Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 1: Giới thiệu chung - Nguyễn Kim Khánh

Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
Contact  
„ Offices: 322-C1 - DCE, SoICT  
„ Mobile: 091-358-5533  
„ e-mail:  
HTHNG MÁY TÍNH  
Computer System  
„
„
Nguyn Kim Khánh, PhD. in Computer Engineering  
Bmôn Kthut máy tính  
Vin Công nghthông tin và Truyn thông  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
8 September 2009  
8 September 2009  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Mc tiêu hc phn  
Tài liu tham kho chính  
1. William Stallings - Computer Organization and  
Architecture – Designing for Performance – 2003 (6th  
edition)  
„ Gii thiu các kiến thc cơ bn vhthng  
máy tính bao gm: kiến trúc bnh, kiến trúc  
vào-ra, kiến trúc CPU và các kiến trúc máy  
tính song song, cũng như các vn đề cơ bn  
trong thiết kế mt hthng máy tính.  
2. Behrooz Parhami - Computer Architecture: From  
Microprocessors to Supercomputers - 2005  
3. David A. Patterson & John L. Hennessy -  
Computer Organization and Design: The  
Hardware/Software Interface – 2002 (third edition)  
„ Sinh viên có khnăng đánh giá được hiu  
năng ca các hmáy tính, khai thác và sử  
dng hiu qucác loi máy tính và có khả  
năng tiếp cn để phát trin các hmáy tính  
nhúng phc vcác mc đích chuyên dng.  
4. John L. Hennessy & David A. Patterson -  
Computer Architecture: A Quantitative Approach –  
2003 (third edition)  
8 September 2009  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
1
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Tài liu tham kho ...  
Tài liu tham kho ...  
8 September 2009  
8 September 2009  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Hthng máy tính  
Ni dung hc phn  
„ Chương 1. Gii thiu chung  
„ Chương 2. Kiến trúc bnhớ  
„ Chương 3. Kiến trúc vào-ra  
„ Chương 4. Kiến trúc bxlý  
„ Chương 5. Kiến trúc máy tính tiên tiến  
Chương 1  
GII THIU CHUNG  
Nguyn Kim Khánh  
Trường Đại hc Bách khoa Hà Ni  
8 September 2009  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
2
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Ni dung  
1.1. Sphát trin ca ca máy tính  
1. Các thế hmáy tính  
„ Thế hthnht: Máy tính dùng đèn đin tử  
1.1. Sphát trin ca máy tính  
chân không (1950s)  
1.2. Định nghĩa kiến trúc máy tính  
1.3. Hiu năng máy tính  
„ Thế hthhai: Máy tính dùng transistor  
(1960s)  
„ Thế hthba: Máy tính dùng vi mch SSI,  
MSI và LSI (1970s)  
„ Thế hthtư: Máy tính dùng vi mch VLSI  
(1980s)  
„ Thế hthnăm: Máy tính dùng vi mch  
ULSI, SoC (1990s đến nay)  
8 September 2009  
8 September 2009  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Lut Moore  
Các sn phm chính ca công nghVLSI/ULSI  
„ Bvi x(Microprocessor): CPU được chế  
to trên mt chip.  
„ Gordon Moore – người đồng sáng lp Intel  
„ Stransistors trên chip sgp đôi sau 18 tháng  
„ Giá thành ca chip hu như không thay đổi  
„ Mt độ cao hơn, do vy đường dn ngn hơn  
„ Kích thước nhhơn dn ti độ phc tp tăng lên  
„ Đin năng tiêu thít hơn  
„ Vi mch điu khin tng hp (Chipset): mt  
hoc mt vài vi mch thc hin được nhiu  
chc năng điu khin và ni ghép.  
„ Bnhbán dn (Semiconductor Memory):  
ROM, RAM  
„ Các bvi điu khin (Microcontroller): máy  
tính chuyên dng được chế to trên 1 chip.  
„ Hthng có ít các chip liên kết vi nhau, do đó  
tăng độ tin cy  
8 September 2009  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
3
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Tăng trưởng stransistor trong chip CPU  
2. Sphát trin ca bvi xlý  
„ 1971: bvi xlý 4-bit Intel 4004  
„ 1972-1977: các bxlý 8-bit  
„ 1978-1984: các bxlý 16-bit  
„ Khong t1985: các bxlý 32-bit  
„ Khong t2000: các bxlý 64-bit  
„ Các bxđa lõi (multicores)  
„ Các bvi điu khin (microcontroller)  
8 September 2009  
8 September 2009  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Sphát trin ca Intel x86  
Sphát trin ca Intel x86  
„
„
80386  
„
„
4004  
„
32-bit  
Htrợ đa nhim  
„
Bvi xđầu tiên  
„
„
4-bit  
80486  
8080  
„
„
„
Tăng cường bnhcache trên chip  
Đường ng lnh  
Có bộ đồng xlý toán trên chip  
„
„
„
Bvi xđa năng đầu tiên  
8-bit  
Sdng trong PC đầu tiên – Altair  
„
„
Pentium  
„
„
„
Siêu vô hướng  
Bus dliu 64-bit  
Đa lnh được thc hin song song  
„
„
8086  
„
„
„
5MHz – 29,000 transistors  
16-bit  
8088 (bus dliu bên ngoài 8-bit) sdng trong IBM PC  
đầu tiên  
Pentium Pro  
„
„
„
„
Tăng cường tchc siêu vô hướng  
Dự đoán rnhánh  
Phân tích lung dliu  
Suy đoán đông  
80286  
„
Đánh địa chbnhớ được16 Mbyte  
8 September 2009  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
4
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Sphát trin ca Intel x86  
1.2. Định nghĩa kiến trúc máy tính  
„ Pentium II  
„ Công nghMMX  
„ Định nghĩa trước đây vkiến trúc máy  
„
Xđồ ha, video & audio  
tính:  
„ Pentium III  
„
Cách nhìn logic ca máy tính tngười lp  
„
Thêm các lnh xlý du phy động cho đồ ha  
3D  
trình (hardware/software interface)  
„ Pentium 4  
„
Kiến trúc tp lnh (Instruction Set Architecture  
– ISA)  
„
Tăng cường xlý sdu phy động và  
multimedia  
„ định nghĩa hp  
„ Duo Core: 2 bxlý trên chip  
„ Core 2: Kiến trúc 64-bit  
„ Core 2 Quad – 3GHz – 820 triu transistors  
„
4 bxlý trong 1chip  
8 September 2009  
8 September 2009  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Định nghĩa ca Hennessy/ Patterson  
Tchc cơ bn ca máy tính  
„ Kiến trúc máy tính bao gm:  
software  
„
„
„
Kiến trúc tp lnh (Instruction Set Architecture):  
nghiên cu máy tính theo cách nhìn ca người lp  
trình (hardware/software interface).  
Instruction Set Architecture  
input  
Tchc máy tính (Computer Organization): nghiên  
cu thiết kế máy tính mc cao,chng hn như hệ  
thng nh, cu trúc bus, thiết kế bên trong CPU.  
control  
memory  
arithmetic  
CPU  
output  
Phn cng (Hardware): nghiên cu thiết kế logic chi  
tiết và công nghệ đóng gói ca máy tính.  
„ Kiến trúc tp lnh thay đổi chm, tchc và  
phn cng máy tính thay đổi rt nhanh.  
Processor  
Architecture  
Memory  
Architecture  
I/O Architecture  
8 September 2009  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
5
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Kiến trúc bxlý  
Kiến trúc bnhớ  
instruction cycle  
• instruction fetch  
• instruction decode  
• operand fetch  
• instruction execution  
• write result  
• Phân cp hthng nhớ  
• Nguyên lý cc bhóa tham chiếu bnhớ  
CPU  
Controller  
Program CounterPC)  
Instruction RegIR)  
• update PC  
Control Signal  
Register  
Status signal  
Main Memory  
Program  
Data  
ALU  
Arithmetic Unit  
8 September 2009  
8 September 2009  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Kiến trúc vào-ra  
Kiến trúc vào-ra  
„ Chênh lch tc độ gia thiết bvào-ra  
vi CPU và bnhớ  
ThiÕt bÞ  
ngo¹i vi  
Cæng  
vµo-ra  
bus  
hÖ  
M«-®un  
vµo-ra  
thèng  
„ Các kthut thc hin:  
„
Ngt: rút ngn thi gian đợi đáp ng từ  
thiết bvào-ra  
ThiÕt bÞ  
ngo¹i vi  
Cæng  
vµo-ra  
nèi ghÐp  
víi CPU  
vµ  
„
DMA: Phn cng dành riêng để truyn dữ  
liu gia thiết bvào-ra vi bnhchính  
bé nhí  
chÝnh  
ThiÕt bÞ  
ngo¹i vi  
Cæng  
vµo-ra  
M«-®un  
vµo-ra  
8 September 2009  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
6
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Kiến trúc máy tính và hệ điu hành  
1.3. Hiu năng máy tính (performance)  
1
user  
Hiu năng  
Hiu năng  
Thi gian thc hin  
multi programming support  
1
application program  
OS  
hardware resource management  
Thi gian thc hin ca CPU  
•OS mode / user mode  
•process dispatch  
•memory protection  
Thi gian thc hin ca CPU =  
= Slnh × (Schu kca mt lnh) × (Thi  
gian ca mt chu k)  
hardware  
processor memory I/O device  
= Slnh × CPI / (Tn sxung nhp)  
8 September 2009  
8 September 2009  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
CPI (Cycles Per Instruction)  
MIPS (Million Instruction Per Second)  
CPI là schu kcn thiết để thc hin lnh  
Striu lnh được thc hin trong 1 second  
Slnh được thc hin  
Slnh được thc hin × CPI  
Thi gian thc hin  
Tn sxung nhp  
MIPS  
Thi gian thc hin×106  
Thi gian thc hin × Tn sxung nhp  
Slnh được thc hin  
CPI  
8 September 2009  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
7
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Quan hgia MIPS và CPI  
MFLOPS  
million of floating point operations per second – triu  
phép toán sdu phy động trên 1s  
Vi CPI = 4  
Sphép toán sdu phy động được thc hin  
exec time of 1 inst.  
exec time of 1 inst.  
n inst. executed  
MFLOPS =  
program execution timeT)  
Thi gian thc hin×106  
n
T106  
TnCPI・  
MIPS=  
GFLOPS109 )  
TFLOPS1012)  
f
f
f
106 MIPS  
MIPS=  
CPI =  
106 CPI  
8 September 2009  
8 September 2009  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Ví d1  
Tính MIPS ca bxlý vi:  
Ví d2  
Tính CPI ca bxlý vi:  
Tn sxung nhp = 1GHz và 400 MIPS  
Tn sxung nhp = 2GHz và CPI = 4  
0.5ns  
2ns  
1ns  
4x108 lnh thc hin trong 1s  
Æ 1 lnh thc hin trong 1/(4x108)s = 2,5ns  
Æ CPI = 2,5  
1 chu k= 1/(2x10-9) = 0,5ns  
CPI = 4 Æ 1 lnh = 4x0,5ns = 2ns  
Vy bxlý thc hin được 500MIPS  
8 September 2009  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
8
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
Hết chương 1  
8 September 2009  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
9
pdf 9 trang yennguyen 13/04/2022 3780
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 1: Giới thiệu chung - Nguyễn Kim Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_may_tinh_chuong_1_gioi_thieu_chung_nguyen.pdf