Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện - Nghề: Vận hành thủy điện
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI
GIÁO TRÌNH NỘI BỘ
MÔ ĐUN: SỬA CHỮA VÀ BDTB ĐIỆN
NGHỀ: VẬN HÀNH THỦY ĐIỆN
(Áp dụng cho trình độ: Sơ cấp)
LƯU HÀNH NỘI BỘ
Làao cai năm 2017
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 1
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Sửa chữa và Bảo dưỡng thiết bị điện là tài liệu quan trọng
trong đào tạo nghề vận hành thủy Điện. Sửa chữa và bdtb điện giúp người học
giải quyết những bài toán về tính toán quấn lại bộ dây quấn các loại máy điện
công suất vừa và nhỏ thông dụng thường dùng trong đời sống sinh hoạt và sản
xuất . . .
Trong khuôn khổ giáo trình tác giả biên soạn đã cố gắng đem đến cho
người học những nội dung cơ bản nhất theo tinh thần ngắn gọn, sát thực tế và
dễ hiểu. Các kiến thức trong toàn bộ giáo trình có mối liên hệ golic chặt chẽ
đồng thời được biên soạn trên cơ sở đúc kết quá trình thực tế giảng dạy trong
suốt thời gian qua vì vậy tài liệu còn là những đúc kết kinh nghiệm rất thực tế.
Tuy nhiên để có vốn kiến thức đầy đủ về nghề đòi hỏi người học cần có sự đầu
tư tìm hiểu đồng thời tham khảo thêm các giáo trình liên quan đối với ngành
học để việc sử dụng giáo trình được hiệu quả hơn.
Rất mong được sự quan tâm của bạn đọc.
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 2
MỤC LỤC
TRANG
1
NỘI DUNG
LỜI GIỚI THIỆU
BÀI 1: QUẤN DÂY MÁ Y BIẾN ÁP.
1.1. Chuẩn bị:
8
8
1.2. Trì nh tự thực hiện:
8
1.2.1 Tí nh tó an số liệu dây quấn máy biến áp một pha
1.2.1.1 Lấy số liệu dây quấn máy biến áp.
1.2.1.2 Thá o lõ i thé p má y biến áp
1.2.1.3 Thá o dâ y cũ của máy biến áp:
1.2.2 Thi cô ng quấn bộ dây biến áp một pha:
1.2.2.1 Sơ đồ nguyên lý:
8
8
12
12
12
13
13
16
17
17
1.2.2.2 Chuẩn bị khuôn:
1.2.2.3 Quấn bộ dây:
1.2.2.4 Hoàn chỉnh các đầu dây ra:
1.2.2.5 Lắp ghép các lá thép vào cuộn dây:
1.2.2.6 Đấu hoàn chỉnh các đầu dây vào cá c vị trí tương ứng
theo sơ đồ
18
1.2.2.7 Thử nghiệm:
18
18
23
23
23
23
23
23
24
1.2.3 Các pan hư hỏng và biện pháp khắc phục :
BÀI 2: VẼ SƠ ĐỒ DÂY QUẤN ĐỘNG CƠ.
2.1. Chuẩn bị:
2.2. Trì nh tự thực hiện:
2.2.1 Khá i niệm chung về dây quấn.
2.2.1.1 Nhiệm vụ:
2.2.1.2 Cá c yêu cầu kỹ thuật:
2.2.1.3. Phâ n loại dây quấn: Dây quấn được phân loại theo
các đặc điểm sau:
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 3
2.2.2 Những cơ sở để vẽ sơ đồ dây quấn:
2.2.2.1 Bối dây:
25
25
25
25
25
25
26
26
27
27
28
28
28
28
2.2.2.2 Cạnh tác dụng:
2.2.2.3 Đầu nối bối dây:
2.2.2.4 Nhó m bối dây
2.2.2.5. Cực từ :
2.2.2.6. Bước bối dây y:
2.2.2.7 Gó c lệch pha giữa hai rã nh liên tiếp :
2.2.2.8. Gó c lệch giữa các pha Zp:
2.2.2.9. Dâ y quấn một lớp, dây quấn hai lớp:
2.2.2.10. Số rã nh của một pha dưới một cực q:
2.2.2.11. Sự phân chia nhóm bối dâ y của một pha:
2.2.2.12 Rã nh nối dây Zd:
2.2.3 Phương pháp vẽ sơ đồ dây quấn (sơ đồ trã i) stato
động cơ không đồng bộ ba pha với q là số nguyên:
2.2.3.1. Dâ y quấn một lớp:
2.2.3.2. Dâ y quấn hai lớp:
28
31
33
2.2.4. Phương pháp vẽ sơ đồ dây quấn (sơ đồ trã i) stato
động cơ không đồng bộ ba pha với q là phâ n số:
2.2.4.1 Trì nh tự tính toán:
2.2.4.2. Ví dụ:
33
34
34
2.2.5. Phương pháp vẽ sơ đồ dây quấn (sơ đồ trã i) stato
động cơ không đồng bộ một pha:
2.2.5.1 Dâ y quấn một lớp:
2.2.5.2. Dâ y quấn hai lớp:
2.2.6. Dâ y quấn sin
34
38
40
40
64
64
2.2.6.1 Trì nh tự tính toán:
BÀI 3: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ MỘT PHA.
3.1. Chuẩn bị:
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 4
3.2. Trì nh tự thực hiện:
64
64
3.2.1 Quấn dây quạt bàn:
3.2.1.1 Thá o và vệ sinh quạt.
64
3.2.1.2 Khảo sát và vẽ lại sơ đồ dây quấn.
3.2.1.3 Thu thập các số liệu cần thiết.
3.2.1.4 Thi cô ng quấn dây.
65
67
67
3.2.1.5 Thử nghiệm.
74
3.2.1.6 Các pan hư hỏng và biện pháp khắc phục.
3.2.2 Quấn dây quạt trần:
75
77
3.2.2.1 Thá o và vệ sinh quạt.
77
3.2.2.2. Khảo sát và vẽ lại sơ đồ dây quấn.
3.2.2.3. Thu thập các số liệu cần thiết.
3.2.2.4. Thi cô ng quấn dây
78
81
81
3.2.2.5 Thử nghiệm.
86
3.2.2.6 Các pan hư hỏng và biện pháp khắc phục.
3.2.3 Quấn dây bơm nước:
87
89
3.2.3.1 Thá o và vệ sinh bơm.
90
3.2.3.2. Khảo sát và vẽ lại sơ đồ dây quấn.
3.2.3.3. Thu thập các số liệu cần thiết.
3.2.3.4. Thi cô ng quấn dây
91
93
93
3.2.3.5 Thử nghiệm.
99
3.2.3.6 Các pan hư hỏng và biện pháp khắc phục.
BÀI 4: QUẤN DÂY ĐỘNG CƠ BA PHA.
4.1. Chuẩn bị:
100
103
103
103
103
103
104
4.2. Trì nh tự thực hiện:
4.2.1 Dâ y quấn một lớp:
4.2.1.1. Thá o và vệ sinh động cơ.
4.2.1.2. Khảo sát và vẽ lại sơ đồ dây quấn.
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 5
107
107
114
115
118
118
119
121
121
127
128
131
139
140
4.2.1.3 Thu thập các số liệu cần thiết.
4.2.1.4. Thi cô ng quấn dây.
4.2.1.5 Thử nghiệm.
4.2.1.6 Các pan hư hỏng và biện pháp khắc phục.
Bài 5: Dâ y quấn hai lớp:
5.2.2.1. Thá o và vệ sinh động cơ.
5.2.2.2. Khảo sát và vẽ lại sơ đồ dây quấn.
5.2.2.3 Thu thập các số liệu cần thiết.
5.2.2.4. Thi cô ng quấn dây.
5.2.2.5 Thử nghiệm.
5.2.2.6 Các pan hư hỏng và biện pháp khắc phục.
Bài 6: Bảo dưỡng, sửa chữa dao cách ly
Bài 7: Bảo dưỡng, sửa chữa cầu chì cao áp, tủ phân phối.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 6
BÀI 1: QUẤN DÂY MÁY BIẾN ÁP
1.1. Chuẩn bị:
- Vật tư: Dây emay, giấy cách điện, bìa cách điện ống gen, chì hàn, nhựa
thông ...
- Thiết bị: Các thiết bị, linh kiện đủ thực hiện một MBA.
- Dụng cụ đồ nghề: Kìm, kéo, tuốc nơ vít, cưa, bàn quấn, mỏ hàn ...
1.2. Trình tự thực hiện:
1.2.1 Tính tóan số liệu dây quấn máy biến áp một pha
1.2.1.1 Lấy số liệu dây quấn máy biến áp.
a. Lấy theo thông số cũ:
Bước 1: Xác định dòng và các cấp điện áp ra, tháo các vít liên kết vỏ.
Bước 2: Xác định kiểu máy biến áp
Bước 3: Tháo các đầu dây giữa các chi tiết trên vỏ máy với máy.
Bước 4: Xác định kiểu quấn dây, đường kính dây, tháo và vẽ lại sơ đồ
U1
U1
U2
U2
HÌ NH 1.1 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MÁ Y Á P CẢM ỨNG (a)
VÀ MÁ Y BIẾN ÁP TỰ NGẪU (b)
HÌ NH 1.2 HÌ NH ẢNH CỦA MÁY BIẾN ÁP CÔNG SUẤT NHỎ THÔNG THƯỜNG.
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 7
b. Bảng kê các thiết bị - khí cụ
Bảng 1.1:
TT
Thiết bị - khí cụ
Ê may 0,18
SL
0,25
0,5
1
Đơn vị
Kg
Ghi chú
1
Ê may 0,45
Kg
Caùi
Caùi
Boä
m
Phích caém 1 pha
Ñoàng hoà
2
3
4
5
6
7
8
1
Loõi saét
1
Daây nguoàn
Giaáy caùch ñieän
Oáng gen
2
Tôø
Sôïi
Dùng chung
Dùng chung
Dùng chung
Dùng chung
Vít ñònh vò voû
Oác ñònh vò loõi vaøo voû +
chaân
9
c. Tính toán quấn lại: Biết U2; I2 và kích thước lõi thép:
Bước 1: Xác định công suất MBA:
Công suất toàn phần: S = S2 = U2.I2 (VA)
Đối với MBATN có công suất tự biến áp:
STN = S2 (1 - U2/U1) (VA) đối với MBA giảm áp
STN = S2 (1 – U1/U2) (VA) đối với MBA tăng áp
Bước 2: Xác định tiết diện lõi thép:
Đối với lõi thép có dạng chữ E + I ta có:
At = (1,1 ÷ 1,2) S2
At = (1,1 ÷ 1,2) STN
Đối với MBA cảm ứng.
Đối với MBATN.
Khi XĐ được At ta chọn số lượng lá thép sao cho đảm bảo At =
a.b (Cm2) ngoài ra cần tính tới việc hạn chế tổn hao, tăng hiệu suất, hạn chế sụt
áp U2 khi có tải và tiết kiệm được dây quấn. Thông thường để đảm bảo yêu
cầu KT nên chọn: a ≤ b ≤ 1,5a. Với a là kích thước riêng theo từng chủng loại
lá thép.
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 8
A
B
C
Фm
I2
I1
U1
U2
Y
Z1
z
W1
W2
X1
y
x
a
b
c
(b)
(a)
HÌ NH 1.3 CẤU TRÚC LÕ I THÉ P CỦA MÁY BIẾN ÁP
KIỂU TRỤ CÔNG SUẤT NHỎ 1 PHA (a) VÀ 3 PHA (b) .
HÌ NH 1.4 CÁCH XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC a VÀ b
TRÊN TRỤ QUẤN DÂY.
Bước 3: Xác định số vòng tạo ra 1 vôn sức điện động cảm ứng:
W0 =
(vòng/vôn)
= 36 ÷ 60 phụ thuộc vào chất
A
t
lượng lõi thép.
Cuộn sơ cấp:
Cuộn thứ cấp:
W1 = W0.U1 (vòng)
W2 = W0.U2 (vòng)
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 9
Đối với MBA cảm ứng phải tính tới sụt áp khi mang tải: KSA
=
1,05 ÷ 1,2
Bước 4: Xác định tiết diện dây quấn:
S2 = I2/J (mm2)
Với J là mật độ dòng điện cho phép.
Đối với dây đồng J = 3 ÷ 5 (A/mm2)
S1 = I1/J (mm2)
Với MBA 2 dây quấn.
S1 = S2/ (mm2)
Với MBA TN, trong đó là hiệu suất, =
Với MBATN ta có Ic = I2 – I1 (A)
0,85 ÷ 0,9
Từ tiết diện dây ta xác định đường kính dây theo bảng tra hoặc
4S
tính quy đổi theo công thức: d =
(mm)
1.2.1.2 Tháo lõi thép máy biến áp
Bước 1: Tháo các lá thép chữ I ra khỏi bộ lõi thép.
Bước 2: Tháo các lá thép chữ E ra khỏi bộ dây
Bước 3: Kiểm tra và làm sạch các lá thép
1.2.1.3 Tháo dây cũ của máy biến áp:
Bước 1: Cân xác định trọng lượng bộ dây
Bước 2: Tháo dây cũ từng lớp 1 và đếm số vòng đến khi thấy đầu dây ra,
ghi số vòng dây trên vị trí tương ứng của sơ đồ đã vẽ. Tương tự thực
hiện đến hết.
Bước 3: Từ số vòng dây trên các vị trí của sơ đồ ta xác định điện áp các
khoảng.
1.2.2 Thi công quấn bộ dây biến áp một pha:
*Thực hiện tính tóan quấn dây cho máy biến áp tự ngẫu có số liệu sau:
S = a x b = 4,5 x 4 = 18 (Cm2)
U1 = 220 (VAC)
d = 0,7(mm)
U2 = 110 (VAC)
W = 3.2 (vòng/vôn)
Bộ chỉnh tinh 9 vị trí, mỗi khoảng điều chỉnh 5 vôn.
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 10
Bộ chỉnh thô 4 vị trí, khoảng điều chỉnh theo số liệu in sẵn trên vỏ máy.
*Thực hiện tính tóan quấn dây cho máy biến áp cảm ứng có số liệu sau:
S = a x b = 3,2 x 6,4 = 57,6 (Cm2)
U1 = 220 (VAC)
d = 0,25(mm)
U2 = 6V; 9V;12V
W = 3 (vòng/vôn)
1.2.2.1 Sơ đồ nguyên lý:
HÌ NH 1.5 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MBA TỰ NGẪU 1 PHA.
Trang: 11
SC&BDTB ĐIỆN
1.2.2.2 Chuẩn bị khuôn:
Bước 1: Làm lõi khuôn: (Bằng gỗ – Nếu chưa có khuôn nhựa chế tạo
sẵn)
- Từ kích thước lõi thép, khai triển làm khuôn gỗ theo kích thước:
(a + 1) x b x (h – 1) (mm)
a + 1
h - 1
b
HÌ NH 1.6 CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN TRÊN LÕ I GỖ.
- Làm bóng các mặt, khoan lỗ sao cho đút lọt trục máy quấn dây
theo đường tâm kích thước h.
Bước 2: Khai triển các kích thước khuôn lên bìa cách điện:
a: Bề rộng lõi gỗ.
b: Bề dày lõi gỗ.
h: Chiều cao trụ quấn dây.
r: Bề rộng cửa sổ lá thép chữ E.
, : Các tham số phụ thuộc bề dày bìa cách điện và số lớp của bìa.
l1, l2: Chiều dài cần thiết của các bìa cách điện.
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 12
l1 > 4(a + b)
r -
h -
r -
HÌ NH 1.7 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÌ A CÁ CH ĐIỆN 1.
l2 > 4(a + ) + 8(r - )
r -
b +
r -
HÌ NH 1.8 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BÌ A CÁ CH ĐIỆN 2.
Bước 3: Gia công thân khuôn trên bìa 1.
- Dùng lõi gỗ định hình thân khuôn, đủ 2 lớp cắt bỏ phần thừa.
- Khai triển bìa theo hình vẽ:
r -
h -
r -
HÌ NH 1.9 KÍCH THƯỚC KHAI TRIỂN TRÊN BÌ A CÁ CH ĐIỆN 1.
- Cắt bìa theo đường nét liền và gấp bìa theo đường nét đứt.
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 13
Bước 4: Gia công tai khuôn (bìa 2)
- Chia bìa 2 thành 4 phần như hình vẽ:
- Cắt bìa theo đường nét liền và gấp bìa theo đường nét đứt.
r -
r -
a +
r -
b +
r -
HÌ NH 1.10 KÍCH THƯỚC KHAI TRIỂN TRÊN BÌ A CÁ CH ĐIỆN 2.
Bước 5: Hoàn thành khuôn:
- Xác định vị trí và gián keo
- Lắp tai khuôn vào thân khuôn, cố định bằng keo gián.
- Đánh dấu các vị trí và đục lỗ ra dây ra dây hoàn tất khuôn như
hình vẽ.
Lỗ ra dây: 6;7;8;9
Lỗ ra dây: 1;2;3;4;5
Lỗ ra dây: 80; 120; 160; 220V
HÌ NH 1.11 KHAI TRIỂN LỖ RA DÂY TRÊN KHUÔ N.
1.2.2.3 Quấn bộ dây:
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 14
Bước 1: Cắt 2 miến ván mỏng để ép khuôn khi định vị trên máy quấn
dây.
Bước 2: Định vị khuôn lên máy quấn dây, chú ý vị trí ra dây.
Bước 3: Luồn ống gen dài từ 10 ÷ 15 (Cm) vào đầu dây, hãm dây trên
khuôn.
Bước 4: Tiến hành quấn theo tuần tự các vòng dây sát nhau, hết một lớp
tiến hành lót cách điện và quấn lớp khác. Khi đủ số vòng tiến hành ra dây ở các
vị trí đã đánh dấu.
* Lưu ý:
- Giấy lót cách điện giữa các lớp cắt rộng hơn so với khuôn 2 ÷ 3
(mm), được gấp mí chứa dây bên trong để khóa dây.
- Kết thúc lớp chuyển sang lớp khác cần đặt khóa dây.
- Đảm bảo các vòng dây đều được quấn cùng chiều, đầu dây cuối
được khóa chặt bằng dây cô tông. Trường hợp cần quấn cảm ứng phải đảm bảo
cách điện và cần tính tới sụt áp khi mang tải.
- Các mép giấy cách điện, khóa khuôn, mối hàn nối dây ... đều
nằm trên mặt a. Xiết chặt tay để không làm phồng bộ dây, đồng thời phải đảm
bảo kích thước h của khuôn không bị sai lệch.
1.2.2.4 Hoàn chỉnh các đầu dây ra:
Bước 1: Lấy bộ khuôn dây ra khỏi máy quấn, tháo lõi gỗ khỏi khuôn.
Bước 2: Nạo sạch cách điện các đầu dây, kiểm tra thông mạch.
* Lưu ý:
- Các đầu dây ra đều được luồn ống gen, các đầu dây mặt sau dài
hơn so với đầu dây mặt trước 5 ÷ 7 (Cm).
- Ống gen được định vị sao cho không bị tuột ra khỏi các đầu
dây, ống gen phải đủ dài phủ kín các đầu dây.
1.2.2.5 Lắp ghép các lá thép vào cuộn dây:
Bước 1: Luồn từng đôi một các lá thép chữ E theo 2 chiều xen kẽ nhau,
đảm bảo số lượng và chặt.
Bước 2: Luồn lá thép chữ I tương ứng vào các vị trí khuyết của lá thép
chữ E
Bước 3: Bắt chặt bộ lõi bằng cùm lõi.
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 15
Bước 4: Kiểm tra chạm vỏ, đưa nguồn vào kiểm tra điều kiện làm việc
của máy, điện áp ra, điện áp cảm ứng trên lõi thép.
1.2.2.6 Đấu hoàn chỉnh các đầu dây vào các vị trí tương ứng theo sơ đồ
Bước 1: Định vị các linh kiện vào các vị trí tương ứng trên vỏ máy,
kiểm tra điều kiện làm việc của các linh kiện.
Bước 2: Định vị bộ mạch từ, dây quấn vào vỏ máy.
Bước 3: Hàn nối dây vào các vị trí tương ứng theo sơ đồ.
Bước 4: Kiểm tra điện áp nguồn, tìm điểm hàn qua dò, điều chỉnh thử
tác động của rơ le.Yêu cầu rơ le tác động linh hoạt trong giải điện áp thay đổi
nhỏ.
* Chú ý:
- Nếu có nhiều cấp điện áp ra khác nhau cần ghi rõ cấp điện áp ra.
- Trường hợp đấu sử dụng lâu dài cần đấu dây lửa qua rơ le.
1.2.2.7 Thử nghiệm:
Bước 1: Kiểm tra tổng thể việc đấu nối, điện trở cách điện,…
Bước 2: Đưa nguồn vào kiểm tra:
- Đèn báo, đồng hồ hiển thị, điện áp cảm ứng vỏ, các cấp điện áp ra,…
- Thử điều chỉnh tăng giảm điện áp và tác động bảo vệ của rơ le.
- Thử tải, đo kiểm tra kết luận về chất lượng sản phẩm.
- Thử tải và kiểm tra điều kiện làm việc: Tiếng kêu rè, rung, nóng …
1.2.3 Các pan hư hỏng và biện pháp khắc phục :
Hư
TT
1
Nguyên nhân
Cách khắc phục
hỏng
- Tiếp điểm rơ le đang mở. - Nhấn phục hồi rơ le.
Không
có điện
nguồn
vào
- Điều chỉnh vị trí tiếp xúc tiếp
- Tiếp điểm rơ le không
tiếp xúc.
điểm.
- Bẻ lại khung tiếp điểm.
- Bộ chỉnh tinh đang ở vị
- Chỉnh bộ chỉnh tinh đang ở vị trí
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 16
trí 0.
1.
- Bộ chỉnh tinh hoặc thô
không tiếp xúc.
- Chỉnh tiếp xúc bộ chỉnh tinh ở vị
trí 1 và bộ chỉnh thô ở vị trí 220.
- Đứt dây.
- Hàn nối hoặc quấn lại.
- Kiểm tra hàn lại.
- Không tiếp xúc các mối
hàn.
- Cháy cuộn dây rơ le.
- Kẹt tiếp điểm.
- Quấn lại.
Rơ le
không
tác
- Tìm vị trí kẹt khắc phục.
- Thay Stacte.
- Stacte không tác động.
2
- Đứt mạch, không tiếp
xúc mạch
- Tìm vị trí không tiếp xúc khắc
phục.
động
khi quá
áp
- Hàn sai vị trí que dò tác - Dò lại vị trí tác động rơ le hàn
động.
lại.
- Chỉ KT lại khi điện áp U1 đúng.
- Điện áp nguồn vào U1
sai.
- Quấn sai vòng dây.
- Quấn lại.
Điện
áp ra
U2 sai
3
- Kiểm tra tìm vị trí sai hàn lại.
- Hàn sai vị trí các đầu
dây.
- Chỉnh bộ chỉnh tinh ở vị trí 1 và
bộ chỉnh thô ở vị trí 220.
- Bộ điều chỉnh sai vị trí.
- Bộ điều chỉnh ở vị trí
- Chỉnh bộ chỉnh tinh và thô về vị
không phù hợp với điện áp trí phù hợp.
vào.
Máy
kêu,
rung
và
- Cùm lại bộ mạch từ.
- Bộ mạch từ ghép thiếu,
lỏng.
- Ghép lại mạch từ.
4
5
- Làm lại khuôn, quấn lại.
- Khắc phục chạm chập.
- Quấn lại
- Chập hoặc thiếu vòng
nóng
dây
- Kiểm tra tìm vị trí sai hàn lại.
- Hàn sai vị trí các đầu
dây.
…
…
…
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 17
Bài tập và sản phẩm thực hành của học viên:
Mô phỏng sự cố
-
Sự cố 1: Khi điều chỉnh bộ chỉnh tinh để tăng điện áp ngõ ra
nhưng thự tế điện áp lại giảm.Xác định hiện tượng, giải thích.
-
Sự cố 2: Xác định các ngyên nhân có thể dẫn đến sự cố rơ le bảo
vệ không tự dữ khi cấp nguồn sơ cấp.
Viết báo cáo về quá trình thực hành
-
-
Lược thuật lại quá trình lắp ráp, các sai lỗi mắc phải (nếu có).
Giải thích các hiện tượng khi vận hành mạch, các nguyên nhân
gây hư hỏng khi mô phỏng...
Bài tập mở rộng
- Cũng cố bài học: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5
- Bài tập: 1.6
+ Trắc nghiệm chọn lựa: Đánh dấu X vào ô tương ứng mà HS – SV
cho là đúng.
1.1 Yếu tố nào sau đây quyết định công suất của máy biến áp:
a
b
c
d
Dây quấn
Phương pháp quấn dây
Lõi thép
Cách điện
1.2 Tiết diện bộ lõi thép được xác đinh là:
a
b
c
d
Tiết diện của các gông từ.
Tiết diện của một gông từ.
Tiết diện của trụ quấn dây.
Tiết diện của gông và trụ quấn dây
1.3 Điện áp ra của máy biến áp phụ thuộc vào:
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 18
a
b
c
d
Tiết diện của dây quấn.
Vật liệu chế tạo dây quấn.
Số vòng dây
Cả 3 yếu tố trên
1.4 Để thay đổi điện áp ra cần thực hiện:
a
b
c
d
Điều chỉnh bộ chỉnh tinh
Điều chỉnh bộ chỉnh thô
Điều chỉnh bộ chỉnh tinh và chỉnh thô
Tùy trường hợp để chọn phương án điều chỉnh
+ Trắc nghiệm điền khuyết: Điền từ phù hợp để có khái niệm đúng và
hoàn chỉnh.
1.5 Đối với MBA cảm ứng phải tính tới ………….. khi mang tải.
+ Bài tập:
1.6 Tính toán số liệu dây quấn MBA cảm ứng có các số liệu sau: Điện áp
U1/U2: 220/24V; Tải có công suất 40W
a.
Học viên xác định các thông số cần thiết để thực hiện quấn hoàn
chỉnh MBA trên.
b.
c.
d.
Học viên vẽ sơ đồ nguyên lý máy.
Mô phỏng sự cố, quan sát ghi nhận hiện tượng.
Làm báo cáo thực hành, giải thích hiện tượng.
Kết quả học tập theo mục tiêu:
Tiêu chuẩn kỹ năng và cách thức đánh giá:
Tiêu chuẩn kỹ năng
Cách thức đánh giá.
So sánh với bảng kê thiết bị, khí cụ
và điều kiện thực tế ở xưởng.
Lựa chọn đủ linh kiện thiết bị, vật tư
cần thiết đủ để thực hiện quấn hoàn
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 19
thiện máy biesn áp.
So sánh với trình tự thực hiện của
tài liệu.
Lập bảng quy trình thực hiện.
Quấn dây chắc chắn, đúng sơ đồ đảm So sánh với sơ đồ và giám sát quá
bảo thẩm mỹ và kỹ thuật trình thực hiện của học viên.
Xác định các nguyên nhân hư hỏng Quan sát cách thức sử dụng dụng cụ
thường gặp. (nếu có)
kiểm tra và khắc phục.
Thao tác vận hành và kiểm tra đúng
Quan sát và phán đoán.
quy trình.
Thời gian hoàn thành sản phẩm: 4 giờ. Giám sát thời gian thực hiện.
Tiêu chí đánh giá:
- Thái độ: Nghiêm túc.
- Kỹ năng trình bày: Sạch sẽ, chính xác, văn phạm trôi chảy.
- Mức độ hoàn thành: Có sản phẩm hoàn thiện.
- Thời gian: Hoàn thành theo thời gian giáo viên đưa ra
Kết quả đánh giá:
Xuất săc
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu, kém
SC&BDTB ĐIỆN
Trang: 20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng thiết bị điện - Nghề: Vận hành thủy điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_mo_dun_sua_chua_va_bao_duong_thiet_bi_dien_nghe_v.pdf