Khóa luận Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định do Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC thực hiện

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
TÌM HIỂU QY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN  
MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH DO CÔNG TY TNHH  
KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC THỰC HIỆN  
NGUYỄN THỊ LAM  
KHÓA HỌC: 2016 – 2020  
ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC  
TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN  
MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH DO CÔNG TY TNHH  
KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC THỰC HIỆN  
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Lam  
Lớp: K50A Kiểm toán  
Giáo viên hướng dẫn:  
Th.S Nguyễn Trà Ngân  
Niên khóa: 2016 – 2020  
Huế, tháng 04 năm 2020  
Li cảm ơn  
Khóa lun tt nghip là thành qucui cùng ca quá trình thc tp, tiếp cn thc  
tế, vn dng nhng kiến thức được học vào đối tượng nghiên cu. Chính vì vy,  
để có mt báo cáo tt nghip hoàn chỉnh đòi hi phi dành nhiu thi gian và  
tâm huyết. Bên cnh snlc ca bản thân để hoàn thành khóa lun này, tôi  
còn nhận được shtrợ, động viên rt ln tphía Thầy Cô giáo, đơn vị thc  
tập, gia đình và bn bè.  
Lời đầu tiên cho phép tôi gi li biết ơn sâu sắc đến Quý thy cô giáo khoa Kế  
toán Tài chính trường Đại hc Kinh tế Huế đã tn tình ging dy và truyền đạt  
cho tôi nhng kiến thc quý giá trong sut thi gian ngi trên ghế nhà trường.  
Đặc bit là cô giáo Thc sĩ Nguyễn Trà Ngân, người trc tiếp hướng dn, chỉ  
bo tn tình giúp tôi hoàn thành khóa lun tt nghip này. cảm ơn Ban lãnh đạo  
Công ty TNHH Kim toán và Kế toán AAC, cùng các anh chị trong đơn vị , đặc  
bit là các anh chtrong phòng Báo cáo tài chính 4 đã tạo điều kin thun li  
cho tôi có cơ hội tiếp cn vi thc tế công vic kim toán và nhit tình giúp đỡ  
chbo tôi trong thi giathc tp ti công ty.  
Trong thi gian thc tp dù bản thân đã có nhiu cgng song do kinh nghim,  
thi gian nghiên cu, kho sát thc tế còn hn chế nên khóa lun tt nghip này  
không thtránh khi nhng thiếu sót. Rt mong sự đóng góp ý kiến tQuý  
Thầy Cô giáo để khóa luận được hoàn thin, phong phú và có giá trtrong thc  
tin.  
Sinh viên  
Nguyn ThLam  
MỤC LỤC  
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................ 1  
DANH MỤC SƠ Đ........................................................................... 3  
DANH MỤC BẢNG BIỂU................................................................. 4  
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 5  
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................6  
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài.................................................................................... 6  
5. Phương pháp nghiên cứu........................................................................................ 7  
6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................ 7  
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN  
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ...................................................................................................... 9  
1.1 Các vấn đề chung liên quan đến TSCĐ.................................................................9  
1.1.1 Khái niệm và đặc điểm TSCĐ............................................................................................ 9  
1.1.1.1 Khái niệm..................................................................................................... 9  
1.1.1.2. Đặc điểm TSCĐ.......................................................................................... 9  
1.1.2 Phân loại TSCĐ.................................................................................................................. 9  
1.1.3. Xác định nguyên giá TSCĐ....................................................................................... 10  
1.1.3.1 Nguyên giá TSCĐ hữu hình ........................................................................ 10  
1.1.3.2. Nguyên giá TSCĐ vô hình .......................................................................... 12  
1.1.3.3. Nguyên giCĐ cho thuê tài chính............................................................ 16  
1.1.4 Khấu hao TSCĐ .......................................................................................................... 16  
1.1.4.1 Khái nim ................................................................................................. 16  
1.1.4.2 Nguyên tc trích khu hao........................................................................... 17  
1.1.4.3 Phương pháp trích khấu hao ........................................................................ 17  
1.1.5 Chng tkế toán và ssách kế toán............................................................................. 18  
1.1.6 Hthng tài khon........................................................................................................ 18  
1.2  
1.2.1.  
1.2.2.  
1.2.3.  
Cơ sở lí luận về kiểm toán BCTC......................................................................... 19  
Khái nim kim toán BCTC....................................................................................... 19  
Mc tiêu kim toán BCTC......................................................................................... 19  
Quy trình kim toán BCTC........................................................................................ 19  
1.2.3.1. Giai đoạn chun bkim toán ...................................................................... 19  
1.2.3.2. Giai đoạn thc hin kim toán ..................................................................... 20  
1.2.3.3. Giai đoạn hoàn thành kim toán................................................................... 21  
1.3. Cơ sở lí luận về kiểm toán khoản mục tài sản cố định trong kiểm toán BCTC ....... 22  
1.3.1.  
1.3.2.  
1.3.3.  
Mc tiêu kim toán.................................................................................................... 22  
Nhng gian ln, nhm lẫn thường gp khi kim toán khon mục TSCĐ................ 23  
Quy trình kim toán khon mục TSCĐ trong kiểm toán BCTC ................................ 25  
1.3.3.1. Thtục đánh giá ri ro ............................................................................... 25  
1.3.3.2. Thnghim kim soát ................................................................................ 26  
1.3.3.3. Thnghiệm cơ bn .................................................................................... 28  
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC TSCĐ DO CÔNG  
TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ KẾ TOÁN AAC THỰC HIỆN.............................................. 36  
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Kiểm toán và kế toán AAC ................... 36  
2.1.1. Lch shình thành và phát trin...................................................................................... 36  
2.1.1.1. Giới thiệu chung........................................................................................ 36  
2.1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển................................................................ 37  
2.1.2. Mc tiêu và nguyên tc hoạt động................................................................................... 37  
2.1.3. Các dch vcung cp ...................................................................................................... 37  
2.1.4.Đặc điểm tchc qun lí ca công ty .............................................................................. 39  
2.1.4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý.............................................................................. 39  
2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận, phòng ban .................................. 40  
2.2. Quy trình kiểm toán BCTC do công ty TNHH Kiểm toán và kế toán AAC thực  
hiện ................................................................................................................................. 43  
2.2.1. Lp kế hoch kim toán .................................................................................................. 43  
2.2.1.1. Giai đoạn ế hoạch ............................................................................ 43  
2.1.1.2. Lập kế hoạch kiểm toán............................................................................ 49  
2.2.2. Thực hiện ểm toán khoản mục TSCĐ........................................................ 62  
2.2.3. Kthúc kiểm toán....................................................................................... 92  
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TOÁN  
KHOẢN MỤC TSCĐ TRONG KIỂM TOÁN BCTC DO CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ  
KẾ TOÁN AAC THỰC HIÊN........................................................................................... 93  
3.1. Nhận xét chung về quy trình kiểm toán BCTC do công ty TNHH Kiểm toán và  
kế toán AAC thực hiện ............................................................................................... 93  
3.2. Nhận xét về công tác kiểm toán khoản mục TSCĐ do công ty TNHH Kiểm toán  
và kế toán AAC thực hiện .......................................................................................... 94  
3.2.1. Ưu điểm........................................................................................................................... 94  
3.2.2. Hn chế............................................................................................................................ 95  
3.3. Giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định  
trong kiểm toán BCTC do công ty TNHH Kiểm toán và kế toán AAC thực hiện..... 96  
1. Kết luận................................................................................................................... 103  
2. Kiến nghị ............................................................................................................... 103  
DANH MỤC LIỆU THAM KHẢO............................................... 105  
PHỤ LỤC......................................................................................... 107  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT  
BCTC  
BCĐKT  
BCĐPS  
BĐS  
Báo cáo tài chính  
Bảng cân đi kế toán  
Bảng cân đi phát sinh  
Bất động sn  
BGĐ  
BTGĐ  
CP  
Ban Giám đc  
Ban Tổng Giám đốc  
Cphn  
GLV  
DN  
Giy làm vic  
Doanh nghip  
DT  
Doanh thu  
DTT  
Doanh thu thun  
Giá vn hàng bán  
Hao mòn  
GVHB  
HM  
HTK  
KH  
Hàng tn kho  
Khách hàng  
KTT  
Kế toán trưởng  
Kim toán viên  
Kim soát ni bộ  
Li nhuận trước thuế  
Nhà cung cp  
KTV  
KSNB  
LNTT  
NCC  
- CP  
NNH  
Nghị Định Chính phủ  
Nngn hn  
SVTH: Nguyn ThLam  
1
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
- BTC  
Quyết định BTài chính  
Quyết định BTài chính  
Sn xut kinh doanh  
Tài khon  
- BTC  
SXKD  
TK  
TNHH  
TT-BTC  
TS  
Trách nhim hu hn  
Thông tư – BTài chính  
Tài sn  
TSCĐ  
TSNH  
VCSH  
XDCB  
Tài sn cố đnh  
Tài sn ngn hn  
Vn chshu  
Xây dựng cơ bn  
SVTH: Nguyn ThLam  
2
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tchc công ty TNHH Kim toán và Kế toán AAC.................. 38  
Sơ đồ 2.2: Bmáy tchc công ty Cphn ABC................................................... 48  
Sơ đồ 3.1: Lưu đồ .................................................................................................... 99  
SVTH: Nguyn ThLam  
3
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
DANH MỤC BẢNG BIỂU  
Bng 1.1: Mc tiêu kiểm toán TSCĐ ....................................................................... 26  
Bảng 1.2: Đánh giá tính hoạt động hu hiu ca các thtc KSNB ca chu trình  
TSCĐ và XDCB ....................................................................................................... 31  
Bng 1.3: Thtc kim toán và mc tiêu kiểm toán tương ứng ............................. 33  
Bng 1.4: Bng phân tích tổng quát các thay đổi nguyên giá TSCĐ....................... 35  
Bng 1.5: Bng phân tích tng quát vkhách hàng và giá trhao mòn TSCĐ........ 38  
Bng 2.1: Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và đạo đc nghnghip ca  
KTV.......................................................................................................................... 49  
Bng 2.2: Biến động TSCĐ công ty Cổ phn ABC ................................................. 57  
Bng 2.3: Các hstài chính .................................................................................. 58  
Bng 2.4: Bng câu hi phng vấn BGĐ vgian ln............................................... 60  
Bảng 2.5: Xác định mc trng yếu........................................................................... 62  
Bng 2.6: Mc trng yếu áp dng khi thc hin kim toán..................................... 64  
Bng 2.7: Bng câu hi vNB đối với TSCĐ .................................................... 67  
Bng 2.8: Kim tra khng khu hao được Công ty CP ABC sdng..................... 75  
Bng 2.9: So sákhu hao trong kdo KTV thc hin theo loi TS ................... 88  
Bng 2.10: So sánh khu hao trong kdo KTV thc hin theo khon mc chi phí 89  
Bng 3.1: Các ký hiu của lưu đồ............................................................................. 96  
Bng 3.2: Bảng đối tượng và các hoạt động liên quan............................................. 97  
Bng 3.3: Phân tích ttrng tng loại TSCĐ ........................................................ 101  
SVTH: Nguyn ThLam  
4
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đề tài  
Nn kinh tế ngày càng phát triển và xu hướng toàn cầu hóa như hiện nay mang li  
nhiều cơ hội cũng như thách thức đối vi các doanh nghip sn xut kinh doanh. Cùng  
với đó thì nhu cu sdng thông tin tài chính cũng tăng lên. Vic thông tin tài chính  
có độ tin cy cao sẽ giúp cho người có nhu cu sdụng thông tin ra được quyết định  
đúng đắn vi ri ro thấp hơn. Tuy nhiên, không phi thông tin tài chính nào cũng đáng  
tin cy nên người sdng thông tin cn phi sàng lc kĩ thông tin trước khi ra quyết  
định kinh tế. Để đáp ứng nhu cu kim tra thông tin của người sdng thông tin tài  
chính thì dch vkiểm toán báo cáo tài chính được ra đời.  
Để doanh nghip có thhoạt động được thì cn phi có tài sn cố định (TSCĐ) như  
văn phòng làm việc, nhà xưởng,ô tô, xe chở hàng,…. Như vậy ta có ththấy TSCĐ rất  
quan trọng đối vi doanh nghiệp và TSCĐ thường chiếm mt tlln trong tng tài  
sn ca doanh nghip. Cũng chính vì thế mà TSCĐ là một trong nhng khon mc  
chứa đựng nhiu rủi ro trong báo cáo tàhính. Hơn nữa vic ghi nhận TSCĐ có liên  
quan mt thiết vi các khon mục khác như khấu hao lũy kế TSCĐ, các khoản doanh  
thu và chi phí khác. Chính vì thquản lý TSCĐ là công vic rt dbgian ln, sai sót.  
Là mt trong nhng công thoạt động trong lĩnh vực kiểm toán ra đời sm nht ti  
Vit Nam, Công ty TNHH Kim toán và Kế toán AAC đang thuộc top đầu các công ty  
kim toán ca cnước nói chung và địa bàn min Trung và Tây Nguyên nói riêng.  
Công ty TNHH Kim toán và kế toán AAC (gi tt là AAC) không ngng ln mnh  
và khẳng định tên tui ca mình trên thị trường đặc bit vmng kim toán báo cáo  
tài chính (BCTC).  
Hiện nay, AAC đang vận dng chương trình kim toán mu ca Hi kim toán viên  
hành nghViệt Nam (VACPA) đối vi mng kiểm toán BCTC. Chương trình kim  
toán được thiết kế da trên nn tảng cơ sở lí thuyết xut phát từ phương pháp tiếp cn  
kim toán da vào ri ro. Theo phương pháp tiếp cận này, đòi hi kim toán viên  
(KTV) phải có đủ hiu biết về đơn vị được kim toán cũng như môi trường kinh doanh  
SVTH: Nguyn ThLam  
5
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
của đơn vị, đặc bit là hthng kim soát ni bộ (KSNB) để đánh giá rủi ro có sai sót  
trng yếu, đưa ra các phương pháp tiếp cn tng quát đối vi cuc kim toán. Trong  
quy trình Kim toán khon mụcTSCĐ của công ty AAC đối vi khách hàng vn còn  
tn ti mt svấn đề như: Thc tế đa số KTV không trc tiếp tham gia kiểm kê TSCĐ  
vào cuối năm mà chấp nhn biên bn kiểm kê do đơn vị khách hàng cung cấp; Điều  
này slàm ảnh hưởng đến kết qukiểm toán trong trường hp sliệu đơn vị khách  
hàng cung cp là không chính xác. Đối với các TSCĐ mang tính chất đặc thù trong  
ngành ngh, việc đánh giá giá trị của TSCĐ đòi hỏi người đánh giá phải có kinh  
nghim và am hiu về TS đó; Thực tế, KTV rt ít khi mi chuyên gia về đánh giá  
TSCĐ mà thay vào đó khi có thắc mc vtên, chng loi, hay công dng của TSCĐ  
thì KTV thường hi trc tiếp kế toán của đơn vị….  
Xut phát tnhng tn ti trên, em quyết định chọn đề tài “Tìm hiểu quy trình kiểm  
toán khoản mục TSCĐ do công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC thực hiện”.  
2. Mục tiêu nghiên cứu  
Mc tiêu nghiên cu của đề tài bao gm
-
Hthng lại cơ sở lý lun vKim toán BCTC nói chung và kim toán khon  
mục TSCĐ trong kiểm toán BCTC nói riêng.  
Tìm hiu thc trny trình kim toán TSCĐ trong kiểm toán BCTC do công  
ty TNHH Kim toán vKế toán AAC thc hin.  
Đề xut mt sgii pháp nhm hoàn thin quy trình kim toán khon mc  
-
-
TSCĐ trong kiểm toán BCTC do công ty TNHH Kim toán và Kế toán AAC thc  
hin.  
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài  
Đối tượng nghiên cu: Quy trình kim toán khon mục TSCĐ trong kim toán BCTC  
ti công ty TNHH Kim toán và Kế toán AAC.  
4. Phạm vi nghiên cứu  
SVTH: Nguyn ThLam  
6
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
Phạm vi không gian: đề tài được nghiên cu ti công ty TNHH Kim toán và Kế Toán  
AAC thông qua khách hàng (KH) cthlà công ty ABC (Vì lí do bo mt thông tin  
nên công ty khách hàng được sdng là ABC thay vì tên tht ca công ty)  
Phm vi thi gian: báo cáo tài chính của công ty ABC niên độ 2018 và Giy làm vic  
(GLV) của công ty AAC đối với Khách hàng ABC năm 2018.  
5. Phương pháp nghiên cứu  
Phương pháp thu thập số liệu: Quan sát cách thc làm vic ca các kim toán viên  
trong quá trình thc hin kim toán khon mục TSCĐ; cách đọc tài liu, cách thu thp  
bng chứng, cách trao đổi vi kế toán của đơn vị vcác vấn đề có liên quan,… từ đó  
có được cái nhìn tổng quát, sơ bvquy trình kim toán khon mục TSCĐ.  
Tiến hành thu thp các giy làm việc có liên quan đến TSCĐ của khách hàng như hóa  
đơn giá trị gia tăng, giấy báo n, y nhim chi, schi tiết,...Từ đó, có được sliu sơ  
cp phc vcho công tác tính toán, phân tích sliu.  
Phương pháp xử lý số liệu: Da trên các sliệu đã thu thập được, tiến hành phân  
tích, kiểm tra tính đúng đắn, hp lí ca các sliệu được trình bày trên ssách và  
BCTC ca công ty khách hàng. Từ đó, tìm ra được các sai sót trong quá trình hch  
toán các nghip vụ liên quđến TSCĐ. Sau đó, tiến hành trao đổi vi khách hàng về  
vấn đề sai sót liên quan, điu chnh (nếu có).  
6. Kết cấu đề tài  
Kết cu của đề tài bao gm:  
Phần I: Đặt vấn đề  
Phn II: Ni dung và kết qunghiên cu  
- Chương 1: cơ slí lun vkim toán khon mục TSCĐ trong kiểm toán BCTC.  
- Chương 2: quy trình kim toán khon mục TSCĐ trong kiểm toán BCTC do công  
ty TNHH kim toán và kế toán AAC thc hin.  
SVTH: Nguyn ThLam  
7
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
- Chương 3: Nhận xét và đưa ra một sgii pháp nhm hoàn thin quy trình kim  
toán khon mục TSCĐ trong kiểm toán BCTC do công ty TNHH kim toán và kế  
toán AAC thc hin.  
Phn III: Kết lun và kiến ngh.  
SVTH: Nguyn ThLam  
8
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TOÁN TÀI SẢN CỐ  
ĐỊNH TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH  
1.1 Các vấn đề chung liên quan đến TSCĐ  
1.1.1 Khái niệm và đặc điểm TSCĐ  
1.1.1.1 Khái nim  
Theo Ngô Thế Chi và Trương Thị Thy, 2010: TSCĐ trong doanh nghiệp là những tư  
liệu lao động chyếu và các TS khác có giá trln, tham gia vào nhiu chu kì SXKD  
và giá trcủa nó được chuyn dch dn dn, tng phn vào giá trsn phm, dch vụ  
được sn xut ra trong các chu kì sn xut.  
1.1.1.2. Đặc điểm TSCĐ  
TSCĐ những tài sn có giá trln và có thi gian sdng lâu dài, tham gia vào nhiu  
chu kì sn xut kinh doanh.  
Trong quá trình sdụng TSCĐ vào hoạđộng SXKD, TSCĐ bị hao mòn dn, giá trị  
ca chúng sẽ được chuyn dn vào giá trca sn phm.  
1.1.2 Phân loại TSCĐ  
TSCĐ của DN rất đa dạng, khác nhau vhình thái vt cht, vcông dng, vngun  
hình thành… Để hiu rvề TSCĐ sử dng trong doanh nghip, thun tin cho công  
tác qun lí và kán, TSCĐ thường đưc chia làm hai loi:  
TSCĐ hữu hình  
Theo khon 5, chun mc kế toán Vit Nam s3- TSCĐ hữu hình: TSCĐ Hu hình là  
nhng TS có hình thái vt cht do doanh nghip nm giữ để sdng cho hoạt động  
sn xut, kinh doanh phù hp vi tiêu chun ghi nhn tài sn cố định hu hình  
Ví dụ: Nhà xưởng, máy móc, thiết bị,…  
TSCĐ vô hình  
SVTH: Nguyn ThLam  
9
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
Theo khon 6, chun mc kế toán Vit Nam s04 – TSCĐ vô hình: “TSCĐ vô hình là  
TS không có hình thái vt chất nhưng xác định được giá trvà do doanh nghip nm  
gi, sdng trong sn xut kinh doanh, cung cp dch vhoặc cho các đối tượng khác  
thuê phù hp vi tiêu chun ghi nhận TSCĐ vô hình”.  
Ví d: Quyn sdng đất, bng sáng chế,…  
1.1.3. Xác định nguyên giá TSCĐ  
1.1.3.1 Nguyên giá TSCĐ hữu hình  
Tài sn cố đnh hu hình mua sm  
Theo điểm a, khoản 1, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm (kể cả mua mới và cũ): là giá mua thực tế phải  
trcộng (+) các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi  
phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa tài sản cố định vào trạng thái  
sẵn sàng sử dụng như: lãi tiền vay phát sinh trong quá trình đầu tư mua sắm tài sản cố  
định; chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử; lệ phí  
trước bạ và các chi phí liên quan trực tiếp khác.  
Tài sản cố định hữu hình mua theo hình thức trao đổi :  
Theo điểm b, khoản 1, điềthông tư 45/2013/ TT-BTC:  
Nguyên giá TSCĐ mtheo hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình không tương  
tự hoặc tài sản khác là giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về, hoặc giá trị hợp lý  
của TSCĐ đem trao đổi (sau khi cộng thêm các khoản phải trả thêm hoặc trừ đi các  
khoản phải thu về) cộng (+) các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được  
hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng  
thái sẵn sàng sử dụng, như: chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp  
đặt, chạy thử; lệ phí trước bạ (nếu có).  
Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua theo hình thức trao đổi với một TSCĐ hữu hình  
tương tự, hoặc có thể hình thành do được bán để đổi lấy quyền sở hữu một tài sản  
tương tự là giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đem trao đổi  
SVTH: Nguyn ThLam  
10  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
TSCĐ hữu hình tự xây dựng hoặc tự sản xuất  
Theo điểm c, khoản 1, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng là giá trị quyết toán công trình khi đưa vào sử  
dụng. Trường hợp TSCĐ đã đưa vào sử dụng nhưng chưa thực hiện quyết toán thì  
doanh nghiệp hạch toán nguyên giá theo giá tạm tính và điều chỉnh sau khi quyết toán  
công trình hoàn thành.  
Nguyên giá TSCĐ hữu hình tự sản xuất là giá thành thực tế của TSCĐ hữu hình cộng  
(+) các chi phí lắp đặt chạy thử, các chi phí khác trực tiếp liên quan tính đến thời điểm  
đưa TSCĐ hữu hình vào trạng thái sẵn sàng sử dụng (trừ các khoản lãi nội bộ, giá trị  
sản phẩm thu hồi được trong quá trình chạy thử, sản xuất thử, các chi phí không hợp lý  
như vật liệu lãng phí, lao động hoặc các khoản chi phí khác vượt quá định mức quy  
định trong xây dựng hoặc sản xuất).  
TSCĐ hữu hình do đầu tư xây dựng  
Theo điểm d, khoản 1, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTCNguyên giá TSCĐ do đầu tư  
xây dựng cơ bản hình thành theo phương thức giao thầu là giá quyết toán công trình  
xây dựng theo quy định tại Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành cộng (+) lệ  
phí trước bạ, các chi phí n quan trực tiếp khác. Trường hợp TSCĐ do đầu tư xây  
dựng đã đưa vào sử dụng nhưng chưa thực hiện quyết toán thì doanh nghiệp hạch toán  
nguyên giá theo giá tạm tnh và điều chỉnh sau khi quyết toán công trình hoàn thành.  
TSCĐ hhình được tài trợ, được biếu , được tặng, do phát hiện thừa  
Theo điểm đ, khoản 1, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được tài trợ, được biếu, được tặng, do phát hiện  
thừa là giá trị theo đánh giá thực tế của Hội đồng giao nhận hoặc tổ chức định giá  
chuyên nghiệp  
Tài sản cố định hữu hình được cấp; được điều chuyển đến  
Theo điểm e, khoản 1, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
SVTH: Nguyn ThLam  
11  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
Nguyên giá TSCĐ hữu hình được cấp, được điều chuyển đến bao gồm giá trị còn lại  
của TSCĐ trên số kế toán ở đơn vị cấp, đơn vị điều chuyển hoặc giá trị theo đánh giá  
thực tế của tổ chức định giá chuyên nghiệp theo quy định của pháp luật, cộng (+) các  
chi phí liên quan trực tiếp mà bên nhận tài sản phải chi ra tính đến thời điểm đưa  
TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng như chi phí thuê tổ chức định giá; chi phí nâng  
cấp, lắp đặt, chạy thử…  
Tài sản cố định hữu hình nhận góp vốn, nhận lại vốn góp  
Theo điểm g, khoản 1, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
TSCĐ nhận góp vốn, nhận lại vốn góp là giá trị do các thành viên, cổ đông sáng lập  
định giá nhất trí; hoặc doanh nghiệp và người góp vốn thoả thuận; hoặc do tổ chức  
chuyên nghiệp định giá theo quy định của pháp luật và được các thành viên, cổ đông  
sáng lập chấp thuận.  
1.1.3.2. Nguyên giá TSCĐ vô hình  
Tài sn cố đnh vô hình mua sm  
Theo điểm a, khoản 2, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
Nguyên giá TSCĐ vô hình mua sắm là giá mua thực tế phải trả cộng (+) các khoản  
thuế (không bao gồm các ản thuế được hoàn lại) và các chi phí liên quan trực tiếp  
phải chi ra tính đến thời điểm đưa tài sản vào sử dụng.  
Trường hợp TSCĐ vô hình mua sắm theo hình thức trả chậm, trả góp, nguyên giá  
TSCĐ là giá mua tài sản theo phương thức trả tiền ngay tại thời điểm mua (không bao  
gồm lãi trả chậm).  
Tài sn cố đnh vô hình mua theo hình thức trao đổi  
Theo điểm b, khoản 2, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
Nguyên giá TSCĐ vô hình mua theo hình thức trao đổi với một TSCĐ vô hình không  
tương tự hoặc tài sản khác là giá trị hợp lý của TSCĐ vô hình nhận về, hoặc giá trị hợp  
lý của tài sản đem trao đổi (sau khi cộng thêm các khoản phải trả thêm hoặc trừ đi các  
khoản phải thu về) cộng (+) các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được  
SVTH: Nguyn ThLam  
12  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa tài sản vào  
sử dụng theo dự tính.  
Nguyên giá TSCĐ vô hình mua dưới hình thức trao đổi với một TSCĐ vô hình tương  
tự, hoặc có thể hình thành do được bán để đổi lấy quyền sở hữu một tài sản tương tự là  
giá trị còn lại của TSCĐ vô hình đem trao đổi.  
Tài sn cố đnh vô hình được cấp, được biếu, được tặng, được điều chuyển đến  
Theo điểm c, khoản 2, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
Nguyên giá TSCĐ vô hình được cấp, được biếu, được tặng là giá trị hợp lý ban đầu  
cộng (+) các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến việc đưa tài sản vào sử  
dụng.  
Nguyên giá TSCĐ được điều chuyển đến là nguyên giá ghi trên sổ sách kế toán của  
doanh nghiệp có tài sản điều chuyển. Doanh nghiệp tiếp nhận tài sản điều chuyển có  
trách nhiệm hạch toán nguyên giá, giá trị hao mòn, giá trị còn lại của tài sản theo quy  
định.  
Tài sn cố đnh vô hình được to ra tni bdoanh nghip  
Theo điểm c, khoản 2, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
Nguyên giá TSCĐ vô hình ược tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp là các chi phí liên quan  
trực tiếp đến khâu xây dựng, sản xuất thử nghiệm phải chi ra tính đến thời điểm đưa  
TSCĐ đó vào sử dụng theo dự tính.  
Riêng các chi phí phát sinh trong nội bộ để doanh nghiệp có nhãn hiệu hàng hoá,  
quyền phát hành, danh sách khách hàng, chi phí phát sinh trong giai đoạn nghiên cứu  
và các khoản mục tương tự không đáp ứng được tiêu chuẩn và nhận biết TSCĐ vô  
hình được hạch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ.  
Tài sản cố định vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp  
Theo điểm d, khoản 2, điều 4, thông tư 45/2013/TT-BTC:  
SVTH: Nguyn ThLam  
13  
Khóa lun tt nghip  
GVHD: Th.S Nguyn Trà Ngân  
Nguyên giá TSCĐ vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp là các chi phí liên quan  
trực tiếp đến khâu xây dựng, sản xuất thử nghiệm phải chi ra tính đến thời điểm đưa  
TSCĐ đó vào sử dụng theo dự tính.  
Riêng các chi phí phát sinh trong nội bộ để doanh nghiệp có nhãn hiệu hàng hoá,  
quyền pháthành, danh sách khách hàng, chi phí phát sinh trong giai đoạn nghiên cứu  
và các khoản mục tương tự không đáp ứng được tiêu chuẩn và nhận biết TSCĐ vô  
hình được hạch toán vào chi phí kinh doanh trong kỳ.  
TSCĐ là quyn sdụng đất  
Theo điểm đ, khoản 2, điều 4, thông tư 45/2013/ TT-BTC:  
TSCĐ vô hình là quyền sử dụng đất bao gồm:  
+ Quyền sử dụng đất được nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất hoặc nhận chuyển  
nhượng quyền sử dụng đất hợp pháp (bao gồm quyền sử dụng đất có thời hạn, quyền  
sử dụng đất không thời hạn).  
+ Quyền sử dụng đất thuê trước ngày có hiệu lực của Luật Đất đai năm 2003 mà đã trả  
tiền thuê đất cho cả thời gian thuê hoặc đã trả trước tiền thuê đất cho nhiều năm mà thời  
hạn thuê đất đã được trả tiền còn lại ít nhất là năm năm và được cơ quan có thẩm quyền  
cấp giấy chứng nhận quyềdụng đất.  
Nguyên giá TSCĐ là uyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ khoản tiền chi ra để  
có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng (+) các chi phí cho đền bù giải phóng mặt bằng,  
san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ (không bao gồm các chi phí chi ra để xây dựng các  
công trình trên đất); hoặc là giá trị quyền sử dụng đất nhận góp vốn.  
- Quyền sử dụng đất không ghi nhận là TSCĐ vô hình gồm:  
+ Quyền sử dụng đất được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất.  
+ Thuê đất trả tiền thuê một lần cho cả thời gian thuê (thời gian thuê đất sau ngày có  
hiệu lực thi hành của Luật đất đai năm 2003, không được cấp giấy chứng nhận quyền  
sử dụng đất) thì tiền thuê đất được phân bổ dần vào chi phí kinh doanh theo số năm  
thuê đất.  
SVTH: Nguyn ThLam  
14  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 114 trang yennguyen 04/04/2022 11160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Tìm hiểu quy trình kiểm toán khoản mục tài sản cố định do Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC thực hiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_tim_hieu_quy_trinh_kiem_toan_khoan_muc_tai_san_co.pdf