Giáo trình Vận hành thiết bị điện - Ngành/nghề: Vận hành thủy điện

UBAN NHÂN DÂN TNH LÀO CAI  
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI  
GIÁO TRÌNH  
MÔN HỌC/ MÔ ĐUN. VẬN HÀNH THIT BỊ ĐIN  
NGÀNH/NGH: vN HANH THỦY ĐIN  
( Áp dng cho Trình độ cao đẳng)  
LƯU HÀNH NỘI BỘ  
NĂM 2019  
LI GII THIU  
Vn hành thiết bị điện trong nhà máy thủy điện nhà máy thủy điện Vic giai  
quyết đúng dắn vvấn đề vn hành các nhà máy thủy điện chúng smang li li ích không  
nhỏ đối vi hthng kinh tế quc dân nói chung và hthống điện nói riêng. Mun gii  
quyết được vấn đề nêu trên cn có nhng hiu biết toàn din, sâu sc không nhng vnhà  
máy điện mà cvhthống năng lượng phần nào đáp ng nhu cu ca bạn đọc, các cán  
bging dy thuộc khoa đin – điện tử trường Cao đẳng Lao Cai biên son cun sách này  
da trên kết qunghiên cu, ging dy nhiều năm và các tài lệu mi xut bn.  
Trong quá trình biên son, nhóm tác giả đã tham kho các tài liu và giáo trình khác  
như ở phn cui giáo trình đã thng kê.  
Lần đầu được biên son và ban hành, giáo trình chc chn scòn khiếm khuyết; rt  
mong các thy cô giáo và nhng cá nhân, tp thcủa các trường đào tạo nghề và các cơ sở  
doanh nghip quan tâm đóng góp để giáo trình ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng được  
mục tiêu đào tạo ca môn hc nói riêng và ngành vn hành thủy điện cũng như các chuyên  
ngành kthut nói chung.  
Lao Cai, tháng  
năm 2019  
Nhóm biên son  
1. Lại Văn Dũng  
Mc lc  
Bài 1: Vận hành máy phát điện đồng bộ  
1. Cu to, nguyên lý làm vic và các thông số cơ bản của máy phát điện  
2. Hthng kích tcủa máy phát điện đồng bộ  
3. Phương thức vn hành máy phát điện đng bộ  
4. Khởi động, hoà lưới, tách lưới và dừng máy phát điện  
5. Vận hành máy phát điện  
6. Xlý scố máy phát điện  
* Kim tra  
Bài 2: Vn hành máy biến áp  
1. Cu to, nguyên lý làm vic và các thông svn hành máy biến áp  
2. Vn hành máy biến áp  
3. Vn hành và xlý scbất thường ca máy biến áp  
* Kim tra  
Bài 3: Vận hành động cơ đin.  
1. Quy định vthao tác, các thông svn hành và giám sát slàm vic của động cơ điện  
2. Vn hành và xlý scbất thường của động cơ:  
Bài 4: Vn hành khí cụ đin.  
1. Các chtiêu kthut và phân loi ca khí cụ điện  
2. Giám sát slàm vic ca khí cụ điện khi vn hành bình thường  
3. Thao tác khí cụ điện và những điều kin khi vn hành  
4. Xlý scca khí cụ điện  
Bài 5: Vn hành hthng phân phi 110/220 kV  
1. Vn hành hthng thanh cái 110kV/220 kV  
2. Vn hành máy ct  
3. Vn hành dao cách ly  
4. Vn hành máy biến điện áp  
5. Vn hành máy biến dòng điện  
6. Vn hành chng sét van  
7. Thao tác hthng 110kV/220kV  
8. Xlý scố  
Bài 6: Vn hành hthng tdùng và thiết bị lưu điện UPS.  
1. Vn hành hthng tdùng trung áp  
2. Vn hành hthng tdùng háp  
3. Vn hành thiết bị lưu điện UPS  
Bài 7: Vn hành hthống đin mt chiu  
1. Vn hành hthng mt chiu  
2. Xlý scố đối vi hthống điện mt chiu  
Bài 1: Vận hành máy phát điện đồng bộ  
1. Cu to, nguyên lý làm vic và các thông số cơ bản của máy phát đin  
. Kết cu của máy đồng bcc n:  
- Rotor làm bng thép hp kim chất lượng cao được rèn thành khi trc, gia  
công phay rãnh để đặt dây qun kích t, phn không phay rãnh hình thành mt cc  
t. Máy có thể được chế to vi scc t2p = 2 và 2p = 4 nên có tốc độ quay cao.  
Máy đồng bhiện đại cc ẩn thường 2p = 2, D = 1,11 15 m ; lmax = 6,5 m tối đa  
roto.  
-Dây qun kích từ đặt trong rãnh của roto được chế tạo dây đồng trn tiết din  
chnht qun theo chiu mng thành các bối dây đồng tâm. Các vòng dây được  
cách điện vớí nhau. Hai đầu ca dây qun thì đi lun vào trong trc ni vi hai vành  
trưt và chi than.  
- Stator tương tự như của máy điện không đồng b, lõi thép được ép bng tôn  
silic 741 dày 0,5 mm có phủ sơn cách điện 2 mt, dc theo lõi thép stator t3...6 cm  
có rãnh thông gió ngang trc rng 10 mm.  
. Kết cu của máy đồng bcc li:  
Các cc lồi đưc chế to vi scc 2p 4. Đường kính rôto D có thln ti 15 m.  
Chiu dài l nhli vi tlệ l/D = 0,15 đến 0,2.  
- Rôtor của máy điện đng bcc li công sut nhvà trung bình có lõi thép  
được chế to bằng thép đúc và gia công thành khối lăng trụ hoc khi hình tr, trên  
Hình 4.1 Cố định cc tliên tiếp trên lõi thép  
có đặt các cc t.  
Cc ttrên lõi thép rotor được ghép bng các lá thép dày 1 1,5 mm (hình 4.1), cố  
định cc ttrên lõi thép nhờ đuôi hình T, c. v....v...  
Dây qun kích từ được chế to từ dây đồng trn tiết din chnht, các cun dây sau  
khi gia công được lng vào các thân cc.  
- Dây qun cản (trường hợp máy phát điện đồng b) hoc dây qun mmáy  
(trường hợp động cơ điện đồng bộ) được đặt trên các đầu cực. Được làm bng các  
thanh đồng hoặc nhôm, hai đầu cực được ni bng hai vòng ngn mch. Dây qun  
mở máy có điện trlớn hơn dây qun cn. Dây qun cn mục đích để cn du sdao  
động ca rotor khi có quá trình quá độ và làm bt sự không đối xng ca các chế độ  
làm vic. Dây qun kích từ được chế to từ dây đồng trn tiết din chnht, các  
cuộn dây sau khi gia công được lng vào các thân cc.  
- Dây qun cản (trường hợp máy phát điện đồng b) hoc dây qun mmáy  
(trường hợp động cơ điện đồng bộ) được đặt trên các đầu cực. Được làm bng các  
thanh đồng hoặc nhôm, hai đầu cực được ni bng hai vòng ngn mch. Dây qun  
mở máy có điện trlớn hơn dây quấn cn.  
Dây qun cn mục đích để cn du sự dao động ca rotor khi có quá trình quá độ và  
làm bt sự không đối xng ca các chế độ làm vic.  
Hình 4.2 Dây qun cn hoc dây qun mmáy của máy điện không đồng bộ  
- Stator của máy đin đồng bcc li giống như stator của máy điện cc n  
- Trc của máy đồng bcc li có thể đặt nằm ngang như các động cơ đồng  
bộ, máy bù đng bộ, máy phát đin Diêzen, máy phát tuốc bin nước công sut nh.  
a. Cc li 2p = 4  
b. Cc n 2p =  
Hình 4.3 1.Stato (phn ng), 2. Rotor (phn cm), 3. Cun kích  
t
ừ  
Đối vi máy phát tuốc bin nước công sut ln, tốc độ chm, trc của máy được đặt  
thẳng đứng.  
Nguyên lí làm vic của máy điện đồng bộ  
Stator của máy điện đng bcó cu to giống như stator ca máy đin không  
đồng b. Dây qun ba pha hay m pha nói chung ca stator cũng có số đôi cực như  
rotor. Stator có dây qun gi là phn ng. Rotor của máy điện đng bcó cun dây  
kích từ, được cung cp dòng điện mt chiu tngun qua 2 vòng tiếp xúc và chi  
than. Công dng ca cun kích tlà to ra trong máy mt từ trường sơ cấp. Rotor  
cùng cun kích tgi là phn cm ng.  
Nguyên làm việc như sau:  
Cho dòng điện kích tmt chiu vào dây qun kích ttrên rotor thì sto ra từ  
trường rotor. Khi quay rotor bằng động cơ sơ cấp, từ trường ca rotor sct dây  
qun phn ng stator và cm ng sức điện động xoay chiu hình sin, có trshiu  
dng là:  
E
0
4,44.f.w .k .  
1 dq  
0
Trong đó:  
E , w , k , là s.đ.đ pha, svòng dây mt pha, hsdây qun, tthông cc từ  
0 1 dq  
0
rotor. Nếu rotor có p đôi cực thì tn scủa s.đ.đ sẽ là:  
f p.n Hz, n tính bng vòng / giây.  
1
p.n  
60  
f   
1
Hz, n tính bng vòng / phút.  
Sức điện động stator gm mt hthng sức điện động 3 pha đi xng, có các  
0
0
trc lch nhau trong không gian 120 điện, cho nên s.đ.đ các pha lệch nhau 120 .  
Khi ni dây qun stator vi các tải đối xng thì trong các cun dây này smang 1  
hthng dòng điện đối xứng lúc đó máy sẽ làm vic chế độ máy phát. Khi có ti  
dây qun stator sto nên theo đặc tính ca nó 1 từ trường quay cùng như dây quấn  
ca stator của máy điện không đồng b. Từ trường quay ca stator squay theo chiu  
quay ca rotor vi tốc độ:  
60f  
p
1
n   
1
thế f vào công thc trên ta có n = n  
1
1
Nghĩa là tốc độ quay ca rotor bng tốc độ từ trường quay. Chính vì vy  
được gọi là máy điện đồng b.  
Máy điện đồng bcó thlàm việc như 1 động cơ, nếu mc vào cun dây stator ca  
nó mt dòng 3 pha của lưới. Lúc này rotor quay theo chiu và vi tốc độ như chính  
của trường stator.  
Các thông số cơ bản của MPĐ  
- Công suất định mc: Pđm  
- Điện áp định mc: Uđm  
- Dòng điện và điện áp kích từ đnh mc: Iktđm; Uktđm  
- Điện kháng đồng bdc trc xd và ngang trc xq đặc trưng cho điện cm  
ca cun dây stato ng vi mch từ ở chế độ xác lp theo hướng dc trc  
và ngang trc của roto. MPĐ tuabin hơi roto cực ẩn đối xng: xd=xq; MPĐ  
tuabin nưc roto cc li, mch từ theo hướng dc trc và ngang trc khác  
nhau: xd>xq;  
- Điện kháng quá độ: x’d đặc trưng cho điện cm cun dây stato ng vi  
mch từ ở chế độ quá độ.  
- Điện kháng siêu quá độ xd’’ đặc trưng cho điện cm ca cun dây stato ở  
giai đoạn đầu ca chế độ quá đ.  
- Hng squán tính Tj đặc trưng cho mô men quán tính phần quay ca tổ  
máy (gồm MPĐ và tuabin).  
2. Hthng kích tcủa máy phát điện đồng bộ  
Hthng kích tcủa MPĐ:  
. Nhim v:  
- HT kích tcung cp dòng mt chiu cho các qun dây kích thích của MPĐ  
đồng b. Nó có khả năng điu chnh bng tay hoc tự động dòng kích từ để đảm bo  
chế độ lv ổn định.  
- Thiết btự động điều chnh kích từ (TĐK) làm việc nhm giữ điện áp không  
đổi với độ chính xác nào đó khi phụ ti biến đng.  
- Thông thường công suất định mc ca kích từ đòi hi bng (0,2- 0,6)% công  
suất định mc của MPĐ.  
. Phân loi các hthng kích t:  
HT kích từ dùng MPĐ một chiu:  
HT kích từ dùng MPĐ xoay chiều và chỉnh lưu  
HT kích tdùng chỉnh lưu có điều khin (áp dng NM ta).  
Hthng kích tca Nhà máy:  
Dùng chỉnh lưu có điều khiển không đối xng, sdng Thyristor kết hp vi  
Diod. Phù hp vi công suất đặt ca tmáy.  
tbb  
emi  
u
v
w
f3  
f2  
a
b
Q1  
101  
f1  
c
103  
102  
cj  
0
ac18v  
ac18v  
104 105 106  
ac26v  
zlb  
tbb  
emi  
u
v
w
f3  
f2  
a
b
Q1  
101  
f1  
c
103  
krdc  
102  
cj  
0
krdb  
krda  
ac18v  
ac18v  
t1  
t6  
105 106  
r7  
104  
r6  
r1  
r3  
r5  
c1  
t3  
c6  
t4  
ac26v  
r4  
c3  
t5  
c4  
t2  
r9  
r8  
zlb  
r2  
c5  
c2  
d1  
krdc  
r14  
krdb  
krda  
r13  
t1  
t6  
r6  
r1  
r3  
r5  
c1  
t3  
c6  
r7  
r8  
t4  
c4  
t2  
dk  
r4  
c3  
t5  
c5  
r9  
I
I
f
I
r2  
203  
f
U
c2  
u
204  
204  
fl1  
fl1  
3. Phương thức vận hành máydp1 hát điệnr1đ0 ng  
r11  
v
12  
tbb  
r13  
emi  
r14  
u
w
f3  
f2  
pv1  
a
b
dk  
v
f
I
f
u
U
Q1  
203  
c7  
f1  
c
101  
104  
103  
r10  
102  
r11  
12  
Q2  
q2  
cj  
0
pv1  
v
yj  
pa1  
fl2  
a
ac18v  
ac18v  
d2  
q2  
c7  
105 106  
Q2  
fl2  
pa1  
a
yj  
d2  
ac26v  
Các thông số đnh mc của máy phát đin: Là nhng thông scho phép máy  
phát làm việc lâu dài: Như Pđm , Uđm , Iđm , Cos đm , UđmKT , IđmKT. Trong qúa trình  
vn hành cho phép sai lch so với định mc. Bi chế độ làm vic cho phép.  
Trước khi khởi động không để các vt ltrong khu vực máy phát. được phép  
khởi động khi:  
Hthống phanh được nhra.  
Có đủ dầu bôi trơn ở các trc, ổ hưng máy phát.  
Nhiệt độ du ti các trc không thấp dưới 100C.  
4. Khởi động, hoà lưới, tách lưới và dừng máy phát điện  
Vic hoà máy phát điện vào lưới và nhà máy phát mang tải được thc hiện các bước  
cơ bản sau:  
- Khởi động đưa máy phát quay tới tốc độ đnh mức, đóng kích từ điều chnh  
điện áp, tn s(bng tay hoc tự động) hoà tổ máy vào lưới. Nâng dn công sut  
phát điện (Tốc độ nâng đin áp và phtải không quy định).  
Máy phát không được phép làm vic vi nhiệt độ không khí làm mát cao quá  
400C. Chế độ làm vic bình thường ca máy phát nhiệt độ không khí làm mát không  
được quá +35%, máy phát không làm vic khi nhiệt độ làm mát thấp dưới 100C.  
Khi điện áp, dòng điện, tn scủa máy phát thay đổi thì các giá trcho phép ca  
công sut và dòng điện Stato máy phát tương ứng vi nhà chế to. Giá trkhông  
được vượt theo quy đnh sau:  
- Điện áp đầu cực máy phát không vượt quá 110% (tức là không được vượt  
quá 6,93 KV).  
- Cho phép máy phát điện làm vic lâu dài với độ không cân bng dòng điện  
Stato không vượt quá 20%. Trong mọi trường hp dòng điện Stato bt kpha nào  
cũng không vượt quá1,05 IđmF (không vượt quá 84,21A).  
- Duy trì công suất định mc của máy phát điện với độ lêc điện áp 5%. Khi  
điện áp ở máy phát điện thấp dưới 95% thì dòng điện Stato không được vượt quá  
105% dòng điện định mc.  
- Tn stuân ththeo tn số lưới điện quc gia.  
- Trường hợp phát điện độc lp cho phép tn số dao động 2,5% (48,75  
51,25)Hz so với định mc (50Hz) thì cho phép máy phát thulc làm vic vi  
công suất định mc.  
5. Xlý scố máy phát đin  
Khi phát hin thy các hiện tượng không bình thường trên nhân viên vn hành  
phải báo cáo ngay cho trưởng ca biết và ghi vào svn hành.  
Sau khi ngng tmáy và cắt điện các nguồn điện liên quan đến tmáy. Nhân  
viên phải đo điện trở cách điện ca cun dây Stato, Rôto. Ghi vào stheo dõi khi  
ngng tổ máy để slý mch Stato hoc cun dây Rô to.  
Khi xy ra chạm đất trong mch kích tthì phi tách máy phát ra khỏi để sa  
cha.  
Bài 2: Vn hành máy biến áp  
1. Cu to, nguyên lý làm vic và các thông svn hành máy biến áp  
Cu to ca MBA  
Gm các bphn chính sau:  
- Lõi thép: gm hai phn trvà gông  
- Dây qun: tiết din hình tròn hoc hình chnht  
- Vmáy, bình giãn du  
- ng bo him  
- Bchuyn nc phân áp  
- Cách đấu dây: thường là đấu sơ đồ Y/D; Y/Y/D; Y/Y…  
- Tni dây ca MBA: to thành do sphi hp kiu nối dây sơ cấp so vi  
kiu ni dây thcp, biu thgóc lch pha giữa Sđđ của cuộn dây sơ cấp  
và thcp.  
+ Góc lch pha phthuc: chiu qun dây, cách ký hiệu các đầu dây, kiu ni  
dây ca cuộn sơ cấp và thcp  
+ Có các tni dây: bảng dưới  
Nhóm ni  
Tni dây  
Cun CA  
Cun HA  
Biểu đồ véc tơ  
khác  
a
b
c
A
A
B
C
A
4; 8  
a
z x  
y
x
X
y
z
Y
Z X  
Y
Z
c
b
B
C
Y/Y0  
Y/Y6  
x
B
y
C
z
A
a
b
x
10; 12  
z y  
Z X  
Y
X
a
Y
Z
b
c
c
B
B
C
A
Y
A
B
X
C
a
b
c
Z
C
y
a
Z
X
x
z
Y
D/D0  
4; 8  
y
b
x
c
z
A
B
C
D/D6  
Z
X
Y
A
x
y
z
Y
c
z
x
b
10; 2  
A
B
C
B
X
a
c
y
a
Z
C
b
X
Y
Z
a
b
c
A
y
c
a
x
b
z
3; 7  
9; 1  
z
Z X  
Y
y
x
Y/D11  
Y/D5  
B
C
x
y
z
A
B
C
A
a
c
b
x
b
Z X  
Y
y
c
X
Y
Z
a
z
B
C
Đối vi mi loi MBA sn xut, nhà chế to cho kèm theo lý lch nhng thông s:  
- Công suất định mc: Sđm là CS toàn phần đưa ra phía thứ cp ca MBA,  
đơn vị là VA, KVA, MVA  
- Điện áp định mc: Uđm cun dây cao áp, trung áp, háp hoặc sơ cấp thứ  
cp.  
- Dòng điện định mc Iđm ca các cun dây MBA  
- Điện áp ngn mạch Uk%: là đại lượng đặc trưng cho điện trở và điện kháng  
tn ca dây qun MBA, tính theo tl% của điện áp đnh mc.  
- Hao tn CS tác dng khi không ti Po (kW);  
- Hao tn CS ngn mch Pk (kW);  
- Dòng không ti I0% tính theo phần trăm của dòng định mc  
2. Vn hành máy biến  
Để đảm bo cho máy biến áp làm vic lâu dài và an toàn phi:  
- Kim tra phtải, điện áp và nhiệt độ ca máy  
Qun lý nghiêm ngt vchất lượng du biến thế.  
- Bo qun tt các thiết bị điều chỉnh điện áp, du và các trang bKhi xem xét MBA  
đang vận hành người công nhân phải đứng cách mặt bích dưới các strên np máy  
và các bphận có điện trên các lối đi không có rào chắn phi có độ cao ti thiu là:  
- 2,5 m đối với điện áp t10KV trxung.  
- 2,75 m đối với điện áp 35KV  
* Khong cách ngang ti thiu là:  
- 0,7 m đối với điện áp đến 10KV  
- 1,0 m đối với điện áp 35KV  
Đối vi các MBA 1000KVA mi ca ít nht phi kim tra mt ln và kim tra  
bất thường khi có cháy nxảy ra trên đường dây 35 hoc trong nhà máy.  
Trong ca vn hành nhân viên vn hành ít nht kim tra mt ln MBT bng  
mắt như sau:  
1- Kim tra bmt sứ cách điện có rn nt chy du không.  
2- Kim tra vMBA có nguyên vn và chy du không  
3- Kim tra màu sc du trong bình du ph, mc du.  
4- Kim tra nhit kế.  
5- Kim tra mt kính ng phòng n.  
6- Kiểm tra các đầu cáp, thanh dẫn, các điểm đấu ni xem tiếp xúc có tt  
không.  
7- Kim tra tiếng kêu ca MBA có bình thường không.  
8- Kim tra màu sc ht hút m.  
1- Kiểm ta Rơle hơi.  
10 – Kim tra tiếp đất vmáy biến áp.  
3. Vn hành và xlý scbất thường ca máy biến áp  
Quy trình xlý scmáy biến áp  
Khi Rơle hơi báo tín hiu. Nhân viên vn hành phi kim tra xem xét bên ngoài  
máy, ly mẫu khí trong Rơle để phân tích cht cháy ca khí.  
Nguyên nhân:  
- Do ngn mch mt svòng dây bên trong.  
- Do ngn mch ngoài.  
- Do mc du gim thp.  
- Do chênh lch áp sut bên trong máy và ng phòng n.  
- Scchm chp trong mch nhth.  
* Xlý: Kim tra bên ngoài máy, nhiệt độ máy, kim tra du xem có brỉ  
không, kiểm tra Rơle hơi, các thiết bphân phi khác nếu không phát hiện được gì  
thì cho máy tiếp tc vn hành và theo dõi sát sao.  
Nếu tốt để vn hành, nếu xu cho tách máy khi vn hành, báo cáo cp trên  
để xlý.  
Bài 3: Vận hành động cơ điện  
1. Quy định vthao tác, các thông svn hành và giám sát slàm vic của động  
cơ điện  
- Động cơ lồng sóc không đồng bộ 3 pha: Dùng bơm dầu điều tốc, bơm nưc  
đọng, cu trc, nén khí vv...  
- Động cơ 1 chiều: Dùng để thao tác đóng mở van đĩa.  
Cùng vi vic kim tra các thiết bnhân viên vn hành phi kim tra tình hình  
các động cơ. Nội dung kim tra gm:  
- Kim tra hthống cáp vào động cơ.  
- Bên ngoài động cơ có vật lkhông.  
- Động cơ có mùi cháy khét không.  
- Động cơ 1 chiều chi than tiếp xúc có tt không. Nếu chi than bmòn  
phi thay chi than mi, nếu tiếp xúc không tt phi sử lý để đảm bo tiếp  
xúc cho tt.  
- Nguồn điện 3 pha cấp có đủ không.  
- Nghe xem động cơ quay có tiếng kêu khác thường không.  
Đin áp duy trì làm việc cho động cơ từ 100-105% điện áp định mc. Khi  
cn thiết cho phép động cơ làm việc từ 95% đến 110% điện áp định mc.  
Kim tra tình trng làm vic của động cơ điện và các trang bkhởi động, bo  
vca chúng phải đảm bo slàm vic tin cy trong khởi động và trong các chế độ  
làm vic.  
Các động cơ và máy do nó kéo phải vmũi tên chchiu quay.  
Trường hp cn thiết có thể cho phép động cơ vận hành công suất định  
mức, điện áp không cân bng gia các pha không quá 5% đnh mc.  
Khi điện áp đặt vào động cơ giảm 5% định mc thì cho phép dòng điện động  
cơ tăng lên 5%  
Động cơ bị rung bt kỳ phương thức vận hành nào đều không vượt quá  
phạm vi dưới đây:  
- Động cơ có tốc độ 3000 v/p độ rung không quá 0,05mm.  
- Động cơ có tốt độ 500 v/p đrung không quá 0,1mm.  
- Động cơ có tốt độ 1000 v/p độ rung không quá 0,13mm.  
- Động cơ có tốt độ 750 v/p độ rung không quá 0,16mm.  
Bt kỳ trường hợp nào độ di trc cũng không vượt quá phạm vi dưới đây:  
Công suất động cơ  
Phm vi di trc (mm)  
Mt bên  
Hai bên  
1,0  
- Đến 10 KW  
- Từ 30 đến 70KW  
0,5  
0,75  
1,5  
Vận hành động cơ điện khi nhiệt độ thay đổi:  
Khi nhiệt độ làm mát động cơ giảm, thì có thể tăng công suất động cơ, nếu  
nhiệt độ cao hơn nhiệt độ định mc thì phi gim công suất động cơ (Nhiệt độ định  
mức quy định là + 350/C).  
Nhiệt độ cun dây, lõi théo, bi do nhà chế tạo quy đnh. Nếu không có quy  
trình ca nhà chế to thì theo cấp cách điện ca cuộn dây đó mà hạn chế nhiệt độ  
theo bảng dưới đây:  
Cấp cách đin  
Nhiệt độ tối đa  
900/C  
A
B
1000/C  
2. Vn hành và xlý scbất thường của động cơ:  
Trong quá trình động cơ làm vic nhân viên vn hành phi:  
1. Kim tra bi xem có bình thường không, có tiếng kêu không, nhiệt độ có  
tăng cao không.  
2. Theo dõi tình hình phát nhit của động cơ.  
3. Các bu lông bt giữ động cơ phải chc chn.  
4. Động cơ phi sch smi ca phi vsinh 1 ln.  
Đối với động cơ 1 chiều cn phi kim tra  
- Chi than và cgóp không có tia la.  
- Chi than phi tt, chc chn không có hiện tượng chm v.  
- Chi than phi sch skhông có hiện tưng du bám.  
- Chi than không có hiện tượng chấn động.  
- Cgóp phi sch s, không có vết sước ggh.  
Khi kim tra thy các hiện tượng khác thường nhân viên vn hành phi báo  
cáo cho trưng ca biết.  
Trong ca vn hành nhân viên vn hành phi vệ sinh động cơ cùng với thiết  
bị khác. Đảm bảo động cơ luôn luôn sch s.  
Các cu chy hoc áp tô mát bo vệ động cơ phải đảm bo phù hp vi công  
suất động cơ. Nghiêm cấm không được đặt cu chy hoc áp tô mát quá ln.  
Đnh kc6 tháng phi bảo dưỡng động cơ 1 lần.  
Đi với động cơ 3 pha nghiêm cấm không dược chy chế độ chcó 2 pha.  
Khi động cơ có tiếng kêu khác thường hoc phát nóng không bình thường thì  
phi ngừng máy để kim tra xử lý đảm bo mới cho phép đưa vào vận hành.  
Bài 4: Vn hành khí cụ điện.  
1.Các chtiêu kthut và phân loi ca khí cụ đin  
Quy trình vn hành khí cụ điện máy ct FS6  
Các thông skthut:  
- Mã hiu.  
30-SFGP-25A  
Uđm = 36KV.  
- Điện áp định mc :  
- Dòng điện định mc:  
- Dòng cắt định mc:  
Iđm = 1250A.  
Iđm = 25KA  
Máy cắt SF 6 được nạp khí trơ SF6 đến áp lc 5at trong khong 4,5 5 at  
máy ct làm vic bình thường.  
- Khi áp lc gim xung < 4,5 at thì máy ct báo tín hiu áp lc gim. Phi np bổ  
xung khi cho máy ct.  
- Khi áp lc < 4 at thì máy ct tự đng khoá không cho thao tác đóng cắt.  
Kim tra thí nghiệm để đưa máy cắt ra đại tu sa chữa như sau:  
- Máy ct ct 3000 ln vi dòng < 400A.  
- Máy ct ct 1000 ln vi phti.  
- Máy ct ct 10 ln vi dòng ngn mch.  
Thường xuyên kim tra máy ct. Ni dung kim tra gm:  
- Kim tra áp lc khí.  
- Kim tra smáy ct xem có bst v, bị phóng điện bmt hay không.  
- Kim tra tiếp địa máy ct.  
Khi đo điện trtiếp xúc 1 chiu ca máy ct thì phải đại tu tiếp điểm để đảm  
bo trsố điện trtiếp xúc nhỏ hơn trị số điện trtiếp xúc cho phép.  
Về mùa mưa có độ ẩm cao phải đóng đưa bộ sy tvào làm vic và ct ra khi  
thi tiết trli khô ráo bình thường.  
Trước khi đưa máy cắt vào vn hành.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 27 trang yennguyen 19/04/2022 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Vận hành thiết bị điện - Ngành/nghề: Vận hành thủy điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_van_hanh_thiet_bi_dien_nganhnghe_van_hanh_thuy_di.pdf