số người sẽ được chp nhn vào vòng tiếp theo. Trong kế hoch tuyn m, chúng ta  
phải xác định được các tlsàng lc chính xác và hp lý.  
Bước 2: Xác đnh ngun tuyn mộ  
Ngun tuyn mgm ngun tuyn tbên trong và ngun tuyn tbên ngoài  
doanh nghip.  
Ngun tuyn mbên trong  
Đối tượng: Bao gm những người lao động đang làm việc các vtrí làm vic  
khác nhau ca tchc.  
Ưu điểm:  
- Tuyn dng nhân lc bên trong doanh nghip to cho nhân viên có cơ hội thăng  
tiến và to ra sự thi đua rộng rãi giữa các nhân viên đang làm vic, kích thích hlàm  
vic tốt hơn, sáng tạo hơn, nhiệt tình và tn tâm hơn, tạo ra hiu suất cao hơn.  
- Nhân lc smau chóng thích nghới điều kin công vic mi.  
Nhược điểm:  
- Gây ra sxáo trn trong nhân s, vtrí công việc đang ổn định có thtrnên  
thiếu người do nhân lực c thuyên chuyn sang công vic khác và li cn tuyn  
dng tiếp tc.  
- Vic tuyn nhân viên trong doanh nghip có thgây ra hiện tượng xơ cứng do các  
nhân viên này đã quen với cách làm vic ở cương vị cũ, hạn chế khả năng sáng tạo.  
- Hn chế vic thu hút và bsung nhân tài cho tchc.  
Ngun tuyn mbên ngoài  
Đối tượng: Là ngun tuyn tthị trường bên ngoài doanh nghip  
Ngun này bao gm những người mới đến xin vic. Những nhóm lao động thuc  
ngun này là: Hc sinh, sinh viên của các cơ sở đào tạo đã tốt nghiệp ra trường, nhng  
người đã có kinh nghiệm làm việc, đang trong tình trạng tht nghiệp và đang tích cực  
tìm vic làm, những người đang làm việc tchc khác, lao động phổ thông chưa qua  
đào tạo, người đang trong quá trình học tp ở các cơ sở đào tạo.  
11  
SVTH: Bùi ThLHoa QTKD K50  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 107 trang yennguyen 04/04/2022 7400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Đánh giá công tác tuyển dụng nhân lực tại Công ty TNHH thương mại tổng hợp Tuấn Việt – Chi nhánh Huế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_danh_gia_cong_tac_tuyen_dung_nhan_luc_tai_cong_ty.pdf