Xây dựng nội dung quy trình kiểm định vì chống thép linh hoạt áp dụng trong các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
THÔNG TIN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MỎ
XÂY DỰNG NỘI DUNG QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH VÌ CHỐNG THÉP LINH
HOẠT ÁP DỤNG TRONG CÁC MỎ THAN HẦM LÒ VÙNG QUẢNG NINH
Khiếu Thị Hà
Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Xây dựng Hạ tầng Việt Nam
Đào Viết Đoàn
Trường Đại học Mỏ-Địa chất
Biên tập: TS. Nhữ Việt Tuấn
Tóm tắt:
Bài báo phân tích điều kiện làm việc và các dạng phá hủy kết cấu chống linh hoạt bằng thép hình
vòm của Trung Quốc trên cơ sở đó đề xuất mô hình và tiêu chuẩn kiểm định kết cấu chống linh hoạt
bằng thép áp dụng trong các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
1. Đặt vấn đề
- Nưꢒc ngꢇm có tính axít cao, nồng độ pH =
Trong chꢀng giꢁ cꢂc đưꢃng lꢄ ꢅ cꢂc mꢆ than 2,2¸3,6, hàm lưꢍng ion sunfat, cặn lơ lửng cao
hꢇm lꢄ vꢈng Quꢉng Ninh, vꢊ chꢀng thꢋp linh làm cho vꢊ chꢀng thꢋp bị xâm thực nhanh, dẫn
hoꢌt đưꢍc ꢂp dꢎng nhiꢏu nhꢐt, chiꢑm tꢒi 90% đꢑn giꢉm tuꢓi thọ và khꢉ năng chịu lực;
tꢓng khꢀi lưꢍng cꢂc loꢌi hꢊnh kꢑt cꢐu chꢀng giꢁ.
- Trong cꢂc vỉa than và đꢂ có chứa cꢂc loꢌi
Vꢊ chꢀng thꢋp linh hoꢌt đưꢍc sử dꢎng phꢓ biꢑn khí thiên nhiên chủ yꢑu đặc trưng cho quꢂ
là vꢊ thꢋp linh hoꢌt lꢄng mꢂng SVP trong cꢂc trꢊnh trꢇm tích và biꢑn chꢐt than là khí Metan
đưꢃng lꢄ có tiꢑt diện hꢊnh vꢄm vꢒi sꢀ hiệu loꢌi (CH4), Hyđro (H2), Cacbonic (CO2), Nitơ (N2),
thꢋp 17, 22, 25, 27, 29,... có cꢐu tꢌo bꢅi 1 xà Ôxit Cacbon (CO). Cꢂc chꢐt khí này là tꢂc nhân
và 2 cột, liên kꢑt giꢁa xà và cột vꢒi nhau bằng tꢌo ra axit ăn mꢄn kim loꢌi. Qua khꢉo sꢂt, độ
gông khꢒp ma sꢂt. Tꢌi một sꢀ đưꢃng lꢄ, sau khi ẩm của không khí trong cꢂc đưꢃng lꢄ cꢂi vꢖn
chꢀng giꢁ, cꢂc vꢊ thꢋp đã bị phꢂ hủy biꢑn dꢌng chuyển, lꢄ chꢍ vào khoꢉng 85¸90%, có nhꢁng
ꢅ cꢂc mức độ khꢂc nhau. Có rꢐt nhiꢏu nguyên khu vực cao tꢒi 95% như ꢅ cꢂc lꢄ thoꢂt gió, lꢄ
nhân dẫn đꢑn kꢑt cꢐu chꢀng bị phꢂ hủy, một cꢎt hoặc lꢄ có điꢏu kiện thông gió kꢋm. Trong
trong nhꢁng nguyên nhân đó là chưa thực hiện điꢏu kiện độ ẩm không khí cao như vꢖy, cꢂc vꢊ
việc kiểm định trưꢒc khi đưa vào sử dꢎng. Bài chꢀng thꢋp bị ô xi hóa rꢐt nhanh làm giꢉm tuꢓi
viꢑt phân tích điꢏu kiện làm việc và cꢂc dꢌng thọ và khꢉ năng chịu lực của chúng;
phꢂ hủy kꢑt cꢐu chꢀng linh hoꢌt bằng thꢋp hꢊnh
- Đꢐt đꢂ phân lꢒp không đồng nhꢐt có thꢑ
vꢄm, cꢂc mô hꢊnh, tiêu chuẩn kiểm định kꢑt cꢐu nằm đa dꢌng: Khꢀi đꢂ không đồng nhꢐt có thꢑ
chꢀng linh hoꢌt của Trung Quꢀc và trên cơ sꢅ nằm vꢒi góc nghiêng khꢂc nhau làm cho kꢑt cꢐu
đó đꢏ xuꢐt mô hꢊnh và quy trꢊnh kiểm định vꢊ chꢀng chịu tꢉi trọng lệch, gây ra cꢂc phꢂ hủy
chꢀng thꢋp linh hoꢌt ꢂp dꢎng trong cꢂc mꢆ than cꢎc bộ trên chu vi vꢊ chꢀng thꢋp;
hꢇm lꢄ vꢈng Quꢉng Ninh.
* ꢀnh hưꢁng bꢁi nhꢊng yꢋu tꢌ công nghꢇ:
2. Điều kiện làm việc và các dạng phá hủy
- Hꢇu hꢑt cꢂc loꢌi vꢊ chꢀng thꢋp trưꢒc khi
vì chống thép linh hoạt tại các mỏ than hꢀm đưa vào sử dꢎng chỉ kiểm tra bằng mꢔt thưꢃng
lꢁ vùng Quảng Ninh và đo kích thưꢒc, không trꢉi qua cꢂc kiểm định
Môi trưꢃng làm việc trong cꢂc mꢆ than hꢇm vꢏ cưꢃng độ cũng như cꢂc thành phꢇn hóa học
lꢄ rꢐt khꢔc nghiệt. Cꢂc kꢑt cꢐu chꢀng giꢁ đưꢃng trong thꢋp;
lꢄ, ngoài việc phꢉi chịu tꢉi bꢅi ꢂp lực mꢆ thꢊ cꢄn
- Trong quꢂ trꢊnh thi công, nꢑu lꢔp đặt không
phꢉi chịu ꢉnh hưꢅng bꢅi rꢐt nhiꢏu yꢑu tꢀ chủ đúng tiêu chuẩn đꢀi vꢒi lực xiꢑt bu lông, khoꢉng
quan và khꢂch quan tꢕ môi trưꢃng xung quanh cꢂch đoꢌn ghꢋp chồng đꢇu xà vꢒi đꢇu cột..., khi
như:
ꢂp lực mꢆ lꢒn sẽ dẫn đꢑn sự phꢂ hủy tꢌi vị trí
* ꢀnh hưꢁng bꢁi môi trưꢂng nưꢃc, khꢄ mꢅ, liên kꢑt gông giꢁa đꢇu cột và đꢇu xà;
điꢆu kiꢇn đꢈa chꢉt mꢅ:
- Phương phꢂp thi công chủ yꢑu là khoan nꢓ
KHCNM SỐ 2/2019 * CNKT HẦM LÒ
15
THÔNG TIN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MỎ
mꢊn phꢂ vỡ đꢐt đꢂ, làm cꢂc vꢊ chꢀng gꢇn gương kích thủy lực [3]. Tꢐt cꢉ giꢂ trị dịch chuyển và độ
có thể bị xô lệch, vênh, vặn. Bên cꢌnh đó, biên lꢒn của ngoꢌi lực đꢏu đưꢍc ghi lꢌi bằng cꢂc bộ
đào không trơn nhẵn, vꢊ chꢀng tiꢑp xúc vꢒi mặt cꢉm biꢑn đặt ꢅ khꢒp ma sꢂt, chân vꢊ chꢀng và
lộ không đồng đꢏu, khiꢑn cho chịu lực không dưꢒi điểm đặt lực.
đꢏu gây ra biꢑn dꢌng phꢂ hủy cꢎc bộ;
Sự dịch chuyển trưꢍt chồng lên nhau giꢁa
- Nhꢁng đưꢃng lꢄ có thꢃi gian tồn tꢌi ngꢔn, hai đꢇu xà và cột đưꢍc kiểm soꢂt bꢅi cꢂc khꢒp
vꢊ chꢀng thꢋp có thể đưꢍc sử dꢎng đi sử dꢎng ma sꢂt. Lực ma sꢂt này chꢀng lꢌi sự dịch chuyển
lꢌi vài lꢇn, khi đó vꢊ chꢀng đã bị ô xi hóa, xâm tương đꢀi giꢁa xà và cột. Khi độ linh hoꢌt của vꢊ
thực, ꢉnh hưꢅng đꢑn độ bꢏn và khꢉ năng chịu chꢀng hꢑt giꢒi hꢌn, vꢊ chꢀng trꢅ thành kꢑt cꢐu
tꢉi chꢀng giꢁ.
chꢀng cứng, chúng ta sẽ xꢂc định đưꢍc giꢂ trị
Một sꢀ dꢌng phꢂ hủy vꢊ thꢋp ꢅ một sꢀ mꢆ lực tꢂc dꢎng tꢌi cꢂc vị trí kích. Tiꢑp tꢎc tăng lực
hꢇm lꢄ Quꢉng Ninh đưꢍc thể hiện trên hꢊnh 1. kích đẩy của kích sẽ xꢂc định đưꢍc giꢂ trị lực
Vꢊ chꢀng bị phꢂ hủy ꢅ cꢂc dꢌng như: xoꢔn vꢆ kích đẩy khi vꢊ chꢀng bị biꢑn dꢌng. Để kiểm định
đỗ, vỡ đꢇu cột, cong vênh, nứt dọc vꢊ chꢀng, vỡ vꢊ chꢀng, cꢂc kích thuỷ lực tꢌi cꢂc điểm gia tꢉi
miệng đꢇu cột, đꢇu xà vꢊ chꢀng, tuột gông nꢀi căn cứ giꢂ trị gia tꢉi dự kiꢑn để gia tꢉi. Trong quꢂ
xà và cột.
trꢊnh thử nghiệm, liên tꢎc gia tꢉi theo cꢂc giꢂ trị
3. Mô hình kiểm định chịu lực vì chống đã định, mức độ gia tꢉi khꢀng chꢑ trong khoꢉng
thép hình vꢁm
10±2 kN/phút.
Mô hꢊnh kiểm định vꢊ chꢀng thꢋp gồm mô
Trên hꢊnh 3 thể hiện mô hꢊnh kiểm định trưꢍt
hꢊnh kiểm định toàn bộ vꢊ chꢀng và mô hꢊnh liên kꢑt gông giꢁa xà và cột [3]. Mẫu thử nghiệm
kiểm định liên kꢑt gông. Trên hꢊnh 2 thể hiện là 2 đoꢌn thꢋp SVPdài 80÷100cm lồng vào nhau,
một dꢌng mô hꢊnh kiểm định vꢊ chꢀng thꢋp hꢊnh đoꢌn ghꢋp nꢀi dài 40 cm và lꢔp gông kẹp theo
vꢄm linh hoꢌt, dưꢒi tꢂc dꢎng của ꢂp lực thẳng yêu cꢇu kiểm định. Phương phꢂp thử nghiệm
đứng và ꢂp lực xung quanh tꢌo ra bꢅi hệ thꢀng là đưa mẫu thử nghiệm đặt lên mꢂy nꢋn. Hai
Hình 1. Một sꢌ phá hủy điển hình vì thép trong các đưꢂng lò vùng Quảng Ninh
Cảm biꢋn lực; 4- Hꢇ thꢌng đo đạc trung - 3 ,2 ,1
tâm, 5- Camera tꢌc độ cao
Hình 3. Mô hình kiểm đꢈnh trượt liên kꢋt gông giꢊa
xà và cột
Hình 2. Mô hình kiểm đꢈnh chꢈu lực vì chꢌng thép
loại đứng và nằm ngang
KHCNM SỐ 2/2019 * CNKT HẦM LÒ
16
THÔNG TIN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MỎ
đꢇu của mẫu thử nghiệm đặt trên tꢐm đệm thꢋp. độ dịch chuyển trưꢍt của mẫu thử nghiệm. Sai
Dưꢒi tꢂc dꢎng của lực nꢋn dọc trꢎc, tiꢑn hành lệch đọc sꢀ của mꢂy nꢋn không quꢂ 1%.
kiểm định khꢒp ma sꢂt thông qua giꢂ trị lực nꢋn
và mức độ dịch chuyển trưꢍt của mẫu. Khi kiểm ban đꢇu của khꢒp ma sꢂt, chiꢏu dài khꢒp ma
định, tꢀc độ gia tꢉi chꢖm, không quꢂ 1 kN/s. sꢂt ꢅ trꢌng thꢂi cứng, độ linh hoꢌt của khꢒp ma
- Thưꢒc thẳng, thưꢒc cuộn: Để đo chiꢏu dài
4. Xây dựng quy trình kiểm định vì chống sꢂt.
thép linh hoạt cho các mỏ vùng Quảng Ninh
- Áp lực kꢑ, lực kꢑ: Dꢈng để đo lực tꢕ mꢂy
Để xây dựng cꢂc nội dung quy trꢊnh kiểm nꢋn, lực dọc trong bu lông gông.
định vꢊ chꢀng thꢋp linh hoꢌt hꢊnh vꢄm, cꢂc tꢂc
- Cꢉm biꢑn biꢑn dꢌng hoặc mꢂy thủy chuẩn:
giꢉ dựa trên cơ sꢅ tham khꢉo cꢂc tiêu chuẩn Sử dꢎng để đo độ võng, chuyển vị của khꢒp ma
của Trung Quꢀc, kꢑt hꢍp phân tích điꢏu kiện sꢂt. Cꢂc dꢎng cꢎ có độ chính xꢂc tꢒi 0,1 mm.
làm việc và cꢂc dꢌng phꢂ hủy của vꢊ chꢀng thꢋp Cꢇn chọn tính năng kĩ thuꢖt của thiꢑt bị phꢈ hꢍp
tꢌi cꢂc mꢆ hꢇm lꢄ vꢈng Quꢉng Ninh và tꢕ đó vꢒi giꢂ trị đo độ võng, chuyển vị cꢇn đo.
đꢏ xuꢐt quy trꢊnh kiểm định vꢊ chꢀng thꢋp linh
hoꢌt hꢊnh vꢄm lꢄng mꢂng (SVP) bao gồm cꢂc
nội dung cơ bꢉn sau:
4.2. Lấy mẫu kiểm định [3]
Sử dꢎng phương phꢂp lꢐy mẫu ngẫu nhiên
đꢀi vꢒi kiểm định xuꢐt xưꢅng và kiểm định kꢑt
cꢐu. Cứ 500 bộ gông kẹp phân thành 1 lô, nhiꢏu
4.1. Thiết bị và dụng cụ kiểm định [3]
- Khuôn mẫu: Độ cong của xà và cột đưꢍc đo hơn 100 bộ hoặc ít hơn 500 bộ thꢊ phân thành
và kiểm tra bằng cꢂc khuôn mẫu.
- Thiꢑt bị kiểm định khꢉ năng mang tꢉi của vꢊ
chꢀng:
1 lô riêng.
- Kiểm định xuꢐt xưꢅng cꢇn lꢐy mẫu kiểm
nghiệm ngẫu nhiên 6 bộ/1 lô sꢉn phẩm.
+ Sử dꢎng thiꢑt bị kiểm định hꢊnh trꢄn, đặt
- Kiểm định kꢑt cꢐu cꢇn lꢐy mẫu kiểm nghiệm
nằm trên mặt đꢐt để kiểm định khꢉ năng mang ngẫu nhiên 3 bộ/ 1 lô sꢉn phẩm.
tꢉi của vꢊ chꢀng thꢋp hꢊnh vꢄm.
- Chọn 2 đoꢌn thꢋp SVP thẳng, dài 800 mm/
+ Thiꢑt bị kiểm định sử dꢎng kích thủy lực, bꢀ đoꢌn ghꢋp lꢌi vꢒi nhau, đoꢌn ghꢋp nꢀi dài 400
trí tꢌi cꢂc điểm gia tꢉi. Mỗi kích thủy lực có khꢉ mm và lꢔp đặt khꢒp ma sꢂt theo yêu cꢇu.
năng gia tꢉi không nhꢆ hơn 150 kN.
4.3. Các hạng mục cần tiến hành kiểm
- Thiꢑt bị kiểm định khꢉ năng mang tꢉi của định
khꢒp ma sꢂt: Sử dꢎng thiꢑt bị kiểm định kiểu
Dựa vào phân tích điꢏu kiện làm việc và cꢂc
đứng, ꢂp lực định mức không nhꢆ hơn 150 kN, dꢌng phꢂ hủy của vꢊ chꢀng thꢋp hꢊnh vꢄm tꢌi
hành trꢊnh không nhꢆ hơn 350 mm, và có thể tự cꢂc mꢆ hꢇm lꢄ vꢈng Quꢉng Ninh đꢏ xuꢐt cꢂc
động vẽ đưꢃng đặc tính khꢉ năng mang tꢉi và hꢌng mꢎc tiꢑn hành kiểm tra theo bꢉng 1.
Bảng 1. Các hạng mục cần tiꢋn hành kiểm đꢈnh
TT
Hạng mục kiểm tra
Nội dung kiểm tra
Kích thưꢒc hꢊnh dꢌng bên ngoài của thꢋp; tính năng cơ học và
thành phꢇn hóa học
1
Nguyên vꢖt liệu
Độ vuông góc giꢁa đưꢃng tâm theo trꢎc dọc của mặt cꢔt đꢇu xà,
cột; sai lệch kích thưꢒc, độ cong vênh; tꢊnh trꢌng vꢑt nứt vị trí
đꢇu cꢔt xà và cột
Sai lệch giꢁa bꢉn mẫu xà và cột; tꢊnh trꢌng vꢑt mứt đoꢌn đꢇu xà và
cột; chiꢏu dài đoꢌn đưꢃng thẳng và đoꢌn đưꢃng cong của xà, cột;
lưꢍng mꢅ miệng rãnh của xà, cột.
2
Cꢔt chꢑ tꢌo thꢋp hꢊnh
Yêu cꢇu cꢂn chꢑ tꢌo
3
4
Gông
Cꢂc linh kiện có tính lꢔp lẫn; độ cứng của gông
Yêu cꢇu chịu tꢉi và dịch chuyển
trưꢍt
Thử nghiệm khꢉ năng chịu tꢉi của vꢊ chꢀng; thử nghiệm dịch
chuyển trưꢍt giꢁa cột và xà chꢀng
5
Tꢓng độ cao và chiꢏu rộng sau khi lꢔp dựng vꢊ chꢀng; độ bằng
phẳng sau khi lꢔp dựng vꢊ chꢀng; chiꢏu dài đoꢌn gông nꢀi sau
khi lꢔp dựng vꢊ chꢀng.
6
Lꢔp dựng vꢊ chꢀng
KHCNM SỐ 2/2019 * CNKT HẦM LÒ
17
THÔNG TIN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MỎ
4.4. Yêu cầu kỹ thuật của xà, cột chống [5]
- Sau khi xà cột vꢊ chꢀng thành sꢉn phẩm,
- Đoꢌn cong của xà và cột dꢈng bꢉn mẫu lưꢍng mꢅ miệng của mꢂng thꢋp hꢊnh không
để kiểm tra, sai sꢀ kích thưꢒc thiꢑt kꢑ so vꢒi vưꢍt quꢂ 4mm.
bꢉn mẫu không lꢒn hơn 0,5mm; khi xà nóc vꢒi
- Cꢂc linh kiện của gông cꢇn gia công có tính
bꢉn mẫu khꢒp hai đꢇu thꢊ độ sai lệch xà nóc lꢔp lẫn nhau đưꢍc, ꢀc vít cꢇn có thể lꢔp vào hai
và bꢉn mẫu không lꢒn hơn 6mm, khi xà nóc và gông ꢅ trꢌng thꢂi thẳng;
bꢉn mẫu khꢒp nhau thꢊ sai lệch giꢁa hai đꢇu và
- Khi vꢊ chꢀng thꢋp SVP có diện tích tiꢑt
bꢉn mẫu đꢏu không lꢒn hơn 4mm; khi cột chꢀng diện S ≤ 10m2, độ sai lệch chiꢏu cao cho phꢋp
đoꢌn thẳng vꢒi bꢉn mẫu khꢒp nhau thꢊ sai lệch là ±30mm, độ sai lệch chiꢏu rộng cho phꢋp là
giꢁa đꢇu đưꢃng cong và bꢉn mẫu không lꢒn ±40mm; khi diện tích tiꢑt diện vꢊ chꢀng S ≥ 10m2,
hơn 5mm;
độ sai lệch chiꢏu cao cho phꢋp là ±40mm, độ sai
- Tính năng cơ học và thành phꢇn hóa học lệch chiꢏu rộng cho phꢋp là ±50mm.
của thꢋp hꢊnh phꢉi phꢈ hꢍp vꢒi tiêu chuẩn mꢎc
- Sau khi lꢔp đặt vꢊ chꢀng thꢋp SVP, tꢌi mỗi
5.1.2 của tiêu chuẩn GB/T 4697-2008, mꢎc 5.3 khꢒp nꢀi vꢊ chꢀng, độ sai lệch cho phꢋp vꢏ chiꢏu
tiêu chuẩn Q/HBKJ 019-2007Trung Quꢀc
- Độ sai lệch vꢏ trọng lưꢍng, hꢊnh dꢌng bên
dài hai khꢒp nꢀi là ±5mm.
- Trong đꢂ mꢏm, chân cột vꢊ chꢀng thꢋp SVP
ngoài, kích thưꢒc thꢋp hꢊnh dựa theo cꢂc quy bꢔt buộc phꢉi hàn đꢑ, kích thưꢒc đꢑ phꢉi phꢈ
định tiêu chuẩn liên quan GB 4697, YB (T) 46, hꢍp vꢒi yêu cꢇu của thiꢑt kꢑ.
MT 143 của Trung Quꢀc hoặc cꢂc tiêu chuẩn
của Việt Nam.
- Khi diện tích tiꢑt diện vꢊ chꢀng S ≤ 10m2, độ
sai lệch cho phꢋp theo mặt phẳng vꢊ chꢀng là
- Sau khi cꢔt thꢋp hꢊnh, mặt cꢔt đꢇu thꢋp phꢉi ±40mm; khi diện tích tiꢑt diện S > 10m2, độ lệch
vuông góc vꢒi đưꢃng tâm theo chiꢏu dọc trꢎc sai lệch cho phꢋp theo mặt phẳng vꢊ chꢀng là
của thꢋp, sai sꢀ độ lệch vuông góc mặt cꢔt đoꢌn ±60mm.
đꢇu không đưꢍc lꢒn hơn 2mm
- Lực khꢂng làm việc ban đꢇu và lực khꢂng
- Sau khi cꢔt thꢋp hꢊnh, cꢇn làm sꢌch cꢂc ba làm việc định mức của vꢊ chꢀng thꢋp SVP phꢉi
via, đưꢃng viꢏn, lồi lõm, ô xi hóa bꢂm trên thꢋp không nhꢆ hơn quy định trong tiêu chuẩn MT.T
hꢊnh;
- Sau khi cꢔt thꢋp không đưꢍc có hiện tưꢍng
882-2000 (quy phꢌm Trung Quꢀc).
- Khi lực khꢂng làm việc của vꢊ chꢀng thꢋp
nứt nẻ ꢅ đꢇu mặt cꢔt, nꢑu có cꢇn hàn hoặc mài SVP đꢌt tꢕ 1¸1,5 lꢇn lực khꢂng làm việc định
bằng; mức thꢊ tꢓng lưꢍng dịch chuyển trưꢍt của khꢒp
- Sau khi cꢂn chꢑ tꢌo thành hꢊnh xà nóc, cột, nꢀi linh hoꢌt thꢋp SVP không nhꢆ hơn giꢂ trị quy
đoꢌn cong cꢇn phꢉi cong trơn, đoꢌn đưꢃng định trong tiêu chuẩn MT.T 882-2000 (quy phꢌm
thẳng của chân chꢀng giao vꢒi đoꢌn cong của Trung Quꢀc)..
chân chꢀng phꢉi trơn đꢏu không có hiện tưꢍng
lưꢍn sóng;
- Khi tꢓng lưꢍng dịch chuyển trưꢍt của khꢒp
nꢀi linh hoꢌt và lực khꢂng làm việc của vꢊ chꢀng
- Sau khi chꢑ tꢌo xong, hai đꢇu xà, bộ phꢖn thꢋp SVP thoꢉ mãn yêu cꢇu trong tiêu chuẩn
đꢇu đưꢃng cong cột chꢀng không đưꢍc phꢋp có MT.T 882-2000 thꢊ cꢂc cꢐu kiện vꢊ chꢀng và
vꢑt nứt theo phương ngang, chiꢏu dài vꢑt nứt gông sẽ không xuꢐt hiện cꢂc vꢑt rꢌn nứt.
theo phương dọc không lꢒn hơn 80mm;
4.5. Trình tự kiểm định về chịu lực của vì
- Sau khi chꢑ tꢌo xong xà nóc, cột chꢀng, chống [5]
chiꢏu dài đoꢌn đưꢃng thẳng hai đꢇu đưꢃng
Bưꢒc 1: Đưa cột vꢊ chꢀng vào ꢓ chân cột trên
cong của cột và hai đꢇu của xà nóc đꢀi vꢒi vꢊ khung kiểm định, chân cột phꢉi tiꢑp xúc hoàn
chꢀng SVP 18,25 không lꢒn hơn 120mm, đꢀi toàn vꢒi đꢂy ꢓ chân cột. Tiꢑn hành dịch chuyển
vꢒi vꢊ chꢀng thꢋp SVP 29,36 không lꢒn hơn 2 ꢓ chân cột sao cho đꢉm bꢉo chiꢏu rộng thiꢑt
80mm.
kꢑ. Sau đó xiꢑt chặt đai ꢀc cꢀ định ꢓ chân cột
- Sau khi thành sꢉn phẩm, xà cột vꢊ chꢀng trên khung kiểm định.
thꢋp SVP 18,25, sai lệch độ cong lꢒn nhꢐt toàn
Bưꢒc 2: Lꢔp dựng hoàn thiện vꢊ chꢀng, đo
chiꢏu dài không lꢒn hơn 3mm; đꢀi vꢒi xà cột vꢊ chiꢏu rộng và chiꢏu cao vꢊ chꢀng và cꢂc kích
chꢀng thꢋp SVP 29, 36 không lꢒn hơn 4mm;
thưꢒc tꢕ 1-6 thể hiện trên hꢊnh 4a sau khi lꢔp
KHCNM SỐ 2/2019 * CNKT HẦM LÒ
18
THÔNG TIN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MỎ
ꢅ tiêu chuẩn kiểm định vꢊ chꢀng thꢋp SVP hꢊnh
vꢄm thꢊ dꢕng kiểm định, quan sꢂt xem vꢊ chꢀng
có xuꢐt hiện vꢑt nứt không.
- Khꢉ năng mang tꢉi của vꢊ chꢀng lꢒn hơn
khꢉ năng mang tꢉi định mức nhưng tꢓng mức
dịch chuyển trưꢍt của khꢒp ma sꢂt không thꢆa
mãn hoặc tꢓng mức dịch chuyển trưꢍt của khꢒp
ma sꢂt đꢌt 1,5 lꢇn giꢂ trị quy định nhưng khꢉ
năng mang tꢉi chưa đꢌt đưꢍc khꢉ năng mang
tꢉi định mức thꢊ tꢌm dꢕng kiểm định, điꢏu chỉnh
lꢌi đai ꢀc gông rồi mꢒi tiꢑp tꢎc, nhưng sꢀ lꢇn
điꢏu chỉnh không quꢂ 3 lꢇn.
a. Kiểm tra kꢄch thưꢃc sau lắp đựng; b. Vꢈ trꢄ các
điểm đặt lực gia tải
Hình 4. Các vꢈ trꢄ kiểm tra kꢄch thưꢃc và điểm đặt lực
4.6. Trình tự kiểm định mức độ trượt của
khớp ma sát [7]
Bưꢒc 1: Đưa mẫu thử nghiệm đặt lên mꢂy
nꢋn, hai đꢇu của mẫu thử nghiệm phꢉi đặt trên
tꢐm đệm thꢋp
Bưꢒc 2: Tiꢑn hành kiểm định khꢉ năng mang
tꢉi và mức dịch chuyển trưꢍt của mẫu thử
nghiệm dưꢒi tꢂc dꢎng của ꢂp lực dọc trꢎc, thể
hiện trên hꢊnh 5
Hình 5. Mô hình kiểm đꢈnh khꢃp ma sát
dựng.
- Khi kiểm định, tꢀc độ gia tꢉi phꢉi chꢖm, tꢀc
độ gia tꢉi lꢒn nhꢐt không quꢂ 1 KN/s.
- Trong quꢂ trꢊnh gia tꢉi, liên tꢎc ghi chꢋp giꢂ
trị khꢉ năng mang tꢉi và vị trí dịch chuyển, đồng
thꢃi vẽ đưꢃng đặc tính mꢀi quan hệ giꢁa khꢉ
năng mang tꢉi làm việc và mức độ dịch chuyển
trưꢍt.
- Mỗi loꢌi khꢒp ma sꢂt phꢉi thử nghiệm 3 lꢇn,
kꢑt quꢉ thử nghiệm của mỗi lꢇn phꢉi phꢈ hꢍp
vꢒi quy định trong tiêu chuẩn kiểm định vꢊ chꢀng
thꢋp hꢊnh vꢄm.
Bưꢒc 3: Căn cứ vào vị trí khꢒp ma sꢂt của vꢊ
chꢀng bꢀ trí cꢂc điểm gia tꢉi như trong hꢊnh 4b.
Lực gia tꢉi dự kiꢑn ban đꢇu tꢌi mỗi điểm không
lꢒn hơn 10 kN.
Bưꢒc 4: Đo chiꢏu dài ban đꢇu khꢒp ma sꢂt.
Bưꢒc 5: Tiꢑn hành gia tꢉi: cꢂc kích thủy lực
tꢌi cꢂc điểm gia tꢉi thể hiện trên hꢊnh 4b. Trong
quꢂ trꢊnh kiểm định, mức độ gia tꢉi khꢀng chꢑ
trong khoꢉng (10±2 kN/phút). Tꢉi trong tꢂc dꢎng
F1 = F2 = F3 = 2F4 = 2F5 =2F6 = 2F7 (trong trưꢃng
hꢍp đꢐt đꢂ xung quanh đồng nhꢐt); F1 = F2 = 2F3
= 2F4 = 2F5 =2F6 = 2F7 (trong trưꢃng hꢍp đꢐt đꢂ
phân lꢒp nghiêng tꢉi trọng bꢐt đꢀi xứng).
Trong đó, F1÷F7 là cꢂc lực tꢂc động lên vꢊ
chꢀng tꢌi cꢂc điểm gia tꢉi.
- Khi làm kiểm định lặp lꢌi, phꢉi thay thꢑ đồng
thꢃi cꢉ mẫu thử thꢋp SVP và khꢒp ma sꢂt.
- Sử dꢎng dꢎng cꢎ đo góc kiểm tra cꢂc góc
nghiêng.
4.7. Kết quả kiểm định
- Ghi chꢋp sꢀ liệu kiểm định
- Đꢂnh giꢂ kꢑt quꢉ kiểm định
- Bꢂo cꢂo kꢑt quꢉ kiểm định:
Trong quꢂ trꢊnh gia tꢉi, ghi chꢋp khꢉ năng
mang tꢉi ban đꢇu, khꢉ năng mang tꢉi định mức,
chiꢏu dài khꢒp ma sꢂt và độ linh hoꢌt khꢒp ma
sꢂt vào sꢓ theo dõi.
5. Kết luận và kiến nghị
Trong quꢂ trꢊnh gia tꢉi, nꢑu:
Việc kiểm định kꢑt cꢐu chꢀng trưꢒc khi đưa
vào sử dꢎng là rꢐt quan trọng và cꢇn thiꢑt để
kiểm soꢂt đưꢍc chꢐt lưꢍng của kꢑt cꢐu chꢀng.
Cho đꢑn nay, ngành than Việt Nam vẫn chưa
có cꢂc tiêu chuẩn kiểm định kꢑt cꢐu chꢀng lꢄ
nói chung và vꢊ chꢀng thꢋp linh hoꢌt nói riêng.
Trên cơ sꢅ phân tích điꢏu kiện sử dꢎng vꢊ chꢀng
thꢋp tꢌi cꢂc mꢆ than hꢇm lꢄ vꢈng Quꢉng Ninh
- Khꢉ năng mang tꢉi ban đꢇu không thꢆa mãn
thꢊ tꢌm dꢕng kiểm định và điꢏu chỉnh lꢌi đai ꢀc
gông liên kꢑt. Khi điꢏu chỉnh quꢂ 3 lꢇn mà khꢉ
năng mang tꢉi của vꢊ chꢀng vẫn không đꢌt yêu
cꢇu thꢊ kꢑt thúc quꢂ trꢊnh kiểm định.
- Khꢉ năng mang tꢉi của vꢊ chꢀng trong phꢌm
vi tꢕ 1÷1,5 lꢇn khꢉ năng mang tꢉi định mức và
độ linh hoꢌt của khꢒp ma sꢂt đꢌt giꢂ trị quy định
KHCNM SỐ 2/2019 * CNKT HẦM LÒ
19
THÔNG TIN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MỎ
và tham khꢉo cꢂc tiêu chuẩn kiểm định của
[3] Viện Khoa học Công nghệ Mꢆ - Vinacomin.
Trung Quꢀc, bài bꢂo đꢏ xuꢐt nội dung quy trꢊnh 2015. Bꢂo cꢂo tꢓng kꢑ Đꢏ tài: nghiên cứu, xây
kiểm định vꢊ chꢀng thꢋp linh hoꢌt SVP hꢊnh vꢄm. dựng tiêu chuẩn và quy trꢊnh kiểm định vꢊ chꢀng
Cũng qua đây, đꢏ nghị cꢂc đơn vị quꢉn lý của lꢄ trong cꢂc mꢆ hꢇm lꢄ vꢈng Quꢉng Ninh.
ngành than giao cho cꢂc đơn vị trực thuộc biên
[4] Tiêu chuẩn Q/HBKJ 019-2007. Năm 2007
soꢌn tiêu chuẩn kiểm định và đꢇu tư xây dựng Vꢊ chꢀng thꢋp SVP linh hoꢌt chꢁ U dꢈng trong
phꢄng kiểm định chꢐt lưꢍng vꢊ chꢀng trưꢒc khi mꢆ Trung Quꢀc.
đưa vào sử dꢎng để đꢉm bꢉo an toàn chꢀng
[5] Tiêu chuẩn MT.T 882-2000. Năm 2000.
giꢁ cꢂc đưꢃng lꢄ trong điꢏu kiện khai thꢂc ngày Đặc tꢄnh kỹ thuật và phương pháp thử nghiꢇm
càng xuꢀng sâu.
vì chꢌng thép chꢊ U hình vòm linh hoạt, Trung
Quꢀc.
Tài liệu tham khảo:
[1] Tiêu chuẩn MT/T 882-2000. Năm 2000.
[6] Tiêu chuẩn MT 326-1993. Năm 1993.
Điꢆu kiꢇn kỹ thuật và phương pháp thử nghiꢇm Gông kẹp của vì chꢌng thép chꢊ U linh hoạt,
Tiêu chuẩn ngành than, Trung Quꢀc.
Trung Quꢀc.
[2] Tiêu chuẩn MT195-89. Năm 1989. Điꢆu
[7] Tiêu chuẩn GB/T 4697 -2008. Năm 2008.
kiꢇn kỹ thuật chꢋ tạo vì chꢌng linh hoạt kꢄch Chꢌng giꢊ các đưꢂng lò trong mꢅ bằng thép
thưꢃc thép chꢊ U dùng trong mꢅ, Tiêu chuẩn bộ chꢊ U.
năng lưꢍng, Trung Quꢀc.
Establishment of the content and regulation of inspecting standards for flexible
steel supporting structures applied to Quang Ninh underground coal mines
Khieu Thi Ha
Vietnam Infrastructure Construction Investment
and Consulting Joint Stock Company
Dao Viet Doan
Hanoi University of Mining and Geology
Summary:
The paper analyzes the mining conditions and forms of domed flexible steel structures destruction
used in China, proposes of the models and inspecting standards for flexible steel supporting structures
applied to Quang Ninh underground coal mines
KHCNM SỐ 2/2019 * CNKT HẦM LÒ
20
Bạn đang xem tài liệu "Xây dựng nội dung quy trình kiểm định vì chống thép linh hoạt áp dụng trong các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
xay_dung_noi_dung_quy_trinh_kiem_dinh_vi_chong_thep_linh_hoa.pdf