Đồ án Đánh giá nhận thức, hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh tại các siêu thị và đề xuất phương án thúc đẩy tiêu dùng xanh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP  
ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC, HÀNH VI TIÊU DÙNG XANH  
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  
TẠI CÁC SIÊU THỊ VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN THÚC  
ĐẨY TIÊU DÙNG XANH  
Ngành:  
Môi trường  
Chuyên ngành: Kỹ thuật Môi trường  
Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Thái Văn Nam  
Sinh viên thực hiện : Đoàn Thị Bảo Trâm  
MSSV: 1311090643 Lớp: 13DMT02  
TP. Hồ Chí Minh, 2017  
LỜI CAM ĐOAN  
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự hướng dn  
của PGS.TS Thái Văn Nam. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề tài này là trung  
thực và chưa công bố dưới bt kỳ hình thức nào trước đây. Những sliu trong các  
bng biu phc vcho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả thu thp từ  
các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham kho.  
Ngoài ra, trong luận văn còn sử dng mt snhận xét, đánh giá cũng như số liu  
của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gc.  
Nếu phát hiện có bất ksgian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm vni  
dung luận văn của mình. Trường đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh không  
liên quan đến nhng vi phạm tác quyền, bn quyền do tôi gây ra trong quá trình thực  
hin (nếu có).  
TP Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 07 năm 2017  
Sinh viên  
Đoàn Thị Bảo Trâm  
LI CẢM ƠN  
Đề tài này được hoàn thành là nhờ có sự giúp đỡ, tận tình chỉ bo từ quý thầy cô,  
bạn bè và người thân dành cho em. Em xin gửi li cảm ơn chân thành của mình đến tt  
cmọi người.  
Với tình cảm chân thành, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thy PGS.TS  
Thái Văn Nam, người đã tận tình hướng dẫn và khuyến khích em phát triển vấn đề  
nghiên cứu theo hướng đi phù hợp. Nhsự giúp đỡ ca thy em cm thấy thêm trân  
trọng và thích thú với bài báo cáo này, dù nó là một sn phẩm còn nhiều thiếu sót.  
Bên cạnh đó, em xin gửi li cảm ơn chân thành đến tt cthầy cô giáo khoa Công  
nghSinh hc- Thc phm- Môi trường, trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí  
Minh, đã giảng dạy và truyền thụ cho chúng em những kiến thc, kỹ năng cần thiết để  
chúng em thực hiện được đề tài này.  
Em xin gi li cảm ơn của mình đến các anh/chị làm việc tại các hệ thống siêu thị  
SAIGON CO.OP đã tạo mọi điều kiện để cho em hoàn thành đề tài. Cuối cùng, em xin  
cảm ơn những người bạn đã luôn chia sẻ ý tưởng, góp ý và quan tâm đến đề tài nghiên  
cứu này. Gia đình đã giúp đỡ, động viên và tạo những điều kin tt nht. Sự giúp đỡ này  
là nguồn động viên quý giá để em vượt qua những khó khăn và hoàn thành báo cáo đề  
tài tốt nghip.  
TP.Hồ Chí Minh, tháng 7, năm 2017  
Sinh viên  
Đoàn Thị Bảo Trâm  
SV lp 13DMT02 khoa CN SH- TP- MT  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
MC LC  
DANH MC TVIT TT .................................................................................IIV  
DANH MC BNG................................................................................................. VI  
DANH MỤC HÌNH NH..................................................................................... VIII  
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1  
1. TÍNH CẤP THIẾT ĐỀ TÀI..............................................................................................1  
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .............................................................................................2  
3. ĐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...........................................................................2  
3.1.Đối tượng ................................................................................................................2  
3.2.Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................2  
3.3. Phm vi vsn phm..............................................................................................5  
3.4. Tính mới của đề tài.................................................................................................5  
3.5.Ý nghĩa đề tài ..........................................................................................................6  
3.6.Cấu trúc đồ án .........................................................................................................6  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU ...............................8  
1.1. CÁC KHÁI NIM TRONG LĨNH VC NGHIÊN CU.................................8  
1.1.1. Tiêu dùng bn vng ............................................................................................8  
1.1.1.1 Khái niệm tiêu dùng bền vng..........................................................................8  
1.1.1.2. Tm quan trng của tiêu dùng bn vng..........................................................9  
1.1.1.3. Các chính sách nhằm thc hiện phát triển bn vng Vit Nam..................10  
1.1.2. Tiêu dùng xanh..................................................................................................11  
1.1.2.1. Khái niệm tiêu dùng xanh ..............................................................................11  
1.1.2.2. Ý định và hành vi tiêu dùng xanh ..................................................................13  
1.1.2.3. Thc trạng tiêu dùng xanh .............................................................................13  
1.1.3. Sn phẩm thân thiện môi trường.......................................................................23  
1.1.3.1. Khái niệm.......................................................................................................23  
1.1.3.2. Ý nghĩa...........................................................................................................24  
1.1.4. Sn phm xanh ..................................................................................................26  
1.1.5. Nhãn sinh thái- nhãn môi trường ......................................................................30  
i
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
1.2. TNG QUAN HIN TRNG TIÊU DÙNG XANH VIT NAM ..............34  
1.2.1. Đặc đim ca thị trường người tiêu dùng Việt Nam.........................................34  
1.2.2. Đặc đim ca thị trường tiêu dùng TP.HCM...................................................34  
1.2.3. Xu hướng sdng sn phẩm thân thiện với môi trường ..................................35  
1.2.4. Phân loi các sản phẩm xanh có trên thị trường TP.HCM ............................37  
1.2.5. Thc trạng tiêu dùng xanh ở Vit Nam ............................................................37  
1.2.6.Những khó khăn của người tiêu dùng trong việc tiếp cn sn phẩm thân thin  
với môi trường.............................................................................................................39  
1.2.6.1. Khó khăn trong việc la chn sn phm........................................................39  
1.2.6.2.Cân nhc giữa giá cả và nhng lợi ích đi kèm...............................................41  
1.3. CÁC CHÍNH SÁCH THÚC ĐẨY TIÊU DÙNG XANH .................................42  
1.3.1.Trên Thế gii......................................................................................................42  
1.3.2. Ti Vit Nam.....................................................................................................43  
1.4.TNG QUAN CÁC HTHNG SIÊU THỊ VÀ CA HÀNG TIN LI ....45  
1.4.1. Hin trạng các siêu thị và cửa hàng tiện li ti Vit Nam ................................45  
1.4.2. Sơ lược các hệ thống siêu thị và cửa hàng tiện li phbiến ti TP.HCM........47  
1.4.3.Hin trạng phân phối tại các cửa hàng và siêu thị sơ bộ....................................51  
1.5.CÁC NGHIÊN CU LIÊN QUAN VỀ TIÊU DÙNG XANH..........................52  
1.5.1.Nghiên cứu của tác giả ngoài nước....................................................................52  
1.5.2.Nghiên cứu của tác giả trong nước ....................................................................55  
CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................62  
2.1. CÁC NI DUNG NGHIÊN CU .....................................................................62  
2.2. SƠ LƯỢC VỀ ĐỊA BÀN NGHIÊN CU .........................................................62  
2.3. PHƯƠNG PHÁP LUN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU ....................68  
2.3.1. Phương pháp luận..............................................................................................68  
2.3.2. Phương pháp cụ th...........................................................................................69  
2.3.2.1. Phương pháp quan sát ....................................................................................69  
2.3.2.2. Phương pháp thu thập thông tin (điều tra bng bng hi): ............................69  
2.3.2.3. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu: .................................................70  
ii  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
2.3.2.4. Phương pháp phân tích thống kê, đánh giá tác động (định lượng)................71  
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUN ...............................72  
3.1. HIN TRNG PHÂN PHI SN PHM XANH TI CÁC SIÊU TH.......72  
3.2. NHN THC VÀ HÀNH VI TIÊU DÙNG SN PHM XANH CA  
NGƯỜI TIÊU DÙNG TP.HCM...............................................................................72  
3.2.1. Thông tin, đặc điểm đối tượng khảo sát............................................................72  
3.2.2. Nhn thc về tiêu dùng xanh, sn phm xanh ..................................................74  
3.2.3. Hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng ....................................................78  
3.2.4. Kênh truyền thông và sự sẵn lòng trả thêm để mua sn phm xanh.................82  
3.2.4.1. Kênh truyền thông..........................................................................................82  
3.2.4.2. Ssẵn lòng trả thêm để mua sn phm xanh.................................................84  
3.2.5. Phân tích nhân tố...............................................................................................85  
3.3. MI TƯƠNG QUAN GIA HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG XANH VI  
CÁC BÊN LIÊN QUAN............................................................................................94  
3.4. ĐỀ XUT GII PHÁP THÚC ĐẨY TIÊU DÙNG XANH.............................95  
3.4.1. Các giải pháp đối với chính ph.......................................................................95  
3.4.2. Các đề xuất đối vi doanh nghip.....................................................................98  
3.4.3. Giải pháp từ phía người tiêu dùng ....................................................................99  
KT LUẬN VÀ KIN NGH................................................................................102  
KT LUN ...............................................................................................................102  
KIN NGH..............................................................................................................103  
TÀI LIỆU THAM KHO ......................................................................................105  
TÀI LIU TRONG NƯỚC .......................................................................................105  
TÀI LIU NƯỚC NGOÀI ........................................................................................106  
TÀI LIU TRÍCH DN TINTERNET .................................................................106  
PHLC.................................................................................................................107  
iii  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
DANH MC TVIT TT  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ATM  
BĐKH  
BVMT  
C4E  
Máy rút tiền tự động  
Biến đổi khí hu  
Bo vệ Môi trường  
Đạp xe vì Môi trưng  
CFC  
Chlorofluorocarbon  
EU  
Các nước liên minh Châu Âu  
Tchức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quc  
Gross Domestic Product  
FAO  
GDP  
GEN  
Mạng lưới nhãn sinh thái toàn cầu  
Green Public Procurement  
Hiu suất năng lượng  
10 GPP  
11 HEPS  
12 HTX  
13 ILO  
Hp tác xã  
Tchức Lao động Quc tế  
Tchức Hàng hi Quc tế  
Tchức tiêu chuẩn quc tế  
Tchc Viễn thông Quốc tế  
Liên Hiệp Quc  
14 IMO  
15 ISO  
16 ITU  
17 LHQ  
18 NDRC  
19 OEF  
20 PEF  
Uban Cải cách và Phát triển Quc gia Trung Quc  
Organisation Environmental Footprint  
Product Enviromental Footprint  
Phát triển bn vng  
21 PTBV  
22 RCEE  
23 SCP  
Trung tâm nghiên cứu Năng lượng và Môi trường  
Kế hoch vsn xuất và tiêu thụ bn vng ca EU  
Chính sách công nghiệp bn vng ca EU  
Tài nguyên và Môi trưng  
Trách nhiệm hu hn  
24 SIP  
25 TN&MT  
26 TNHH  
27 TP.HCM  
Thành phố Hồ Chí Minh  
iv  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
28 UBND  
29 UNEP  
Uỷ ban nhân dân  
Chương trình Môi trường Liên Hợp Quc  
Tchức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp  
Quc  
30 UNESCO  
31 UNFPA  
Quỹ dân số Liên Hiệp Quc  
32 UN-HABITAT Chương trình Nhân cư Liên Hip Quc  
33 UNIDO  
34 UNWTO  
35 WB  
Tchức Phát triển Công nghiệp Liên Hiệp Quc  
Tchc Du lch Thế gii  
Ngân hàng Thế gii  
36 WCED  
37 WHO  
38 WIPO  
39 WTO  
World Commission on Environment and Development  
Tchc Y tế Thế gii  
Tchc Shữu Trí tuệ Thế gii  
Tchức Thương mi Thế gii  
v
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
DANH MC BNG  
Bng 1.1: Danh sách các sản phm xanh ...................................................................28  
Bng 1.2: Tóm tắt các chính sách/chương trình thúc đẩy tiêu dùng xanh ở mt số  
quốc gia trên Thế gii .................................................................................................45  
Bng 1.3: Số lượng siêu thị và cửa hàng tiện li ti Vit Nam..................................45  
Bng 1.4: Điểm trung bình của kết quả nghiên cứu...................................................59  
Bng 1.5: Kết quhi quy với ý định mua sn phẩm xanh là biến phthuc...........60  
Bng 1.6: Kết quhi quy với hành vi mua sản phẩm xanh là biến phthuc.........61  
Bng 3.1: Thông tin cá nhân các mu khảo sát..........................................................73  
Bng 3.2: Kết qunhn thc về phát trin bn vng của người tiêu dùng TP.HCM 76  
Bng 3.3: Kết qunhn thc vsn phẩm thân thiện môi trường của người tiêu dùng  
TP.HCM......................................................................................................................76  
Bng 3.4: Kết qunhn thc về nhãn năng lượng so sánh của người tiêu dùng  
TP.HCM......................................................................................................................76  
Bng 3.5: Kết qunhn thc về các nhãn sinh thái của người tiêu dùng TP.HCM...77  
Bng 3.6: Kết quvề hành động tiêu dùng xanh của người tiêu dùng TP.HCM.......79  
Bng 3.7: Kết quvề hành động sdng sn phm xanh của người tiêu dùng  
TP.HCM......................................................................................................................79  
Bng 3.8: Kênh truyền thông giúp người tiêu dùng biết đến sn phm xanh............84  
Bng 3.9: Ssẵn lòng mua sản phm xanh của người tiêu dùng TP.HCM...............84  
Bng 3.10: Điểm trung bình của tng biến nhân tố mà người tiêu dùng quan tâm đến  
khi thc hin mua sm xanh........................................................................................85  
Bng 3.11: Giá trị hstin cậy thang đo và cac biến nhân tố mà người tiêu dùng  
quan tâm đến khi thc hin mua sm xanh.................................................................87  
Bng 3.12: Các điều kin loi biến để xác định nhân tố mà người tiêu dùng quan tâm  
đến khi thc hin mua sm xanh.................................................................................87  
Bng 3.13: Hai nhóm nhân tố mà người tiêu dùng quan tâm đến khi mua thc hin  
mua sm xanh..............................................................................................................88  
vi  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
Bng 3.14: Điểm trung bình từng nhân tố ảnh hưởng đến vic mua mt sn phm ca  
người tiêu dùng ...........................................................................................................89  
Bng 3.15: Giá trị hstin cậy thang đo và các biến nhân tố ảnh hưởng đến vic  
mua mt sn phm của người tiêu dùng .....................................................................91  
Bảng 3.16: Các điều kin loi biến để xác định nhân tố ảnh hưởng đến vic mua mt  
sn phm của người tiêu dùng.....................................................................................92  
Bng 3.17: Hai nhóm nhân tố ảnh hưởng đến vic mua mt sn phm của người tiêu  
dùng.............................................................................................................................93  
vii  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
DANH MỤC HÌNH ẢNH  
Hình 1.2: Nhãn năng lượng xác nhận ........................................................................33  
Hình 1.3: Nhãn năng lượng so sánh...........................................................................33  
Hình 1.5: Biểu đồ thhiện tiêu chí lựa chn sn phm xanh. ...................................41  
Hình 2.1: Sơ đồ phương pháp luận về tiêu dùng xanh...............................................68  
Hình 3.1: Trung bình mức độ quan trng ca vic mua sn phm xanh. ..................85  
Hình 3.2: Trung bình mức độ quan trng khi quyết định mua mt sn phm ..........91  
viii  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
MỞ ĐẦU  
1. Tính cấp thiết đề tài  
Trong tình hình khủng hoảng môi trường toàn cầu ngày càng nghiêm trọng.  
Đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam, đang trong tiến trình đẩy  
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, tích lũy nguồn vn quốc gia, công tác  
bo vệ môi trường sgp rt nhiều khó khăn, thách thức, đỏi hi phải không ngừng  
đổi mới cách làm với nhng giải pháp mang tính đột phát và thân thiện với môi  
trường qua việc phát triển các ngành kinh tế xanh, sn xut sạch, đặc biệt là thay đổi  
hành vi ứng xthiếu văn hóa với môi trường tự nhiên, trong đó sản xuất và tiêu  
dùng bền vững được xem là một trong nhng yếu tthen chốt để gim thiểu lượng  
phát thải khí nhà kính vào bầu khí quyển và khuyến khích hình thành nền kinh tế  
cacbon thấp.Tuy nhiên, các khía cạnh sâu sắc ca sbn vng, bao gồm tiêu dùng  
xanh, vẫn chưa được nghiên cứu nhiu. Vì vậy, việc nghiên cứu về tiêu dùng xanh ở  
các mức độ sâu sắc hơn là vấn đề thiết yếu hin nay.[6]  
Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) là một trong những thành phố có số  
dân đông đúc và có nền kinh tế công nghiệp phát triển, nhiều ngành sản xuất đã ra  
đời; nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất phát triển mrộng, đã và đang thu hút các  
nhà đầu tư trong và ngoài nước, góp phần to ngun vn quan trọng trong phát triển  
kinh tế - xã hội, góp phần gii quyết việc làm và tạo thu nhập cho người lao động.  
Mặc dù đã đạt được những thành tựu đáng khích lệ trong phát triển kinh tế - xã hi,  
nhưng nền kinh tế cũng đã bộc lộ rõ những yếu tố chưa thực sbn vững. Tăng  
trưởng kinh tế mi chdựa vào khai thác tài nguyên ở cường độ cao; công nghệ còn  
lc hu, chậm đổi mới nên đã tiêu hao nhiều năng lượng, nước, nguyên vật liu, dn  
đến tình trạng suy kit nguồn nước, các loi tài nguyên khoáng sản, và môi trường  
bxung cp... Mặt khác, một bphận dân cư vẫn còn nặng về tiêu dùng truyền  
thng, sdụng nguyên liệu thô chưa qua chế biến, sdng nhiều hàng hóa chất  
lượng thấp, không có lợi cho vic tiết kiệm tài nguyên và phát triển bn vng.  
Vấn đề này nếu ctiếp din sẽ ngày càng trầm trọng, đe doạ trc tiếp sự phát  
trin kinh tế - xã hội bn vững và sự tn tại, phát triển của các thế hhin tại cũng  
1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
như tương lai. Để hn chế tình trạng ô nhiễm môi trường này, điều quan trng nht  
là con người phải thay đổi được hành vi mua sắm và tiêu thụ của mình. Tiêu dùng  
xanh hiện nay cũng đã tương đối phbiến Vit Nam. Tăng trưởng kinh tế Vit  
Nam đang gắn lin vi sst gim mnh về tài nguyên thiên nhiên và gia tăng ô  
nhiễm môi trường. Việc tăng cường tiêu dùng và mua sắm xanh và nâng cao nhận  
thc về môi trường có thể giúp cải thiện tình trạng này. Việc to ra mt xu hướng  
tiêu dùng xanh tại Việt Nam và cụ thể ở một thành phố đang phát triển như TP. Hồ  
Chí Minh sẽ cần có sự htrtừ các cơ quan khác của Nhà nước và quyết tâm đổi  
mi của các doanh nghiệp và nhất là người tiêu dùng trong việc đưa việc sdng  
các sản phẩm tiêu dụng xanh trở nên gần gũi hơn với người tiêu dùng và phổ biến  
rộng hơn để làm thay đổi ý thức thói quen của người tiêu dùng.  
Do đó, em chọn đề tài: “Đánh giá nhận thức, hành vi tiêu dùng xanh của  
người tiêu dùng Thành phố Hồ Chí Minh tại các siêu thị và đề xuất phương án  
thúc đẩy tiêu dùng xanh” nhằm làm tiền đề cho việc xem xét, giải quyết các vấn đề  
môi trường liên quan đến tiêu dùng và làm cơ sở để đề ra các biện pháp hạn chế tình  
trạng ô nhiễm môi trường đô thị đang ngày càng nghiêm trọng hin nay. Từ đó đẩy  
mạnh tuyên truyền để thay đổi thói quen mua sắm, nâng cao nhận thc của người  
dân về hn chế xả rác thải ra môi trường là việc làm hết sc cn thiết. Bi, mt khi  
người dân coi trọng vic mua sắm và tiêu dùng các sản phm xanh sẽ là tiền đề  
quan trọng thúc đẩy hoạt động sn xuất thân thiện với môi trường.  
2. Mục tiêu nghiên cứu  
Đánh giá nhn thức tiêu dùng xanh của người tiêu dùng tại TP.HCM.  
Đánh giá hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng tại TP.HCM.  
Đề xut giải pháp nhằm thúc đẩy tiêu dùng xanh tại TP.HCM.  
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu  
3.1. Đối tượng  
Khách mua hàng ngẫu nhiên tại các hệ thng của siêu thị tại TP.HCM, các cá  
nhân trên 18 tui sng tại TP.HCM và đủ kiến thc.  
3.2. Phạm vi nghiên cứu  
2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
Hiện nay, TP.HCM có rất nhiu hthống siêu thị ln điển hình 5 hthng  
ln CO.OPMART, BIGC, EMART, AEON, VINMART vi rt nhiều chương trình  
khuyến khích tiêu dùng xanh như:  
-
Siêu thị EMART đưa việc quản lý thân thiện môi trường vào hệ thng  
quản lý như việc phát triển các cửa hàng thân thiện với môi trường, gim thiu sử  
dụng năng lượng và khí gas, mở rộng kinh doanh các loại sn phẩm thân thiện môi  
trường, khuyến khích tiêu dùng xanh, truyền bá văn hóa thân thiện với môi trường,  
đóng góp xã hội qua các chiến dch bo vệ môi trường  
-
Big C cho biết trong tương lai tất cả các đại siêu thị ca Big C sẽ là các  
đại siêu thị xanh, góp phần cùng cộng đồng bo vệ môi trường và hướng đến phát  
trin bn vng, cthể như cuối năm 2010, Big C đã đưa vào hoạt động thế hệ đầu  
tiên các đại siêu thị Big C xanh, sdng tt cả các công nghệ thân thiện với môi  
trường trong đó có bóng đèn tiết kiệm điện; trang bhthống giám sát và quản lý  
điện năng nhưng cũng chưa có chương trình nào cụ thể để khuyến khích người tiêu  
dùng tiêu tiêu dùng xanh chỉ có chương trình giới thiệu túi nilon thân thiện môi  
trường đến người tiêu dùng.  
-
Công ty TNHH AEON Việt Nam tchc Ltrồng cây mang tên ”Cánh  
rừng quê hương AEON” vi mong muốn đóng góp 1 phần nhnlc của mình,  
mang đến thêm nhiều mảng xanh hơn cho môi trường và xã hội, cũng như góp phần  
tuyên truyn bo vệ môi trường xanh cho thế hệ tương lai.  
-
“Tôi chọn nông sản sạch” là Chương trình do công ty TNHH Đầu tư Sản  
xuất Phát triển Nông nghiệp VinEco phát động, vi mong mun tạo làn sóng ủng hộ  
sn xuất nông nghiệp sch từ đông đảo người tiêu dùng, thông qua đó cổ vũ, động  
viên, lan tỏa văn hóa làm nông nghiệp sch cho nhng hsn xuất nông nghiệp  
Việt. Chương trình cũng giới thiệu, đồng hành, hỗ trợ và tôn vinh các hộ sn xut  
uy tín, các sản phẩm nông nghiệp đặc sn ca Việt Nam, các vùng nông nghiệp ni  
tiếng, các chuỗi sn xut sạch đang hình thành và phát triển trên tất cả các tỉnh,  
thành cả nước. Chương trình sẽ được tchc thc hin tại các vùng nông nghiệp  
lớn trên cả nước, được truyền thông rộng rãi tới người tiêu dùng qua các phương  
3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
tin truyền thông đại chúng, qua hệ thống siêu thị VinMart, VinMart+ và trang  
thương mại điện tAdayroi.com.  
Hthng SAIGON CO.OP vi chuỗi siêu thị và cửa hàng tiện lợi thường  
xuyên có các chương trình khuyến khích tiêu dùng xanh, ni bt nhất đó là chương  
trình định khằng năm vào tháng 5. Qua 7 ln tchc (từ năm 2010 đến nay),  
chiến dịch Tiêu dùng sản phẩm xanh đã đạt được nhng con số ấn tượng. Vận động  
được hơn 4 triệu lượt người dân cam kết hưởng ứng tiêu dùng xanh. Mức tiêu thụ  
sn phm của các doanh nghiệp xanh tăng lên từ 40% - 60% trong tháng diễn ra  
chiến dch tại các hệ thống siêu thị Co.opmart. Nhng con số trên đã phần nào thể  
hin sc lan ta rng khp ca chiến dch trong cộng đồng cả nước. Vai trò của  
cộng đồng cũng được thhin mnh mẽ hơn thông qua việc kiên trì theo đuổi mc  
tiêu xây dựng thị trường cạnh tranh lành mạnh hơn cho những doanh nghip xanh  
và doanh nghiệp. Chính vì dẫn đầu trong các phong trào kích cầu tiêu dùng xanh  
nên tôi sẽ chn hthng của SAIGON CO.OP để thc hiện đề tài nghiên cứu nhm  
tìm hiểu nhn thức và hành vi tiêu dùng của người tiêu dùng khi siêu thị đã có rất  
nhiều chương trình khuyến khích tiêu dùng xanh.  
Chọn 10 siêu thị trên địa bàn TP.HCM trong hệ thống siêu thị SAIGON  
CO.OP (gm Qun 1, Qun 10, Qun 6, Qun 12, Quận Phú Nhuận, Quận Bình  
Thnh, Qun Thủ Đức, Quận Gò Vấp).  
4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
Hình A: Bản đồ hthống siêu thị CO.OP trên địa bàn TP.HCM  
(Nguồn: Trang thông tin điện ththng Saigon Co.op)  
Danh sách cụ thể các siêu th:  
- Qun 1: Co.opmart Cng Qunh: 189C Cng Qunh - P.Nguyễn Cư Trinh,  
Q1, TPHCM.  
- Quận 10: Co.opmart Lý Thường Kiệt: 497 Hòa Hảo, P.7, Q.10, TPHCM.  
- Qun 6: Co.opmart Hu Giang: 188 Hu Giang, P.6, Q.6, TPHCM.  
- Qun 12: Co.opmart Nguyn nh Th: 167/2 Nguyn nh Th, P.Trung Mỹ  
Tây, Q.12, TP.HCM.  
- Quận Phú Nhuận: Co.opmart Rch Miu: 48 Hoa Sứ, P.7, Q. Phú Nhuận.  
TP.HCM.  
Co.opmart Nguyn Kim : 571-573 Nguyn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận, TPHCM.  
- Quận Gò Vấp: Co.opmart Phan Văn Trị : 543/1 Đường Phan Văn Trị, Phường  
7, Quận Gò Vp, TP.HCM.  
Co.opmart Foodcosa: 304A Quang Trung, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP.HCM.  
- Quận Bình Thạnh: Co.opmart Đinh Tiên Hoàng: 127 Đinh Tiên Hoàng, P.3,  
Q.Bình Thnh, TPHCM.  
- Qun Thủ Đức: Co.opmart BìnhTriệu: S68/1 Quc lộ 13, Phường Hiệp Bình  
Chánh, Qun Thủ Đức, TPHCM.  
3.3. Phm vi vsn phm  
Điều tra được thc hin ở 3 ngành hàng. Trong đó sản phẩm nghiên cứu hành  
vi mua sn phẩm xanh là thực phẩm, hàng gia dụng và túi nilon.  
3.4. Tính mới của đề tài  
5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
Hin tại chưa có đề tài nào tại TP.HCM xác định nhân tố ảnh hưởng đến hành  
vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng. Đề tài này được nghiên cứu bằng cách đi  
khảo sát người tiêu dùng tại các siêu thị từ đó tổng hp kết quả xác định các mối  
quan tâm mà người tiêu dùng chú ý đến khi mua sn phẩm xanh đồng thi tìm ra  
các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng TP.HCM.  
3.5. Ý nghĩa đề tài  
Ý nghĩa khoa hc:  
Việc đánh giá, phân tích hành vi tiêu dùng xanh của khách hàng tại mt số  
siêu thị và xác định được nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua sắm xanh của người  
tiêu dùng sẽ giúp nhà quản lý trong việc hoạch định nhu cầu tiêu dùng xanh và bảo  
vệ môi trường làm thúc đẩy phát triển bn vng.  
Ý nghĩa thực tin:  
Kết quả nghiên cứu có thể làm tài liệu tham khảo đánh giá mức độ nhn thc  
hành vi tiêu dùng xanh của khách hàng ở các đô thị nói chung và ở Việt Nam nói  
riêng, đồng thời đề ra hướng giải pháp phát triển đô thị tiêu dùng xanh cho nhiều  
năm tới.  
Các nhà sản xuất và quản lý có thể dựa trên kết qucủa nghiên cứu để có các  
kế hoch, chính sách phù hợp vi nhu cầu và dễ dàng đưa các sản phẩm xanh đến  
gn với ngưi tiêu dùng nhm mục tiêu đẩy mạnh hành vi tiêu dùng xanh.  
3.6. Cấu trúc đồ án  
Đồ án có 154 trang bao gm cdanh mc bng biểu, tài liệu tham khảo và phụ  
lc, trong đó có 23 bảng và 9 hình. Ngoài lời mở đầu, kết lun, danh mục tài liệu  
tham kho, phlục đồ án được chi làm ba chương:  
- Chương 1: Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu. Gm:  
Các khái niệm: tiêu dùng bền vững, tiêu dùng xanh, sản phẩm thân thiện môi  
trường, sn phẩm xanh, nhãn sinh thái- nhãn môi trường  
Tng quan hiện trang tiêu dùng xanh ở Việt Nam, các chính sách thúc đẩy, hệ  
thống siêu thị và của hàng tiện lợi, các nghiên cứu liên quan.  
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
- Chương 2: Nội dung và phương pháp nghiên cứu. Gm: nội dung nghiên  
cứu, sơ lược địa bàn nghiên cứu và các phương pháp sử dng trong  
nghiên cứu.  
- Chương 3: Kết quả nghiên cứu và thảo lun  
7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU  
1.1. CÁC KHÁI NIỆM TRONG LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU  
1.1.1. Tiêu dùng bền vng  
1.1.1.1 Khái niệm tiêu dùng bn vng  
Chủ nghĩa tiêu dùng đang đánh dấu thời đại ca chúng ta. Nhưng từ khi biến  
đổi khí hậu(BĐKH) diễn ra, con người không thể tiếp tục khai thác những nguồn tài  
nguyên trên Trái đất mà không nghĩ về tương lai. Câu hỏi lớn đặt ra là làm thế nào  
để đạt được nhiều hơn mà tổn thất ít hơn hay nói cách khác là làm thế nào để tiêu  
dùng bền vng?  
Tiêu dùng bền vững được xây dựng trên quan điểm phát triển bn vững được  
đề cập và phổ biến rộng rãi từ năm 1987 từ Báo cáo Brundtland (còn gọi là Báo cáo  
Tương lai chung c ủa chúng ta) của Ủy ban Môi trường và Phát triển thế gii  
(WCED – World Commission on Environment and Development) nay là Ủy ban  
Brundtland. Báo cáo ghi rõ: Phát triển bn vững là “sự phát triển đáp ứng được các  
nhu cu hin tại mà không ảnh hưởng xấu đến khả năng đáp ứng nhu cu của các  
thế hệ mai sau”.[12] Như vậy, tư tưởng cơ bản của tiêu dùng bền vững là đáp ứng  
được nhu cầu tiêu dùng của bản thân sao cho không tước mt khả năng đáp ứng các  
nhu cầu tiêu dùng của các thế hmai sau.  
Cn hiu rằng “tiêu dùng bền vững” không phải là “tiêu dùng ít hơn” mà là  
biết tiêu dùng hiệu quả hơn, tốt hơn và bớt sdụng tài nguyên hơn. Điều này đặc  
biệt đúng cho người dân đang sống trong nghèo khổ thường có nhu cầu gia tăng tiêu  
dùng sản phẩm và dịch v.  
Tiêu dùng bền vng gn trc tiếp vi rt nhiều ưu tiên phát triển khác như  
giảm nghèo, tăng trưởng kinh tế, giáo dục và bảo vệ môi trường. Tt cả đều nhm  
vào việc nâng cao chất lượng cuc sống. Vì vậy, tiêu dùng bền vững không phải là  
khuyên nên tiêu dùng ít đi, mà là làm thế nào đáp ứng được nhu cu của người tiêu  
dùng một cách thông minh hơn.  
Tiêu dùng bền vng tạo cho người tiêu dùng cơ hội để tiêu thụ sn phm, sử  
dng dch vụ đáp ứng nhu cu ca hmột cách hiệu quả và có hiệu sut, gim thiu  
8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIP  
hu quả tiêu cực về môi trường, xã hội và kinh tế. Mục đích cuối cùng của tiêu dùng  
bn vững là cải thiện, nâng cao chất lượng cuc sng ca cả người tiêu dùng thế hệ  
hiện nay và các thế hệ mai sau, đồng thi gim thiểu tác động tới môi trường.[5]  
1.1.1.2. Tm quan trng của tiêu dùng bền vng  
Tiêu dùng là đặc điểm trung tâm của xã hội. Khi nn kinh tế được ci thiện, cá  
nhân cũng như Chính phủ, công ty và tổ chức cũng gia tăng việc tiêu dùng sản  
phẩm và dịch vụ để đáp ứng nhu cu ca họ như lương thực, ăn mặc, giao thông,  
giáo dục, y tế và giải trí vui chơi. Tiêu dùng tăng còn góp phần làm tăng trưởng  
kinh tế, thường là một tiêu chí mà các Chính phủ sdụng để đánh giá sự thành công  
ca họ. Song, tiêu dùng cũng trực tiếp hoặc gián tiếp là nguồn gc ca hu hết các  
vấn đề môi trường gây nên bởi hoạt động của con người cũng như tạo ra nhiu vn  
đề cho xã hội và tài chính.  
Tiêu dùng tăng đòi hỏi tăng sản xuất và thường dẫn đến vic sdụng tài  
nguyên tăng lên, gây ô nhiễm môi trường và phát sinh chất thi. Thậm chí nếu có  
thkiểm soát và tăng hiệu suất các quy trình sản xuất, thì những vấn đề trên cũng  
không thể gii quyết một cách hiệu qu, nếu không giải quyết vấn đề tiêu dùng liên  
tục tăng. Nhiều vấn đề điển hình về xã hội và tài chính khác cũng do việc tăng tiêu  
dùng gây ra. Những cá nhân có mức tiêu dùng cao thường gp phải gánh nặng chi  
phí như mắc n, thời gian và sự căng thẳng làm việc để đảm bảo tiêu dùng, thời  
gian cần có để bo quản, làm sạch, nâng cấp tài sản, đó là cách tiêu dùng làm mất  
thời gian dành cho gia đình và bạn bè.  
Vì vậy, tiêu dùng bền vững là chìa khóa cho phép xã hội và cá nhân phát  
triển mà không nhất thiết phi hy sinh chất lượng cuc sng hoặc các yếu tố phát  
trin bn vng.  
Thông thường, tiêu dùng bền vững hay được hiu nhầm là công cụ nhằm vào  
vic giảm tiêu thụ quá mức ở các nước phát triển. Mục đích thật scủa tiêu dùng  
bn vững là để phát triển các cơ hội tiêu dùng cho phép mọi người thỏa mãn được  
nhu cu của mình, song không phát sinh những hu quả tiêu cực với môi trường, xã  
hội và tài chính. Nhu cầu thúc đẩy tiêu dùng bền vững đã rõ rệt từ lâu ở hu hết các  
9
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 156 trang yennguyen 28/03/2022 7740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Đánh giá nhận thức, hành vi tiêu dùng xanh của người tiêu dùng thành phố Hồ Chí Minh tại các siêu thị và đề xuất phương án thúc đẩy tiêu dùng xanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_danh_gia_nhan_thuc_hanh_vi_tieu_dung_xanh_cua_nguoi_ti.pdf