Bài giảng Nhập môn điện toán - Chương 1: Khái niệm cơ bản

Nhp môn đin toán  
môn môntoán toán  
Đối tượng: Sinh viên năm thnht khoa Khoa Hc & Kthut  
Máy Tính, trường Đại Hc Bách Khoa TpHCM.  
Thi lượng hc:  
16 bui LT + 2 bui tiếp xúc doanh nghip,  
7 bài tp + 5 bài thc hành  
C1. Khái nim cơ bn.  
C3. Hệ điu hành  
Phn lý thuyết:  
C4. Mng máy tính.  
C5. Cơ sdliu.  
C6. Lp trình vi máy tính.  
Tài liu tham kho :  
[1] Computing, 3rd ed., Geoffrey Knott & Nick Waites, 2000
[2] Tp Slide bài ging & thc hành ca môn hc này.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 1  
Khoa KH & KT y nh, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM  
Chương 1. KHÁI NIM CƠ BN  
1.1 Định nghĩa sơ khởi về máy tính số  
1.2 Lịch sử phát triển máy tính số  
1.3 Hệ thống s
1.4 Biểu diễn dữ liệu  
1.5 Luận lý máy tính  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 2  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
1.1. Định nghĩa sơ khi vmáy tính số  
Trong cuc sng, con người đã biết chế to ngày càng nhiu  
công c, thiết bđể htrmình trong hot động.  
Các công c, thiết bchế to ngày càng tinh vi, phc tp  
mi công c, thiết bthường chthc hin được 1 vài công vic cthể  
nào đó. (ví d, đài audio...)  
Máy tính s(digital computer) là 1 thiết bị đặc bit,  
có ththc hin 1 shu hn các chc năng cơ bn (tp lnh).  
cơ chế thc hin các lnh là tự động tun t.  
danh sách các lnh được thc hin này được gi là chương trình.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 3  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Định nghĩa sơ khi vmáy tính s(tt)  
Các lnh mà máy hiu và thc hin được được gi là lnh máy.  
Ngôn nglp trình dùng để miêu tcác lnh, gm 2 yếu tchính:  
cú pháp qui định trt tkết hp các phn tử để cu thành 1 lnh (câu),  
ngnghĩa cho biết ý nghĩa ca lnh đó.  
Để gii quyết mt công vic (bài toán), ta có thchia vn đề thành  
trình tnhiu công vic nhỏ được gi là gii thut.  
Mi công vic nhhơn cũng có thể được chia nhhơn na nếu nó  
còn phc tp,... gii pháp có thể được miêu tbng 1  
trình tcác lnh máy (chương trình ngôn ngmáy).  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 4  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Định nghĩa sơ khi vmáy tính s(tt)  
Quá trình máy tính gii quyết công vic ngoài đời gi là  
lp trình (qui trình xác định trình tự đúng các lnh).  
Cho đến nay, lp trình là công vic ca con người (vi strgiúp  
ngày càng nhiu ca máy tính).  
Máy tính hin nay bao gm tp lnh máy rt sơ khai, mi lnh máy  
chcó ththc hin 1 công vic rt nhđơn gin  
các gii pháp thc tế gm mt trình trt ln các lnh máy  
Lp trình bng ngôn ngmáy rt phc tp, tn nhiu thi gian, công sc, kết  
qurt khó bo trì, phát trin.  
Nhu cu vmáy lubi ngôn nglp  
trình) cao cp và gn gi hơn vi con người. Ta thường hin thc  
máy này bng 1 máy vt lý + 1 chương trình dch.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 5  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Định nghĩa sơ khi vmáy tính s(tt)  
Có 2 loi chương trình dch :  
trình biên dch (compiler)  
trình thông dch (interpreter)  
Gi ngôn ngmáy vt lý là N0; trình biên dch ngôn ngN1 sang ngôn ngữ  
N0 snhn đầu vào là chương trình được viết bng ngôn ngN1, phân tích  
tng lnh N1 ri chuyn thành danh sách các lnh ngôn ngN0 có chc năng  
tương đương.  
Để viết chương trình dch tngôn ngN1 sang N0 ddàng, độ phc tp ca  
tng lnh ngôn ngN1 không quá cao so vi tng lnh ngôn ngN0.  
sau khi có máy lun lý hiu được ngôn nglun lý N1,  
có thể định nghĩa và hin thc máy lun lý Ntheo cách trên  
…và tiếp tc đến khi có 1 máy lun lý hiu được ngôn ngNm rt gn gũi  
vi con người, ddàng miêu tgii thut ca bài toán cn gii quyết...  
Tuy nhiên, qui trình trên chưa có đim dng !  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 6  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Định nghĩa sơ khi vmáy tính s(tt)  
Ngôn ngmáy vt lý : ngôn ngcp thp nht mà có thlp trình  
là loi ngôn ngmà máy vt lý có thhiu trc tiếp, nhưng con người thì gp  
nhiu khó khăn trong vic viết và bo trì chương trình cp này.  
Ngôn ngassembly gn vi ngôn ngmáy + "lnh macro" để nâng sc  
mnh miêu tgii thut.  
nhng lnh cơ bn nht tương ng vi lnh máy, nhưng dưới dng gi nh.  
Ngôn ngcp cao theo trường phái lp trình cu trúc (Pascal, C,...)  
tp lnh ca ngôn ngkhá mnh và gn vi tư duy con người.  
Ngôn nghướng đối tượng (C++, Visual Basic, Java, C#,...)  
Ci tiến phương pháp lp trình cu trúc sao cho trong sáng,  
n định, dphát trin và thay thế linh kin.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 7  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
1.2. Vài dòng lch s. . .  
Máy tính xut hin  
trt lâu theo nhu cu  
buôn bán và trao đổi tin t.  
Bàn tính tay abacus là dng sơ khai ca máy  
tính.  
5 đơn vꢀ  
1 đơn vꢀ  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 8  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Các thế hmáy tính số  
Blaise Pascal (Pháp-1642)  
ENIAC (1946)  
18.000 bóng đèn  
1500 rle  
Charles Babbage (Anh-1830)  
30 tn  
140 KW  
Intel 8080 (1974)  
đưꢃc xem như CPU  
đꢄu tiên đưꢃc tích hp  
trên 1 chip  
Von Neumann (1945)  
IBM 360 (1965)  
PDP-1 (1961)  
Cơ  
Đèn  
đin tꢂ  
80x86 (1978)  
Transistors  
IC  
?
(1642 - 1945)  
965 - 1980) (1980 - ????)  
Bnhdây tr, tĩnh Bnhxuyn  
Herman Hollerith lp IBM  
(International Business  
Machine) M- 1890  
đin. Giy, phiu  
đꢊc l. Băng tꢌ  
t. Băng t,  
trng t, đĩa t.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 9  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
1.3. Hthng số đếm  
Hthng s(number system) là công cụ để biu thị đại lượng. Mt hệ  
thng sgm 3 thành phn chính :  
1) cơ s: slượng ký s(ký hiu để nhn dng các scơ bn).  
2) qui lut kết hp các ký số để miêu t1 đại lượng nào đó.  
3) các phép tính cơ bn trên các s.  
chcó thành phn 1 là khác nhau gia các hthng s, còn 2  
thành phn 2 và 3 thì ging nhau gia các hthng s.  
Ví dụ  
- hthp phân (decimal, denary) dùng 10 ký s: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.  
- hnhphân (binary) dùng 2 ký s: 0,1.  
- hbát phân (octal) dùng 8 ký s: 0,1,2,3,4,5,6,7.  
- hthp lc phân (hexadecimal) dùng 16 ký s: 0 .. 9,A,B,C,D,E,F.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 10  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Hthng số đếm – Cơ số  
Trước khi có máy tính, con người dùng hsố  
đếm thp phân (10).  
Thꢀp phân (decimal)  
Ký s  
0 1 2 3 4  
5 6 7 8 9  
Quy tc đꢅm  
0 1 2 . . . 9 →  
10 11 12 . . . 19 →  
20 21 22 . . . 29 . . . 90 91 92 . . . 99 →  
100 101 . . . 109 . . . 990 991 . . . 999 →  
1000 1001 1002 . . . 1009 →  
. . .  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 11  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Hthng số đếm – Cơ s(tt.1)  
Sau khi máy tính sra đời, các hsmi hình thành.  
Hnhphân (Binary)  
Ký sꢃ  
0 1  
Quy tc đꢅm  
0 1 →  
10 11 →  
100 101 110 111 →  
1000 1001 . . . 1110 1111 →  
10000 10001 →  
. . .  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 12  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Hthng số đếm – Cơ s(tt.2)  
Số ở hnhphân dài, khó nhchdùng cho máy.  
Con người dùng shbát phân (8) và thp lc  
phân (16) thay cho hnhphân.  
ꢁH tbábátHphân (Octal)  
4 5 6 7  
Quy tc đꢅm  
0 1 2 . . . 7 →  
10 11 12 . . . 17 →  
20 21 22 . . . 77 →  
100 101 102 . . . 107 . . . 777 →  
1000 1001 1002 . . . 1007 →  
. . .  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 13  
Khoa KH & KT y nh, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM  
Hthng số đếm – Cơ s(tt.3)  
Mt ký sh8 bng 3 ký sh2.  
Mt ký sh16 bng 4 ký sh2.  
ꢁH hpthpHlꢂc phân (hexadecimal)  
Ký sꢃ  
7  
8 9 A B C D E F  
Quy tc đꢅm  
0 1 2 . . . 9 A B . . . F →  
10 11 12 . . . 19 1A . . . 1F 20 . . . 9F →  
A0 A1 A2 . . . AF . . . F0 F1 F2 . . . FF →  
100 101 10→  
1000 1001 1002 . . . 100F →  
. . .  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 14  
Khoa KH & KT y nh, ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM  
Công thc tính trsố  
Nếu B là cơ s, vi là ký số ở hàng i (0 là hàng đơn  
v, 1 là hàng "chc", 2 là hàng "trăm", ...) thì giá trị  
Q ca stính trong h10 theo công thc sau :  
vnvn-1...v0.v-1...v-m  
Chm B phân  
Q = vn × Bn + vn-1 × Bn-1 + . . . + v0 × B0 + v-1 × B-1 + . . . + v-m × B-m  
n
i
hay  
v
×
B
i
i = -m  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 15  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Ví dsnguyên  
1011 B  
173 O  
1×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20 = 8+0+2+1 = 11 D  
1×82 + 7×81 + 3×80 = 64+56+3 = 123
A4B5 H  
A×163 + 4×162 + B×161 + 5×160  
10×4096 + 4×256 + 11×16 + 5×1 = 40960+1024+176+5  
= 42165D  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 16  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Ví dslẻ  
1011.01 2  
1×23 + 0×22 + 1×21 + 1×20 + 0×2-1 + 1×2-2  
1×8 + 0×4 + 1×2 + 1×1 + 0×0.5 + 1×0.25 = 11.2510  
10.4 8  
1×81 + 0×80 + 4×8
1×8 + 0×1 + 4×0.125 = 8.510  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 17  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Bng chuyn miêu tsố  
Sh10  
Sh16  
Sh2  
0000  
0001  
0010  
0011  
0100  
0101  
0111  
1000  
1001  
1010  
1011  
1100  
1101  
0
1
0
1
2
2
3
3
Mã 8421  
4
4
5
5
+0)  
6
7
7
8
8
9
9
10  
11  
12  
13  
14  
15  
A
B
C
D
E
F
(8+0+2+1)  
(8+4+0+1)  
1110  
1111  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 18  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Các phương pháp chuyn miêu tsố  
Để chuyn 1 miêu tsththng snày sang hệ  
thng skhác, ta cn dùng 1 phương pháp chuyn  
thích hp. Có 4 phương pháp sau tương ng vi tng  
yêu cu chuyn tương ng :  
o chuyn ththng skhác vthp phân.  
o chuyn ththng sthp phân vhthng skhác.  
o chuyn tnhphân vthp lc phân (hay t phân).  
o chuyn tthp lc phân (hay bát phân) vnhphân.  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 19  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Chuyn đổi hsố  
10  
Dec2Bin  
Bin2Dec  
Dec2Oct  
Oct2Dec  
Hex2Dec  
8
Oct2Bin  
Bin2Oct  
2
Dec2Hex  
Bin2Hex  
16  
Nhp môn Đin Toán - Chương 1  
Slide 20  
Khoa KH & KT Máy Tính, ĐẠI HC BÁCH KHOA TP.HCM  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 92 trang yennguyen 12/04/2022 6400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhập môn điện toán - Chương 1: Khái niệm cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_dien_toan_chuong_1_khai_niem_co_ban.pdf