Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Hải Tiến

ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN - KIM TOÁN  
--------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
THC TRNG CÔNG TC KTOÁN THUGIÁ TRỊ  
GIA TĂNG VÀ THUTHU NHP DOANH NGHIP  
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DCH VỤ  
HI TIN  
TÔN NDIU HIN  
Niên khóa: 2016 - 2020  
ĐẠI HC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH TẾ  
KHOA KTOÁN - KIM TOÁN  
--------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
THC TRNG CÔNG TÁC KTOÁN THUGIÁ TRỊ  
GIA TĂNG VÀ THUTHU NHP DOANH NGHIP  
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DCH VỤ  
HI TIN  
Sinh viên thc hin:  
TÔN NDIU HIN  
Lp K50C Kế Toán  
Niên khóa: 2016-2020  
Giáo viên hướng dn:  
ThS. HOÀNG THÙY DƯƠNG  
Huế, tháng 12 m 2019  
Lời Cảm Ơn  
Với lòng kính trọng và sự tri ân sâu sắc, trước tiên em xin gửi  
lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô Trường Đại học Kinh tế –  
Đại học Huế, đặc biệt là quý Thầy Cô trong Khoa Kế toán Kiểm  
toán đã trang bị cho em nhiều kiến thức quý báu trong suốt thời  
gian 3 năm học vừa qua. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong  
quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình thực hiện báo  
cáo mà còn là hành trang quý báu để em bước vào đời một cách  
vững chắc và tự tin. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn chân  
thành đến cô giáo Ths. Hoàng Thùy Dương đã giúp đỡ và hướng  
dẫn em tận tình trong suốt trình thực tập nghề nghiệp.Em  
chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty TNHH Thương mại Dịch  
vụ Hải Tiến nói chung cùng các anh chị trong bộ phận kế toán nói  
riêng đã cho phéạo điều kiện thuận lợi để em được thực tập  
tại công ty. Trong uá trình hơn 3 tháng thực tập ở công ty với vốn  
kiến thức cn hạn chế và kinh nghiệm non trẻ của bản thân sẽ  
không tránh khỏi những sai sót vốn có. Em rất mong nhận được  
lời góý từ quý thầy cô để hoàn thiện bài luận văn tốt nhất. Em  
xin chân thành cảm ơn.  
Sinh viên thực hiện:  
Tôn Nữ Diệu Hiền  
Khóa lun tt nghip  
DANH MỤC CHỮ CÁI VIẾT TẮT  
BCTC  
CCDC  
CSKD  
TNHH  
DN  
Báo cáo tài chính  
Công cụ dụng cụ  
Cơ sở kinh doanh  
Trách nhiệm hữu hạn  
Doanh nghiệp  
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
GTGT  
HĐ  
Gía trị gia tăng  
Hóa đơn  
HHDV  
HTKK  
NSNN  
TK  
Hàng hóa dịch vụ  
Htrợ kê khai  
Ngân sách nhà nước  
Tài khoản  
TNDN  
TSCĐ  
TSDH  
TSNH  
VCSH  
Thu nhập doanh nghiệp  
ài sản cố định  
Tài sản dài hạn  
Tài sản ngắn hạn  
Vốn chủ sở hữu  
Việt Nam Đồng  
Người nộp thuế  
NNT  
SVTH: Tôn NDiu Hin  
Khóa lun tt nghip  
DANH MỤC BẢNG, BIỂU  
Bng 2.1 Tình hình lao động của Công ty giai đoạn 2016 2018 ..................................... 37  
Bng 2.2 Tình hình cơ cấu và biến động tài sn, ngun vn của Công ty giai đon  
2016 - 2018 ..................................................................................................................................... 39  
Bng 2.3: Tình hình kết qusn xut kinh doanh ca Công ty TNHH TM & DV Hi  
Tiến giai đon 2016 - 2018. .......................................................................................................... 43  
Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT 0006994 ................................................................................49  
Biu 2.2 Bng kê hàng hóa dch vmua vào tháng 12/2018.......................................51  
Biu 2.3. Schi tiết TK 1331 tháng 12 năm 2018 ........................................................53  
Biu 2.4. Schi tiết tài khon 331 công ty TNHH Kiến trúc và Thương mại Á Châu 54  
Biu 2.5. Phiếu nhp kho..............................................................................................55  
.Biểu 2.6. Hóa đơn GTGT đầu vào.........................................................................57  
Biu 2.7. Phiếu nhp kho..............................................................................................58  
Biu 2.8. Schi tiết TK 331 công ty Cphn Bc Trung B.......................................60  
Biểu 2.9 Hóa đơn GTđầu a ....................................................................................64  
Biu 2.10. Phiếu xut ..............................................................................................66  
Biu 2.11. Schtiết TK 131 tháng 12 năm 2018 ........................................................67  
Biu 2.12. Schi tTK 33311 tháng 12 năm 2018 ....................................................68  
Biu 2.Tkhai thuế GTGT tháng 12 năm 2018 bổ sung ln 1 ...............................74  
Biu 2.14 Schi tiết 821 năm 2018 ..............................................................................82  
Biu 2.15 Schi tiết TK 3334 năm 2018 ......................................................................83  
SVTH: Tôn NDiu Hin  
Khóa lun tt nghip  
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ  
Sơ đồ 1.1. Hch toán thuế GTGT đầu vào theo phương pháp khẩu tr........................... 23  
Sơ đồ 1.2. Kế toán thuế GTGT đầu ra........................................................................................ 5  
Sơ đồ 1.3. Kế toán thuế thu nhp doanh nghip...................................................................... 27  
Sơ đồ 1.4. Kế toán chi phí thuế thu nhp doanh nghip....................................................... 28  
Sơ đồ 2.1: Tchc bmáy qun lý ca công ty TNHH TM & DV Hi Tiến ................ 31  
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tchc bmáy kế toán công ty................................................................... 33  
Sơ đồ 2.3: Trình tghi skế toán trên máy vi tính tại Công ty TNHH Thương mại và  
Dch vHi Tiến............................................................................................................................... 35  
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tài sn của công ty qua 3 năm 2016-2018 .......................................... 40  
Biểu đồ 2.2. Cơ cấu ngun vốn giai đon 2016 - 2018 ......................................................... 42  
SVTH: Tôn NDiu Hin  
Khóa lun tt nghip  
DANH MỤC HÌNH ẢNH  
Hình 2.1. Biên bn giao nhn hàng hóa.........................................................................59  
Hình 2.2 Chn loi nghip vchng tphát sinh.........................................................2  
Hình 2.3. Điền mã sthuế đăng nhp ...........................................................................69  
Hình 2.4 Chn kkê khai thuế GTGT ..........................................................................70  
Hình 2.5. Tkhai thuế GTGT lần đầu tháng 12/2018 ..................................................71  
Hình 2.6. Báo cáo tình hình sdụng hóa đơn ...............................................................76  
Hình 2.7 Chn ktính thuế ...........................................................................................84  
Hình 2.8 Phlc kết quhoạt động sn xut kinh doanh .............................................85  
Hình 2.9 Tkhai thuế TNDN........................................................................................88  
SVTH: Tôn NDiu Hin  
Khóa lun tt nghip  
MỤC LỤC  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1  
1. Lý do chọn đề tài .........................................................................................................1  
2. Mục tiêu đề i.............................................................................................................2  
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài ........................................................................................2  
4. Phm vi nghiên cứu đề tài ...........................................................................................2  
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài ..................................................................................2  
6. Kết cấu đi...............................................................................................................3  
PHN II: NI DUNG VÀ KT QUNGHIÊN CU..............................................4  
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUN VCÔNG TÁC KTOÁN THUGIÁ TRỊ  
GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHP DOANH NGHIP TI DOANH NGHIP ..4  
1.1. Nhng vấn đề cơ bản vthuế ..................................................................................4  
1.1.1. Khái nim ..............................................................................................................4  
1.1.2. Đặc đim............................................................................................................5  
1.1.3. Vai trò ca thuế .....................................................................................................6  
1.2. Nhng vấn đề cơ bản vthuế giá trị gia tăng và thuế thu nhp doanh nghip ........6  
1.2.1. Thuế giá trị gia tăng..............................................................................................6  
1.2.1.1. Khái nim ...............................................................................................6  
1.2.1.2. Đặc điểm............................................................................................................6  
1.2.1.3. Vai trò...............................................................................................................7  
1.2.1.4. Người np thuế, đối tượng chu thuế, không chu thuế giá trị gia tăng .............7  
1.2.1.5n cứ và phương pháp tính thuế GTGT...........................................................9  
1.2.1.6 Kê khai, np thuế, khu tr, quyết toán thuế và hoàn thuế GTGT ...................12  
1.2.2. Thuế thu nhp doanh nghip ...............................................................................15  
1.2.2.1. Khái nim ........................................................................................................15  
1.2.2.2. Đặc điểm..........................................................................................................15  
1.2.2.3. Vai trò...............................................................................................................15  
1.2.2.4. Đối tượng chu thuế, người np thuế Thu nhp doanh nghip........................15  
SVTH: Tôn NDiu Hin  
Khóa lun tt nghip  
1.2.2.5. Căn cứ và phương pháp tính thuế TNDN........................................................16  
1.2.2.6. Kê khai, np thuế và quyết toán thuế TNDN...................................................20  
1.3. Ni dung công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhp doanh nghip ...21  
1.3.1. Kế toán thuế giá trị gia tăng ................................................................................21  
1.3.1.1. Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu vào................................................................21  
1.3.1.2 Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu ra....................................................................23  
1.3.2. Kế toán thuế thu nhp doanh nghip...................................................................26  
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG  
VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI  
DỊCH VỤ HẢI TIẾN ................................................................................................................29  
2.1. Gii thiu tng quan về công ty TNHH Thương mại Dch vHi Tiến ...............29  
2.1.1. Quá trình hình thành và phát trin.......................................................................29  
2.1.2. Chức năng, nhiệm vca công ty .......................................................................30  
2.1.2.1. Chức năng.........................................................................................................30  
2.1.2.2. Nhim v..........................................................................................................30  
2.1.3. Ngành nghkinh doanh.................................................................................30  
2.1.4. Cơ cấu tchc bmáy qun lí ti công ty..........................................................31  
2.1.5. Cơ cấu tchc bmáy kế toán ti công ty .........................................................33  
2.1.6. Chế độ và chínch toán áp dng ................................................................34  
2.1.7. Tình hình nguc của công ty qua 3 năm 2016-2018.....................................36  
2.1.7.1 Tình hìnlao động ca công ty.........................................................................36  
2.1.7.2 Tình hình tsn và ngun vn của công ty giai đoạn 2016-2018....................39  
2.1.7.3 nh hình kết quhoạt động kinh doanh ca công ty .......................................43  
2.2. Thc trng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế TNDN ti công ty TNHH  
Thương mi và Dch vHi Tiến..................................................................................45  
2.2.1 Thc trng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng .................................................45  
2.2.1.1 Đặc đim tchc công tác thuế giá trị gia tăng ................................................45  
2.2.1.2. Kế toán thuế GTGT đu vào ............................................................................47  
2.2.1.3. Kế toán thuế giá trị gia tăng đầu ra..................................................................61  
2.2.1.4. Công tác kê khai, quyết toán thuế giá trị gia tăng ............................................69  
SVTH: Tôn NDiu Hin  
Khóa lun tt nghip  
2.2.2. Thc trng công tác kế toán thuế thu nhp doanh nghip ti Công ty................78  
2.2.2.1. Đặc điểm tchc công tác thuế thu nhp doanh nghip..................................78  
2.2.2.2. Kế toán thuế thu nhp doanh nghip................................................................78  
2.2.2.3. Kê khai, quyết toán và np thuế TNDN...........................................................78  
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC  
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP  
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HẢI TIẾN......................................89  
3.1. Đánh giá về công tác kế toán nói chung tại công ty TNHH Thương mại và Dch  
vHi Tiến. .................................................................................................................89  
3.1.1. Ưu điểm...............................................................................................................89  
3.1.2 Nhược điểm: .........................................................................................................90  
3.2. Mt sgii pháp nhm hoàn thin và nâng cao hiu qucông tác kế toán thuế  
GTGT và thuế TNDN ti Công ty.................................................................................91  
PHN III: KT LUN VÀ KIN NGH.................................................................93  
1. Kết lun .................................................................................................................93  
2. Kiến ngh...........................................................................................................94  
DANH MC TÀI LIU THAM KHO ...................................................................95  
SVTH: Tôn NDiu Hin  
Khóa lun tt nghip  
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lý do chọn đề tài  
Vit Nam đang trên con đường đổi mi và hi nhp vi nn kinh tế thế gii. Quá  
trình mca, hi nhp kinh tế trong khu vc tiến đến toàn cầu hóa đang dần chng ỏ  
mt quy lut của loài người tiến b. Trong quá trình đó thuế luôn được các quc gia  
chú trng bi tm quan trng ca nó vi sphát trin lâu dài vmi mt mi quc gia.  
Thuế góp phần đảm bo duy trì hoạt động ca bộ máy Nhà nước và thc hin các mc  
tiêu phát trin kinh tế - xã hi. Không nhng thế, thuế còn trthành công ctài chính  
quan trng giúp Nhà nước qun lý vĩ mô nền kinh tế theo hướng khuyến khích đầu tư,  
khuyến khích xut khẩu, thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế và chủ động hi nhp  
kinh tế quc tế.  
Nhận thức được rằng, thuế và kế toán thuế luôn là vấn đề được quan tâm của  
nhiều doanh nghiệp, của Nhà nước đồng thời là vấn đề nhạy cảm của xã hội, Quốc  
hội đã không ngừng bổ sung sửa đổi nm xây dựng hoàn thiện hệ thống pháp luật  
về thuế sao cho hiệu quả và phù hợp với thực trạng nền kinh tế nước nhà. Trong đó,  
luật thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu nhập doanh nghiệp là hai luật thuế phổ biến  
nhất. Tuy đó là những sắc tuế còn mới và non trẻ nhưng là công cụ quan trọng để  
nhà nước thực hiện hức năng của mình, góp phần kiểm soát và đánh giá được  
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.  
Thuế có vai tto ln là vậy, tuy nhiên Nhà nước vn gp khá nhiều khó khăn  
trong công tác thu thuế. Bi lẽ, đối vi các loi thuế trực thu như Thuế Thu nhp  
Doanh nhip thì dgây phn ng từ người np thuế hoc dxy ra tình trng trn  
thuế, lu thuế, còn đối vi các loi thuế gián thu như thuế Gía trị gia tăng thì mc dù  
không có gánh nng vthuế nhưng Nhà nước ln doanh nghiệp đều gặp khó khăn vì  
kế toán không nắm đúng, đủ các thông tư, quy định liên quan đến lut thuế.  
Qua thi gian thc tp Công ty TNHH Thương mại và Dch vHi Tiến, em  
nhn thy thuế GTGT và thuế TNDN là hai sc thuế phát sinh khá nhiu ti doanh  
nghip. Vi mong muốn được tìm hiu thc tế áp dng các sc thuế này trong doanh  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
1
Khóa lun tt nghip  
nghip cũng như nâng cao kỹ năng trong công tác kế toán, góp phn hoàn thin lý lun  
và thc tin vhthng kế toán Thuế GTGT và TNDN ti doanh nghip. Em đã quyết  
định thực hiện đề tài: “Thực trạng công tác kế toán thuế Giá trị gia tăng và thuế  
Thu nhập doanh nghiệp tại công ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Hải Tiến” để  
làm đề tài khóa luận của mình.  
2. Mục tiêu đề tài  
-Tìm hiểu về cơ sở lí luận của kế toán thuế GTGT và thuế TNDN trong doanh  
nghiệp, nghiên cứu các quy định của nhà nước và cơ quan thuế về 2 sắc thuế nói trên.  
-Tìm hiu vthc trng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti công ty  
TNHH Thương mại và Dch vHi Tiến.  
-Đánh giá các ưu điểm, nhược điểm công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN  
tại công ty nhằm đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán thuế giá trị gia  
tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hải  
Tiến.  
3. Đối tượng nghiên cứu đề tài  
Đối tượng nghiên cu của đề tài là thc trng công tác kế toán thuế GTGT và  
thuế TNDN ti Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hải Tiến.  
4. Phm vi nghiên cu đề ài  
Nội dung: Nghiêcu các vấn đề lý lun và thc tin công tác kế toán thuế  
GTGT và thuế DN ti công ty.  
Thi gian: Sliu dùng để phân tích tình hình lao động, tài sn, ngun vn, kết quả  
hoạt độXKD trong vòng ba năm 2016, 2017, 2018, đối vi nhng sliu phc vcho  
vic phn ánh thc trng kế toán thuế GTGT là tháng 12/2018 và thuế TNDN là năm  
2018.  
Không gian: Đề tài được nghiên cu trong phm vi không gian là ti công ty  
TNHH Thương mại và Dịch vụ Hải Tiến.  
5. Phương pháp nghiên cứu đề tài  
. Phương pháp thu thp sliu:  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
2
Khóa lun tt nghip  
Phương pháp quan sát: Quan sát hoạt động hng ngày ca nhân viên kế toán thuế  
cũng như những nhân viên đảm nhn các phn hành kế toán khác trong doanh nghip  
để biết được cách thc, trình tluân chuyn chng từ, định khon, gii quyết các  
nghip v, tình hung phát sinh trong doanh nghip.  
Phương pháp phng vn: Trc tiếp đặt nhng câu hi mà bn thân thc mc hay  
gp phải khó khăn trong quá trình thc tp ti doanh nghip, nhm thu thập được  
nhng thông tin cn thiết.  
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu cátài liệu từ sách,  
vở, giáo trình, các văn bản pháp luật về thuế, các thông tư, nghị định và một số bài  
luận văn của các khóa trước để từ đó em có thể xây dựng cơ sở lí luận cho đề tài.  
. Phương pháp xử lý số liệu  
Phương pháp xlý sliu bng Excel: Các sliu thô thu thp sẽ được tiến hành  
xlý, chn lọc để đưa vào khóa luận mt cách khoa hc. Hình thc xlý chyếu  
được sdụng trong đề tài là dùng Microsoft Excel.  
Phương pháp so sánh: Xác định mức độ biến động của các chỉ tiêu tài chính qua  
các năm.  
Phương pháp phân tíchĐược sử dụng để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn,  
lao động của công ttrên các số liệu đã được thu thập và xử lý, từ đó đánh giá  
được năng lực sản xuất, kinh doanh của công ty.  
6. Kết cấu đề tài  
Ni phn mở đu và kết lun, kết cấu đề tài gồm có 3 chương:  
Chương 1: Cơ sở lí luận về công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập  
doanh nghiệp tại doanh nghiệp.  
Chương 2: Thc trng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhp  
doanh nghip ti công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hải Tiến.  
Chương 3: Mt số đánh giá và giải pháp hoàn thin công tác kế toán thuế giá trgia  
tăng và thuế thu nhp doanh nghip ti công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hải Tiến.  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
3
Khóa lun tt nghip  
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1  
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ  
GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI DOANH  
NGHIỆP  
1.1. Nhng vấn đề cơ bản vthuế  
1.1.1. Khái nim  
Cho đến nay trong các sách báo kinh tế trên thế gii vẫn chưa có sự thng nht  
tuyệt đối khái nim vthuế. Đứng trên các góc độ khác nhau theo các quan điểm ca  
các nhà kinh tế khác nhau thì có định nghĩa vthuế khác nhau.  
Theo nhà kinh tế học Gaston Jeze trong cuốn “Tài chính công” đưa ra một định  
nghĩa tương đối cổ điển về thuế: “Thuế là một khoản trích nộp bằng tiền, có tính chất  
xác định, không hoàn trả trực tiếp do ccông dân đóng góp cho Nhà nước thông qua  
con đường quyền lực nhằm bù đắp những chi tiêu của Nhà nước.”  
Trên góc độ phân phối thu nhập, thuế là hình thức phân phối lại tổng sản phẩm xã  
hội và thu nhập quốc dân nhm hình thành các quỹ tiền tệ tập trung của Nhà nước để  
đáp ứng các nhu cầu u cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.  
Trên góc đngười nộp thuế, thuế được coi là khoản đóng góp bắt buộc mà mỗi  
tổ chức, cá nhân pcó nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nước theo Luật định để đáp ứng  
nhu cầu chi tiêu cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước.  
Trên góc độ kinh tế học, thuế được xem xét như là một biện pháp đặc biệt, theo  
đó, Nhà nước sử dụng quyền lực của mình để chuyển một phần nguồn lực từ khu vực  
tư sang khu vực công nhằm thực hiện các chức năng kinh tế - xã hội của Nhà nước.  
Theo thi gian, khái nim vthuế đã được bsung, chnh sa và hoàn thiện như  
sau: “Thuế là một khoản đóng góp bắt buộc của các pháp nhân, thể nhân cho Nhà  
nước theo mức độ và thời hạn được Pháp luật quy định, không mang tính chất hoàn trả  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
4
Khóa lun tt nghip  
trực tiếp, nhằm sử dụng cho mục đích chung toàn xã hội” - theo giáo trình thuế 1, đồng  
chủ biên TS Lê Quang Cường và TS Nguyễn Kim Quyến, năm 2016.  
1.1.2. Đặc điểm  
Bản chất của thuế được thể hiện bởi các thuộc tính bên trong, vốn có của thuế.  
Những thuộc tính đó có tính ổn định tương đối qua từng giai đoạn phát triển và biểu  
hiện thành những đặc trưng riêng có của thuế, qua đó giúp ta phân biệt giữa thuế với  
các công cụ tài chính khác. Những đặc trưng đó là:  
Thnht, thuế là khon thu mang tính bt buc.  
Tính bt buc thhin chỗ, đối với người np thuế, đây là nghĩa vụ chuyn  
giao tài sn ca họ cho nhà nước khi có đủ điều kin mà không phi là quan hthanh  
toán dù trong hợp đồng hay ngoài hợp đồng. Đối với các cơ quan thu thuế, khi thay  
mặt nhà nước thc hin các hành vi nhất định cũng không được phép la chn thc  
hin hay không thc hin hành vi thu thuế, có sphân biệt đi xử đối vi NNT.  
Tính bt buc này liên quan mt thiết vi một đặc điểm khác ca thuế, đó là tính  
không hoàn trtrc tiếp. Đặc điểm này thy không phi ai cũng tự nguyn np thuế  
khi giá trmình bỏ ra không tương đương với giá trnhận được. Do đó, để đảm bo ngun  
thu lâu dài và ổn định cho ngân sách nhà nước, tính bt buc ca thuế là cn thiết.  
Thứ hai, không àn ả trựctiếp  
Tính chất không àn trtrực tiếp của thuế được thhiện ở chỗ: thuế được hoàn  
trgián tiếp cngười nộp thuế thông qua các dịch vcông cộng của Nhà nước. Sự  
không hoàn trả trtiếp được thể hiện cả trước và sau khi thu thuế.  
Điểm này giúp ta phân biệt sự khác nhau giữa thuế với các khoản phí, lệ phí  
và tín dụng Nhà nước.  
Thba, thuế mang tính pháp lý cao.  
Điều này được quyết định bởi quyền lực chính trcủa Nhà nước. Nhà nước là  
một tchức chính trị, đại diện cho quyền lợi của giai cấp thống trị, thi hành các chính  
sách do giai cấp thống trị đặt ra để cai trị xã hội.  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
5
Khóa lun tt nghip  
Tính pháp lý được thhiện thông qua các quy định cn thiết vphm vi, hình  
thc, các thtc và quy trình pháp lý liên quan đến nghĩa vụ np thuế như đối tượng  
chu thuế, đối tượng np thuế, căn cứ tính thuế, phương pháp tính thuế, mc thuế phi  
np, thi hn np thuế và các chế tài mang tính cưỡng chế khác.  
Việc áp đặt pháp luật nhà nước trong vic qun lý và thu thuế gián tiếp đảm bo  
tính ổn định trong việc xác định ngun thu tài chính của nhà nước và đảm bo tính n  
định ca thuế.  
1.1.3. Vai trò ca thuế  
Thuế là công cụ dùng để huy động ngun lực tài chính cho nhà nước thông qua  
vic thu thuế. Thuế giúp điều tiết vĩ mô cho nền kinh tế, điều hòa thu nhp, thc hin  
công bng xã hi. Từ đó thuế góp phn giúp nhà nước can thip vào quá trình phân  
phi thu nhp, ca ci xã hi, hn chế schênh lch ln vmc sng, vthu nhp  
gia các tng lp dân cư.  
1.2. Những vấn đề cơ bản về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp  
1.2.1. Thuế giá trị gia tăng  
1.2.1.1. Khái niệm  
Theo Lut Thuế TGT 13/2008/QH12: “Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị  
tăng thêm của hàng hch vphát sinh trong quá trình tsn xuất, lưu thông đến  
tiêu dùng”.  
1.2.1.2. Đặc điểm  
Thất, thuế GTGT là một loại thuế gián thu: Đối tượng chu thuế và đối tượng  
np thuế không phi là mt. Mt khác, thuế GTGT là mt yếu tcu thành trong giá cả  
hàng hóa, dch vhay nói cách khác giá cả mà người tiêu dùng mua đã bao gm thuế  
GTGT do đó có thể điều tiết gián tiếp thông qua giá cchàng hóa, dch v.  
Thhai, Thuế GTGT là thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn không trùng lắp: Thuế  
GTGT đánh vào tất cả các giai đoạn tsn xuất, lưu thông đến tiêu dùng hàng hóa,  
dch vtuy nhiên chỉ đánh vào giá trị tăng thêm của hàng hóa, dch vụ. Do đó, tổng  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
6
Khóa lun tt nghip  
sthuế thu được tt cả các giai đoạn sbng sthuế GTGT tính trên giá bán tính  
cho người tiêu dùng cui cùng  
Thba, Thuế GTGT có tính tích lũy thoái so với thu nhập: Thuế GTGT đánh  
vào HHDV. Người tiêu dùng hàng hóa dịch vụ là người phải trả khoản thuế đó, không  
phân biệt thu nhập cao hay thấp đều phải trả một khoản thuế bằng nhau nếu dùng một  
loại HHDV. Như vậy, nếu so sánh giữa số thuế GTGT phải trả so với thu nhập thì  
người nào có thu nhập càng cao thì tỷ lệ tiền thuế GTGT phải trả so với thu nhập càng  
thấp và ngược lại.  
Thứ tư, thuế GTGT là loại thuế có tính trung lập cao: Thuế GTGT không chu  
ảnh hưởng bi kết qukinh doanh, không phi là yếu tchi phí mà chlà yếu tcng  
thêm vào giá bán. Thuế giá trị gia tăng không bóp méo giá cả hànghóa.  
1.2.1.3. Vai trò  
-Đảm bo ngun thu ln, ổn định và kp thi cho NSNN, góp phần tăng cường  
tài chính quốc gia, đảm bo ngun lực để phát trin kinh tế - xã hội, xóa đói, giảm  
nghèo và cng can ninh quc phòng.  
-Thuế GTGT góp phn bo hnn sn xut nội địa thông qua việc đánh thuế  
GTGT hàng nhp khu khi nó xut hin trên lãnh thổ nước ta. Bên cạnh đó cũng góp  
phần thúc đẩy vic xuhu hàng hóa ra khi lãnh thVit Nam thông qua vic khu  
trhay hoàn li sthGTGT đầu vào, điều này giúp giá cca hàng hóa dch vụ  
thấp đi, tăng sức nh tranh trên thị trường quc tế.  
- Thuế GTGgiúp nhà nước kiểm soát được hoạt động, sn xut, nhp khu,  
kinh doh hàng hóa nhkim soát hthng hóa đơn chng t, khc phc được nhược  
điểm ca thuế doanh thu là trn thuế. Qua đó, còn cung cp cho công tác nghiên cu,  
thông kê nhng sliu quan trng.  
1.2.1.4. Người nộp thuế, đối tượng chịu thuế, không chịu thuế giá trị gia tăng  
a. Phm vi áp dng:  
Thuế GTGT có phạm vi tác động rộng, đánh vào hầu hết tất cả các hàng hóa dịch  
vụ trên thị trường.  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
7
Khóa lun tt nghip  
b. Người np thuế  
Theo Điều 3, Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dn Lut thuế GTGT quy đnh:  
“Người np thuế GTGT là tchc, cá nhân sn xut, kinh doanh hàng hoá, dch  
vchu thuế GTGT Vit Nam, không phân bit ngành ngh, hình thc, tchc kinh  
doanh (sau đây gọi là cơ sở kinh doanh) và tchc, cá nhân nhp khu hàng hoá, mua  
dch vtừ nước ngoài chu thuế GTGT (sau đây gọi là người nhp khẩu)”.  
c. Đối tượng chu thuế  
Hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao  
gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng  
không chịu thuế GTGT”. (Điều 3, Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12).  
d. Đối tượng không chịu thuế  
Đối tượng không chu thuế được quy định rõ ti Thông tư 26/2015/TT – BTC, sa  
đổi, bổ sung cho Điều 4, Thông tư 219/2013 bao gm 26 nhóm hàng hóa, dch vcha  
mt trong các tính cht sau: Mang tính tyếu; Thuc các hoạt động ưu đãi vì mc tiêu  
xã hội, nhân đạo; Thuc mt sngành cn khuyến khích phát trin; Nhp khẩu nhưng  
không tiêu dùng ti Việt Nam; Khó xác định giá trị tăng thêm. Cthể như sau:  
- Sản phẩm trồntrọt ao gồm cả sản phẩm rừng trồng), chăn nuôi, thuỷ sản, hải  
sản nuôi trồng, đánh hưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế  
thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu.  
- Sản phẩm giống vật nuôi, giống cây trồng, bao gồm trứng giống, con giống,  
cây giống, hạt giống, cành giống, củ giống, tinh dịch, phôi, vật liệu di truyền ở các  
khâu nuôi trồng, nhập khẩu và kinh doanh thương mại.  
- Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương nội đồng phục vụ sản xuất  
nông nghiệp; dịch vụ thu hoạch sản phẩm nông nghiệp.  
- Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khoẻ, bảo hiểm người học, các dịch vụ bảo  
hiểm khác liên quan đến con người; bảo hiểm vật nuôi, bảo hiểm cây trồng, các dịch  
vụ bảo hiểm nông nghiệp khác.  
- Và một số đối tượng khác.  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
8
Khóa lun tt nghip  
1.2.1.5. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT  
(1) Căn cứ tính thuế  
Theo Điều 6, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 quy định “Căn cứ  
để tính thuế GTGT là giá tính thuế và thuế suất”.  
Thuế GTGT = Giá tính thuế GTGT * Thuế suất  
a. Giá tính thuế GTGT  
Theo Điều 7, luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 và luật sửa đổi, bổ sung thuế  
GTGT số 31/2012/QH13 quy định như sau:  
1, Đối với HHDV sản xuất trong nước bán ra:  
Giá tính thuế GTGT là giá bán chưa thuế GTGT được ghi trên hóa đơn GTGT  
- Đối với HHDV chịu thuế TTĐB: Giá tính thuế GTGT là giá đã bao gồm thuế  
TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT  
- Đối với hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường: giá tính thuế GTGT là giá đã  
bao gồm thuế BVMT nhưng chưa có thGTGT  
- Đối với hàng hóa chịu thuế bảo vệ môi trường và thuế tiêu thụ dặc biệt: giá tính  
thuế GTGT là giá đã bao gồm thuế TTĐB và thuế BVMT nhưng chưa có thuế GTGT.  
2, Đối với hàng hóa tiêdùng nội bộ: hàng hóa luân chuyển nội bộ như hàng hóa  
được xuất để chuyển nội bộ, xuất vật tư, bán thành phẩm dể tiếp tục quá trình sản  
xuất trong một cơ sở sản xuất kinh doanh hoặc HHDV do cơ sở sản xuất kinh doanh  
xuất hoặc cung ứng hục vụ hoặc động kinh doanh thì không tính và nộp thuế GTGT.  
3, ối với hàng hóa, dịch vụ (kể cả mua ngoài hoặc do cơ sở kinh doanh tự sản  
xuất) dùng để trao đổi, biếu, tặng cho, trả thay lương: giá bán chưa thuế GTGT của  
HHDV tương đương, cùng loại trên thị trường tại thời điểm phát sinh hoạt động này.  
4, Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mãi theo quy định của  
pháp luật theo thương mại: Giá tính thuế bằng không (0). Trường hợp HHDV dùng để  
khuyến mãi nhưng không thực hiện theo quy định của pháp luật thương mại thì phải kê  
khai, tính nộp thuế như HHDV dùng để tiêu dùng nội b, biếu tặng cho.  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
9
Khóa lun tt nghip  
5, Đối với hoạt động cho thuê tài sản: là giá cho thuê chưa có thuế GTGT  
. Trường hợp bên đi thuê trả từng kỳ hoặc trả trước cho thời hạn thuê; là giá cho  
thuê chưa có thuế GTGT theo số tiền bên đi thuê trả từng kỳ hạn hay trả trước cho thời  
hạn thuê chưa có thuế GTGT.  
. Giá cho thuê tài sản do các bên thỏa thuận được xác định theo hợp đồng.  
Trường hợp pháp luật có quy định về khung giá cho thuê thì giá cho thuê được xác  
định trong phạm vi khung giá quy định.  
6, Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm: Giá tính thuế là giá  
bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp, trả chậm.  
b. Thuế suất  
Được quy định tại Thông tư số 219/2013/TT-BTC ca Btài chính ban hành  
ngày 31/12/2013 có 3 mc thuế GTGT được áp dng là 0%, 5% và 10% cho các hàng  
hóa dch vkhác nhau. Cth:  
. Áp dng thuế sut 0%  
- Đối vi hàng hoá, dch vxut u.  
- Hoạt động xây dng, lắp đặt công trình ở nước ngoài và trong khu phi thuế quan.  
- Vn ti quc tế.  
- Hàng hoá, dch vthc din không chu thuế GTGT khi xut khu.  
Hàng hóa xut ược áp dng thuế suất 0% khi có đầy đhồ sơ, chứng tsau:  
+ Có hợp đng bán, gia công hàng hoá xut khu; hợp đng uthác xut khu.  
+ Có chng tthanh toán tin hàng hoá xut khu qua ngân hàng và các chng  
tkhác theo quy định ca pháp lut.  
+ tkhai hải quan theo quy định..  
. Áp dng thuế sut 5%  
Nhóm 1: HHDV thiết yếu phục vụ cho đời sống xã hội  
- Nước sạch phục vụ sản xuất, sinh hoạt  
- Thuốc chữa bệnh, phòng bệnh cho người và vật nuôi  
- Đồ chơi trẻ em, các loại sách (trừ sách không chịu thuế GTGT)  
SVTH:Tôn NDiu Hin  
10  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 106 trang yennguyen 04/04/2022 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu nhập doanh nghiệp tại Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Hải Tiến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_cong_tac_ke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.pdf