Bài giảng Kiến trúc máy tính - Bài 6: Bộ nhớ ngoài - Phan Thanh Toàn

KIN TRÚC MÁY TÍNH  
Ging viên: ThS. Phan Thanh Toàn  
BÀI 6  
BNHNGOÀI  
Ging viên: ThS. Phan Thanh Toàn  
2
v1.0014103210  
CÁC KIN THC CN CÓ  
Để hiu rõ bài này, yêu cu hc viên cn có các kiến thc  
cơ bn liên quan đến các môn hc sau:  
• Kthut s;  
• Kthut đin t.  
3
v1.0014103210  
HƯỚNG DN HC  
Đọc tài liu và tóm tt nhng ni dung chính ca tng bài.  
• Luôn liên hvà ly ví dthc tế khi hc đến tng vn đề và khái nim.  
• Sdng các ngôn nglp trình cơ bn như Pascal, C,… Để cài đặt mt sthut  
toán trong bài hc.  
• Làm bài tp và luyn thi trc nghim theo yêu cu tng bài.  
4
v1.0014103210  
CU TRÚC NI DUNG  
6.1. Đĩa tổ đĩa từ  
6.2. Đĩa quang  
5
v1.0014103210  
6.1. ĐĨA TỔ ĐĨA TỪ  
6.1.1. Nguyên tc ghi và đọc  
trên đĩa từ  
6.1.2. Tchc vt lý ca đĩa từ  
6.1.3. Đĩa và ổ đĩa mm  
6.1.4. Đĩa và ổ đĩa cng  
6.1.5. Tchc logic ca đĩa từ  
6.1.6. Thâm nhp đĩa cng qua  
DOS và BIOS  
6
v1.0014103210  
6.1.1. NGUYÊN TC GHI VÀ ĐC TRÊN ĐĨA TỪ  
Đĩa tgm:  
Vt liu plastic có phlp cht st tlàm môi trường đọc/ghi dliu;  
Lp st tbao gm các vùng rt nhgi là domain;  
Mi domain có mt véc tơ từ độ riêng;  
Để lưu trthông tin sdng ttrường làm nhim tcác cht st t, và sp xếp  
các véc tơ từ độ ca các domain theo mt chiu xác định.  
7
v1.0014103210  
6.1.2. TCHC VT LÝ CA ĐĨA TỪ  
Đĩa tchsdng được sau khi đã định dng, đó là vic tchc, sp xếp các  
vùng lưu trthông tin trên đĩa.  
• Vmt vt lý đĩa từ được chia thành:  
Rãnh t(track): Là các vùng vòng tròn đồng tâm, có bdày xác định dùng để  
ghi t, các rãnh cách nhau bi vành hp không được thóa.  
Cung t(sector): Mi rãnh từ được chia thành các cung (sector), mi sector =  
512 byte, các sector được đánh s.  
Liên cung (Cluster): Mt nhóm các sector liên tiếp, thường 2/4/8 sector.  
Ttr(Cylinder): Các track có cùng bán kính to thành mt ttr(Cylinder).  
8
v1.0014103210  
6.1.3. ĐĨA MM VÀ Ổ ĐĨA MM  
Đĩa mm  
Là thiết blưu trngoài.  
Cu to gm các thành phn:  
. Đĩa nha hình tròn, phst t;  
. Vnha bo v.  
Có 2 loi: 5.25 inch, dung lượng 720KB và 3,5  
inch dung lượng 1.44MB.  
40 – 80 track;  
Sector = 512 byte;  
8 -18 sector/1 track;  
2 mt đĩa.  
Đĩa  
Số  
Ssector/1  
Kích thước  
Brng  
Tng ssector  
track  
track  
liên cung  
rãnh  
5 1/4 inch 306 KB  
5 1/4 inch 1.2 MB  
3 1/2 inch 720 KB  
3 1/2 inch 1.44 MB  
40  
80  
80  
80  
9
15  
9
2
1
2
1
0.330  
0.160  
0.115  
0.115  
720  
2400  
1440  
2880  
18  
9
v1.0014103210  
6.1.3. ĐĨA MM VÀ Ổ ĐĨA MM (tiếp theo)  
Các phương pháp ghi dliu và phát hin li trên đĩa mm  
Sliu ghi thành dòng bit ni tiếp dưới dng mã nhphân trên các track.  
Các bit sliu ghi trên các ô bit (bit cell).  
Sliu chuyn đổi sang dng byte (8 bit).  
Phương pháp điu tn  
. Các xung nhp ghi đều đặn ở đầu tt ccác ô bit, gia các ô bit là các xung  
sliu tương ng vi bit 1, hoc không có bit sliu tương ng vi bit 0;  
. Mi byte sliu trên đĩa gm: 8 bit sliu thc và giá tr0FFh ca byte nhp  
đồng h;  
. Tn struyn sliu: 125KB/s hoc 250KB/s.  
Phương pháp điu tn sa đổi 1 ln  
. Xung sliu ghi gia ô bit;  
. Xung đồng hghi ở đầu mt ô bit nếu trong ô bit này và ô bit trước đó không  
có xung sliu (bit sliu =0);  
. Tc độ truyn: 250KB/s hoc 500KB/s.  
10  
v1.0014103210  
6.1.3. ĐĨA MM VÀ Ổ ĐĨA MM (tiếp theo)  
Phương pháp điu tn hai ln sa đổi  
. Các bit sliu ghi gia ô bit;  
. Xung đồng hghi ở đầu mi ô bit có bit sliu =0.  
Phương pháp mã hóa nhóm GCG  
. Chuyn nhóm 4 bit sliu cn ghi thành nhóm 5 bit;  
. Không có quá 2 bit sliu = 0;  
. Các nhóm 5 bit được tchc liên tiếp trên đĩa, ở đầu và cui cdãy bit chcó  
1 bit = 0.  
Phương pháp phát hin li: CRC  
Tchc ca rãnh đĩa mm  
. Đĩa được chia thành các track và sector;  
. Mi sector: 512 byte dliu;  
. Các trường thông tin cho định vđồng b;  
. Trường CRC.  
11  
v1.0014103210  
6.1.3. ĐĨA MM VÀ Ổ ĐĨA MM (tiếp theo)  
Ổ đĩa mm  
Mch điu khin;  
Đầu từ đọc/ghi thông tin;  
Mô tơ: 360 vòng/phút;  
Mô tơ bước.  
12  
v1.0014103210  
6.1.3. ĐĨA MM VÀ Ổ ĐĨA MM (tiếp theo)  
Các thanh ghi ca bộ điu khin đĩa mm  
Các chíp điu khin FDD đều sdng DMA kênh 2 để truyn dliu.  
Người sdng có thcu hình bộ điu khin qua các thanh ghi.  
Các thanh ghi li ra: Điu khin mô tơ, chn ổ đĩa và khi động li bộ  
điu khin.  
0
7
MOTM MOTC MOTB MOTA  
DMA  
RESET  
DR  
DRO  
. MOTM, MOTC, MOTB, MOTA: Điu khin mô tơ các D, C, B, A;  
. 1 - start, 0 - stop;  
. DMA: Kênh DMA và IRQ, 1 - cho phép;  
. RESET: Khi động li bộ điu khin, 1- cho phép;  
. DR1, DR0: Chn ổ đĩa 00 A, 01 B, 10 C, 11 D.  
13  
v1.0014103210  
6.1.3. ĐĨA MM VÀ Ổ ĐĨA MM (tiếp theo)  
Thanh ghi trng thái  
Cha các thông tin vbộ điu khin  
7
0
MRQ  
DIO  
NDMA BUSY  
ACTD  
ACTC  
ACTB  
ACTA  
MRQ: Sn sàng ghi sliu;  
DIO: 1 sliu tbộ điu khin ti bVXL, 0 ngược li;  
NDMA: Không chế độ DMA;  
BUSY: 1 kích hot lnh;  
ACTD, ACTC, ACTB, ACTA: Ổ đĩa tương ng được chn, 1 được chn.  
14  
v1.0014103210  
6.1.4. ĐĨA CNG VÀ Ổ ĐĨA CNG  
Cu to đĩa cng  
Cu to đĩa cng tương tự  
đĩa mm, tuy nhiên đĩa cng  
gm nhiu đĩa xếp chng  
theo mt trc thng đứng.  
Dung lượng đĩa cng ln  
hơn đĩa mm.  
Dliu được tchc theo  
rãnh t, sector, cluster.  
Đầu đọc/ghi được chuyn  
động bi cn trc truy xut.  
Đĩa cng luôn quay trong khi  
sdng máy.  
15  
v1.0014103210  
6.1.4. ĐĨA CNG VÀ Ổ ĐĨA CNG  
Đầu đọc/ghi  
. Mi mt đĩa có mt đầu đọc/ghi riêng.  
. Ghi dliu: Tín hiu đin dng 0,1 được đưa vào đầu tghi lên bmt đĩa  
thành các nam châm rt nhđảo chiu tùy theo tín hiu 0 hay 1.  
. Đọc dliu: Đầu đọc lướt qua các track, ti các đim giao nhau ca các nam  
châm có ttrường biến đổi và cm ng lên cun dây to ra xung đin ly  
ra tín hiu 0, 1.  
16  
v1.0014103210  
6.1.4. ĐĨA CNG VÀ Ổ ĐĨA CNG  
Mô tơ điu khin: Giúp đầu tdch chuyn ngang trên bmt đĩa để có thể  
đọc/ghi dliu.  
Mch điu khin  
. Là mch đin nm phía sau cng, có tác dng;  
. Điu khin tc độ quay đĩa;  
. Điu khin dch chuyn các đầu t;  
. Mã hóa và gii mã các tín hiu đọc/ghi.  
17  
v1.0014103210  
6.1.4. ĐĨA CNG VÀ Ổ ĐĨA CNG (tiếp theo)  
Dung lượng và tc độ truyn dliu  
Dung lượng lưu trữ  
. đại lượng đặc trưng cho khnăng lưu trca đĩa cng (MB, GB, TB);  
. Dung lượng đĩa tphthuc vào mt độ tích hp ca các phn tst ttrên  
bn mt đĩa.  
Thi gian truy xut  
. Là yếu tquan trng đặc trưng cho tc độ đọc/ghi dliu trên đĩa cng;  
. Thi gian truy xut = thi gian tìm kiếm + thi gian dch chuyn đầu t+ thi  
gian quay tr;  
. Thi gian tìm kiếm: Thi gian chuyn đầu tttrack này sang track khác;  
. Thi gian chuyn đầu t: Là thi gian chuyn đổi gia 2 đầu tkhi đọc/ghi;  
. Thi gian quay tr: Là thi gian tkhi đầu từ được định vlên track cho đến  
khi tìm được sector cn đọc/ghi.  
Tc độ truyn dliu ca ổ đĩa phthuc 3 yếu t:  
. Truyn tín hiu gia đĩa và bộ điu khin: Sbyte chuyn qua đầu ttrong  
1 giây;  
. Xlí trong bộ điu khin;  
. Truyn tín hiu gia bộ điu khin và bnhchính.  
18  
v1.0014103210  
6.1.4. ĐĨA CNG VÀ Ổ ĐĨA CNG (tiếp theo)  
Đnh dng RLL ghi trên đĩa cng  
Các bit thông tin ghi trên đĩa theo định dng RLL (Run Length Limited).  
Phương pháp RLL đòi hi phi nghi các xung bit nhp.  
Mch logic RLL stxác định trong khong thi gian gia 2 nhóm bit có bao  
nhiêu bit 0 được xen vào.  
Loi mã RLL được sdng phbiến nht là mã RLL2,7, tc là có ít nht 2 và  
nhiu nht là 7 bit 0 gia 2 nhóm bit được ghi.  
Chun ghép ni IDE  
ATA IDE là chun ghép ni ổ đĩa cng vi máy vi tính.  
Chun giao tiếp qua cáp dt 40 chân.  
Độ dài cc đại ca cáp là: 18 inch.  
Chun IDE cho phép truyn sliu gia ổ đĩa cng và bnhchính là: 700KB/s  
– 1MB/s, sau đó tăng lên 3.3MB/s.  
Chun IDE htrkết ni ti 2 ổ đĩa cng.  
Dung lượng đĩa ln nht chun IDE qun lí được là: 528MB.  
19  
v1.0014103210  
6.1.4. ĐĨA CNG VÀ Ổ ĐĨA CNG (tiếp theo)  
Vi xlí thâm nhp bộ điu khin IDE qua mt sthanh ghi điu khin.  
Thanh ghi  
Thanh ghi sliu  
Đa chỉ  
1F0h  
1F1h  
1F6h  
1F7h  
3F6h  
3F7h  
Độ rng  
Đọc/Ghi  
16  
8
R/W  
R
Thanh ghi li  
Thanh ghi đầu t/ổ đĩa  
Thanh ghi trng thái  
Thanh ghi li ra số  
Thanh ghi địa chỉ ổ đĩa  
8
R/W  
R
8
8
W
8
R
20  
v1.0014103210  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 35 trang yennguyen 12/04/2022 6980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Bài 6: Bộ nhớ ngoài - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_bai_6_bo_nho_ngoai_phan_thanh_t.pdf