Giáo trình Kỹ thuật số (Phần 2)

______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 1  
CHƯƠNG 5 MCH TUN TỰ  
’ CHT RS  
Cht RS tác đng mc cao  
Cht RS tác đng mc thp  
’ FLIPFLOP  
FF RS  
FF JK  
FF T  
FF D  
’ MCH GHI DCH  
’ MCH ĐẾM  
Đồng bộ  
Không đng bộ  
Đếm vòng  
Trong chương trước, chúng ta đã kho sát các loi mch thp, đó là các mch mà  
ngã ra ca nó chphthuc vào các biến ngã vào mà không phthuc vào trng thái trước  
đó ca mch. Nói cách khác, đây là loi mch không có khnăng nh, mt chc năng quan  
trng trong các hthng logic.  
Chương này sbàn vloi mch thhai: mch tun t.  
- Mch tun tlà mch có trng thái ngã ra không nhng phthuc vào thp các ngã  
vào mà còn phthuc trng thái ngã ra trước đó. Ta nói mch tun ttính nh. Ngã ra Q+  
ca mch tun tlà hàm logic ca các biến ngã vào A, B, C . . . . và ngã ra Q trước đó.  
Q+ = f(Q,A,B,C . . .)  
- Mch tun tvn hành dưới tác động ca xung đng hđược chia làm 2 loi:  
Đồng bKhông đồng b. mch đng b, các phn tca mch chu tác động đồng  
thi ca xung đng h(CK) và mch không đng bthì không có điu kin này.  
Phn tcơ bn cu thành mch tun tlà các flipflop  
5.1 FLIP FLOP  
Mch flipflop (FF) là mch dao đng đa hài lưỡng n tc mch to ra sóng vuông và  
có hai trng thái n định. Trng thái ca FF chthay đi khi có xung đng htác đng.  
Mt FF thường có:  
- Mt hoc hai ngã vào dliu, mt ngã vào xung CK và có thcó các ngã vào vi các  
chc năng khác.  
- Hai ngã ra, thường được ký hiu là Q (ngã ra chính) và Q (ngã ra ph). Người ta  
thường dùng trng thái ca ngã ra chính để chtrng thái ca FF. Nếu hai ngã ra có trng thái  
ging nhau ta nói FF trng thái cm.  
Flipflop có thể được to nên tmch cht (latch)  
Đim khác bit gia mt mch cht và mt FF là: FF chu tác đng ca xung đng hồ  
còn mch cht thì không.  
Người ta gi tên các FF khác nhau bng cách da vào tên các ngã vào dliu ca  
chúng.  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 1  
CHƯƠNG 5 MCH TUN TỰ  
’ CHT RS  
Cht RS tác đng mc cao  
Cht RS tác đng mc thp  
’ FLIPFLOP  
FF RS  
FF JK  
FF T  
FF D  
’ MCH GHI DCH  
’ MCH ĐẾM  
Đồng bộ  
Không đng bộ  
Đếm vòng  
Trong chương trước, chúng ta đã kho sát các loi mch thp, đó là các mch mà  
ngã ra ca nó chphthuc vào các biến ngã vào mà không phthuc vào trng thái trước  
đó ca mch. Nói cách khác, đây là loi mch không có khnăng nh, mt chc năng quan  
trng trong các hthng logic.  
Chương này sbàn vloi mch thhai: mch tun t.  
- Mch tun tlà mch có trng thái ngã ra không nhng phthuc vào thp các ngã  
vào mà còn phthuc trng thái ngã ra trước đó. Ta nói mch tun ttính nh. Ngã ra Q+  
ca mch tun tlà hàm logic ca các biến ngã vào A, B, C . . . . và ngã ra Q trước đó.  
Q+ = f(Q,A,B,C . . .)  
- Mch tun tvn hành dưới tác động ca xung đng hđược chia làm 2 loi:  
Đồng bKhông đồng b. mch đng b, các phn tca mch chu tác động đồng  
thi ca xung đng h(CK) và mch không đng bthì không có điu kin này.  
Phn tcơ bn cu thành mch tun tlà các flipflop  
5.1 FLIP FLOP  
Mch flipflop (FF) là mch dao đng đa hài lưỡng n tc mch to ra sóng vuông và  
có hai trng thái n định. Trng thái ca FF chthay đi khi có xung đng htác đng.  
Mt FF thường có:  
- Mt hoc hai ngã vào dliu, mt ngã vào xung CK và có thcó các ngã vào vi các  
chc năng khác.  
- Hai ngã ra, thường được ký hiu là Q (ngã ra chính) và Q (ngã ra ph). Người ta  
thường dùng trng thái ca ngã ra chính để chtrng thái ca FF. Nếu hai ngã ra có trng thái  
ging nhau ta nói FF trng thái cm.  
Flipflop có thể được to nên tmch cht (latch)  
Đim khác bit gia mt mch cht và mt FF là: FF chu tác đng ca xung đng hồ  
còn mch cht thì không.  
Người ta gi tên các FF khác nhau bng cách da vào tên các ngã vào dliu ca  
chúng.  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 2  
5.1.1 Cht RS  
5.1.1.1. Cht RS tác động mc cao:  
(H 5.1) là cht RS có các ngã vào R và S tác đng mc cao.  
(H 5.1)  
Các trng thái logic ca mch cho bng 5.1:  
(Đối vi mch cht vì không có tác đng ca xung đng hnên ta có thhiu trng  
thái trước là trng thái gis, còn trng thái sau là trng thái khi mch n định).  
R
0
0
0
0
1
1
1
S
0
0
1
1
0
0
1
Q
0
1
0
1
0
1
0
Q+  
R
0
0
1
1
S
0
1
0
1
Q+  
Q
1
0
Cm  
0Tác dng nhớ  
1Q+= Q  
1Đặt (Set)  
1Q+=1  
0Đặt li (Reset)  
0Q+=0  
Q+= Q +=0 (Cm)  
1
1
1
Bng 5.1  
TBng 5.1 thu gn li thành Bng 5.2 và tính cht ca cht RS tác đng mc cao  
được tóm tt như sau:  
Bng 5.2  
- Khi R=S=0 (c2 ngã vào đều không tác đng), ngã ra không đi trng thái.  
- Khi R=0 và S=1 (ngã vào S tác đng), cht được Set (tc đặt Q+=1).  
- Khi R=1 và S=0 (ngã vào R tác đng), cht được Reset (tc đặt li Q+=0).  
- Khi R=S=1 (c2 ngã vào đều tác đng), cht rơi vào trng thái cm  
5.1.1.2. Cht RS tác động mc thp:  
(H 5.2) là cht RS có các ngã vào R và S tác đng mc thp. Các trng thái logic cho  
bi Bng 5.3  
S
0
0
1
1
R
0
1
0
1
Q+  
Cm  
1
0
Q
(H 5.2)  
Bng 5.3  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 3  
Để có cht RS tác đng mc cao dùng cng NAND, người ta thêm vào 2 cng đảo ở  
các ngã vào ca mch (H 5.2)  
(H 5.3)  
(H 5.4a) là ký hiu cht RS tác đng cao và (H 5.4b) là cht RS tác đng thp.  
(a)  
(b)  
(H 5.4)  
5.1.2 Flip Flop RS  
Trong các phn dưới đây, ta luôn sdng cht RS tác đng mc cao dùng cng  
NAND. Khi thêm ngã vào xung CK cho cht RS ta được FF RS . (H 5.5a) là FF RS có các  
ngã vào R, S và xung đng hCK đều tác đng mc cao.  
(a)  
(H 5.5)  
(b)  
Hot đng ca FF (H 5.5a) cho bi Bng stht: (Bng 5.4)  
Vào  
S
x
0
0
Ra  
Q+  
Q
Q
0
CK  
0
1
1
1
R
x
0
1
0
1
1
1
1
Cm  
1
Bng 5.4  
Để có FF RS có xung đồng htác đng thp chcn thêm mt cng đảo cho ngã vào  
CK (H 5.5b). Ta có bng stht ging Bng 5.4, trngã vào CK phi đảo li  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 4  
5.1.2.1. Flipflop RS có ngã vào Preset và Clear:  
Tính cht ca FF là có trng thái ngã ra bt kkhi mmáy. Trong nhiu trường hp,  
có thcn đặt trước ngã ra Q=1 hoc Q=0, mun thế, người ta thêm vào FF các ngã vào  
Preset (đặt trước Q=1) và Clear (Xóa Q=0), mch có dng (H 5.6a) và (H 5.6b) là ký hiu ca  
FF RS có ngã vào Preset và Clear tác đng mc thp.  
(a)  
(H 5.6)  
(b)  
Thay 2 cng NAND cui bng hai cng NAND 3 ngã vào, ta được FF RS có ngã vào  
Preset (Pr) và Clear (Cl).  
- Khi ngã Pr xung thp (tác đng) và ngã Cl lên cao ngã ra Q lên cao bt chp các  
ngã vào còn li.  
- Khi ngã Cl xung thp (tác đng) và ngã Pr lên cao ngã ra Q xung thp bt chp  
các ngã vào còn li.  
- Ngoài ra 2 ngã vào Pr và Cl còn được đưa v2 ngã vào mt cng AND, nơi đưa tín  
hiu CK vào, mc đích ca vic làm này là khi mt trong 2 ngã vào Pr hoc Cl tác đng thì  
mc thp ca tín hiu này skhóa cng AND này, vô hiu hóa tác dng ca xung CK.  
Bng stht ca FF RS có Preset và Clear (tác động thp) cho bng 5.5  
Pr  
0
0
1
1
1
1
1
1
Cl  
0
1
0
1
1
1
1
1
CK  
x
x
x
0
1
1
1
1
S
x
x
x
x
0
0
1
1
R
x
x
x
x
0
1
0
1
Q+  
Cm  
1
0
Q
Q
0
1
Cm  
Bng 5.5  
Lưu ý: Trên bng 5.5, dòng thnht tương ng vi trng thái cm vì hai ngã vào Pr và Cl  
đng thi mc tác đng, 2 cng NAND cui cùng đều đóng, nên Q+=Q=1.  
5.1.2.2. Flipflop RS cht:  
Kết ni thành chui hai FF RS vi hai ngã vào xung CK ca hai FF có mc tác đng  
trái ngược nhau, ta được FF cht(H 5.7).  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 5  
(H 5.7)  
Hot đng ca FF được gii thích như sau:  
- Do CKS ca tng tđảo ca CKM = CK ca tng chnên khi CK=1, tng chgiao  
hoán thì tng tngưng. Trong khong thi gian này, dliu tngã vào R và S được đưa ra  
n định ngã ra R’ và S’ ca tng ch, ti thi đim xung CK xung thp, R’ và S’ được  
truyn đến ngã ra Q và Q (H 5.8)  
(H 5.8)  
- Đối vi trường hp R = S =1 khi CK=1 thì R’= S’ =1, nhưng khi CK xung thp thì  
mt trong hai ngã ra này xung thp, do đó mch thoát khi trng thái cm, nhưng S’ hay R’  
xung thp trước thì không đoán trước được nên mch rơi vào trng thái bt định, nghĩa là Q+  
có th=1 có th=0, nhưng khác vi Q +. Ta có bng stht:  
S
0
0
1
1
R
0
1
0
1
CK  
Q+  
Q
0
1
Bt định  
Bng 5.6  
Tóm li, FF RS chtớ đã thoát khi trng thái cm nhưng vn rơi vào trng thái bt  
định, đng thi ta được FF có ngã vào xung đng htác đng bi cnh xung ca tín hiu CK.  
Để có FF RS có ngã vào xung đng htác đng bi cnh lên ca tín hiu CK ta có thể  
di cng NOT đến ngã vào FF chvà cho tín hiu CK vào thng FF t.  
Mc dù thoát khi trng thái cm nhưng FF RS chtvn còn trng thái bt định nên  
người ta ít sdng FF RS trong trường hp R=S.  
5.1.3 Flipflop JK  
FF JK được to ra tFF RS theo sơ đồ như (H 5.9a).  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 6  
(a)  
(b)  
(H 5.9)  
(H 5.9b) là ký hiu FF JK có ngã vào Pr và Cl tác đng thp.  
Bng stht 5.7 (Để đơn gin, ta bqua các ngã vào Pr và Cl)  
J
K
Q
R=KQ CK  
Q+  
J
K
CK  
Q+  
Q
S=J Q  
0
0
0
0
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
1
Q
Q
Q=0  
0
0
0
1
1
0
1
0
1
Q
0
1
Q
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
1
1
Q=1  
1
0
Bng 5.8  
Bng 5.7  
B ng 5.8 là bng rút gn, suy ra tbng 5.7  
Kết qutbng 5.8 cho thy:  
FF JK đã thoát khi trng thái cm và thay vào đó là trng thái đảo (khi J=K=1 thì  
Q+= Q ). Người ta li dng trng thái đảo này để thiết kế mch đếm  
5.1.4 FlipFlop D  
Thiết kế tFF RS (hoc JK) bng cách ni mt cng đảo tS qua R (hoc tJ qua  
K). Dliu được đưa vào ngã S (J) mà bây gigi là ngã vào D (H 5.10a&b) và bng 5.9 cho  
thy các trng thái ca FF, cthlà mi khi có xung CK tác đng dliu tngã vào sxut  
hin ngã ra.  
(a)  
(b)  
(c)  
(H 5.10)  
D
CK Q+  
T
CK  
Q+  
0
1
0
1
0
1
Q
Q
Bng 5.9  
Bng 5.10  
5.1.5 FlipFlop T  
Ni chung hai ngã vào J và K ca FF JK ta được FF T (H 5.10c). Tính cht ca FF T  
thhin trong bng stht 5.10:  
- Khi T=0, FF không đổi trng thái dù có tác động ca CK.  
- Khi T=1, FF đổi trng thái mi ln có xung CK tác đng.  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 7  
5.1.6 Mch cht D  
Mch cht D hot đng ging FF D, chkhác ở đim ngã vào xung đng hCK được  
thay bng ngã vào cho phép G, và tác đng bng mc chkhông bng cnh (H  
5.11) và Bng 5.11.  
(H 5.11)  
Bng 5.11  
5.2 MCH GHI DCH  
5.2.1 Sơ đồ nguyên tc và vn chuyn (H 5.12)  
(H 5.12)  
(H 5.12) là sơ đồ mt mch ghi dch 4 bit đơn gin, mch gm 4 FF D ni thành chui  
(ngã ra Q ca FF trước ni vào ngã vào D ca FF sau) và các ngã vào CK được ni chung li  
(các FF chu tác đng đồng thi). Mch ghi dch này có khnăng dch phi.  
Ngã vào DA ca FF đầu tiên được gi là ngã vào dliu ni tiếp, các ngã ra QA, QB,  
QC, QD là các ngã ra song song, ngã ra ca FF cui cùng (FF D) ngã ra ni tiếp .  
Trước khi cho mch hot động, tác dng mt xung xóa vào các ngã vào Cl (đưa các  
chân Cl đã được ni chung xung thp ri lên cao) để các ngã ra QA = QB = QC = QD = 0.  
Cho dliu vào DA, sau mi xung đng h, dliu ttng trước ln lượt truyn qua  
tng sau. (GisDA là chui dliu gm 3 bit cao, 2 bit thp ri 1 cao và 1 thp), trng thái  
các ngã ra ca các FF cho Bng 5.12  
Vào  
CK  
x
Ra  
Cl  
0
1
1
1
1
1
1
1
DA  
x
1
1
1
0
0
1
0
QA QB QC QD  
0
1
1
1
0
0
1
0
0
0
1
1
1
0
0
1
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
0
0
1
1
1
0
Bng 5.12  
Các mch ghi dch được phân loi tùy vào sbit (sFF), chiu dch (phi/trái), các ngã  
vào/ra (ni tiếp/song song).  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 8  
Để có mch dch trái, dliu ni tiếp đưa vào ngã vào D ca FF cui cùng và các ngã ra  
ca FF sau ni ngược trli ngã vào ca FF trước (H 5.13)  
(H 5.13)  
Cho dliu ni tiếp vào ngã vào D ca FF 4, sau mi xung đng h, dliu truyn từ  
tng sau ra tng trước. Gischui dliu ging như trên, trng thái các ngã ra ca các FF  
cho bng 5.13  
Vào  
CK  
x
Ra  
Cl  
0
1
1
1
1
1
1
1
D4  
x
1
1
1
0
0
1
0
Q1 Q2 Q3 Q4  
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
0
0
0
0
1
1
1
0
0
1
0
1
1
1
0
0
1
0
Bng 5.13  
5.2.2 Vài IC ghi dch tiêu biu  
Trên thtrường hin có khá nhiu loi IC ghi dch, có đầy đủ các chc năng dch phi  
trái, vào/ra ni tiếp, song song. Sau đây, chúng ta kho sát 2 IC tiêu biu:  
- IC 74164: dch phi 8 bit;  
- IC 7495: 4 bit , dch phi, trái, vào/ra ni tiếp/song song .  
5.2.2.1. IC 74164:  
(H 5.14)  
MR : Master Reset, đây cũng là chân Clear ca cmch, tác đng thp  
CP: Clock pulse, ngã vào xung đng htác đng cnh lên.  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 9  
5.2.2.2. IC 7495:  
(H 5.15)  
Ý nghĩa các chân:  
S: Mode control input Ds: Serial Data input  
P0 - P3 : Parrallel data inputs  
CP1 : Serial Clock  
CP2 : Parrallel clock  
Q0 - Q3 : Parrallel outputs  
Dươi đây là các bước thao tác để thc hin các chc năng ca IC  
’ Np dliu song song  
- Chun bdliu các ngã vào P0 - P3  
- Cho S = 1, dliu được đưa vào các ngã vào ca các FF, CP1 bkhóa, CP2 là ngã  
vào CK, dliu xut hin ngã ra Q0 - Q3 khi có cnh xung ca CK  
’ Dch phi  
- Sau khi đã np dliu song song - Chun bdliu ni tiếp.  
- Cho S = 0  
- Đưa dliu ni tiếp vào ngã vào Ds, CP2 bkhóa, CP1 là ngã vào CK, khi CK tác  
đng, dliu sdch phi tng bit mt trên các ngã ra Q0 - Q3  
’ Dch trái  
- Ni ngã ra FF sau vào ngã vào song song ca FF trước - P3 là ngã vào ni tiếp  
- S = 1 để cách ly ngã ra FF trước vi ngã vào FF sau  
- CP2 là ngã vào xung CK, dliu sdch trái ng vi cnh xung ca CK.  
Lưu ý: Mc dù có 2 ngã vào cho xung CK nhưng khi sdng chúng thường được ni chung  
li, lý do là vì ng vi mt trng thái ca tín hiu điu khin S chcó mt trong hai cng  
AND mở để cho tín hiu CK đi qua.  
5.2.3. ng dng ca ghi dch  
Ghi dch có khá nhiu ng dng:  
- Mt snhphân khi dch trái 1 bit, giá trị được nhân lên gp đôi và được chia hai khi  
dch phi mt bit.  
Thí ds1010.00 = 1010 khi dch trái thành 10100.0 = 2010 và khi dch phi thành  
101.000 = 510.  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 10  
- Trong máy tính thanh ghi (tên thường gi ca mch ghi dch) là nơi lưu tm dliu  
để thc hin các phép tính, các lnh cơ bn như quay, dch ....  
- Ngoài ra, mch ghi dch còn nhng ng dng khác như: to mch đếm vòng, biến  
đi dliu ni tiếp song song, dùng thiết kế các mch đèn trang trí, quang báo. . . ..  
5.3 MCH ĐẾM  
Li dng tính đảo trng thái ca FF JK khi J=K=1, người ta thc hin các mch đếm.  
Chc năng ca mch đếm là đếm sxung CK đưa vào ngã vào hoc thhin strng  
thái có thcó ca các ngã ra.  
Nếu xét khía cnh tn sca tín hiu thì mch đếm có chc năng chia tn, nghĩa là tn  
sca tín hiu ngã ra là kết quca phép chia tn sca tín hiu CK ngã vào cho số đếm  
ca mch.  
Ta có các loi: mch đếm đng b, không đng bđếm vòng.  
5.3.1 Mch đếm đồng bộ  
Trong mch đếm đng bcác FF chu tác đng đồng thi ca xung đếm CK.  
5.3.1.1 Mch đếm đồng bn tng, đếm lên  
Để thiết kế mch đếm đồng bn tng (ly thí dn=4), trước tiên lp bng trng thái,  
quan sát bng trng thái suy ra cách mc các ngã vào JK ca các FF sao cho mch giao hoán  
to các ngã ra đúng như bng đã lp. Gista dùng FF tác đng bi cnh xung ca xung CK  
(Tht ra, kết quthiết kế không phthuc vào chiu tác đng ca xung CK, tuy nhiên điu này  
phi được thhin trên mch nên ta cũng cn lưu ý). Vi 4 FF mch đếm được 24=16 trng  
thái và số đếm được t0 đến 15. Ta có bng trng thái:  
Ck  
Xóa  
1↓  
2↓  
3↓  
4↓  
5↓  
6↓  
7↓  
QD  
0
0
0
0
0
0
0
0  
1
1
1
1
1
1
1
1√  
0
QC  
0
0
0
0√  
1
1
1
1√  
0
0
0
0√  
1
1
1
QB  
0
0√  
1
1√  
0
0√  
1
1√  
0
0√  
1
1√  
0
QA  
Số đếm  
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
8↓  
9↓  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
0
10↓  
11↓  
12↓  
13↓  
14↓  
15↓  
16↓  
0√  
1
1√  
0
1√  
0
Bng 5.14  
Nhn thy:  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 11  
- FF A đi trng thái sau tng xung CK, vy:  
TA = JA = KA = 1  
- FF B đi trng thái nếu trước đó QA = 1, vy TB = JB = KB = QA  
- FF C đi trng thái nếu trước đó QA = QB = 1, vy: TC = JC = KC = QA.QB  
- FF D đi trng thái nếu trước đó QA=QB=QC=1, vy:  
TD = JD = KD = QA.QB.QC = TC.QC  
Ta được kết quả ở (H 5.16)  
(H 5.16)  
5.3.1.2 Mch đếm đồng bn tng, đếm xung  
Bng trng thái:  
Ck  
Xóa  
1↓  
2↓  
3↓  
4↓  
5↓  
6↓  
7↓  
QD  
QC  
0√  
1
1
1
1√  
0
0
0
0√  
1
1
1
1√  
0
0
QB  
0√  
1
1√  
0
0√  
1
1√  
0
0√  
1
1√  
0
0√  
1
QA  
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
Số đếm  
0√  
1
1
1
1
1
1
1
1√  
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15  
14  
13  
12  
11  
10  
9
8
7
6
5
8↓  
9↓  
10↓  
11↓  
12↓  
13↓  
14↓  
15↓  
16↓  
4
3
2
1
1√  
0
0
0
0
0
Bng 5.15  
Nhn thy:  
- FF A đi trng thái sau tng xung CK, vy:  
- FF B đi trng thái nếu trước đó QA = 0, vy:  
TA = JA = KA = 1  
TB = JB = KB = QA  
- FF C đi trng thái nếu trước đó QA=QB=0, vy: TC = JC = KC = QA QB  
- FF D đi trng thái nếu trước đó QA = QB = QC= 0, vy:  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 12  
TD = JD = KD = QA .QB .QC = TC. QC  
Ta được kết quả ở (H 5.17)  
(H 5.17)  
5.3.1.3 Mch đếm đồng bn tng, đếm lên/ xung  
Để có mch đếm n tng, đếm lên hoc xung ta dùng mt đa hp 21 có ngã vào  
điu khin C để chn Q hoc Q đưa vào tng sau qua các cng AND. Trong mch (H 5.18)  
dưới đây khi C=1 mch đếm lên và khi C=0 mch đếm xung.  
(H 5.18)  
5.3.1.4 Tn shot động ln nht ca mch đếm đồng bn tng:  
Trong mch (H 5.16) ta cn 2 cng AND. Trong trường hp tng quát cho n tng, số  
cng AND là (n-2) như vy thi gian ti thiu để tín hiu truyn qua mch là:  
Tmin = TPFF + TP.AND(n-2)  
Tn scc đại xác định bi:  
1
Tmin  
1
fmax  
=
=
t PFF + (n 2)T PAND  
Để gia tăng tn slàm vic ca mch, thay vì dùng các cng AND 2 ngã vào ta phi  
dùng cng AND nhiu ngã vào và mc theo kiu:  
TA = JA = KA = 1  
TB = JB = KB = QA  
TC = JC = KC = QA.QB  
TD = JD = KD = QA.QB.QC  
Như vy tn slàm vic không phthuc vào n và bng:  
1
f max  
=
T PFF + T PAND  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 13  
5.3.1.5 Mch đếm đồng bModulo - N (N 2n)  
Để thiết kế mch đếm modulo - N, trước nht ta phi chn stng.  
Stng n phi tha điu kin:  
2n-1 < N < 2n  
Thí dthiết kế mch đếm 10 (N = 10).  
2
4-1 < 10 < 24 .  
Vy stng là 4  
Có nhiu phương pháp thiết kế mch đếm đng bmodulo-N.  
Sau đây ta kho sát hai phương pháp : dùng hàm Chuyn MARCUS  
’ Phương pháp dùng hàm Chuyn (Transfer function)  
Hàm Chuyn là hàm cho thy có sthay đi trng thái ca FF. Mi loi FF có mt  
hàm Chuyn riêng ca nó.  
Hàm Chuyn được định nghĩa như sau: hàm có tr1 khi có sthay đi trng thái ca  
FF (Q+ Q) và tr0 khi trng thái FF không đi (Q+ = Q).  
Chúng ta chthiết kế mch đếm dùng FF JK do đó ta chxác định hàm Chuyn ca  
loi FF này.  
Bng trng thái ca FF JK (Bng 5.16)  
CK  
J
0
0
K
0
0
Q
0
1
Q+  
0
1
H
0
0
0
0
1
1
0
1
0
0
0
1
1
1
0
0
0
1
1
1
1
0
1
1
1
1
0
1
1
0
1
1
Bng 5.16  
Dùng Bng Karnaugh ta suy ra được biu thc ca H: H = JQ + KQ  
Để thiết kế mch đếm cthta sxác định hàm H cho tng FF trong mch, so sánh  
vi biu thc ca hàm H suy ra J, K ca các FF. Dưới đây là mt thí d.  
Thiết kế mch đếm 10 đồng bdùng FF JK  
Bng trng thái ca mch đếm 10 và giá trca các hàm H tương ng:  
CK  
QD QC QB QA QD QC QB QA HD HC HB HA  
+
0
0
0
0
0
0
0
1
+
0
0
0
1
1
1
1
0
+
0
1
1
0
0
1
1
0
+
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1↓  
2↓  
3↓  
4↓  
5↓  
6↓  
7↓  
8↓  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 14  
1
1
0
0
0
0
0
1
1
0
0
0
0
0
1
0
0
1
0
0
0
0
1
1
9↓  
10↓  
Bng 5.17  
Tbng 5.17, ta thy:  
HA =1=QA +QA J =KA =1  
A
Để xác định HB, HC và HD ta phi vbng Karnaugh  
HB = QDQA QB + QDQA QB  
H C = QBQA QC + QBQA QC  
HD = QCQBQA QD + QA QD  
JD = QCQBQA ,KD = QA  
JC = KC = QBQA  
J = KB = QDQA  
B
(H 5.19)  
Ghi chú: Trong kết quca hàm H ta mun có cha Q và  
tương ng để suy ra  
Q
ngay các trJ và K nên ta đã chia bng Karnaugh ra làm 2 phn cha Q và  
và nhóm  
Q
riêng tng phn này.  
Tcác kết qunày, ta vẽ được mch (H 5.20)  
(H 5.20)  
Bây gita có thkim tra xem nếu như vì mt lý do nào đó, số đếm rơi vào các trng  
thái không sdng (tương ng vi st10 đến 15) thì khi có xung đồng htrng thái tiếp  
theo snhư thế nào ? Mch có quay về để đếm tiếp ?  
Áp dng các hàm chuyn có được, ng vi mi trng thái Q ca tng FF trong các tổ  
hp không sdng, ta tìm trH tương ng ri suy ra Q+, ta được bng kết qusau:  
CK  
QD QC QB QA HD HC HB HA QD QC QB QA  
+
1
0
1
0
+
0
1
1
1
+
1
1
0
0
+
1
0
1
0
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
0
1
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
1
1
1
1
1
1
1
0
1
0
1
1
1
0
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 15  
Bng 5.18  
Tbng kết quta có kết lun:  
- Khi ngã ra rơi vào trng thái 1010 (1010), nó snhy tiếp vào trng thái 1110 (1011)  
ri sau đó nhy v610 (0110) (Dòng 1 và 2)  
- Khi ngã ra rơi vào trng thái 1210 (1100), nó snhy tiếp vào trng thái 1310 (11 01)  
ri sau đó nhy v410 (0100) (Dòng 3 và 4)  
- Khi ngã ra rơi vào trng thái 1410 (1110), nó snhy tiếp vào trng thái 1510 (1111)  
ri sau đó nhy v210 (0010) (Dòng 5 và 6).  
Tóm li, nếu có mt scxy ra làm cho số đếm rơi vào các trng thái không sdng  
thì sau 1 hoc 2 số đếm nó tự động quay vmt trong các số đếm t0 đến 9 ri tiếp tc đếm  
bình thường.  
’ Phương pháp MARCUS  
Phương pháp MARCUS cho phép xác định các biu thc ca J và K da vào sthay  
đi ca Q+ so vi Q  
Tbng trng thái ca FF JK (Bng 5.7) ta có thviết li Bng 5.19:  
Q
0
0
1
1
Q+  
0
1
0
1
J
0
1
x
x
K
x
x
1
0
Bng 5.19  
Để thiết kế mch, ta so sánh Q+ và Q để được bng stht cho J, K ca tng FF,  
sau đó xác định J và K.  
Thí dthiết kế li mch đếm 10 bng phương pháp MARCUS  
Bng stht cho J, K ca tng FF  
CK  
1  
2↓  
3↓  
4↓  
5↓  
6↓  
7↓  
8↓  
9↓  
10↓  
QD QC QB QA  
JD  
0
0
0
0
0
0
0
1
x
x
KD  
x
x
x
x
x
x
x
x
0
1
JC  
0
0
0
1
x
x
x
x
0
0
KC  
x
x
x
x
0
0
0
1
x
x
JB  
0
1
x
x
0
1
x
x
0
0
KB  
x
x
0
1
x
x
0
1
x
x
JA  
1
x
1
x
1
x
1
x
1
x
KA  
x
1
x
1
x
1
x
1
x
1
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
1
0
1
0
0
1
1
0
0
0
1
0
0
1
1
1
1
0
1
1
1
0
0
0
0
0
1
Bng 5.20  
Ghi chú: Trong bng 5.20, không có các ct cho Q+, tuy nhiên ta có ththy ngay là dòng  
bên dưới chính là Q+ ca dòng bên trên, như vy kết quđược tsso sánh dòng trên và  
dòng ngay dưới nó.  
Ta thy ngay  
JA = KA = 1  
Dùng bng Karnaugh để xác định các hàm còn li  
Nhn thy các FF B và C có thxác định chung cho J và K (cùng vtrí 1 và x), FF D  
được xác định J và K riêng  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 16  
J = KB = QDQA  
JC=KC=QB.QA  
(H 5.21)  
JD=QC.QB.QA  
KD=QA  
B
Ta được li kết qutrên.  
Trên thtrường có khá nhiu IC đếm:  
- 4 bit BCD: 74160, 74162, 74190, 74192, 4192, 4510, 4518. . ..  
- 4 bit nhphân: 74161, 74163, 74191, 74193, 4193, 4516, 4520. . ..  
- 8 bit nhphân: 74269, 74579, 74779. . ..  
5.3.2 Mch đếm không đồng bộ  
Là các mch đếm mà các FF không chu tác đng đng thi ca xung CK.  
Khi thiết kế mch đếm không đng bta phi quan tâm ti chiu tác động ca xung  
đồng hCK.  
5.3.2.1. Mch đếm không đồng b, n tng, đếm lên (n=4):  
Tbng trng thái 5.14 ca mch đếm 4 bit, ta thy nếu dùng FF JK tác đng bi  
cnh xung ca xung đồng hthì có thly ngã ra ca tng trước làm xung đng hCK cho  
tng sau, vi điu kin các ngã vào JK ca các FF đều được đưa lên mc cao. Ta được mch  
đếm không đng b, 4 bít, đếm lên (H 5.22).  
(H 5.22)  
(H 5.23) là dng tín hiu xung CK và các ngã ra ca các FF  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 17  
(H 5.23)  
Thp các sto bi các ngã ra các FF D, C, B, A là snhphân t0 đến 15  
5.3.2.2. Mch đếm không đồng b, n tng, đếm xung (n=4):  
Để có mch đếm xung ta ni Q (thay vì Q) ca tng trước vào ngã vào CK ca tng  
sau. (H 5.24) là mch đếm xung 4 tng.  
Dng sóng ngã ra các FF và số đếm tương ng cho (H 5.25)  
(H 5.24)  
(H 5.25)  
Quan sát tín hiu ra các Flipflop ta thy sau mi FF tn sca tín hiu ra gim đi  
mt na, nghĩa là:  
fCK  
2
fQ  
=
A
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 18  
f
fCK fCK  
QA  
fQ  
fQ  
fQ  
=
=
=
=
=
=
=
22  
fCK fCK  
4
B
C
D
2
QA  
f
f
=
4
QA  
23  
fCK fCK  
8
=
8
24  
16  
Như vy xét vkhía cnh tn s, ta còn gi mch đếm là mch chia tn.  
5.3.2.3. Mch đếm không đồng b, n tng, đếm lên, xung (n=4):  
Để có mch đếm lên hoc đếm xung người ta dùng các mch đa hp 21 vi ngã  
vào điu khin C chung để chn Q hoc Q ca tng trước ni vào CK tng sau tùy theo yêu  
cu vcách đếm.  
Trong (H 5.26) , khi C =1, Q ni vào CK , mch đếm lên và khi C = 0, Q ni vào CK ,  
mch đếm xung  
c = 0 : đếm xung  
(H 5.26)  
c = 1 : đếm lên  
Trên thc tế , để đơn gin, ta có ththay đa hp 21 bi mt cng EX-OR, ngã điu  
khin C ni vào mt ngã vào cng EX-OR, ngã vào còn li ni vi ngã ra Q ca FF và ngã ra  
ca cng EX-OR ni vào ngã vào CK ca FF sau, mch cũng đếm lên/xung tùy vào C=0 hay  
C=1.  
c = 1 : đếm xung  
(H 5.27)  
c = 0 : đếm lên  
5.3.2.4. Mch đếm không đồng bmodulo - N (N=10)  
’ Kiu Reset:  
Để thiết kế mch đếm kiu Reset, trước nht người ta lp bng trng thái cho số đếm  
(Bng 5.21)  
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 5  
Mch tun tV - 19  
Quan sát bng 5.21 ta thy xung th10, nếu theo cách đếm 4 tng thì QD và QB phi  
lên 1. Li dng hai trng thái này ta dùng mt cng NAND 2 ngã vào để đưa tín hiu vxóa  
các FF, ta được mch đếm (H 5.28).  
Sxung CK vào  
Số  
QD  
Nhị  
QC  
Phân  
QB  
Ra  
QA  
Sthp phân  
tương ng  
Xóa  
1
2
3
4
5
6
7
8
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
0
0
0
1
1
0
0
1
1
0
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
0
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10  
1
0(1)  
0
0(1)  
9
10  
Bng 5.21  
(H 5.28)  
Mch đếm kiu Reset có khuyết đim như:  
- Có mt trng thái trung gian trước khi đạt số đếm cui cùng.  
- Ngã vào Cl không được dùng cho chc năng xóa ban đầu.  
’ Kiu Preset:  
Trong kiu Preset các ngã vào ca các FF sẽ được đặt trước thế nào để khi mch đếm  
đến trng thái thN thì tt ccác FF tự động quay vkhông.  
Để thiết kế mch đếm không đng bkiu Preset, thường người ta làm như sau:  
- Phân tích số đếm N = 2n.N’ (N’<N) ri kết hp hai mch đếm n bit và N’. Vic thiết  
kế rt đơn gin khi sN' << N  
- Quan sát bng trng thái và kết hp vi phương pháp thiết kế mch đếm đng bộ  
(MARCUS hay hàm chuyn) để xác định JK ca các FF.  
Thí d, để thiết kế mch đếm 10, ta phân tích 10=2x5 và ta chcn thiết kế mch đếm  
5 ri kết hp vi mt FF (đếm 2)  
Bng trng thái ca mch đếm 5.  
Sxung CK SNhPhân  
Ra  
QB  
0
Sthp phân  
tương ng  
0
vào  
QD  
QC  
Xóa  
0
0
Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 106 trang yennguyen 13/04/2022 6020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật số (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_so_phan_2.pdf