Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & Máy

TRƯỜNG ĐẠI HC GIAO THÔNG VN TI  
Khoa Cơ Khí-Bmôn Kthut máy  
----------&&&&&---------  
NGUYÊN LÝ MÁY  
CHƯƠNG 4  
ĐNG LC HC CƠ CU & MÁY  
10/01/2011  
1
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.1. Mc đích, ni dung và mô hình nghiên cu  
„
Mc đích:  
„
Tìm quy lut chuyn động thc ca cơ cu và máy dưới tác  
dng ca các lc đặt lên các khâu và các lc sinh ra khi các  
khâu chuyn động,  
„
Xét các bin pháp kthut đảm bo cho chuyn động thc ca  
cơ cu và máy đáp ng được các chtiêu cht lượng làm vic,  
„
Ni dung  
„
Thiết lp được phương trình chuyn động thc ca máy.  
„
Từ đó tìm ra các tham schuyn động thc ca máy (vn tc,  
gia tc, thi gian).  
„
Nghiên cu các phương pháp làm đều và điu ch
nh chuy
n  
động máy  
10/01/2011  
2
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.1. Mc đích, ni dung và mô hình nghiên cu  
„
Mô hình nghiên cu:  
„
Nguyên cu chuyn động ca 1 khâu mà ta gi là khâu thay  
thế,  
„
Khâu thay thế phi thomãn các điu kin sau:  
„
Công sut ca lc hay mômen lc thay thế ti mi thi  
đim phi bng tng công sut ca tt ccác lc và mômen  
lc (mà nó thay thế) tác dng lên thp máy  
„
Động năng ca khâu thay thế ti mi thi đim phi bng  
tng động năng ca toàn bthp máy  
10/01/2011  
3
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.2. Phương trình chuyn động ca máy dưới  
dng năng lượng (động năng)  
Đnh lý biến thiên đng năng:  
Lượng tăng động năng ΔE bng công nguyên tΔA ca các  
ngoi lc tác dng lên htrong khong thi gian đó,  
ΔA = E E0  
Trong đó:  
E
0,
E
:
độ
ng n
ă
ng c
a máy
ng v
i v
trí
ϕ
0
ϕ
c
a khâu d
n  
A : công các lc ng vi chuyn di khâu dn tϕ0 ϕ,  
ΔA = Ad - Ac AG)  
10/01/2011  
4
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.2. Phương trình chuyn động ca máy…  
„
Biu thc tính công:  
„
Biu thc tính đng năng:  
Công sut ca Pi Mi tác dng lên khâu i:  
Động năng khâu thi:  
r
r
r
r
m v2
J
S ωi2  
Ni = P.vi + Mi.ωi  
i
i Si  
i
Ei =  
+
Công sut ca các lc :  
2
2
n
n
r
i
r
r
r
Động năng ca máy:  
P
.
v
i
+
M
i.
ω
i  
N
=
N
=  
∑ ∑  
i
i=1  
2
2
n
i=1  
m v JS ωi  
i Si  
i
E =  
+
Công các lc:  
2
2
i=1  
t
t
n
r
r
r
i
r
i
ΔA = A A = N
d
t =  
P.v + M .ω
d
t  
(
)
d
c
i
i
⎣  
i=1  
t0  
t0  
Phương trình chuyn đng ca máy dưới dng năng lượng:  
2
2
2
J
S
ω
i0  
i
m
i
v
S
J
S
ω
i2  
m
i
v
S  
t
n
n
n
r
r
r
i
i
i0  
+
+
=
(P.v + M .ω dt  
i
i
i
i
2
2
2
2
i=1  
i=1  
i=1  
t0  
10/01/2011  
5
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Mômen thay thế:  
Chn khâu dn 1 là khâu thay thế tbiu thc tính công ta có:  
r
i
r
t
t
n
n
r
i
r
P.vi Mi .ωi  
r
r
ΔA =  
(P.v + M .ω ) dt =  
+
ω dt  
i
i
i
1
ω1  
ω1  
i=1  
i=1  
t0  
t0  
Đặt  
r
i
r
r
r
n
P.vi Mi .ωi  
M =  
+
t
(N.m) (không xét lc quán tính)  
ω1  
ω1  
i=1  
Mt gi là mômen thay thế trên khâu dn ca các lc và mômen  
10/01/2011  
6
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Mômen thay thế:  
Các đặc trưng ca Mt :  
„
Công sut ca Mt bng tng công sut các ngoi lc mà nó thay  
n
thế  
r
r
i
r
r
1
r
r
i
M .ω = (P.v + M .ω )  
t
r
i
i
i=1  
r
vi ωi  
ω1 ω1  
„
Vì và chphthuc vào vtrí cơ cu nên Mt là hàm vtrí  
„
„
Có thbiu th
b
ng t
scác đo
n thng tươ
ng
ng ca hoạ đồ  
vn tc.  
Mômen thay thế Mt là mômen tưởng tượng, không phi là  
mômen tng ca các mômen cho trước.  
10/01/2011  
7
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Lc thay thế:  
„
Khâu thay thế quay quanh trc  
cố định thì lc thay thế  
r r  
P = Mt / lOA  
t
„
Khâu thay thế chuyn động tnh  
tiến  
r
r
r
r
n
r
P.vi Mi.ωi  
i
P =  
+
t
vA  
vA  
i=1  
(vA = v1 là vn tc đim đặt lc Pt)  
„
Mun hthng cân bng (nếu  
bqua lc quán tính)  
r
r
r
r
P = −P ; Mt = −Mcb  
t
cb  
10/01/2011  
8
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Mômen quán tính thay thế:  
Chn khâu dn 1 là khâu thay thế tbiu thc động năng ta có:  
2
2
mivS JS ωi2  
mivS JS ωi2  
2
n
n
ω1  
i
i
i
i
E =  
+
=
+
2
2
ω12  
ω12  
2
i=1  
i=1  
Đặt  
2
mivS JS ωi2  
n
i
i
J =  
+
(kg.m2)  
t
ω12  
ω12  
i=1  
Jt gi là mômen quán tính thay thế trên khâu dn  
10/01/2011  
9
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Mômen quán tính thay thế:  
Các đặc trưng ca Jt :  
„
Jt như là mômen quán tính ca 1 khâu quay vi vn tc góc  
khâu thay thế và có động năng bng tng động năng ca máy  
vSi  
ωi  
„
Vì  
và chphthuc vào vtrí cơ cu nên Jt là hàm vtrí  
ω
1  
ω
1  
„
„
Có thbiu thbng tscác đon thng tương ng ca hoạ đồ  
vn tc  
Mômen quán tính thay thế Jt là mômen quán tính tưởng tượng,  
không phi là tng ca các mômen quán tính ca các khâu động  
10/01/2011  
10  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Khi lượng thay thế:  
„
Khâu thay thế quay quanh trc cố định thì khi lượng thay thế  
2
mivS JS ωi2  
n
Jt  
1
i
i
mt =  
=
+
lO2A lO2A  
ω12  
ω12  
i=1  
„
Khâu thay thế chuyn động tnht tiến  
mivS JS ωi2  
2
n
i
i
m =  
+
t
vA2  
vA2  
(vA = v1 là vn tc khâu thay thế)  
i=1  
10/01/2011  
11  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Ví d:  
Cho cơ cu tay quay con trượt vtrí như Hình 4-2(a). Biết  
kích thước, khi lượng và mômen quán tính ca các khâu đối  
vi trng tâm Si. Lc tác dng lên con trượt 3 là P3.  
Xác định: Mômen quán tính thay thế Jt,  
Mômen thay thế Mt ca lc P3 đặt trên khâu dn  
A
S2  
l1  
OA  
l2  
a
ω1  
1
2
B = S3  
P
vA  
s2  
vBA  
3
vS  
2
b
3
p
ngang  
O =  
S
1  
vB=  
v3  
AB  
(a)  
(b)  
10/01/2011  
12  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Gii:  
„
Vhoạ đồ vn tc  
uu
r  
uu
r  
vA  
uuu
r  
+ vBA  
vB  
=
ngang  
OA, ω .l  
AB, ?  
(
)
(
1 OA ) (  
)
„
Viết li hphương trình trên dưới dng các vector biu din  
uur  
pb  
uur  
pa  
uur  
+ ab  
=
ngang  
OA, ω .l  
AB, ?  
(
)
(
1 OA ) (  
)
A
S
2  
l1  
OA  
l2  
a
ω1  
1
2
B = S3  
P
vA  
s2  
vBA  
3
vS  
2
b
3
p
ngang  
O =  
S1  
vB=  
v3  
AB  
10/01/2011  
13  
(a)  
(b)  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Tính Jt :  
2
m
i
v
S
J
S
ω
i2  
n
i
i
J =  
+
t
ω12  
ω12  
i=1  
vS2  
vS2  
ω12  
ω12  
ω12  
ω22  
ω12  
2
3
=
J
S  
+
m
2  
+
J
S  
+
m
3  
ω12  
1
2
2
2
2
ps2.μv  
pa.
μ
v
/
l1  
ab.μv / l2  
pa.
μ
v
/
l1  
pb.μv  
pa.
μ
v
/
l1  
= JS + m2  
+ JS  
+ m3  
1
2
2
ps2.l1 2  
ab.l1  
pa.l2  
pb.l1 2  
= J + m2  
+ J  
+ m3  
S1  
S2  
pa  
pa  
10/01/2011  
14  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.3. Các đại lượng thay thế và khâu thay thế  
„
Tính Mt :  
r
i
r
r
r
n
P.vi Mi .ωi  
M
=  
+
r
t
ω1  
ω1  
ir=1  
P .v3 P .v3 P .pb.μv P .pb.l1  
3
3
3
3
=
=
=
=
ω1  
ω1  
pa.μv / l1  
pa  
Chú ý: Nếu Mt > 0 thì Mt cùng chiu vi ω1 và ngược li  
10/01/2011  
15  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.4. Phương trình chuyn động thc ca cơ cu và  
máy  
„ Phương trình chuyn đng dưới dng năng lượng  
Viết li phương trình động năng ca máy, ta có:  
ϕ
ϕ
ϕ
Jt (ϕ)ω12 (ϕ) Jt (ϕ0 )ω12 (ϕ0 )  
= Mtdϕ = Md dϕ Mcdϕ  
2
2
ϕ0  
ϕ0  
ϕ0  
Đây là phương trình biến thiên động năng ca 1 khâu  
(gi là khâu thay thế):  
„
„
Có mômen quán tính b
ng mômen quán tính thay th
ế  
Chu tác dng ca mômen lc thay thế  
Nhn xét: Ý nghĩa ca khâu thay thế đưa vic xác định chuyn  
động ca 1 cơ cu phc tp 1 BTD vchuyn động ca 1 khâu  
10/01/2011  
16  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.4. Phương trình chuyn động thc …  
„
Phương trình chuyn đng dưới dng vi phân  
Tphương trình động năng ca máy :  
ϕ
Jt (ϕ)ω12 (ϕ) Jt (ϕ0 )ω12 (ϕ0 )  
= Mtdϕ  
2
2
ϕ0  
Đạo hàm 2 vế  
2
ω12  
2
ω12 dJt  
2 dϕ  
⎡ ⎤  
ω1  
d
d
Mt =  
Jt  
=
+ Jt .  
⎢ ⎥  
dϕ  
dϕ 2  
⎣ ⎦  
ω12 dJt  
2 dϕ  
dω1  
dϕ  
ω12 dJt  
2 dϕ  
Mt =  
+ Jt .ω1  
Mt =  
+ Jtε1  
Chú ý
:  
dω1 dω1  
ω1  
=
= ε1  
dϕ  
dt  
10/01/2011  
17  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.5. Quy lut chuyn động thc ca cơ cu và máy  
„
Vn tc thc khâu dn:  
„
Tphương trình động năng ca máy  
ϕ
Jt (ϕ)ω12 (ϕ) Jt (ϕ0 )ω12 (ϕ0 )  
= Mtdϕ  
2
2
ϕ0  
„
Ta có v
n tc th
c khâu dn  
ϕ
Jt (ϕ0 ).ω12 (ϕ0 )  
2
ω1 (ϕ) =  
+
Mt .dϕ  
Jt (ϕ)  
Jt (ϕ)  
ϕ0  
ϕ
ΔA = M dϕ  
Bây gita cn tìm Jt và  
t
ϕ
0  
10/01/2011  
18  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.5. Quy lut chuyn động thc ca cơ cu và máy  
„
Vn tc thc khâu dn:  
„
Jt, Mt (Mt = Mdt - Mct) là hàm ca vtrí (ϕ) dng gii tích  
Phương pháp gii tích  
„
Vn tc góc khâu thay thế  
ϕ
Jt (ϕ0 ).ω12 (ϕ0 )  
2
ω1 (ϕ) =  
Jt (ϕ)  
+
Mt .dϕ  
Jt (ϕ)  
ϕ0  
Gia t
c góc khâu thay th
ế  
dω1(φ) dω1 dφ  
dω1  
dφ  
ε =  
=
= ω1.  
dt  
dφ dt  
10/01/2011  
19  
4. ĐỘNG LC HC CƠ CU & MÁY  
4.5. Quy lut chuyn động thc ca cơ cu và máy  
„
Vn tc thc khâu dn:  
„
Jt, Mt (Mt = Mdt - Mct) là hàm ca vtrí (ϕ) dưới dng bng số  
„
Phương pháp số  
„
Phương pháp skết hp đồ gii  
10/01/2011  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 37 trang yennguyen 15/04/2022 1500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý máy - Chương IV: Động lực học cơ cấu & Máy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_may_chuong_iv_dong_luc_hoc_co_cau_may.pdf