Giáo trình Bảo dưỡng và hệ thống trang bị điện ô tô - Ngành: Công nghệ ô tô

TRƯỜNG CAO ĐẲNG LÀO CAI  
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LC  
GIÁO TRÌNH  
( Lưu hành ni b)  
Ngành: CÔNG NGHÔ TÔ  
Môn hc: BD & SC HTHNG TRANG BỊ ĐIỆN Ô TÔ  
Năm 2019  
LỜI NÓI ĐẦU  
Trong những năm gần đây, công nghiệp ôtô ở Việt Nam có bước phát triển mạnh mẽ. Trên thị  
trường hiện nay có rất nhiều xe ôtô hiện đại, được ứng dụng công nghệ cao. Trước sự phát triển mạnh  
mẽ đó, đòi hỏi phải có đội ngũ cán bộ kỹ thuật nắm vững kiến thức và kỹ năng về bảo dưỡng, sửa chữa  
và đào tạo đội ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề đáp ứng nhu cầu của xã hội.  
BD & SC Hệ thống trang bị điện ô tô” là môn học chuyên ngành “Công nghệ Ôtô”. Đây là môn  
học quan trọng được nhiều trường Đại học, Cao đẳng kỹ thuật trong nước giảng dạy cho sinh viên  
ngành “Công nghệ ôtô”  
Giáo trình nội bộ “BD & SC Hệ thống trang bị điện ô tô”, được biên soạn theo chương trình  
môn học “Hệ thống điện ô tô” của trường Cao đẳng Lào Cai nhằm mục đích giúp sinh viên chuyên  
ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô có tài liệu học tập và thực hành kỹ năng nghề. Tài liệu này cũng có thể  
sử dụng cho các đối tượng khác có liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô.  
Giáo trình nội bộ “BD & SC Hệ thống trang bị điện ô tô” không đi sâu vào những nội dung lý  
thuyết nghiên cứu mà chỉ ra những kiến thức cơ bản cần thiết nhất để ôn tập lại kiến thức để hỗ trợ cho  
việc thực hành, đồng thời hướng dẫn các kỹ năng thực hành trong công việc sửa chữa, bảo dưỡng hệ  
thống điện động cơ của tô giúp cho sinh viên có thể tự học và ứng dụng hiệu quả trong thực hành nghề.  
Ban biên soạn đã mạnh dạn bỏ các nội dung quá cũ, lạc hậu không còn phù hợp với thực tiễn  
và đưa vào những nội dung mới phù hợp với thực tế xã hội Việt Nam cũng như xu hướng phát triển của  
ngành Công nghệ ôtô trên thế giới.  
Ban biên soạn chúng tôi xin chân thành cám ơn các thầy trong bộ môn Cơ khí Động lực đã  
đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp chúng tôi hoàn thành tài liệu này. Tuy nhiên, đây là tài liệu biên  
soạn lần đầu, quá trình biên soạn không thể tránh được các thiếu sót nhất định, chúng tôi chân thành  
đón nhận những ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để chỉnh sửa tài liệu ngày một hoàn thiện hơn.  
Nhóm tác giả  
BÀI 1: BẢO DƯỠNG VÀ SA CHA HT THNG KHỞI ĐỘNG  
*. Mc tiêu ca bài:  
- Trình bày được trình tvà yêu cu kthut bảo dưỡng, sa cha hthng khởi động  
- Bảo dưỡng, sa chữa được hthng khởi động đúng trình tự, đảm bo yêu cu kthut.  
- Chấp hành đúng trình tự, quy phm trong nghcông nghô tô.  
- Thhin tính klut, cn thn, tmtrong quá trình luyn tp.  
*. Nội dung của bài:  
1. Bảo dưỡng hthng khởi đng.  
1.1. Trình tvà yêu cu kthut bảo dưng hthng khởi động  
1.1.1. Sơ đồ mạch điện  
Hình 6.1 Sơ đồ đấu dây hthng khởi động cho động cơ xăng  
1. c-qui, 2. Cu chì, 3. Khóa điện, 4. Công tc trung gian,  
5. Rơ le khởi động, 6. Máy khởi động  
Hình 6.2 Sơ đồ đấu dây mạch điện khởi động cho động cơ Diesel  
1. Khóa điện; 2. Rơ le sấy; 3. Bộ định thi gian sy; 4. Bugi sy,  
5. Máy khởi động; 6. Rơ le khởi động ; 7. c-qui ; 8. Cu chì  
1.1.2. Triu trứng, nguyên nhân và phương pháp khắc phc  
Hệ thống khởi động thì ít phải chăm sóc bảo dưỡng hơn hệ thống cung cấp, cần giữ ắc-qui luôn được  
nạp đầy và các giắc nối điện phải sạch và tiếp xúc tốt.  
Các hư hỏng của hệ thống được chia làm hai phần đó là điện và cơ khí. Nguyên nhân gây ra hư  
hỏng của hệ thống có thể là điện (khóa điện...) hoặc cơ khí (động cơ bó máy do dầu không tốt hoặc  
vành rănh bánh đà mòn). Các triệu chứng của hệ thống khởi động được trình bày dưới đây:  
Triệu chứng  
1. Động cơ không 1.c-qui hết điện  
quay 2.Cu chì khởi đng bị đứt  
Nguyên nhân có thể  
Phương pháp khắc phục  
1.Thay thế hoc np c-qui  
2.Thay thế cu chì  
3.Kp c-qui tiếp xúc kém  
4.Khóa điện hng  
3.Làm sch và siết cht  
4.Kim tra shoạt động và thay  
thế nếu cn  
5.Công tc từ, rơ le, công tắc 5.Kim tra shoạt động và thay  
strung gian hoc công tc ly thế nếu cn  
hp hng  
6.Cơ khí động cơ có vấn đề  
6.Kiểm tra động cơ  
7.Có vấn đề trong hthng 7.Kiểm tra theo hướng dn sa  
chng trm  
cha  
2. Tốc độ động cơ 1.c-qui yếu  
quá thấp để khi  
1.Kim tra c-qui và np nếu cn  
đng  
2.Tiếp xúc kém hoc bị ăn 2.Làm npvà siết cht kp c-qui  
mòn ti kp c-qui  
3.Động cơ điện hng  
3.Kim tra máy khởi đng  
4.Có vấn đề về cơ khí động 4.Kiểm tra động cơ và máy khởi  
cơ với động cơ hoặc máy khi động, thay thế các chi tiết hng  
động  
3. Máy khởi động 1.Bánh răng khởi động hoc 1.Kim tra, thay thế bánh răng  
vn làm vic khi vành răng bánh đà có hư hỏng khởi động, sửa răng, lật hoc thay  
động cơ đã hoạt động  
thế vành răng  
2.Cần đẩy trong công tc 2.Kim tra cun hút và cun giữ  
không hi vị  
3. Tiếp điểm trong khóa điện 3.Kiểm tra khóa điện và mch  
hoc mạch đin có scố  
4.Khóa điện bkt  
điện, thay thế nếu cn  
4.Kiểm tra khoá điện, thay thế  
nếu cn  
4. Máy khi động 1.Hng khp mt chiu  
1.Kim tra shoạt động riêng ca  
khp mt chiu  
quay nhưng động cơ  
không làm vic  
2.Hỏng bánh răng khởi động 2.Kim tra, thay thế bánh răng  
hoặc vành răng bánh đà  
khởi động, sửa răng, lật hoc thay  
thế vành răng hoặc bánh đà  
1.Kim tra thay thế nếu cn  
5. Máy khởi động ăn 1.Hng công tc từ  
khp không liên tc  
2.Hỏng bánh răng khởi động 2.Kim tra, thay thế bánh răng  
hoặc vành răng bánh đà  
khởi động, sửa răng, lật hoc thay  
thế vành răng hoặc bánh đà  
1.1.3. Trình tkim tra và sa cha  
3.1. Kim tra bng mắt thường  
Dùng mắt để kiểm tra hệ thống khởi động trước tiên vì có thể tìm ra được một số lỗi đơn giản dể gây  
ra hư hỏng cho hệ thống  
Hình 6.3 Các vị trí hư hỏng ca hthng khởi động  
Kim tra dòng khởi đng ca c-qui  
Sdng thiết bị chuyên dùng để kim tra dòng ca c-qui (bài 4)  
Kiểm tra điện áp rơi  
Kiểm tra điện áp rơi có thể phát hin ra nhng vtrí có giá trị điện trln. Phi kiểm tra điện áp rơi tại  
mạch điện cấp cho động cơ điện (dòng cung cấp cho động cơ điện) và mch cấp đin cho công tc t.  
Nếu điện trtrong mch cấp cho động cơ điện ln slàm gim dòng khởi động. Đây có thể là nguyên  
nhân làm tốc độ trc khuu thp dn ti hiện tượng khó khởi động. Còn nếu đin trtrong mạch điều  
khin công tc tln sdẫn đến công tc tlàm vic kém hoc không hoạt đng  
3.3.1. Mch cấp điện cho động cơ điện (nguồn dương)  
Hình 6.4 Sơ đồ kiểm tra điện áp rơi của dòng cấp cho động cơ điện  
1. Khóa đin; 2. Công tc khởi đng trung gian; 3. Máy khởi đng; 4. c qui; 5. Cu chì  
1. Sdng vôn kế (loại đo đưc dải đin áp nh)  
2. Kết nối đồng hồ (dây đỏ vào dương ắc-qui, dây đen vào cực C ca công tc t)  
3. Ngt hthống đánh lửa của động cơ (rút giắc bộ chia đin hoặc IC đánh lửa tùy loi)  
4. Khởi động động cơ và quan sát đồng hồ  
Nhỏ hơn 0,5V là sự st áp cho phép. Nếu lớn hơn thì giá trị điện trtiếp xúc quá ln. Nguyên nhân có  
thlà: cáp c-qui hng, tiếp xúc kém hoc công tc thng  
5. Nếu sự sụt áp lớn hơn 0,5V, tiếp tục xác định vị trí gây hư hỏng. Điện áp rơi cho phép là 0,3V  
cho công tắc từ và 0,2V cho cáp, 0V cho mối tiếp xúc của cáp. Sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận nếu  
cần  
3.3.2. Mch cấp điện cho động cơ điện (ngun âm)  
1. Kết nối đồng hồ (dây đỏ vi vmáy khởi động, đen với âm c-qui)  
2. Khởi động động cơ và quan sát đồng h. Nhỏ hơn 0,2V là sst áp cho phép. Nhng nguyên nhân  
có thể gây ra hư hỏng là: mi ghép ca máy khởi động vi thân máy lng, tiếp âm c-qui kém, gic kết  
ni lng, bn. Sa cha hoc thay thế các bphn nếu cn  
3.3.3. Mạch điện điều khin  
Hình 6.5. Sơ đồ kiểm tra điện áp rơi của dòng cp cho công tc từ  
1. Khóa đin, 2. Công tc khởi đng trung gian, 3. Máy khởi đng, 4. c-qui, 5. Cu chì  
1. Kết nối đồng hồ (dây đỏ vào dương ắc-qui, dây đen vào cực 50 của máy khởi động)  
2. Đối với xe có hộp số tự động, đưa tay số về số đỗ hoặc trung gian. Xe số thường thì đạp bàn đạp  
ly hợp  
Chú ý: Nối tắt công tắc thì không phải thực hiện đạp bàn đạp ly hợp  
3. Khởi động động cơ và quan sát đồng hồ  
Sự sụt áp cho phép nhỏ hơn 0,5V. Nếu dòng ắc-qui lớn, tốc độ máy khởi động thấp, động cơ điện đã  
bị hỏng. Lớn hơn 0,5V thì phân đoạn vùng hư hỏng để tìm chính xác nguyên nhân  
4.Kiểm tra điện áp rơi của công tắc số trung gian hoặc công tắc ly hợp. Kiểm tra khóa điện, điều  
chỉnh hoặc thay thế nếu cần  
Trình tkim tra hthng khởi động theo mt striu chng  
3.4.1. Máy khởi động không làm vic  
Kiểm tra điện áp c-qui: Bật khóa điện nấc ‘START’ điện áp c-qui phi lớn hơn hoc bng 9,6V.  
Nếu thấp hơn thì phi tiến hành np li hoc phi thay mi c-qui, cũng cần phi kim tra sbiến màu  
ca dung dch và sự ăn mòn các cc c-qui  
Đo điện áp cc 50 ca máy khởi động khi khóa điện bt vị trí ‘START’, điện áp phi lớn hơn 8V.  
Nếu nhỏ hơn thì phi kim tra các chi tiết trong mạch điện gia c-qui và cực 50 như: khóa điện, rơ le  
khởi động  
3.4.2. Máy khởi động quay chm hoc không kéo nổi động cơ  
Kim tra lc cn quay của động cơ: Dùng dụng cụ để quay động cơ xem có lực cản khác thường nào  
không  
Kiểm tra điện áp c-qui: Bật khóa điện vị trí ‘START’, điện áp c-qui phi lớn hơn 9,6V. Nếu điện  
áp nhỏ hơn 9,6V thì phải np li c-qui và đng thi kim tra sự đổi màu hay ăn mòn của các cc c-  
qui.  
Đo điện áp cc 30: Khi bật khóa đin vị trí ‘START’ điện áp đo được phi lớn hơn hoc bng 8V.  
Nếu điện áp nhỏ hơn thì phải kim tra cáp máy khởi động ni gia cc 30 và c-qui .........  
Kim tra bphn truyền đng: Kim tra khp mt chiều, bánh răng...xem có bị hng không  
Bánh răng máy khởi động lao ra ri li tt vào, lặp đi lặp li liên tc khi khởi động động cơ  
Kiểm tra điện áp c-qui: Khi bật khóa đin vị trí ‘START’ đin áp c-qui phi lớn hơn 9,6V nếu nhỏ  
hơn thì phi np li c-qui hoc thay mi  
Kiểm tra điện áp cc 50: Khi bật khóa đin vị trí ‘START’ điện áp đo được phi lớn hơn 8V. Nếu  
nhỏ hơn thì phi kiểm tra: khóa điện, dây điện...  
Kim tra vông tc t: Kim tra cun gi(Cun gibhng hoc âm ca cun gikhông tt)  
Máy khởi động vn hoạt động mặc dù khóa điện đã về vtrí IG  
Kiểm tra khóa điện bng cách sdụng đồng hvạn năng  
Kiểm tra rơ le khởi động bng cách: Nghe tiếng lách cách của rơ le khi xoay khóa điện tnc ST về  
nc IG  
Kim tra máy khởi động: Kim tra xem lò xo hi vbyếu, gãy hoc kt trc công tc từ  
1.2. Thc hành bảo dưỡng hthng khởi động  
2. 2. Sa cha máy khởi động  
2.1. Trình tvà yêu cu kthut sa cha máy khởi đng  
(máy khởi đng dùng trên xe Toyota Camry 1992)  
Tháo máy khởi động  
1.Đối vi loi ST191  
Tháo nút chng bi  
2.Tháo động cơ điện (Sta-to và Rô-to)  
a)Tháo đai c, lấy đầu dây ra khi công tc từ  
b)Tháo hai bulông xuyên  
c) Kéo động cơ điện ra khi cm công tc t- khp  
mt chiu  
d) đối vi loi ST191  
Tháo gioăng chữ O  
3.Tháo vmáy khởi động, khp mt chiu và bánh  
răng  
a)Tháo 2 vít  
b)Tháo các phn tvmáy khởi động theo các phn  
sau:  
(1) Vmáy khởi đng và khp mt chiu  
(2) Lò xo hi vị  
(3) Bánh răng trung gian  
(4)Vòng bi  
4. Tháo bi thép  
Sdụng đũa nam châm, tháo bi thép từ ltrên trc  
ca cụm bánh răng khởi động  
5. Tháo giá đỡ chi than  
a) Đối vi loi ST 202  
Tháo 2 vít và giá đbchỉnh lưu ra khỏi vSta-to  
b) Đối vi loi ST 191  
Tháo 2 vít cùng 2 đệm chO tnắp đậy ra khi  
vSta-to  
c) Dùng tô vít by hoc móc lò xo không cho lò xo tì  
vào chi than. Tháo cbn chổi than để lấy giá đỡ  
chi than ra  
6. Tháo Rô-to ra khi vStato  
Kim tra máy khởi đng và sa cha  
4.2.1. Rô -to  
1.Kim tra sự đứt mch ca cun dây rô-to  
- Sdng ôm kế, chc chn rng có sthông mch  
gia các các phiến đng trên vành tiếp đin  
- Nếu không có sthông mch ca bt kcác phiến  
đồng thì phi thay thế rô-to  
2. Kim tra schm mát ca cun dây rô-to  
- Sdng ôm kế, chc chn rng không có sthông  
mch gia vành tiếp đin và lõi rô-to  
- Nếu có sthông mch, thay thế rô-to  
Vành tiếp điện  
1. Kim tra vành tiếp điện xem có bbn, cháy không  
Nếu bmt bbn hoc cháy, phi sa li bmt  
bng gip giáp (s400) hoc trên máy tin  
2. Kiểm tra đô van ca vành tiếp điện  
a) Đặt Rô-to lên khi chV  
b) Sdụng đng hồ so để kiểm tra đô van  
Độ ô van ln nht cho phép: 0,05mm  
Nếu độ ô van lớn hơn giới hn cho phép thì phi sa  
li bng máy tin  
3. Kiểm tra đường kính vành tiếp đin  
Sdụng thước cặp đo đường kính vành tiếp điện  
Đường kính tiêu chun: 30 mm  
Gii hn nhnht: 29 mm  
Nếu đường kính nhỏ hơn tiêu chuẩn, thay thế rô-to  
4. Kiểm tra đsâu ca rãnh vành tiếp điện  
Trước khi kim tra làm sch các rãnh  
Độ sâu tiêu chun: 0,6 mm  
Độ sâu ti thiu: 0,2 mm  
Nếu độ sâu nhỏ hơn giới hn nhnht, sa cha bng  
lưỡi cưa  
Sta-to  
1. Kim tra shmch ca Sta-to  
Dùng ôm kế, chc chn rng có sthông mch gia  
các cun dây trong Sta-to  
Nếu không phi thay thế Sta-to  
2.Kim tra schm mát ca Sta-to  
Dùng ôm kế, chc chn rng không có sthông mch  
gia cun dây Sta-to và vỏ  
Nếu có sthông mch, phi thay thế Sta-to  
Lò xo chi than  
Sdng lc kế kim tra lc nén ca lò xo  
Đo lực nén khi lò xo bắt đu không tvào chi than  
Lc kéo tiêu chun:  
ST 202:11,8 -20,6N  
ST 191 (1,2 kW): 9,8-16,7N  
Nếu lc không nm trong tiêu chun, thay thế lò xo  
Chi than  
Sdụng thước cặp đo chiu dài chi than  
Chiu dài tiêu chun:  
ST202: 13 mm  
ST191: 15 mm  
Chiu dài ti thiu:  
ST202: 8 mm  
ST191: 8.5 mm  
Nếu độ dài nhỏ hơn giới hn ti thiu, thay thế cvỏ  
Sta-to và giá đỡ chi than  
Giá đỡ chi than  
Dùng ôm kế kim tra sự cách điện của giá đỡ chi  
than  
Chc chn rng không có sthông mch gia các giá  
đỡ chổi than dương (+) hoặc âm (-)  
Nếu có sthông mch phi sa cha hoc thay thế  
Khp mt chiều và bánh răng  
1. Kiểm tra răng của bánh răng  
- Kiểm tra răng của của bánh răng khởi động, bánh  
răng trung gian, khớp mt chiu xem có bmòn hoc  
st mgì không  
- Nếu có st mphi thế bánh răng đồng thi kim tra  
răng của bánh đà.  
2. Kim tra khp mt chiu  
- Xoay bánh răng khởi động theo chiu quay của đồng  
hxem có bhãm cng không và chc chn rng  
quay trơn khi quay ngược li  
- Nếu cn phi thay thế cm khp mt chiu  
3.Thay thế bánh răng khởi động  
A.Tháo bánh răng khởi động  
a) Kẹp thanh đng lên ê-tô để đặt vbtruyn gim  
tốc lên thanh đng  
b) Ấn bánh răng khởi động xung  
c) Sdng búa nha, gõ vào bc chặn bánh răng khi  
động để đẩy bc chặn đi xuống  
d) Sdng tô vít by vòng hãm ra  
e) Tháo lần lượt theo thtsau  
(1) Bc chn  
(2) Bánh răng khởi động  
(3) Lò xo  
f) n vbtruyn gim tc xuống và tháo đế đệm đỡ  
lò xo  
g) ST 202  
Tháo theo các phn sau:  
(1) Vbtruyn gim tc  
(2) Bc chn  
(3) Khp mt chiu  
(4) Lò xo  
(5)Trc khp mt chiu  
g) ST 191  
Tháo theo các chi tiết sau:  
(1)Vbtruyn gim tc  
(2) Khp mt chiu  
(3) Lò xo  
(4) Trc khp mt chiu  
B. Lắp bánh răng khi động  
a) ST 202  
Lp theo các chi tiết sau  
(1) Vbtruyn gim tc  
(2) Bc chn  
(3) Khp mt chiu  
(4) Lò xo  
(5) Trc khp mt chiu  
b) ST 191  
Lp theo các chi tiết sau  
(1) Vbtruyn gim tc  
(2) Khp mt chiu  
(3) Lò xo  
(4) Trc khp mt chiu  
c) Kẹp thanh đng lên ê-tô để đặt vbtruyn gim  
tc và trc khp mt chiều lên thanh đồng  
d) Đặt vbtruyn gim tốc lên thanh đồng và lp  
theo thtsau:  
(1) Đệm đlò xo  
(2) Lò xo  
(3) Bánh răng khởi động  
(4) Vành chn  
e) Ấn bánh răng khởi động  
f) Sdng kìm phanh, lp phanh hãm mi  
g) Dùng kìm, bóp cht phanh hãm mi  
h) Chc chn rằng phanh hãm đã lắp đúng rãnh (quay  
được trong rãnh)  
i) Nhc vbtruyn gim tc và ra khi trục đồng  
j) Sdng búa nhựa đập vào đầu trục để phanh hãm  
lt vào trong bc chn  
Vòng bi  
1. Kiểm tra vòng bi trước  
Quay vòng bi bng tay trong khi tác dng mt lc dc  
trc  
Nếu cm thy có sc cn hoc vòng bi bkt, thay thế  
vòng bi  
2.Nếu cn, thay thế vòng bi  
a) Sdng vam chuyên dùng tháo vòng bi  
b)Sdng dng cchuyên dùng và máy ép, lp vòng  
bi mi  
3.Kim tra vòng bi sau  
Quay vòng bi bng tay trong khi tác dng mt lc dc  
trc  
Nếu cm thy có sc cn hoc vòng bi bkt, thay thế  
vòng bi  
2.Nếu cn, thay thế vòng bi  
a) Sdng vam chuyên dùng tháo vòng bi  
b) ST202  
Sdng dng cchuyên dùng và máy ép, lp vòng bi  
mi  
Chú ý: Chú ý chiu lp vòng bi  
b) ST191  
Sdng dng cchuyên dùng và máy ép, lp vòng bi  
mi  
Công tc từ  
1.Kim tra shmch ca cun hút  
Sdng ôm kế, chc chn rng có sthông mch  
gia cc 50 và C  
Nếu không có sthông mch, thay thế công tc từ  
2.Kim tra shmch ca cun giữ  
Sdng ôm kế kim tra sthông mch, chc chn  
rng có sthông mch gia cc 50 và vcông tc từ  
Nếu không có sthông mch, thay thế công tc từ  
Lưu ý: Sử dng mchu nhiệt để bôi trơn vòng bi và  
bánh răng khi lp ráp  
Lp máy khởi đng  
1. Lp Rô-to vào trong vSta-to  
Tra mvào vòng bi trên Rô-to và lp Rô-to vào trong  
vSta-to  
2. Lắp giá đchi than  
a) Đặt giá đchi than vào vSta-to  
b) Sdụng tô vít để lp chổi than vào giá đỡ. Lp cả  
bn chi than  
Ghi chú: Kim tra chc chn rằng các đầu đầu dương  
(+) không bchm âm (-)  
c) Loi ST191  
Đặt gioăng chữ O mi vào vSta-to  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 150 trang yennguyen 15/04/2022 1360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Bảo dưỡng và hệ thống trang bị điện ô tô - Ngành: Công nghệ ô tô", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_bao_duong_va_he_thong_trang_bi_dien_o_to_nganh_co.pdf