Thuyết trình Đồ án Bê tông cốt thép 2 - Nguyễn Thanh Bình
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
THUYẾT TRÌNH “ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2”
Phần I: THÔNG SỐ ĐỀ BÀI:
1. Vật liệu:
-
Bê tông cấp độ bền: B20
• Cường độ chịu nén tính toán bê tông: Rb = 11.5MPa = 11500 kN/m2.
• Cường độ chịu kéo tính toán bê tông: Rbt = 0.9 MPa = 900 kN/m2.
• γb = 1.0
• Es = 21x104 MPa; Eb =27x103 MPa.
- Cốt thép nhóm:
•
•
CI:
RS = 225 MPa, RSW = 175 Mpa.
풅 ≤ ퟏퟎ =>
CII: RS = 280 MPa, RSW = 225 Mpa.
풅 > ퟏퟎ =>
• Cốt thép chịu kéo của sàn CII
• Cốt thép chịu kéo của dầm, cột, móng CII
• Cốt đai CI
2. Kích thước mặt bằng công trình:
Hình 1.1 Sơ đồ mặt bằng lưới sàn
B
A
17
9
11
15
11
13
15
13
19
21
7
5
PHÒNG THU GIÃN
QU?Y BAR
3
1
wc d? ki?n
+3.800
+3.800
PHÒNG XEM PHIM-SHC
A
A
K? SÁCH + Ð? CHOI
B
B
1
2
3
4
5
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
1
2
3
4
5
Phần 1: Đánh giá sự làm việc của công trình:
Ta có :
L 16.5
2.75 2
B
6
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
Công trình có mặt bằng chạy dài, nội lực chủ yếu gây ra trong khung ngang , vì độ
cứng của khung ngang nhỏ hơn nhiều lần độ cứng của khung dọc,nên ta xem
khung dọc là tuyệt đối cứng .
Phần 2: Tính toán và bố trí cốt thép toàn sàn:
OS3
OS1
OS4
OS2
OS2.2
OS2.1
B
1
2
3
4
MAËT BAÈNG THEÙP SAØN LAÀU 2,3 - TL:1/50
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
OS2.2
OS2.3
B
1
2
3
4
MAËT BAÈNG THEÙP SAØN LAÀU 4 - TL:1/50
OS2
OS2
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
Chọn sơ bộ các kích thước tiết diện và cấu tạo sàn:
- Mái: sử dụng mái bằng, bê tông cốt thép, chỉ có hoạt tải sửa chữa.
1. Bản sàn:
- Phân loại bản sàn:
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản làm việc, L1 là cạnh ngắn, L2 là cạnh dài như sau:
• Nếu
• Nếu
Bản thuộc loại bản kê, bản làm việc 2 phương.
Bản thuộc loại bản dầm, coi như bản làm việc 1
퐿 /퐿 ≤ 2 =>
2
1
퐿 /퐿 > 2 =>
2
1
phương L1.
- Giả sử lựa chọn sơ bộ theo:
Bản kê 4 cạnh (sàn làm việc 2 phương)
1
hs
L
1
(35: 45)
Bản dầm ( sàn làm việc theo 1 phương) :
1
hs
L
1
(30:35)
Bảng chọn sơ bộ tiết diện sàn:
STT Tên ô bản
kích thước
L2/L1
Loại bản
hs
(mm)
L2(m)
6.0
6.0
4.0
6.0
2.7
6.0
6.0
L1(m)
5.0
4.4
2.7
1.8
1.2
5.0
1.2
1
2
3
4
5
6
7
OS1
OS2
OS2.1
OS2.2
OS2.3
OS3
1.2
1.4
1.5
3.3
2.25
1.2
5
Làm việc 2 phương
Làm việc 2 phương
Làm việc 2 phương
Làm việc 1 phương
Làm việc 1 phương
Làm việc 2 phương
Làm việc 1 phương
(111÷142)
(97÷126)
(60÷77)
(50÷60)
(34÷40)
(111÷142)
(34÷40)
OS4
Vậy, chọn bề dày bản sàn là hb= 120 mm.
Vì mái nhà không sử dụng nên ta ta chọn bề dày sàn mái là : hsm= 80 mm
Dựa trên sự đánh giá làm việc của công trình , ta chọn sơ bộ dầm như sau:
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
-
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương A,B
5000
ℎ =
푑
= 277 ÷ 350푚푚, 푐ℎọ푛 ℎ = 300 푚푚.
푑푝
14 ÷ 18
ℎ
300
푑
푏 =
푑
=
, 푐ℎọ푛 푏 = 200 푚푚.
푑푝
2 ÷ 3 2 ÷ 3
-
-
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương 1,2,3,4,5
6000
ℎ =
= (400 ÷ 750)푚푚, 푐ℎọ푛 ℎ = 500 푚푚.
푑푝
푑
8 ÷ 15
500
푏 =
푑
= (200 ÷ 133) 푚푚, 푐ℎọ푛 푏 = 200 푚푚
푑푝
2 ÷ 3
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT
Xét cột 3B
Ta sẽ tính (qs max , gdầm max , gt max)
1. Tải trọng dầm:
a. Dầm (200x500):
푔 = 푏(ℎ ― ℎ )푛 훾 = 0.2 × (0.5 ― 0.12) × 1.1 × 25 = 2.75 (푘푁/푚)
푑
푠
푔 푏
Trong đó:
b- bề rộng dầm (200 mm)
h- chiều cao dầm 500 mm)
hs- bề dày sàn (120 mm)
ng- hệ số vượt tải
b- khối lượng riêng bê tông (25kN/m2)
b. Dầm (200x300):
푔 = 푏(ℎ ― ℎ )푛 훾 = 0.2 × (0.3 ― 0.1) × 1.1 × 25 = 1.1 푘푁/푚
푑
푠
푔 푏
2. Tĩnh tải tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm:
Chọn tầng có chiều cao lớn nhất là htầng = 3.3 ( m)
Tường bao:g = b × h × n × γ = 0.2 × (3.3 ― 0.3) × 1.1 × 18 = 11.88 kN/m
t
t
t
g
t
Tường giữa:g = b × h × n × γ = 0.1 × (3.3 ― 0.3) × 1.1 × 18 = 5.94 kN/m
t
t
t
g
t
Trong đó:
bt - bề dày tường (0.1m-0.2 m)
ht - chiều cao tường (h – hd = 3.3 – 0.3 = 3.0 ( m)
t - khối lượng riêng tường (18 kN/m2)
ng - hệ số vượt tải
3. Kích thước cột:
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
Tiết diện cột được chọn thông qua ước lượng tổng tải đứng tác dụng lên cột. Và
việc thay đổi tiết diện cột cần tuân theo quy tắc sau để tránh thay đổi đột ngột độ cứng
của cột: độ cứng của cột trên không được nhỏ hơn 70% độ cứng của cột dưới, nếu 3
tầng giảm độ cứng liên tục thì tổng lượng thay đổi không quá 50 %.
Việc chọn kích thước tiết diện cột sẽ được thực hiện theo các bước sau:
Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức:
푘 푁
푡
퐴 = 푛
표
푅
푏
✓ Trong đó:
n là số tầng (4 tầng)
Rb - Cường độ chịu nén của bê tông (B20có Rb= 11.5 MPa).
kt - Hệ số xét đến ảnh hưởng khác nhau như momen uốn, hàm lượng
cốt thép, độ mảnh cột. (chọn 1.1 - 1.5)
N - Lực nén được tính toán gần đúng như sau:
푁 = 푞 × 푆 + 푔 + 푔 + 푔
푖
푠
푖
푑
푡
푐
Trong đó:
qs – trọng lượng sàn trong diện truyền tải
Si – diện truyền tải tầng thứ i
gd – trọng lượng dầm trong diện truyền tải
gt – trọng lượng bản thân tường trong diện truyền tải
gc – trọng lượng bản thân cột
Ta có:
N= 5x [(2.25+2.5) *3*0.1*25+2.75*3+1.1*(2.5+2.25)+11.88*(2.5+2.25)+5.94*3]
=617( KN)
Diện tích cuả cột là
푘 푁
푡
= (1.1-1.5) *617/(11.5*1000)=(1.1-1.5) *0.054 (m2)
퐴 =
표
푅
푏
=(1.1-1.5)54000(mm2)=(59400-81000) mm2
Chọn cột 250x300 (mm)
PHẦN 2: THIẾT KẾ SÀN
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
TẢI TRỌNG:
1. TĨNH TẢI
- Tất cả tường biên là tường 200, còn lại tường ngăn là tường 100 (kể cả tấm chắn ban
công). Để thiên về an toàn và đơn giản trong việc tính toán, ta cho tường có mặt ở tất
cả bên trên dầm.
TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN LẦU 1,2,3,4
LOẠI
TẢI
Cấu tạo sàn
Chiều
dày δ
(m)
trọng
lượng
riêng
tải
hệ số
vượt
tải
Tải
tiêu
chuẩn
tính toán
(T/m2)
γ (T/m3) (T/m2)
n
TĨNH
TẢI
Gạch ceramic
Lớp hồ dầu
vữa lót
bản BTCT
vữa trát
0.01
0.005
0.03
0.12
0.015
2.0
1.8
1.8
2.5
1.8
0.02
1.1
1.2
1.2
1.1
1.2
0.022
0.0108
0.0648
0.33
0.0324
0.46
0.009
0.054
0.3
0.027
TỔNG TĨNH TẢI
hệ số
vượt
tải
tải
tính
tải
LOẠI
tiêu chuẩn
TẢI
toán
Chức năng sàn
(T/m2)
n
(T/m2)
Phòng ngủ
Phòng khách
Bếp
0.15
1.3
0.195
0.195
0.195
0.24
0.15
0.15
0.2
1.3
1.3
1.2
1.3
HOẠT TẢI
TẦNG
Ban công (OS 4)
Phòng tắm,vệ sinh
0.15
0.195
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN TẦNG MÁI
trọng
lượng
riêng
tải
tiêu
chuẩn
hệ số tải
Chiều
dày δ
(m)
LOẠI Cấu tạo sàn
vượt
tải
tính
TẢI
vệ sinh
toán
γ (T/m3) (T/m2)
n
(T/m2)
Hai lớp gạch lá men vữa
M50
0.05
0.005
1.8
1.8
0.09
0.009
1.1
1.2
0.099
0.011
Tình tải Lớp vữa dầu
Lớp gach chống nóng
vữa M50
BTCT
vữa trát
0.025
0.08
0.015
1.8
2.5
1.8
0.045
0.2
0.027
1.1
1.1
1.2
0.050
0.220
0.032
0.412
Tổng tĩnh tải
hệ số
vượt
tải
tải
tính
tải
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tiêu chuẩn
toán
(T/m2)
n
(T/m2)
HOẠT TẢI MÁI MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG
0.075
1.3 0.0975
2 Tính cốt thép cho sàn toán.
- Tính cho ô bản loại làm việc 2 phương ( OS1, OS2, OS 2.1, OS 3)
- Các ô sàn đều có hd/hb = 500/120 = 4.17
xem bản ngàm vào dầm
≥ 3
Tính theo sơ đồ 9 gồm 4 biên ngàm.
Sơ đồ tính
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
b=1m
L1
Tính M, rồi tính :
푀
휉푅 푏ℎ
푏
0
1 ― 2훼
훼 =
푚
; 휉 = 1 ―
; 퐴 =
푚
푠
2
0
푅
푅 푏ℎ
푏
푠
Ta có bảng tính nội lực cho sàn lầu 1,2,3,4 như sau :
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở
LẦU 1,2,3,4
Số
Cạnh Cạnh
m91
Hoạt
tải
Tĩnh
tải
M1
M2
hiệu ngắn
dài
L2
m92
a=
L2/L1
ô
L1
k91
k92
ptt
gtt
P=(ptt+gtt).L1.L2
MI
sàn
MII
(m)
(m)
T/m2
T/m2
(T.m)
0.401
0.279
0.920
0.639
0.363
0.196
0.785
0.445
0.117
0.68
OS1
OS2
5.0
6.0
1.20
0.0204 0.195
0.0142
0.460
19.650
0.0468
0.0325
4.4
6.0
4.0
6.0
1.36
1.48
1.20
0.0210 0.195
0.0113
0.460
0.460
0.460
17.292
7.074
0.0454
0.0258
OS2.1 2.7
0.0208 0.195
0.0196
0.0466
0.330
0.151
0.401
0.279
0.920
0.639
0.0213
OS3
5.0
0.0204 0.195
0.0142
19.650
0.0468
0.0325
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
Tính As ,chọn thép sàn cho sàn lầu 1,2,3,4.
Ký hiệu Momen Giá trị M
ho
Rb
Rs
As
Chọn
As
m
thép
ô sàn
1
(T.m)
3
(cm) (MPa) (MPa)
(cm2)
a (m.m) chọn
11
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
2
4
6
7
8
9
10
12
13
OS1
M1
M2
MI
0.401
0.279
0.920
0.639
0.413
0.222
0.892
0.507
0.409
0.385
0.916
0.419
0.401
0.279
0.920
0.639
10.5
10.0
10.5
10.5
10.5
10.0
10.5
10.5
10.5
10.0
10.5
10.5
10.5
10.0
10.5
10.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
225
0.043 0.044 1.73
0.033 0.033 1.26
0.098 0.103 4.10
0.068 0.071 2.80
0.039 0.040 1.57
0.023 0.023 0.88
0.084 0.088 3.47
0.048 0.049 1.93
0.016 0.016 0.63
0.008 0.008 0.30
0.035 0.036 1.42
0.016 0.016 0.64
0.043 0.044 1.73
0.033 0.033 1.26
0.098 0.103 4.10
0.068 0.071 2.80
200
200
100
150
200
200
100
150
200
200
200
200
200
200
100
150
2.52
2.52
5.03
3.35
2.52
2.52
5.03
3.35
2.52
2.52
2.52
2.52
2.52
2.52
5.03
3.35
MII
M1
M2
MI
OS2
OS2.1
OS3
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
- Bảng tính nội lực cho sàn tầng mái
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở SÀN MÁI
Số Cạnh Cạnh
m91 Hoạt
Tĩnh
M1
M2
hiệu
ngắn dài
m92
tải
tải
P=(ptt+gtt).L1.
L2
=
L2/L1
ô
L1
L2
k91
k92
ptt
gtt
MI
sàn
MII
(m)
(m)
T/m2
T/m2
(T.m)
0.371
0.259
0.852
0.592
0.371
0.259
0.852
0.592
OS1
OS3
5.0
5.0
6.0
6.0
1.20 0.0204 0.195 0.412
18.21
18.21
0.0142
0.0468
0.0325
1.20 0.0204 0.195 0.412
0.0142
0.0468
0.0325
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
Tính AS, chọn thép cho sàn ở tầng mái
Ký
hiệu
Momen Giá trị M
ho
Rb
Rs
As Chọn
As
m
thép
a
ô sàn
OS1
(T.m)
(cm) (MPa) (MPa)
(cm2)
chọn
(m.m)
0.371
M1
10.5
10.0
10.5
10.5
10.5
10.0
10.5
10.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
8.5
225 0.043 0.044 1.73
225 0.033 0.033 1.26
225 0.098 0.103 4.10
225 0.068 0.071 2.80
225 0.043 0.044 1.73
225 0.033 0.033 1.26
225 0.098 0.103 4.10
225 0.068 0.071 2.80
8
8
8
8
8
8
8
8
200
200
100
150
200
200
100
150
2.52
2.52
5.03
3.35
2.52
2.52
5.03
3.35
0.259
M2
0.852
MI
0.592
MII
OS3
0.371
M1
0.259
M2
0.852
MI
0.592
MII
- Tính ô sàn làm việc theo 1 phương ( OS 2.2,OS 2.3,OS 4)
Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn,nên khi tính toán,ta cắt bản thành dải
có bề rộng bằng 1(m)
Bảng tính nội lực như sau :
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
Số
hiệu
ô
Cạnh
ngắn
L1
Cạnh
dài
L2
Hoạt
tải
ptt
Tĩnh
tải
gtt
Mgối=
b
Tổng
tải
Mnhip=
sàn
(m)
(m)
(m)
T/m
T/m
T/m
(T.m)
0.177
OS 2.2
OS 2.3
1.8
6
1
1
1
0.195
0.460
0.655
0.193
0.079
1.2
1.2
2.7
195
240
460
460
0.655
0.700
0.086
0.504
OS4
(congxon)
6
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
Bảng tính As , chọn thép sàn
Ký hiệu
Momen Giá trị M
ho
Rb
Rs
As
Chọn
thép
As
m
a
ô sàn
(T.m)
(cm) (MPa) (MPa)
(cm2)
chọn
(m.m)
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
M gối
0.177 10.5
0.193 10.5
8.5
225 0.0189 0.0191 0.755771
225 0.0206 0.0208 0.825207
8
8
200 2.52
200 2.52
OS 2.2
OS 2.3
M nhịp
8.5
M gối
0.079
10.5
8.5
8.5
225 0.0084 0.0084 0.334105
8
8
200 2.52
200 2.52
M nhịp
0.086 10.5
225 0.0091 0.0092
225 0.0538 0.0553
0.36462
2.19401
OS4
(congxon)
M gối
0.504 10.5
8.5
8
150 3.35
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
- Bảng tính nôi lực cho sàn mái như sau :
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG Ở SÀN MÁI
Số
hiệu
ô
Cạnh
ngắn
L1
Cạnh
dài
L2
Hoạt
tải
ptt
Tĩnh
tải
gtt
Mgối=
Tổng
tải
b
Mnhip=
sàn
(m)
(m)
(m)
T/m
T/m
T/m
(T.m)
0.164
OS 2.2
OS 2.3
1.8
6
1
1
1
0.195
0.412
0.607
0.179
0.073
1.2
1.2
2.7
0.195
240
0.412
0.412
0.607
0.652
0.08
0.47
OS4
(congxon)
6
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
Bảng tính As , chọn thép sàn Mái
Ký hiệu Momen Giá trị M ho
Rb
Rs
As
Chọn
thép
As
m
a
ô sàn
(T.m)
(cm) (MPa) (MPa)
(cm2)
chọn
(m.m)
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
8
12
13
M gối
M nhịp
M gối
M nhịp
0.164 10.5
0.179 10.5
0.073 10.5
0.08 10.5
8.5
225 0.0175 0.0176 0.69989
225 0.0191 0.0193 0.76414
225 0.0078 0.0078 0.30953
225 0.0085 0.0085 0.33778
200 2.52
200 2.52
200 2.52
200 2.52
OS 2.2
OS 2.3
8.5
8.5
8.5
8
8
8
OS4
(congxon)
M gối
0.47 10.5
8.5
225 0.0501 0.0514 2.03948
8
150 3.35
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
✓
Kiểm tra võng và nứt cho ô sàn lớn nhất ( theo TCVN 5574-2012):
- Ta chọn ô bản 2để kiểm tra vì có tải trọng và nhịp lớn nhất trong các ô bản
để kiểm tra độ võng và nứt cho sàn.
Với tải trọng tiêu chuẩn, ta tìm được nội lực như sau:
퐭퐜
ퟏ
401 daN/m
279 daN/m
920daN/m
639 daN/m
=
=
=
=
퐌
퐭퐜
ퟐ
퐌
퐌
퐌
퐭퐜
퐈
퐭퐜
퐈퐈
❖ Kiểm tra hình thành khe nứt:
- Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau:
푴풄풓풄 = 푹풃풕,풔풆풓푾풑풍
Trong đó:
Trong đó:
R
= 1.4 MPa đối với B20
bt,ser
′
2 퐼 + 훼퐼 + 훼퐼
푏0 푠0
푠0
푊 =
푝푙
+ 푆
푏0
ℎ ― 푥
′
-
: lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích
퐼 , 퐼 , 퐼
푏0 푠0
푠0
vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén.
-
-
: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo.
: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt
푆
푏0
푊
푝푙
thép đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo.
-
Vị trí trục trung hòa
x
được xác định từ phương trình:
ℎ ― 푥
′
′
푆 + 훼푆 ― 훼푆 =
퐴
푏푡
푠0
푠0
푏0
2
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
GVHD: NGUYỄN TẤN
′
′
Với
lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa
푆 , 푆 , 푆
푠0
푠0
푏0
của diện tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt
thép chịu kéo.
▪ Trường hợp 1: Tính tại giữa nhịp: M =401 daNm/m
′
Vì tính ở nhịp nên không có cốt thép trong vùng nén
퐴 = 0
푠
2
푏푥
′
′
푆 =
푏0
; 푆 = 0 ; 푆 = 퐴 (ℎ ― 푥) ; 퐴 = 푏(ℎ ― 푥)
푠0 푠 0 푏푡
푠0
2
푬
푬
ퟐퟏퟎퟎퟎ
ퟑퟎퟎퟎ
풔
푽ớ풊 휶 =
=
= ퟕ
풃
Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104Mpa
Bêtông B20 đóng rắn tự nhiên Eb=27.103MPa
2
푏ℎ + 2훼퐴 ℎ
100 × 12푥12 + 2 × 7 × 2.52 × 10.5
푠 0
=> 푥 =
=
= 6.07 (푐푚)
2(훼퐴 + 푏ℎ)
2(7 × 2.52 + 100 × 12)
푠
-
Tính
:
푊
푝푙
3
3
bx
6.07
4
I =
b0
= 100 ×
= 7455 cm
3
3
2
푏(ℎ ― 푥)
2
4
푆 =
푏0
= 50 × (12 ― 6.07) = 1758 푐푚
2
2
2
4
퐼 = 퐴 (ℎ ― 푥) = 2.52 × (10.5 ― 6.07) = 49.5 푐푚
푠0
푠
0
′
퐼 = 0
푠0
′
2(7455 + 7 × 49.5 + 7 × 0)
2 퐼푏0 + 훼퐼푠0 + 훼퐼푠0
푊푝푙 =
+ 푆푏0 =
+ 1758 = 4389 푐푚3
ℎ ― 푥
12 ― 6.07
M
= R W = 14 × 4389 = 61449 daNcm = 614.49 daNm
bt,ser pl
crc
Kiểm tra điều kiện:
M = 401 Mcrc = 614.49 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở nhịp
≤
▪ Trường hợp 2: Tính tại gối: M =920 daNm/m
2
5.03
퐴 =
푠
푐푚
2
′
퐴 = 2.52 푐푚
푠
2
푏(ℎ ― 푥)
′
′
′
푆 =
푏0
; 푆 = 퐴 (ℎ ― 푥) ; 푆 = 퐴 (ℎ ― ℎ + 푥) ; 퐴 = 푏푥
0 푠0 푠 0 푏푡
푠
푠0
2
SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH
MSSV: 1251160007
TRANG : 20
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thuyết trình Đồ án Bê tông cốt thép 2 - Nguyễn Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- thuyet_trinh_do_an_be_tong_cot_thep_2_nguyen_thanh_binh.docx