Thuyết trình Đồ án Bê tông cốt thép 2 - Nguyễn Thanh Bình

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
THUYẾT TRÌNH “ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2”  
Phần I: THÔNG SỐ ĐỀ BÀI:  
1. Vật liệu:  
-
Bê tông cấp độ bền: B20  
Cường độ chịu nén tính toán bê tông: Rb = 11.5MPa = 11500 kN/m2.  
Cường độ chịu kéo tính toán bê tông: Rbt = 0.9 MPa = 900 kN/m2.  
γb = 1.0  
Es = 21x104 MPa; Eb =27x103 MPa.  
- Cốt thép nhóm:  
CI:  
RS = 225 MPa, RSW = 175 Mpa.  
풅 ≤ ퟏퟎ =>  
CII: RS = 280 MPa, RSW = 225 Mpa.  
> ퟏퟎ =>  
Cốt thép chịu kéo của sàn CII  
Cốt thép chịu kéo của dầm, cột, móng CII  
Cốt đai CI  
2. Kích thước mặt bằng công trình:  
Hình 1.1 Sơ đồ mặt bằng lưới sàn  
B
A
17  
9
11  
15  
11  
13  
15  
13  
19  
21  
7
5
PHÒNG THU GIÃN  
QU?Y BAR  
3
1
wc d? ki?n  
+3.800  
+3.800  
PHÒNG XEM PHIM-SHC  
A
A
K? SÁCH + Ð? CHOI  
B
B
1
2
3
4
5
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 1  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
1
2
3
4
5
Phần 1: Đánh giá sự làm việc của công trình:  
Ta có :  
L 16.5  
2.75 2  
B
6
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 2  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Công trình có mặt bằng chạy dài, nội lực chủ yếu gây ra trong khung ngang , vì độ  
cứng của khung ngang nhỏ hơn nhiều lần độ cứng của khung dọc,nên ta xem  
khung dọc tuyệt đối cứng .  
Phần 2: Tính toán bố trí cốt thép toàn sàn:  
OS3  
OS1  
OS4  
OS2  
OS2.2  
OS2.1  
B
1
2
3
4
MAËT BAÈNG THEÙP SAØN LAÀU 2,3 - TL:1/50  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 3  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
OS2.2  
OS2.3  
B
1
2
3
4
MAËT BAÈNG THEÙP SAØN LAÀU 4 - TL:1/50  
OS2  
OS2  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 4  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Chọn sơ bộ các kích thước tiết diện cấu tạo sàn:  
- Mái: sử dụng mái bằng, bê tông cốt thép, chỉ hoạt tải sửa chữa.  
1. Bản sàn:  
- Phân loại bản sàn:  
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản làm việc, L1 cạnh ngắn, L2 cạnh dài như sau:  
Nếu  
Nếu  
Bản thuộc loại bản kê, bản làm việc 2 phương.  
Bản thuộc loại bản dầm, coi như bản làm việc 1  
/퐿 ≤ 2 =>  
2
1
/> 2 =>  
2
1
phương L1.  
- Giả sử lựa chọn sơ bộ theo:  
Bản kê 4 cạnh (sàn làm việc 2 phương)  
1
hs   
L
1
(35: 45)  
Bản dầm ( sàn làm việc theo 1 phương) :  
1
hs   
L
1
(30:35)  
Bảng chọn sơ bộ tiết diện sàn:  
STT Tên ô bản  
kích thước  
L2/L1  
Loại bản  
hs  
(mm)  
L2(m)  
6.0  
6.0  
4.0  
6.0  
2.7  
6.0  
6.0  
L1(m)  
5.0  
4.4  
2.7  
1.8  
1.2  
5.0  
1.2  
1
2
3
4
5
6
7
OS1  
OS2  
OS2.1  
OS2.2  
OS2.3  
OS3  
1.2  
1.4  
1.5  
3.3  
2.25  
1.2  
5
Làm việc 2 phương  
Làm việc 2 phương  
Làm việc 2 phương  
Làm việc 1 phương  
Làm việc 1 phương  
Làm việc 2 phương  
Làm việc 1 phương  
(111÷142)  
(97÷126)  
(60÷77)  
(50÷60)  
(34÷40)  
(111÷142)  
(34÷40)  
OS4  
Vậy, chọn bề dày bản sàn là hb= 120 mm.  
Vì mái nhà không sử dụng nên ta ta chọn bề dày sàn mái là : hsm= 80 mm  
Dựa trên sự đánh giá làm việc của công trình , ta chọn sơ bộ dầm như sau:  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 5  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
-
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương A,B  
5000  
=  
= 277 ÷ 350푚푚, 푐ℎọ푛 ℎ = 300 푚푚.  
푑푝  
14 ÷ 18  
300  
=  
=
, 푐ℎọ푛 푏 = 200 푚푚.  
푑푝  
2 ÷ 3 2 ÷ 3  
-
-
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương 1,2,3,4,5  
6000  
=  
= (400 ÷ 750)푚푚, 푐ℎọ푛  = 500 푚푚.  
푑푝  
8 ÷ 15  
500  
=  
= (200 ÷ 133) 푚푚, 푐ℎọ푛 푏 = 200 푚푚  
푑푝  
2 ÷ 3  
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT  
Xét cột 3B  
Ta sẽ tính (qs max , gdầm max , gt max)  
1. Tải trọng dầm:  
a. Dầm (200x500):  
= (ℎ ― ℎ )푛 훾 = 0.2 × (0.5 0.12) × 1.1 × 25 = 2.75 (푘푁/푚)  
푔 푏  
Trong đó:  
b- bề rộng dầm (200 mm)  
h- chiều cao dầm 500 mm)  
hs- bề dày sàn (120 mm)  
ng- hệ số vượt tải  
b- khối lượng riêng bê tông (25kN/m2)  
b. Dầm (200x300):  
= (ℎ ― ℎ )푛 훾 = 0.2 × (0.3 0.1) × 1.1 × 25 = 1.1 푘푁/푚  
푔 푏  
2. Tĩnh tải tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm:  
Chọn tầng chiều cao lớn nhất là htầng = 3.3 ( m)  
Tường bao:g = b × h × n × γ = 0.2 × (3.3 0.3) × 1.1 × 18 = 11.88 kN/m  
t
t
t
g
t
Tường giữa:g = b × h × n × γ = 0.1 × (3.3 0.3) × 1.1 × 18 = 5.94 kN/m  
t
t
t
g
t
Trong đó:  
bt - bề dày tường (0.1m-0.2 m)  
ht - chiều cao tường (h – hd = 3.3 – 0.3 = 3.0 ( m)  
t - khối lượng riêng tường (18 kN/m2)  
ng - hệ số vượt tải  
3. Kích thước cột:  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 6  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Tiết diện cột được chọn thông qua ước lượng tổng tải đứng tác dụng lên cột. Và  
việc thay đổi tiết diện cột cần tuân theo quy tắc sau để tránh thay đổi đột ngột độ cứng  
của cột: độ cứng của cột trên không được nhỏ hơn 70% độ cứng của cột dưới, nếu 3  
tầng giảm độ cứng liên tục thì tổng lượng thay đổi không quá 50 %.  
Việc chọn kích thước tiết diện cột sẽ được thực hiện theo các bước sau:  
Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức:  
푘 푁  
= 푛  
Trong đó:  
n là số tầng (4 tầng)  
Rb - Cường độ chịu nén của bê tông (B20có Rb= 11.5 MPa).  
kt - Hệ số xét đến ảnh hưởng khác nhau như momen uốn, hàm lượng  
cốt thép, độ mảnh cột. (chọn 1.1 - 1.5)  
N - Lực nén được tính toán gần đúng như sau:  
= × + + + 푔  
Trong đó:  
qs trọng lượng sàn trong diện truyền tải  
Si diện truyền tải tầng thứ i  
gd trọng lượng dầm trong diện truyền tải  
gt trọng lượng bản thân tường trong diện truyền tải  
gc trọng lượng bản thân cột  
Ta có:  
N= 5x [(2.25+2.5) *3*0.1*25+2.75*3+1.1*(2.5+2.25)+11.88*(2.5+2.25)+5.94*3]  
=617( KN)  
Diện tích cuả cột là  
푘 푁  
= (1.1-1.5) *617/(11.5*1000)=(1.1-1.5) *0.054 (m2)  
=  
=(1.1-1.5)54000(mm2)=(59400-81000) mm2  
Chọn cột 250x300 (mm)  
PHẦN 2: THIẾT KẾ SÀN  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 7  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
TẢI TRỌNG:  
1. TĨNH TẢI  
- Tất cả tường biên là tường 200, còn lại tường ngăn tường 100 (kể cả tấm chắn ban  
công). Để thiên về an toàn và đơn giản trong việc tính toán, ta cho tường mặt ở tất  
cả bên trên dầm.  
TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN LẦU 1,2,3,4  
LOẠI  
TẢI  
Cấu tạo sàn  
Chiều  
dày δ  
(m)  
trọng  
lượng  
riêng  
tải  
hệ số  
vượt  
tải  
Tải  
tiêu  
chun  
tính toán  
(T/m2)  
γ (T/m3) (T/m2)  
n
TĨNH  
TẢI  
Gạch ceramic  
Lớp hồ dầu  
vữa lót  
bản BTCT  
vữa trát  
0.01  
0.005  
0.03  
0.12  
0.015  
2.0  
1.8  
1.8  
2.5  
1.8  
0.02  
1.1  
1.2  
1.2  
1.1  
1.2  
0.022  
0.0108  
0.0648  
0.33  
0.0324  
0.46  
0.009  
0.054  
0.3  
0.027  
TỔNG TĨNH TẢI  
hệ số  
vượt  
tải  
tải  
tính  
tải  
LOẠI  
tiêu chuẩn  
TẢI  
toán  
Chức năng sàn  
(T/m2)  
n
(T/m2)  
Phòng ngủ  
Phòng khách  
Bếp  
0.15  
1.3  
0.195  
0.195  
0.195  
0.24  
0.15  
0.15  
0.2  
1.3  
1.3  
1.2  
1.3  
HOẠT TẢI  
TẦNG  
Ban công (OS 4)  
Phòng tắm,vệ sinh  
0.15  
0.195  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 8  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN TẦNG MÁI  
trọng  
lượng  
riêng  
tải  
tiêu  
chuẩn  
hệ số tải  
Chiều  
dày δ  
(m)  
LOẠI Cấu tạo sàn  
vượt  
tải  
tính  
TẢI  
vệ sinh  
toán  
γ (T/m3) (T/m2)  
n
(T/m2)  
Hai lớp gạch lá men vữa  
M50  
0.05  
0.005  
1.8  
1.8  
0.09  
0.009  
1.1  
1.2  
0.099  
0.011  
Tình tải Lớp vữa dầu  
Lớp gach chống nóng  
vữa M50  
BTCT  
vữa trát  
0.025  
0.08  
0.015  
1.8  
2.5  
1.8  
0.045  
0.2  
0.027  
1.1  
1.1  
1.2  
0.050  
0.220  
0.032  
0.412  
Tổng tĩnh tải  
hệ số  
vượt  
tải  
tải  
tính  
tải  
LOẠI  
TẢI  
Chức năng sàn  
tiêu chuẩn  
toán  
(T/m2)  
n
(T/m2)  
HOẠT TẢI MÁI MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG  
0.075  
1.3 0.0975  
2 Tính cốt thép cho sàn toán.  
- Tính cho ô bản loại làm việc 2 phương ( OS1, OS2, OS 2.1, OS 3)  
- Các ô sàn đều có hd/hb = 500/120 = 4.17  
xem bản ngàm vào dầm  
3  
Tính theo sơ đồ 9 gồm 4 biên ngàm.  
Sơ đồ tính  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 9  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
b=1m  
L1  
Tính M, rồi tính :  
휉푅 푏ℎ  
0
1 2훼  
=  
; = 1 ―  
; =  
2
0
푅 푏ℎ  
Ta có bảng tính nội lực cho sàn lầu 1,2,3,4 như sau :  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 10  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở  
LẦU 1,2,3,4  
Số  
Cạnh Cạnh  
m91  
Hoạt  
tải  
Tĩnh  
tải  
M1  
M2  
hiệu ngắn  
dài  
L2  
m92  
a=  
L2/L1  
ô
L1  
k91  
k92  
ptt  
gtt  
P=(ptt+gtt).L1.L2  
MI  
sàn  
MII  
(m)  
(m)  
T/m2  
T/m2  
(T.m)  
0.401  
0.279  
0.920  
0.639  
0.363  
0.196  
0.785  
0.445  
0.117  
0.68  
OS1  
OS2  
5.0  
6.0  
1.20  
0.0204 0.195  
0.0142  
0.460  
19.650  
0.0468  
0.0325  
4.4  
6.0  
4.0  
6.0  
1.36  
1.48  
1.20  
0.0210 0.195  
0.0113  
0.460  
0.460  
0.460  
17.292  
7.074  
0.0454  
0.0258  
OS2.1 2.7  
0.0208 0.195  
0.0196  
0.0466  
0.330  
0.151  
0.401  
0.279  
0.920  
0.639  
0.0213  
OS3  
5.0  
0.0204 0.195  
0.0142  
19.650  
0.0468  
0.0325  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 11  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Tính As ,chọn thép sàn cho sàn lầu 1,2,3,4.  
hiệu Momen Giá trị M  
ho  
Rb  
Rs  
As  
Chọn  
As  
m  
thép  
ô sàn  
1
(T.m)  
3
(cm) (MPa) (MPa)  
(cm2)  
a (m.m) chọn  
11  
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
2
4
6
7
8
9
10  
12  
13  
OS1  
M1  
M2  
MI  
0.401  
0.279  
0.920  
0.639  
0.413  
0.222  
0.892  
0.507  
0.409  
0.385  
0.916  
0.419  
0.401  
0.279  
0.920  
0.639  
10.5  
10.0  
10.5  
10.5  
10.5  
10.0  
10.5  
10.5  
10.5  
10.0  
10.5  
10.5  
10.5  
10.0  
10.5  
10.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
225  
0.043 0.044 1.73  
0.033 0.033 1.26  
0.098 0.103 4.10  
0.068 0.071 2.80  
0.039 0.040 1.57  
0.023 0.023 0.88  
0.084 0.088 3.47  
0.048 0.049 1.93  
0.016 0.016 0.63  
0.008 0.008 0.30  
0.035 0.036 1.42  
0.016 0.016 0.64  
0.043 0.044 1.73  
0.033 0.033 1.26  
0.098 0.103 4.10  
0.068 0.071 2.80  
200  
200  
100  
150  
200  
200  
100  
150  
200  
200  
200  
200  
200  
200  
100  
150  
2.52  
2.52  
5.03  
3.35  
2.52  
2.52  
5.03  
3.35  
2.52  
2.52  
2.52  
2.52  
2.52  
2.52  
5.03  
3.35  
MII  
M1  
M2  
MI  
OS2  
OS2.1  
OS3  
MII  
M1  
M2  
MI  
MII  
M1  
M2  
MI  
MII  
- Bảng tính nội lực cho sàn tầng mái  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 12  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở SÀN MÁI  
Số Cạnh Cạnh  
m91 Hoạt  
Tĩnh  
M1  
M2  
hiệu  
ngắn dài  
m92  
tải  
tải  
P=(ptt+gtt).L1.  
L2  
=  
L2/L1  
ô
L1  
L2  
k91  
k92  
ptt  
gtt  
MI  
sàn  
MII  
(m)  
(m)  
T/m2  
T/m2  
(T.m)  
0.371  
0.259  
0.852  
0.592  
0.371  
0.259  
0.852  
0.592  
OS1  
OS3  
5.0  
5.0  
6.0  
6.0  
1.20 0.0204 0.195 0.412  
18.21  
18.21  
0.0142  
0.0468  
0.0325  
1.20 0.0204 0.195 0.412  
0.0142  
0.0468  
0.0325  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 13  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Tính AS, chọn thép cho sàn ở tầng mái  
Ký  
hiệu  
Momen Giá trị M  
ho  
Rb  
Rs  
As Chọn  
As  
m  
thép  
a
ô sàn  
OS1  
(T.m)  
(cm) (MPa) (MPa)  
(cm2)  
chọn  
(m.m)  
0.371  
M1  
10.5  
10.0  
10.5  
10.5  
10.5  
10.0  
10.5  
10.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
8.5  
225 0.043 0.044 1.73  
225 0.033 0.033 1.26  
225 0.098 0.103 4.10  
225 0.068 0.071 2.80  
225 0.043 0.044 1.73  
225 0.033 0.033 1.26  
225 0.098 0.103 4.10  
225 0.068 0.071 2.80  
8
8
8
8
8
8
8
8
200  
200  
100  
150  
200  
200  
100  
150  
2.52  
2.52  
5.03  
3.35  
2.52  
2.52  
5.03  
3.35  
0.259  
M2  
0.852  
MI  
0.592  
MII  
OS3  
0.371  
M1  
0.259  
M2  
0.852  
MI  
0.592  
MII  
- Tính ô sàn làm việc theo 1 phương ( OS 2.2,OS 2.3,OS 4)  
Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn,nên khi tính toán,ta cắt bản thành dải  
bề rộng bằng 1(m)  
Bảng tính nội lực như sau :  
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 14  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Số  
hiệu  
ô
Cạnh  
ngắn  
L1  
Cạnh  
dài  
L2  
Hoạt  
tải  
ptt  
Tĩnh  
tải  
gtt  
Mgối=  
b
Tổng  
tải  
Mnhip=  
sàn  
(m)  
(m)  
(m)  
T/m  
T/m  
T/m  
(T.m)  
0.177  
OS 2.2  
OS 2.3  
1.8  
6
1
1
1
0.195  
0.460  
0.655  
0.193  
0.079  
1.2  
1.2  
2.7  
195  
240  
460  
460  
0.655  
0.700  
0.086  
0.504  
OS4  
(congxon)  
6
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 15  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Bảng tính As , chọn thép sàn  
hiệu  
Momen Giá trị M  
ho  
Rb  
Rs  
As  
Chọn  
thép  
As  
m  
a
ô sàn  
(T.m)  
(cm) (MPa) (MPa)  
(cm2)  
chọn  
(m.m)  
1
2
3
4
6
7
8
9
10  
11  
12  
13  
M gối  
0.177 10.5  
0.193 10.5  
8.5  
225 0.0189 0.0191 0.755771  
225 0.0206 0.0208 0.825207  
8
8
200 2.52  
200 2.52  
OS 2.2  
OS 2.3  
M nhịp  
8.5  
M gối  
0.079  
10.5  
8.5  
8.5  
225 0.0084 0.0084 0.334105  
8
8
200 2.52  
200 2.52  
M nhịp  
0.086 10.5  
225 0.0091 0.0092  
225 0.0538 0.0553  
0.36462  
2.19401  
OS4  
(congxon)  
M gối  
0.504 10.5  
8.5  
8
150 3.35  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 16  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
- Bảng tính nôi lực cho sàn mái như sau :  
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG Ở SÀN MÁI  
Số  
hiệu  
ô
Cạnh  
ngắn  
L1  
Cạnh  
dài  
L2  
Hoạt  
tải  
ptt  
Tĩnh  
tải  
gtt  
Mgối=  
Tổng  
tải  
b
Mnhip=  
sàn  
(m)  
(m)  
(m)  
T/m  
T/m  
T/m  
(T.m)  
0.164  
OS 2.2  
OS 2.3  
1.8  
6
1
1
1
0.195  
0.412  
0.607  
0.179  
0.073  
1.2  
1.2  
2.7  
0.195  
240  
0.412  
0.412  
0.607  
0.652  
0.08  
0.47  
OS4  
(congxon)  
6
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 17  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Bảng tính As , chọn thép sàn Mái  
hiệu Momen Giá trị M ho  
Rb  
Rs  
As  
Chọn  
thép  
As  
m  
a
ô sàn  
(T.m)  
(cm) (MPa) (MPa)  
(cm2)  
chọn  
(m.m)  
1
2
3
4
6
7
8
9
10  
11  
8
12  
13  
M gối  
M nhịp  
M gối  
M nhịp  
0.164 10.5  
0.179 10.5  
0.073 10.5  
0.08 10.5  
8.5  
225 0.0175 0.0176 0.69989  
225 0.0191 0.0193 0.76414  
225 0.0078 0.0078 0.30953  
225 0.0085 0.0085 0.33778  
200 2.52  
200 2.52  
200 2.52  
200 2.52  
OS 2.2  
OS 2.3  
8.5  
8.5  
8.5  
8
8
8
OS4  
(congxon)  
M gối  
0.47 10.5  
8.5  
225 0.0501 0.0514 2.03948  
8
150 3.35  
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 18  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Kiểm tra võng và nứt cho ô sàn lớn nhất ( theo TCVN 5574-2012):  
- Ta chọn ô bản 2để kiểm tra vì có tải trọng nhịp lớn nhất trong các ô bản  
để kiểm tra độ võng và nứt cho sàn.  
Với tải trọng tiêu chuẩn, ta tìm được nội lực như sau:  
퐭퐜  
401 daN/m  
279 daN/m  
920daN/m  
639 daN/m  
=
=
=
=
퐭퐜  
퐭퐜  
퐭퐜  
퐈퐈  
Kiểm tra hình thành khe nứt:  
- Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau:  
풄풓풄 = 풃풕,풔풆풑풍  
Trong đó:  
Trong đó:  
R
= 1.4 MPa đối với B20  
bt,ser  
2 + 훼퐼 + 훼퐼  
푏0 푠0  
푠0  
=  
푝푙  
+ 푆  
푏0  
ℎ ― 푥  
-
: lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích  
, , 퐼  
푏0 푠0  
푠0  
vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén.  
-
-
: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo.  
: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt  
푏0  
푝푙  
thép đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo.  
-
Vị trí trục trung hòa  
x
được xác định từ phương trình:  
ℎ ― 푥  
+ 훼푆 ― 훼푆 =  
푏푡  
푠0  
푠0  
푏0  
2
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 19  
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2  
GVHD: NGUYỄN TẤN  
Với  
lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa  
, , 푆  
푠0  
푠0  
푏0  
của diện tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt  
thép chịu kéo.  
Trường hợp 1: Tính tại giữa nhịp: M =401 daNm/m  
Vì tính ở nhịp nên không có cốt thép trong vùng nén  
= 0  
2
푏푥  
=  
푏0  
; = 0 ; = (ℎ ― ) ; = (ℎ ― 푥)  
푠0 푠 0 푏푡  
푠0  
2
ퟐퟏퟎퟎퟎ  
ퟑퟎퟎퟎ  
푽ớ풊 휶 =  
=
= ퟕ  
Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104Mpa  
Bêtông B20 đóng rắn tự nhiên Eb=27.103MPa  
2
푏ℎ + 2훼퐴 ℎ  
100 × 12푥12 + 2 × 7 × 2.52 × 10.5  
0  
=> =  
=
= 6.07 (푐푚)  
2(훼퐴 + 푏ℎ)  
2(7 × 2.52 + 100 × 12)  
-
Tính  
:
푝푙  
3
3
bx  
6.07  
4
I =  
b0  
= 100 ×  
= 7455 cm  
3
3
2
(ℎ ― 푥)  
2
4
=  
푏0  
= 50 × (12 6.07) = 1758 푐푚  
2
2
2
4
= (ℎ ― ) = 2.52 × (10.5 6.07) = 49.5 푐푚  
푠0  
0
= 0  
푠0  
2(7455 + 7 × 49.5 + 7 × 0)  
2 푏0 + 훼퐼푠0 + 훼퐼푠0  
푝푙 =  
+ 푏0 =  
+ 1758 = 4389 푐푚3  
ℎ ― 푥  
12 6.07  
M
= R W = 14 × 4389 = 61449 daNcm = 614.49 daNm  
bt,ser pl  
crc  
Kiểm tra điều kiện:  
M = 401 Mcrc = 614.49 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở nhịp  
Trường hợp 2: Tính tại gối: M =920 daNm/m  
2
5.03  
=  
푐푚  
2
= 2.52 푐푚  
2
푏(ℎ ― 푥)  
=  
푏0  
; = (ℎ ― ) ; = (ℎ ― + ) ; = 푏푥  
0 푠0 푠 0 푏푡  
푠0  
2
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH  
MSSV: 1251160007  
TRANG : 20  
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 81 trang yennguyen 01/04/2022 6440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thuyết trình Đồ án Bê tông cốt thép 2 - Nguyễn Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxthuyet_trinh_do_an_be_tong_cot_thep_2_nguyen_thanh_binh.docx