Bài giảng Nhập môn điện toán - Chương 4: Mạng máy tính

Chương 4. MNG MÁY TÍNH  
4.1. Định nghĩa và thuật ngữ  
4.2. Vài ứng dụng mẫu  
4.3. Phân loại mạng  
4.4. Phân lớp phầ
4.5. Các tiêu chuẩn mạng  
Tài liu tham kho:  
Andrew S. Tanenbaum: Computer Networks, 4th ed, Prentice Hall  
Nhp môn Đin Toán - Chương 3  
Slide 1  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
4.1. Định nghĩa và thuật ngữ  
• [Tanenbaum] computer network: a collection of “autonomous”  
computers interconnected by a single technology.  
Nodes Hosts: computers, routers, switches  
Links: cáp xon (coaxial cable), cáp quang (optical  
fiber), kết ni knication)  
(a)  
point-to-point  
multiple access  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
2
4.2. Vài ứng dụng mẫu  
ng dng trong kinh doanh (Business Applications)  
Chia stài nguyên: thông tin, printer,  
scanner,…  
Môi trường liên lc : e-mail  
Thương mi đin t(e-commerce)  
B2B (Business-to-business)  
B2C (Business-to-consumer)  
ng dng cá nhân (Mobile  
ng dng trong gia đình (Home Applications)  
Sdng Internet  
Users)  
• Notebook computer, PDA  
(Personal Digital Assistant)  
kết ni vi  
• Truy cp thông tin txa: WWW (World  
Wide Web)  
• Person-to-person communication: Chat  
• Interactive entertainment: Game  
• Electronic commerce  
wired connection  
wireless network  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT y nh, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM  
3
Business Applications of Networks  
Mt mng vi hai máy khách (client) và mt máy ch(server).  
File server,  
Mail server,  
Web server,  
Game server,  
Mô hình client-server bao gm request và reply.  
(Yêu cu)  
(Đáp ng)  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
4
Thương mi đin t(e-commerce)  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
5
Home Network Applications  
Trong hthng peer-to-peer, client và server không  
cố định.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
6
Mobile Network Users  
Service Provider  
Mobile users  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
7
4.3. Phân loi mng  
Phân loại theo cách truyền dẫn  
Phân loại theo quy mô  
Phân loại theo cấu trúc liên kết  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Slide 8  
Phân loại theo cách truyền dẫn  
Hai công nghtruyn dliu (transmission technology)  
phbiến  
• Broadcast networks  
Thông đip được gi bi bt kmáy nào và tt ccác  
máy đều nhn được.  
• Point-to-point
 
Thông đip được gi và nhn thông qua kết ni gia  
nhng cp máy riêng lẻ  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
9
Phân loại theo quy mô  
Phân loi theo tm cca hthng các máy tính  
được liên kết.  
(PAN)  
(LAN)  
(MAN)  
(WAN)  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
10  
Phân loại theo cấu trúc liên kết  
Cây (Tree)  
Tuyến (Bus)  
flow of data  
Đầu cui  
(Headend)  
Repeater  
Vòng (Ring)  
Sao (Star)  
hub/switch/  
repeater  
Repeater  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
11  
4.4. Phân lớp phần mềm  
• Các chng giao thc (Protocol stacks)  
Mt giao thc là mt quy ước gia các bên giao tiếp vcách thc  
tiến hành giao tiếp.  
Mt kiến trúc mng là mt tp các lp và giao thc  
Các đối tượng sa mt lp, nhưng ở  
các máy khác nhau, để giao tiếp nhau được gi là đối tượng ngang  
hàng (peers).  
Giao din (interface) gia hai lp knhau định nghĩa các tác vvà  
dch vmà lp dưới cung cp cho lp trên.  
• Các vn đề phi gii quyết  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
12  
Chng Giao Thc  
Các lp (layers), các giao thc, và các giao din  
(interfaces).  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
13  
Kiến trúc truyn thông đip txa  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
14  
Cu trúc thông đip  
Lung thông tin ví dhtrtruyn thông trong 5 lp.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
15  
Vn đề cn gii quyết  
Địa chnơi nhn (Addressing)  
Ý nim “địa ch” cho máy/quá trình gi hay nhn  
• Kim tra li (Error Control)  
Làm thế nào để nhn ra li phát sinh khi truyn dliu và sa  
li?  
Đ
i
u khi
n lu
n
Tc độ gi quá nhanh so vi tc độ xlý bên nhn  
• Multiplexing/demultiplexing  
Ví d: Mt mch vt lý chia scho nhiu kết ni  
Định tuyến (Roui
Máy trung gian chn mch truyn nào thích hp?  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
16  
Các Mô Hình Tham Kho (Reference Models)  
• Mô hình tham kho OSI (Open Systems Interconnection)  
• Mô hình tham kho TCP/IP  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
17  
Mô hình OSI  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
18  
Mô hình TCP/IP  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
19  
Vài giao thc trong TCP/IP  
Các giao thc và mng trong mô hình tham kho  
TCP/IP nguyên thy.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 21 trang yennguyen 12/04/2022 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn điện toán - Chương 4: Mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_dien_toan_chuong_4_mang_may_tinh.pdf