Luận văn Đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh về dịch vụ vận chuyển hàng xuất khẩu hàng không quốc tế của Công ty TNHH Agility Việt Nam

TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTP.HCM  
KHOA KINH DOANH QUC T- MARKETING  
ĐỀ XUT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG  
LC CNH TRANH VDCH VVN CHUYN  
HÀNG XUT KHU HÀNG KHÔNG QUC TẾ  
CA CÔNG TY TNHH AGILITY VIT NAM  
Sinh viên: Lê ThThu Thy  
Chuyên ngành: Ngoại thương  
Khóa: 24.2  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Nam  
NĂM 2021  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTP.HCM  
KHOA KINH DOANH QUC T-MARKETING  
ĐỀ XUT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG  
LC CNH TRANH VDCH VVN CHUYN  
HÀNG XUT KHU HÀNG KHÔNG QUC TẾ  
CA CÔNG TY TNHH AGILITY VIT NAM  
Sinh viên: Lê ThThu Thy  
Chuyên ngành: Ngoại thương Khóa: 24.2  
GVHD: ThS. Nguyn Quc Nam  
HCM, NĂM 2021  
i
LI CẢM ƠN  
Lời đầu tiên, em xin được kính gửi đến Ban Giám Hiệu trường Đại hc Kinh tế và  
quý thy cô Khoa Kinh doanh Quc tế - Marketing li cảm ơn chân thành nhất. Để giúp  
chúng em đạt được lượng kiến thức chuyên môn cũng như kiến thc thc tế là nn tng  
cho công việc trong tương lai Quý thầy cô đã truyền đạt, ging dy và nhất là khơi dậy  
ngn lửa đam mê đối vi ngành Xut Nhp Khu trong sut thi gian qua cho chúng  
em.  
Và đặc bit em xin chân thành cảm ơn ThS Nguyễn Quc Nam mc dù thy có rt  
nhiu công việc nhưng thầy đã không quản ngi thi gian, công sức để htrgiúp em  
hoàn thành tt trong thi gian thc tp. Thầy đã tận tình hướng dn, chdn giúp em  
khc phc những sai sót và hướng dn mt cách chi tiết để bài báo cáo của em được  
hoàn thành mt cách tt nht.  
Tiếp đến em xin gi li cảm ơn đến Giám đốc Công ty TNHH Agility Vit Nam  
đã tạo cơ hội cho em được làm vic ti Công ty. Bên cạnh đó, em cũng xin cảm ơn các  
anh, chị trong công ty đặc bit là các anh, chị trong phòng Airfreight đã chỉ dy, giúp  
đỡ và htrem trong quá trình làm vic. Em hy vng sẽ được tiếp tục đồng hành cùng  
sphát trin ca Công ty trong thi gian ti.  
Tuy nhiên, do thời gian cũng như lượng kiến thc hn hp nên bài báo cáo skhông  
tránh khi sai sót, em rt mong nhận được sgóp ý chân thành tquý thy, cô và quý  
anh, chị trong công ty trên bước đường tìm hiu, thu np kiến thc ca mình.  
Sau cùng, em xin kính chúc quý thy, cô và quý anh, chtrong công ty nhiu sc  
khovà thành công. Chúc cho Công ty TNHH Agility Vit Nam ngày càng phát trin  
ln mnh và tiến xa hơn trong ngành Xut Nhp Khẩu. Chúc cho trường Đại hc Kinh  
tế sẽ đào tạo được nhiu sinh viên giỏi hơn nữa để đáp ứng được nhng yêu cu khc  
khe ca thị trường lao động đng thời đáp ứng nhu cầu lao đng trong thời đi mrng  
thị trường thế gii ngày nay.  
ii  
LI CAM KT  
Em xin cam đoan toàn bộ ni dung trong bài khóa lun tt nghip này là kết quả  
nghiên cu của riêng em, được thc hiện dưới sự hướng dn khoa hc ca Ging viên  
hướng dn ThS. Nguyn Quốc Nam, đm bo trung thc vcác ni dung ca khóa lun  
và tuân thcác quy trình vtrích dn, tài liu tham kho, tuân thủ theo quy định chng  
đạo văn của Trường Đại hc Kinh tế TP. HCM.  
Lê ThThu Thy  
iii  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TTP.HCM  
KHOA KINH DOANH QUC T- MARKETING  
BẢNG ĐÁNH GIÁ CỦA DOANH NGHIP  
Khoa Kinhdoanh quctế-Marketing,TrườngĐại hcKinh tếTP.HCM chânthànhcmơnqdoanhnghipđã  
tiếp nhn sinh viên:  
_______Lp:  
____________Khóa:________________  
Đến thc tp ti doanh nghip trong thi gian t:  
đến  
Sinhvnđượcthc tp và làmvic ti bphn/phòng: ____________________  
Ti công ty  
______________________________________________________________________________  
Thi gian làm vic trong tun: _________ngày/tun  
Hc kdoanh nghiệp là cơ hội giúp sinh viên tiếp cận môi trường làm vic thc tin, chuyên nghip ti doanh  
nghip. Chúng tôi kính đề nghÔng/bà - người phtrách thc tp ca sinh viên - đánh giá quá trình thực tp ca  
sinh viên ti doanh nghip theo bảng tiêu chí dưới đây.  
Xin vui lòng đánh giá quá trình thc tp ca sinh viên ti Doanh nghip theo các tiêu chí sau (bng  
cách khoanh tròn vào mức độ tương ứng):  
Cn  
ci  
thin  
Chưa  
đạt  
Đạt yêu  
cu  
Khá  
Tt  
Tiêu chí đánh giá  
1. Kiến thc chuyên môn  
(nm vng kiến thc và công csdụng trong lĩnh vực thc tp)  
2. Kỹ năng nghề nghip cá nhân  
(khả năng ra quyết định, khả năng lập kế hoch và tchc công vic,  
qun lý thi gian hiu qu, kỹ năng văn phòng…)  
3. Kỹ năng làm vic nhóm  
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
(thành viên tích cc hoặc lãnh đạo nhóm hiu qu, giao tiếp tích cc,  
đóng góp tốt cho nhóm …)  
4. Thái độ thc tp  
(trung thc, tác phong chuyên nghip, thân thin, ý thc klut, chủ  
động hc hi, sáng to, yêu thích công việc…)  
5. Mức độ hoàn thành nhim vụ  
(thc hin công việc đúng yêu cầu, đúng thời hạn, đảm bo chất lượng  
công vic)  
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
4
4
5
5
5
5
6. Hiu quả đóng góp ca khóa lun tt nghip đối vi công ty  
(đề tài thú v, cn thiết; thhin hiu biết tt vDN; gii pháp khthi,  
thc tin; hiu quả đóng góp cao)  
(Lưu ý: Mc tiêu chí 5 và 6 stính điểm hs2, tổng điểm tối đa là 40 điểm).  
Trân trng cảm ơn sự htrca quý doanh nghip.  
Xác nhn ca Doanh nghip:  
Htên người xác nhn:  
Chc v:  
Email :  
Ký tên và đóng dấu  
iv  
TRƯỜNG ĐI HC KINH TTP.HCM  
KHOA KINH DOANH QUC T- MARKETING  
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUHC KDOANH NGHIP CA GVHD  
TÊN SINH VIÊN: _____________________MSSV: ___________  
LP: ___________  
ĐƠNVTHC TP: _____________________________________________________  
ĐIỂM  
TI  
ĐA  
GVHD  
CHM  
ĐIỂM  
TIÊU CHÍ  
PHN 1: NHT KÝ THC TP  
15  
1. Ni dung (thông tin chi tiết, cth, bám sát quá  
trình thc tp, bài học rút ra…)  
10  
2. Hình thc trình bày (hình thc trình bày theo quy  
định, cách thc trích dn, bcc chuyên nghiệp…)  
PHN 2: KHÓA LUN TT NGHIP  
1. Ni dung  
5
45  
(hiu biết vdoanh nghip tt, ni dung mang tính  
thc tin cao, phù hp với chương trính đào tạo, tính  
logic, tính đầy đ, tính sáng tạo trong xác định vn  
đề hoc xây dng giải pháp…)  
20  
2. Kỹ năng nghiên cứu đc lp  
(tìm kiếm tài liệu đầy đủ và phù hợp, phân tích/đánh  
giá thông tin, phương pháp nghiên cứu phù hp,  
hoàn thành bám sát tiến độ kế hoạch…)  
3. Kỹ năng gii quyết vấn đề  
5
(xác định vấn đề chính xác, xây dựng cơ sở đề xut  
phù hp vi chuyên môn, xây dng và chi tiết hóa bộ  
gii pháp mang tính thc tin và khả thi…)  
4. Hình thc trình bày  
10  
(văn phong rõ ràng, súc tích, không có li ngpháp,  
văn phm,trình bày theo đúng quy định….)  
5. Thái độ, hành vi  
5
5
(chuyên nghip, trung thc, cu tiến, qun trthi  
gian, chủ động, tích cực…)  
TỔNG ĐIỂM  
60  
H& tên GVHD:  
Chký:  
Ngày:  
v
TÓM TẮT ĐTÀI  
Cùng vi sphát trin ca lực lượng sn xut và shtrợ đắc lc ca cuc cách  
mng khoa học kĩ thuật trên thế gii, khối lượng hàng hoá và sn phm vt chất được  
sn xut ra ngày càng nhiu. Câu hỏi đặt ra là làm thế nào để đẩy mnh tiêu thsn  
phẩm đối vi nhà sn xut và chn la sn phm phù hp, ddàng tiếp cn với người  
tiêu dùng? Để trli cho câu hỏi đó hàng lot các công ty giao nhận đã ra đời nhằm đáp  
ng nhng nhu cu cn thiết ca nn kinh tế Việt Nam. Đứng trước thi knn kinh tế  
mở như hiện nay, nhà nước ta khuyến khích lưu thông hàng hoá quốc tế nhm phc vụ  
cho công cuc công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước. Các công ty Logistics không  
ngng cnh tranh, hoàn thiện các quy trình để mang đến chất lượng dch vụ cao, đáp  
ứng được nhu cu ca khách hàng.  
Mc tiêu của đề tài là vn dng các lý thuyết vXut khu hàng hóa, các nhân tố  
tác động ti hoạt động kinh doanh dch vXut khẩu để xác định các nhân tố tác động  
đến dch vXut khu ca Công ty TNHH Agility. Thông qua nhng chỉ tiêu đánh giá  
kết quvà hiu qukinh doanh ca doanh nghip sẽ phân tích và đánh giá tình hình kinh  
doanh ca doanh nghip. Bên cạnh đó, đề tài còn chỉ ra năng lực cnh tranh ca Công  
ty so với các đổi thcùng ngành, những điểm mạnh, điểm yếu và đưa ra nhứng gii  
pháp cthnhm nâng cao chất lượng dch v. Vi hi vng góp phn nhgiúp công ty  
hoàn thiện được quy trình, chất lượng dch vụ được nâng cao hơn nữa để mang li sự  
tha mãn cho khách hàng, từ đó góp phần làm tăng doanh thu và lợi nhun ca công ty.  
vi  
MC LC  
LI CẢM ƠN ...............................................................................................................I  
LI CAM KT............................................................................................................ II  
BẢNG ĐÁNH GIÁ CỦA DOANH NGHIP...........................................................III  
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUHC KDOANH NGHIP CA GVHD ......... IV  
TÓM TẮT ĐTÀI.......................................................................................................V  
MC LC BNG, BIỂU ĐỒ.................................................................................VIII  
DANH MC TVIT TT..................................................................................... IX  
LI MỞ ĐẦU ...............................................................................................................1  
CHƯƠNG 1. GII THIU VCÔNG TY TRÁCH NHIM HU HN  
AGILITY VIT NAM...................................................................................................3  
1.1.1 Lch shình thành và tiến trình phát trin Công ty....................................3  
1.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động ca doanh nghip..................................5  
1.1.3 Tm nhìn và smng..................................................................................5  
1.1.4 Cơ cấu và tchc ca Công ty...................................................................6  
1.2.1 Tóm tt kết quhoạt động kinh doanh của Công ty năm 2018-2019.........7  
1.2.2 Kết quhoạt đng kinh doanh hàng xut ca Công ty...............................9  
1.2.3 Định hướng phát trin của Công ty trong tương lai ...................................9  
1.3.1 Chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu phòng Airfreight. ........................................9  
1.3.2 Gii thiu trí Nhân viên nhp liu chng t.............................................10  
1.3.3 Khái quát nhng kết quchính trong quá trình làm vic ti phòng  
Airfreight . ..........................................................................................................11  
CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CNH TRANH VDCH VVN  
CHUYN HÀNG XUT KHU HÀNG KHÔNG QUC TCA CÔNG TY  
TNHH AGILITY VIT NAM....................................................................................12  
vii  
2.1.1 Phân tích các yếu tbên ngoài. ................................................................12  
2.1.2 Phân tích các yếu tbên trong..................................................................15  
2.1.3 Phân tích các yếu tvn hành công ngh.................................................17  
2.1.4 Nhng cân nhc vthị trường. .................................................................18  
2.2.1 Vấn đề nghiên cu....................................................................................18  
2.2.2 Cách thc nghiên cu. ..............................................................................19  
2.2.3 Phương pháp nghiên cứu. .........................................................................19  
2.2.4 Các dliu cn thu thp. ..........................................................................19  
2.2.5 Phương pháp nghiên cứu. .........................................................................19  
2.2.6 Các bước nghiên cu. ...............................................................................20  
CHƯƠNG 3. MT SGIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LC CNH TRANH  
VDCH VVN CHUYN HÀNG XUT KHU HÀNG KHÔNG QUC TẾ  
CA CÔNG TY TNHH AGILITY VIT NAM. .....................................................30  
3.1.1 Gii pháp 1. Vmt nhân s. ...................................................................30  
3.1.2 Gii pháp 2: Nâng cao chất lượng dch vkhách hàng............................32  
3.1.3 Gii pháp 3. Vvic ng dng công nghthông tin. ...............................33  
KT LUN ..............................................................................................................35  
TÀI LIU THAM KHO...........................................................................................37  
viii  
MC LC BNG, BIỂU ĐỒ  
Bảng 1.1: Báo cáo hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2017 –  
2019………………………………………………………………………………...….7  
Bảng 2.1: Cơ cấu doanh thu tính theo hàng nhp khu và xut khẩu giai đoạn 2017 –  
2019…………………………………………………………………………………...20  
Bng 2.2: Bảng đánh giá ma trận hình nh cnh tranh CPM từ Ban điều  
hành…………………………………………………………………………………...27  
Biểu đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tchức Công ty………………………………………….....6  
Biểu đồ 2.1: Doanh thu của phòng Airfreight năm 2017 – 2019…………..…………16  
Hình 2.1: Hệ thống Control quản lý hàng xuất khẩu………...……………………….17  
ix  
DANH MC TVIT TT  
CÁC KÝ HIỆU  
CHỮ VIẾT TẮT  
GIẢI NGHĨA  
CHÚ THÍCH  
TNHH  
FCL  
Trách nhiệm hữu hạn  
Hàng full container  
Hàng lẻ  
Full Container Load  
Less than Container Load  
Stock Keeping Unit  
LCL  
SKU  
Đơn vị lưu kho  
Việt Nam đồng  
Xuất nhập khẩu  
Doanh nghiệp  
VNĐ  
XNK  
DN  
VN  
Việt Nam  
GTVT  
CNTT  
WTO  
TP. HCM  
ISO  
Giao thông vận tải  
Công nghệ thông tin  
Tổ chức Thương mại Thế  
giới  
World Trade Organization  
Thành phố Hồ Chí Minh  
International Organization  
for Standardization  
CPM  
Competitive Profile Matrix  
Custom Brokerage  
Transportation  
CPT  
1
LI MỞ ĐẦU  
1. Lý do chọn đề tài  
Có thnói xu thế quc tế hóa thương mại đã liên kết các quc gia có chế độ chính  
trkhác nhau thành mt thị trường thng nht, sphát trin nn kinh tế thế giới đã đạt  
ti mc biên gii các quc gia chcòn lại ý nghĩa về mt hành chính. Vn ti hàng  
không được xem như chất xúc tác thúc đẩy nn kinh tế quc gia phát trin và mrng  
hp tác vkinh tế, quan hchính trị và giao lưu văn hóa xã hội. Trong đó, hoạt động  
xut nhp khu bằng đường hàng không hin ti khá phbiến. Vì vy, vic nâng cao  
năng lực cnh tranh vdch vvn chuyn hàng xut khu bằng đường hàng không  
quc tế là mt trong nhng yếu tquan trng giúp phát trin kinh tế xã hi.  
Từ thực tế trên, Công ty TNHH Agility Việt Nam đã ra đời. Công ty hoạt động kinh  
doanh trong lĩnh vực chuyên cung cấp dịch vụ làm thủ tục hải quan, dịch vụ giao nhận  
hàng hóa xuất nhập khẩu trong nước và quốc tế bằng đường biển, đường hàng không,  
đường bộ và dịch vụ đại lý. Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hiện tại có rất nhiều Công  
ty kinh doanh theo chuỗi vận tải như trên.  
Vì vậy, để nâng cao năng lực cạnh tranh hiệu quả cho Công ty cũng như tìm ra các  
khó khăn, thiếu sót trong quy trình và đưa ra các giải pháp nhằm khắc phục và hoàn  
thiện kịp thời. Nhận thức được điều này, em đã chọn đề tài “Đề xuất các giải pháp  
nâng cao năng lực cạnh tranh về dịch vụ vận chuyển hàng xuất khẩu hàng không  
quốc tế của công ty TNHH Agility Việt Nam” để tìm hiểu những khó khăn hiện tại  
mắc phải trong suốt quá trình thực hiện nghiệp vụ của công ty để từ đó có những giải  
pháp khắc phục, đẩy mạnh được hoạt động của công ty.  
1. Mục tiêu nghiên cứu.  
Hiểu rõ năng lực cnh tranh hin ti ca công ty TNHH Agility Vit Nam.  
Xác định những khó khăn, thách thức gp phi trong quá trình thc hin nghip v.  
Đề xut mt sgii pháp nâng cao năng lực cnh tranh ca công ty TNHH Agility  
Vit Nam.  
2. Phạm vi nghiên cứu.  
Công ty TNHH Agility Vit Nam.  
Thông tin và sliệu được dùng để phân tích trong bài luận được ly từ năm 2018  
đến quý 2 năm 2020.  
2
Đề tài tp trung nghiên cu vdch vvn chuyn hàng xut khu hàng không quc  
tế ca công ty TNHH Agility Vit Nam.  
3. Phương pháp nghiên cứu.  
Có rt nhiều phương pháp được sdụng để nghiên cu, tuy nhiên trong bài chtp  
trung sdụng các phương pháp nghiên cứu như sau:  
Phương pháp nghiên cứu tài liu: là phương pháp thu thập thông tin hoàn toàn gián  
tiếp, không tiếp xúc với đối tượng kho sát, nghiên cu da trên vic phân tích và  
tng hp báo cáo, tp chí, tài liu, sliu thng kê tcác trang web.  
Phương pháp thu thập dliu: là phương pháp dựa trên nguồn thông tin sơ cấp và  
thcp thu thập được tnhng tài liu nghiên cứu trước đây để xây dựng cơ sở lun  
cứ để chng minh githuyết. Trong phương pháp này, số liệu được thc hin bng  
cách quan sát, theo dõi... Bằng phương pháp này thu thập các sliu tvic kinh  
doanh ca công ty, những cơ sở lý lun vcác vấn đề liên quan đến bài lun, từ đó  
xây dng khung lý thuyết đầy đủ.  
Phương pháp phi thực nghim: là tên gi chung cho một nhóm phương pháp thu  
thập thông tin như phương pháp quan sát, phương pháp phỏng vấn, điều tra bng câu  
hỏi, phương pháp hội nghị,…Các phương pháp này được thc hin trong quá trình  
thc tp ti công ty. Có nhng thông tin, dliu không có sn trên giy t, vì vy  
cn phi quan sát, trao đổi trc tiếp vi nhân viên, nhm hc hi và ghi nhn li  
nhng thông tin, sliu, quy trình giao nhn hàng hóa xut khu.  
4. Bố cục khóa luận.  
Ngoài chương mở đầu, kết lun, bài khóa lun bao gm các ni dung sau:  
Chương 1: Gii thiu vcông ty TNHH Agility Vit Nam.  
Chương 2: Đánh giá năng lực cnh tranh vdch vvn chuyn hàng xut khu hàng  
không quc tế ca công ty TNHH Agility Vit Nam.  
Chương 3: Một sgiải pháp nâng cao năng lực cnh tranh vdch vvn chuyn  
hàng xut khu hàng không quc tế ca Công ty TNHH Agility Vit Nam.  
3
CHƯƠNG 1. GII THIU VCÔNG TY TRÁCH NHIM HU HN  
AGILITY VIT NAM.  
Tng quan vcông ty TNHH Agility Vit Nam.  
1.1.1 Lch shình thành và tiến trình phát trin Công ty.  
Năm 1979, Agility được thành lp Kuwait, Basel, Thy Svi sni lên ca các  
thị trường mi ni trong nn kinh tế toàn cầu. Công ty đã bắt đầu hoạt động như một  
nhà cung cấp kho hàng địa phương ở Kuwait và trthành công ty logistics ln nht ở  
Trung Đông. Công ty đã mua hơn 40 thương hiệu logistics trên toàn thế gii và ngày  
nay là mt trong nhng nhà cung cp dch vhu cn tích hp ln nht thế gii và là  
chshữu tư nhân lớn nht và là nhà phát trin bất động sn công nghip ở Trung Đông  
và Bc Phi.  
Agility thc hin các công vic vn chuyn, qun lý và phân phi hàng hóa làm  
nn tảng cho thương mại toàn cu. Agility cung cp dch vgiao nhn, vn ti hàng hóa,  
hàng không, đại dương và đường b, dch vkho bãi, phân phi và các dch vchuyên  
ngành trong dán hu cn, hi chvà skin và hóa cht. Các gii pháp ca Agility  
được cung cp bi công nghệ hàng đu trong ngành.  
Ngày nay, Agility là mt trong nhng nhà cung cp dch vhu cn tích hp ln  
nht thế gii với hơn 22.000 nhân viên và hoạt động ti 100 quc gia, kết ni với hơn  
60.000 khách hàng toàn cu, mạng lưới nhà cung cp và các mi quan hvà hoạt động  
trên mặt đất mnh m.  
Sau khi thc hin chính sách mca nn kinh tế, tình hình đầu tư và hoạt động  
kinh doanh xut nhp khu ngày càng phát triển. Để hoạt động kinh doanh xut nhp  
khu có hiu quvà mrng ra trên toàn thế gii, 2008 Công ty TNHH Agility Vit  
Nam (gi tắt là “Công ty” hay “Agility Việt Nam”) được thành lp theo giy phép kinh  
doanh s0303588782 do SKế Hoạch và Đầu Tư cấp.  
Tên công ty: AGILITY VN CO., LTD.  
Đa chỉ: 364 đường Cộng Hòa, Phường 13, Qun Tân Bình, Tp.HChí Minh.  
Mã sthuế: 0303588782.  
Người ĐDPL: Ông FULVIO MOLETI.  
4
17/09/2008 Agility Vit Nam ra đời đánh du cho sphát trin mi ca Agility  
trong hoạt động giao nhn hàng hóa xut nhp khu. Vit Nam là một nước đang phát  
triển và đó cũng là một môi trường sôi động htrsphát triển thương mi ở các nước  
Đông Dương. Các tuyến đường mà Agility đi qua đã tạo ra cu nối đáng tin cậy thông  
qua các dch vvn chuyển thường xuyên kết ni Vit Nam và Campuchia vi Malaysia,  
Singapore, Lào và Thái Lan.  
Hthng xe tải đảm bo rng ngun cung cấp được giao kp thời, đúng lúc kể cả  
trong thời gian cao điểm.  
Trong sut thi gian vn hàng công vic, gm thời đim không gian và thi gian ở  
mc cao, Agility có khả năng để đm bo rằng các lô hàng đến được đích của h.  
Dch vAgility Vin Nam bao gm vn tải hàng không và đường bin, phân phi  
nội địa, hi chvà skin và hu cn dán, và 9,800 mét vuông không gian nhà kho.  
Agility Việt Nam đã có cho mình một schng nhận như: ISO 9001, ISO 14000/1,  
OHSAS / An toàn sc khe 18001. Ngoài ra, công ty còn có cho mình giải thưởng  
Green and Corporate Social Responsibility (CSR) được trao tng bi Vietnam Supply  
Chain Community.  
Sau 1 năm hoạt động, 10/03/2009 Agility Việt Nam đã có thêm chi nhánh ở Hà  
Ni nhm phc vcho công tác giao nhn và đại lý ti các tnh phía Bc.  
Chi nhánh Hà Ni.  
BRANCH OF AGILITY VIET NAM COMPANY LIMITED  
Đa ch: Phòng 1001, tng 10, CMC Tower, s11 phố Duy Tân, Phường Dch  
Vng Hu, Qun Cu Giy, Hà Ni.  
Mã sthuế: 0303588782-002.  
Người ĐDPL: Ông FULVIO MOLETI.  
5
1.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt đng ca doanh nghip.  
Chức năng:  
Thc hin, ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa Quc Tế để thc hin chức năng  
kinh doanh  
Nhn uỷ thác các măt hàng cho các Công Ty và các Tchc kinh tế.  
Qun lý và tchc các trm tiếp nhn và phát hàng l. Tiến hành vic gom, gi  
hàng, các loi hàng mu dch và phi mu dch.  
Tchc thc hin các nhim vụ có liên quan đến giao nhn vn tải như: thay  
mt chhàng làm thtc xin giy phép xut nhp khu, làm thtc Hi quan,  
các thtc giao nhn ti cảng, giám định, kim dch, sn xut xut khu, mua  
bo him hàng hoá.  
Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp:  
Theo chng nhn nhận đầu tư, công ty kinh doanh các ngành nghề chính là:  
Cung cp dch vgiao nhn hàng hóa xut nhp khu cho các khách hàng trong  
nước và quc tế.  
Cung cp dch vụ đại lí vn tải đường biển và đường hàng không cho các hãng  
vn ti và giao nhn trên toàn thế gii (trdch vụ đại lí tàu bin).  
Cung cp dch vgiao nhn vn tải liên quan đến dch vvn ti hàng hóa bng  
đường b.  
Vn chuyn hàng hóa nội địa, lưu kho và phân phối, thông quan xut nhp khu  
hàng hóa.  
Hi chvà Trin lãm và vn chuyn hàng dự án, siêu trường, siêu trng.  
1.1.3 Tm nhìn và smng  
Tm nhìn:  
Công ty TNHH Agility Việt Nam hướng tới phát triển trở thành một trong những  
doanh nghiệp hàng đầu trong dịch vụ logistics. Agility khác biệt bởi mạng lưới toàn cầu  
và vị trí dẫn đầu tại các thị trường mới nổi; sự sẵn sàng để tùy chỉnh các giải pháp cung  
cấp cho khách hàng; một nền văn hóa kinh doanh đã dẫn Agility đầu tư và phát triển  
trong lĩnh vực mà người khác nhìn thấy chủ yếu là rủi ro; và một cam kết sâu sắc để tôn  
trọng khách hàng của Agility và các cộng đồng xung quanh chúng ta.  
6
Smnh:  
Agility Vit Nam là mt trong nhng nhà cung cp dch vhu cn trn gói hàng  
đầu của đất nước và là chuyên gia trong lĩnh vực vn chuyn chui lnh và kho lnh.  
Agility Vit Nam cung cp các gii pháp giao nhn hàng hóa, hu cn hợp đồng và chui  
cung ng giúp kết ni doanh nghip ca bn vi các nhà cung cp và thị trường trên  
toàn thế gii. Vn chuyn hàng hóa bằng đường hàng không, đường bin (FCL / LCL),  
đường bvà các giải pháp đa phương thức để vn chuyn hàng hóa ca bn. Nhp kho  
và phân phối đẳng cp thế gii cho hàng tn kho. Dch vthông quan và môi giới để  
hàng hóa ca bạn được vn hành suôn s. Các gii pháp hu cn chuyên dng trong các  
cuc trin lãm và skiện cũng như dịch vhu cn cho dán và vn ti hng nng.  
Công nghvà công cụ hàng đầu trong ngành ca Agility cung cp khả năng hiển thị ở  
cp SKU, nâng cao hiu qu, gim chi phí và gim ri ro cho chui cung ng.  
1.1.4 Cơ cấu và tchc ca Công ty.  
Biểu đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tchc Công ty.  
P. NHÂN SỰ  
P. IT  
P. KẾ TOÁN  
P. CBT  
P. GIÁM ĐỐC  
P. NHÂN SỰ  
P. SALES  
P. AIRFREIGHT  
P. SEAFREIGHT  
P. LOG  
WAREHOUSE  
Ngun: Phòng Nhân s.  
7
Tình hình hoạt động kinh doanh ca Công ty từ năm 2018 - 2019.  
1.2.1 Tóm tt kết quhoạt động kinh doanh ca Công ty năm 2018-2019.  
Với thị trường logistics sôi động như hiện nay, mục tiêu trở thành nhà cung cấp  
dịch vụ logistics hàng đầu tại Việt Nam không phải là một việc dễ dàng. Sức ép cạnh  
tranh từ các đối thủ, những biến động của nền kinh tế trước cuộc chiến tranh kinh tế Mỹ  
- Trung khiến tình hình kinh doanh của Agility 3 năm gần đây cũng có nhiều biến động.  
Dưới đây là bảng tổng hợp một số chỉ số tài chính của Agility Việt Nam từ 2017  
2019:  
Bảng 1.1: Báo cáo hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2017 2019.  
Đơn v: triu VNĐ.  
Chỉ tiêu  
Năm 2017  
Năm 2018 Năm 2019  
Doanh thu bán hàng và cung cấp  
dịch vụ  
898,021  
945,286  
1,152,113  
Doanh thu hoạt động tài chính  
7,542  
7,939  
502  
Giá vốn hàng bán  
807,855  
850,374  
1,044,047  
Lợi nhuận gộp về bán hàng và  
cung cấp dịch vụ  
90,166  
94,912  
108,066  
Tổng doanh thu thuần hoạt động  
kinh doanh  
905,564  
13,107  
80,725  
953,225  
13,797  
84,974  
1,152,615  
5,308  
Chi phí tài chính  
Chi phí quản lý doanh nghiệp  
86,698  
Lợi nhuận thuần từ hoạt động  
kinh doanh  
3,876  
4,080  
16,561  
Thu nhập khác  
Chi phí khác  
3,120  
35.83  
3,084  
3,285  
38  
1,261  
177  
Lợi nhuận khác  
3,247  
1,084  
Tổng lợi nhuận kết toán trước thuế  
6,961  
4,221  
7,327  
4,443  
17,645  
11,395  
0,9886  
Lợi nhuận sau thuế thu nhập  
doanh nghiệp  
Tỉ suất lợi nhuận thuần (ROS)  
0,4661  
0,4661  
Nguồn: Phòng Kế toán, công ty TNHH Agility Việt Nam.  
8
Nhận xét:  
Doanh thu.  
Doanh thu thuần năm 2019 đạt 1,152,113 triệu VNĐ tăng 206,827 triệu VNĐ so  
với năm 2018, hay tăng 20.91%. Trong khi đó tổng doanh thu chỉ tăng 199,390 triệu  
VNĐ, tăng 20,92%. Sự chênh lệch này là do doanh thu tài chính, doanh thu bán hàng  
tăng. Năm 2019 hoạt động kinh doanh của công ty tăng nhanh do ảnh hưởng của kinh  
tế thế giới làm nguồn hàng của các nhà máy ở Việt Nam tăng. Ngoài khách hàng lớn  
lâu năm thì năm 2019 lượng khách hàng lẻ cũng tăng nhiều bởi uy tín của công ty trên  
thị trường góp phần giúp cho doanh số tăng đáng kể.  
Có thể thấy tổng doanh thu của công ty năm 2018 tăng 47,661 triệu VNĐ so với  
năm 2017, doanh thu thuần tăng 47,265 triệu VNĐ. Sự chênh lệch này không đáng kể,  
có thể thấy công ty có những chính sách tốt trong việc cân bằng giữa chi phí và doanh  
thu.  
Chi phí.  
Toàn thế giới là chịu sự khủng hoảng kinh tế đồng thời các chi phí logistics tăng  
cao và gặp một số khó khăn trong quá trình làm thủ tục thông quan hoạt động xuất, nhập  
khẩu hàng hóa. Do đó, chi phí cho hoạt động xuất nhập khẩu cũng tương đối cao. Năm  
2019 chi phí cho việc quản lí doanh nghiệp tăng không đáng kể nhưng các chi phí khác  
lại tăng rất nhanh, tăng 139 triệu VNĐ so với năm 2018.  
Vốn.  
Cùng với sự mất giá của VNĐ và sự leo thang giá vốn của toàn thị trường, Agility  
phải tăng giá vốn hàng bán của mình. Một số hãng tàu tăng các chi phí liên quan nên  
cũng ảnh hưởng không ít đến giá vốn của công ty. Năm 2019 giá vốn tăng 193,673 triệu  
VNĐ so với năm 2018, tăng 236,192 triệu VNĐ so với năm 2017.  
Lợi nhuận.  
Kết quả phân tích của bảng báo cáo cho thấy năm 2019 tổng lợi nhuận sau thuế  
của công ty tăng mạnh hơn so với năm 2018 ( cụ thể tăng 6,952 triệu VNĐ hay tăng  
156%, hiệu suất sinh lợi năm 2019 đạt 0,9886% tăng 0,5225% so với 2018).  
Công ty vẫn luôn thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đầy đủ cho nhà nước. Mặc dù chịu nhiều  
tác động và ảnh hưởng từ nền kinh tế song công ty vẫn đảm bảo được lợi nhuận cho  
9
hoạt động của công ty. Điều này chứng minh rằng công ty vẫn phát triển tốt trong thời  
kỳ kinh tế khó khăn hiện nay, hiệu quả kinh doanh của Agility năm 2019 có sự tăng  
trưởng mạnh so với năm 2017 và 2018.  
1.2.2 Kết quhoạt đng kinh doanh hàng xut ca Công ty.  
Nhìn chung kết quả kinh doanh hàng xuất đường hàng không quốc tế của công  
ty TNHH Agility Việt Nam từ năm 2017 đến năm 2019 tăng trưởng khá mạnh, đặc  
biệt là năm 2019, tình hình kinh doanh của công ty khá khả quan.  
1.2.3 Định hướng phát trin ca Công ty trong tương lai  
Nâng cao chất lượng dch vtrthành top forwarding  
Phát triển Công ty trên nền tảng công nghệ, ứng dụng phần mềm quản lý, tương  
tác với khách hàng.  
Mục tiêu lớn nhất của các công ty giao nhận nói chung và Công ty TNHH  
Agility là tối ưu hóa chi phí để đạt lợi nhuận cao nhất.  
Mở rộng quan hệ giao dịch đối ngoại với các tổ chức giao nhận quốc tế.  
Thu hút được nhiều khách hàng trong và ngoài nước, ngoài ra mở thêm được  
nhiều đại lý ở các nước để phục vụ cho quy trình xuất nhập khẩu thuận tiện và  
nhanh chóng hơn.  
Tạo thêm nhiều mối quan hệ với hãng hàng không, Hải quan để phục vụ cho  
công tác làm thủ tục khai báo và xuất hàng.  
1.3 Gii thiu vtrí, phòng ban làm vic.  
1.3.1 Chức năng, nhim vụ, cơ cấu phòng Airfreight.  
Bộ phận kinh doanh.  
Đây là bộ phận trung tâm đầu não quan trọng nhất trong công ty. Nhân viên kinh  
doanh có nhiệm vụ tìm kiếm khách hàng, chào cước dịch vụ đến đại lý hoặc các khách  
hàng sao đó xin giá tốt nhất từ các hãng hàng không. Nếu các bên cùng đồng thuận  
thống nhất các tiêu chí đưa ra thì ký kết hợp đồng giao nhận.  
Bộ phận giao nhận.  
Quản lý về công tác chuyên môn, nghiệp vụ xuất nhập khẩu; giao thương quốc  
tế và hợp tác quốc tế và thực hiện các dịch vụ kinh doanh xuất nhập khẩu.  
Tiếp nhận các thông tin về hàng hóa và các chứng từ liên quan đến hàng hóa  
để lên tờ khai.  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 50 trang yennguyen 01/04/2022 3140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh về dịch vụ vận chuyển hàng xuất khẩu hàng không quốc tế của Công ty TNHH Agility Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfluan_van_de_xuat_cac_giai_phap_nang_cao_nang_luc_canh_tranh.pdf