Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh

ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN  
---------  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
THỰC TRẠNG CÔNG TKẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ  
GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP  
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ  
NHẤT THANH  
SINH VIÊN: NGUYỄN THỊ THÙY LINH  
Khóa học: 2016 - 2020  
ĐẠI HỌC HUẾ  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ  
KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN  
---------  
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  
THỰC TRẠNG CÔNG TC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ  
GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP  
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ  
NHẤT THANH  
Tên tác giả: Nguyễn Thị Thùy Linh  
p: K50C Kế Toán  
Giảng viên hướng dẫn  
Th.S Đào Nguyên Phi  
Niên khóa: 2016 – 2020  
Huế, tháng 10 năm 2019  
LỜI CẢM ƠN  
Để hoàn thành bài thc khóa lun tt nghip cuối khóa này, trước tiên là scố  
gng nlc ca bn thân. Bên cạnh đó, tôi nhận được sự giúp đỡ tcác quý Thy, Cô  
giáo, anh, chị ở đơn vthc tập cùng gia đình và bn bè.  
Lời đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn và tri ân sâu sắc đến Ban giám hiu  
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế cũng như quý Thy, Cô trong Khoa Kế toán –  
Kiểm toán đã tn tình truyền đạt nhng kiến thức và kinh nghim quý báu cho tôi  
trong sut quá trình hc tp vừa qua. Đặc bit, tôi xin chân thành cảm ơn Giảng viên  
Th.S Đào Nguyên Phi – người thy kính mến đã hết lòng giúp đỡ, hướng dn tn tâm  
từ lúc định hướng chọn đề tài đến quá trình hoàn thin đề tài. Thy luôn to mọi điều  
kin thun li, sn sàng giải đáp các thắc mắc cho tôi để thc hiện đề tài này.  
Đồng thi, tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo công ty TNHH Thương Mại  
Dch VNht Thanh, các anh, chị ở phòng Kế toán – Tài chính đã nhiệt tình giúp đỡ  
và to điều kin cho tôi được tiếp cn, tìhiu thông tin, sliu vCông ty trong sut  
quá trình thc tp tại đơn v.  
Mt ln na, tôi xin trân trng cảm ơn và kính chúc quý Thy, Cô, quý anh, chị  
trong đơn vị thc tp di dàsc khoẻ, tràn đầy hnh phúc và thành công trong cuc  
sng!  
Huế, tháng 10 năm 2019.  
Sinh viên thc hin  
Nguyn ThThùy Linh  
Khóa luận tốt nghiệp  
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT  
Trách nhim hu hn  
Báo cáo tài chính  
Giá trị gia tăng  
TNHH  
BCTC  
GTGT  
TNDN  
NSNN  
TNCN  
SXKD  
HHDV  
GTKT  
BHXH  
BHYT  
TSCĐ  
BTC  
Thu nhp doanh nghip  
Ngân sách nhà nước  
Thu nhp cá nhân  
Sn xut kinh doanh  
Hàng hóa dch vụ  
Gia tăng khu trừ  
Bo him xã hi  
Bo him y tế  
Tài số đnh  
Btài chính  
QH  
Quc hi  
HTKK  
T
Htrkê khai  
Tài khon  
KTVN  
CSKD  
TTĐB  
BVMT  
Kế toán Vit Nam  
Cơ sở kinh doanh  
Tiêu thụ đặc bit  
Bo vệ môi trường  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
ii  
Khóa luận tốt nghiệp  
DANH MỤC BẢNG  
Bng 2.1: Tình hình lao động ca Công ty TNHH TM DV Nhất Thanh qua 3 năm  
2016 2018 ...................................................................................................................37  
Bng 2.2: Tình hình tài sn, ngun vn tại Công ty TNHH Thương mại Dch vNht  
Thanh qua 3 năm 2016 – 2018 ......................................................................................0  
Bng 2.3: Tình hình kết qukinh doanh ca Công ty TNHH TM DV Nht Thanh qua  
3 năm 2016 2018 ........................................................................................................44  
DANH MỤC BIỂU  
Biểu 2.1: Phiếu chi sổ PC02..........................................................................................47  
Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT số 1224 ................................................................................48  
Biểu 2.3: Trích nhập liệu theo hóa đơn 1224 ................................................................50  
Biểu 2.4: Hóa đơn GTGT số 319 ..................................................................................51  
Biểu 2.5: Phiếu nhập kho số 319...................................................................................52  
Biểu 2.6: Uỷ nhiệm chi..................................................................................................52  
Biểu 2.7: Trích nhập liệu theo hóa đơn 319 .................................................................54  
Biểu 2.8: Hóa đơn GTGT số 1128 ................................................................................55  
Biểu 2.9: Trích nhập liệu theo hóa đơn 1128 ................................................................56  
Biểu 2.10: Hóa đơn GTGT số 2324 ..........................................................................57  
Biểu 2.11: Trích nhập liệu theo hóa đơn số 2324..........................................................58  
Biu 2.12: Trích schi tiết tài khon 1331 ...................................................................59  
Biểu 2.13: Trích số cái tài khản 133............................................................................60  
Biểu 2.14: Hóa đơn số 2662 ..............................................................................63  
Biểu 2.15: Trích hạch toán hóa đơn số 2662.................................................................64  
Biểu 2.16: Hóa n GTGT số 2669 ..............................................................................65  
Biểu 2.17: Hóa đơGTGT s2679 ..............................................................................67  
Biểu 2.Trích sổ chi tiết tài khoản 33311 .................................................................69  
Biểu 2.19: Trích số cái tài khoản 333............................................................................70  
Biểu 2.20: Tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ........................................................74  
Biểu 2.21: Giấy nộp tiền thuế GTGT theo mẫu C1 – 02/NS ........................................81  
Biểu 2.22: Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn quý 4/2018 ..........................................84  
Biểu 2.23: Sổ chi tiết tài khoản 3334 ............................................................................89  
Biểu 2.24: Sổ cái tài khoản 821.....................................................................................90  
Biu 2.25: Tkhai quyết toán thuế TNDN (Mu s03/TNDN) ..................................97  
Biu 2.26: Phlc kết quhoạt đng sn xut kinh doanh.........................................100  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
iii  
Khóa luận tốt nghiệp  
Biu 2.27: Giy np tin thuế TNDN vào ngân sách nhà nước..................................101  
DANH MỤC SƠ ĐỒ  
Sơ đồ 1.1: Quy trình hch toán thuế GTGT đầu vào.....................................................20  
Sơ đồ 1.2: Quy trình hch toán thuế GTGT đầu ra .......................................................21  
Sơ đồ 1.3: Quy trình hch toán thuế TNDN hin hành.................................................29  
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bmáy qun lý ca Công ty TNHH TM DV Nht Thanh................33  
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tchc bmáy kế toán ca công ty TNHH TM DV Nht Thanh ....34  
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ mô tquy trình ghi sca công ty TNHH TM DV Nht Thanh.......36  
DANH MỤC BIỂU ĐỒ  
Biểu đồ 2.1: Biến động tài sn ca Công ty TNHH TMDV Nhất Thanh qua 3 năm  
2016 2018 ...................................................................................................................39  
Biểu đồ 2.2: Biến động nguồn vốn của Công ty TNHH TMDV Nhất Thanh qua 3 năm  
2016 2018 ...................................................................................................................42  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
iv  
Khóa luận tốt nghiệp  
MỤC LỤC  
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i  
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.................................................................................... ii  
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... ii  
DANH MỤC BIỂU...................................................................................................... iii  
DANH MỤC SƠ ĐỒ ....................................................................................................iv  
DANH MỤC BIỂU Đ................................................................................................iv  
MỤC LỤC ....................................................................................................................v  
PHẦN I – ĐẶT VẤN ĐỀ...............................................................................................1  
1. Lí do chọn đề tài..........................................................................................................1  
2. Mc tiêu nghiên cu....................................................................................................2  
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu...............................................................................2  
4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................3  
5. Dkiến kết quả đạt được.............................................................................................4  
6. Kết cấu đi...............................................................................................................4  
PHẦN II – NỘI DUNG VÀ KẾT QUGHIÊN CỨU............................................5  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ, KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA  
TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP....................................................5  
1.1. Nhng vấn đề cơ bản vhuế ...................................................................................5  
1.1.1. Khái niệm thu..............................................................................................5  
1.1.2. Đặc điểm của thu.................................................................................................5  
1.1.3. Vai trò cthuế .....................................................................................................6  
1.1.4. Phân loi cthuế..................................................................................................6  
1.1.5. hống văn bản pháp lut vthuế ......................................................................7  
1.2. Kế toán thuế GTGT..................................................................................................8  
1.2.1. Khái nim thuế GTGT...........................................................................................8  
1.2.2. Đặc đim ca thuế GTGT......................................................................................9  
1.1.3. Vai trò của thuế GTGT..........................................................................................9  
1.2.4. Phạm vi áp dụng thuế GTGT...............................................................................10  
1.2.5. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT............................................................11  
1.2.5.1. Căn ctính thuế GTGT....................................................................................11  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
v
Khóa luận tốt nghiệp  
1.2.5.2. Phương pháp tính thuế......................................................................................15  
1.2.6. Kê khai, nộp thuế và hoàn thuế GTGT ...............................................................16  
1.2.6.1. Kê khai thuế GTGT..........................................................................................16  
1.2.6.2. Np thuế GTGT................................................................................................17  
1.2.6.3. Hoàn thuế GTGT..............................................................................................17  
1.2.7. Nội dung kế toán thuế GTGT..............................................................................19  
1.2.7.1. Kế toán thuế GTGT đu vào ............................................................................19  
1.2.7.2. Kế toán thuế GTGT đu ra ...............................................................................20  
1.3. Kế toán thuế TNDN................................................................................................22  
1.3.1. Khái nim thuế TNDN ........................................................................................22  
1.3.2. Đặc đim ca thuế TNDN ...................................................................................22  
1.3.3. Vai trò ca thuế TNDN .......................................................................................22  
1.3.4. Phm vi áp dng thuế TNDN..............................................................................23  
1.3.5. Căn cứ và phương pháp tính thuế TNDN............................................................23  
1.3.5.1. Căn cứ tính thuế TNDN ...................................................................................23  
1.3.5.2. Phương pháp tính thuế TNDN..........................................................................25  
1.3.6. Đăng ký, kê khai, np thuê và quoán thuế TNDN .......................................27  
1.3.6.1. Đăng ký nộp thuế TNDN .................................................................................27  
1.3.6.2. Kê khai thuế TNDN..........................................................................................27  
1.3.6.3. Nộp thuế TNDN .............................................................................................27  
1.3.6.4. Quyết toán NDN ....................................................................................28  
1.3.7. Ni dung kế toán thuế TNDN .............................................................................29  
CHƯƠNG 2: ỰC TRẠNG KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ  
THU NHẬP DOAH NGHIỆP TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH  
VỤ NHẤT THANH .....................................................................................................30  
2.1. Tnquan về Công ty TNHH Thương mại Dch vNht Thanh..........................30  
2.1.1. Lch shình thành và phát trin..........................................................................30  
2.1.1.1. Gii thiệu sơ lược công ty................................................................................30  
2.1.1.2. Lch shình thành và phát trin.......................................................................30  
2.1.2. Chức năng, nhiệm vca công ty .......................................................................31  
2.1.3. Tchc bmáy qun lý ......................................................................................33  
2.1.4. Tchc công tác kế toán.....................................................................................34  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
vi  
Khóa luận tốt nghiệp  
2.1.5. Tình hình ngun lc của công ty trong giai đoạn 2016 2018...........................36  
2.1.5.1. Tình hình lao động của công ty qua 3 năm 2016 - 2018..................................36  
2.1.5.2. Tình hình tài sn, ngun vn của công ty qua 3 năm 2016 - 2018 ..................39  
2.1.5.3. Tình hình kết qukinh doanh của công ty qua 3 năm 2016 - 2018 .................43  
2.2. Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT tại công ty TNHH Thương mại Dịch Vụ  
Nhất Thanh ....................................................................................................................45  
2.2.1. Đặc đim tchc.................................................................................................45  
2.2.2. Chng tsdng ................................................................................................45  
2.2.3. Tài khon sdng ...............................................................................................46  
2.2.4. Ssách sdng...................................................................................................46  
2.2.5. Hch toán thuế GTGT .........................................................................................46  
2.2.6. Kê khai, khu trvà np thuế GTGT..................................................................72  
2.3. Thực trạng công tác kế toán thuế TNDN tại công ty TNHH Thương mại Dịch Vụ  
Nhất Thanh ....................................................................................................................84  
2.3.1. Đặc đim tchc................................................................................................84  
2.3.2. Chng tsdng ................................................................................................85  
2.3.3. Tài khon sdng ...............................................................................................85  
2.3.4. Ssách sdng...............................................................................................85  
2.3.5. Thuế TNDN tm tính...........................................................................................85  
2.3.6. Quyết toán thuế TNDN, kê khai và np thuế TNDN..........................................87  
CHƯƠNG 3: MỘT GIPHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ  
TOÁN THUẾ GTGTHUẾ TNDN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI  
DỊCH VỤ NHẤT THNH........................................................................................102  
3.1. Nhận xét vánh giá công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ....................102  
3.1.1. Đánh giá về ông tác kế toán thuế GTGT.........................................................103  
3.1.2. Đh giá về công tác kế toán thuế TNDN.........................................................105  
3.2. Mt sgii pháp nhm hoàn thin công tác kế toán thuế ti Công ty TNHH  
Thương mại Dịch vụ Nhất Thanh................................................................................106  
3.2.1. Đối với công tác kế toán thuế GTGT ................................................................107  
3.2.2. Đối với công tác kế toán thuế TNDN................................................................108  
PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................109  
1. Kết lun....................................................................................................................109  
2. Kiến ngh.................................................................................................................109  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
vii  
Khóa luận tốt nghiệp  
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................111  
PHỤ LỤC ...................................................................................................................112  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
viii  
Khóa luận tốt nghiệp  
PHẦN I – ĐẶT VẤN ĐỀ  
1. Lí do chọn đề tài  
Trong nn kinh tế thị trường hin nay, nn kinh tế Vit Nam hi nhp ngày càng  
sâu rng vi nn kinh tế thế giới là điều kin tích cc mrng thị trường, thúc đẩy  
xut khu, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. Trong bi cảnh đó, để phù hp vi cam kết  
hi nhập đã ký yêu cầu đầu tiên đặt ra cho Nhà nước ta là phi có nhng chính sách ci  
cách, đổi mi vthuế. Bi l, thuế là công ctài chính vĩ mô quan trọng và ảnh hưởng  
đáng kể đến các mi quan hệ cân đối ln ca nn kinh tế thtrường, có tác động đến  
tăng trưởng kinh tế bn vng của đất nước.  
Doanh nghip là thành phn không ththiếu ca nn kinh tế hi nhập, để nm bt  
cơ hội cũng như tạo dng cho mình vthế trên thị trường, chính sách thuế luôn là vn  
đề mà doanh nghip quan tâm. Năm 2018, Cc thuế tnh Tha Thiên Huế đã rà soát,  
đôn đốc thu kp thi các nguồn thu; đề xuất cơ chế, chính sách, ci cách hành chính  
nhm khuyến khích, thu hút đầu tư, phát triển sn xuất kinh doanh, thúc đẩy tăng  
trưởng kinh tế. Tng thu NSNN ca tỉnh ước đạt 7.236 tỷ đồng (vượt 5,9% dtoán  
của địa phương) cho thấy năm 2018 lần đầu tiên thu ngân sách ca tnh Tha Thiên  
Huế đã vượt mc trên 7.000 tỷ đồng. Nhng thay đổi tích cc vthuế này shtrợ  
cho doanh nghip rt nhiu tong hoạt động kinh doanh cũng như công tác kế toán ti  
doanh nghip.  
Trong sut thi kđổi mi nn kinh tế, Việt Nam thường xuyên điều chỉnh cơ  
chế qun lý kintế sao cho phù hp vi nn kinh tế thị trường. Đổi mi thuế là mt  
trong chương trình đổi mới đó. Các văn bản, thông tư hướng dn vthuế vn còn  
nhng chế nhất định. Vì vy, công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN ti các  
doanh nghiệp, đặc bit là các doanh nghip va và nhcòn gp nhiều vướng mc.  
Công ty TNHH Thương Mại Dch VNht Thanh là công ty thuc nhóm doanh  
nghip va và nhnên cũng sẽ không tránh khi những vướng mc nhất định trong  
công tác kế toán thuế cn phi khc phc. Nht là vào tháng 7 va qua, công ty tri  
qua đợt kim tra thuế và có nhng sai phm nhất định trong công tác kế toán thuế.  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
1
Khóa luận tốt nghiệp  
Nhn thấy được tm quan trng ca kế toán thuế, quá trình thc tp cũng chưa có  
ai nghiên cu công tác thuế ti công ty TNHH Thương Mại Dch VNht Thanh.  
Cùng vi vic được tiếp xúc vi thc tế, tìm hiểu đi sâu vào công tác kế toán thuế mà  
cthlà thuế GTGT và thuế TNDN, vi nhng kiến thc bản thân đã tích lũy được,  
em đã quyết định chọn đề tài: “Thực trạng công tác kế toán thuế GTGT và thuế  
TNDN tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh” cho khóa lun tt  
nghip ca mình.  
2. Mục tiêu nghiên cứu  
Mc tiêu chung:  
Tìm hiu, nghiên cu thc trng công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN ti  
công ty TNHH Thương Mại Dch VNht Thanh, ri từ đó đưa ra hướng, mt sgii  
pháp hoàn thin công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN trong thi gian ti ti  
công ty.  
Mc tiêu cth:  
- Thứ nhất, hệ thống hóa cơ sở lý các vấn đề về thuế, kế toán thuế GTGT và  
kế toán thuế TNDN tại công ty.  
- Thứ hai, tìm hiểu thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu  
nhập doanh nghiệp tg ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh.  
- Thba, so sánh lý thuyết với thực tế để đưa ra ưu điểm, nhược điểm về thực  
trạng công tác ktoán thuế GTGT, TNDN tại công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ  
Nhất Thanh.  
- Thứ tư, kỳ vọng đề xuất một số giải pháp nhằm giúp cải thiện nhược điểm cho  
công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh.  
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu  
Đối tượng nghiên cu  
Đề tài tp trung tìm hiu lý thuyết và thc tin công tác kế toán thuế GTGT và  
thuế TNDN ti công ty TNHH Thương Mại Dch VNht Thanh bao gm các ssách  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
2
Khóa luận tốt nghiệp  
chng tkế toán, tài khon sdng, phương pháp hch toán, kê khai thuế và quyết  
toán thuế.  
Phm vi nghiên cu  
- Phm vi về không gian: Đề tài nghiên cu được thc hin ti công ty TNHH  
Thương Mại Dch VNht Thanh.  
- Phm vi vthi gian: Đề tài nghiên cu sdng sliu vnhân s, BCTC  
trong 3 năm là năm 2016, năm 2017 và năm 2018 của Công ty TNHH Thương Mại  
Dch VNht Thanh. Số liệu cho công tác kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tháng  
12 năm 2018.  
- Phm vi ni dung nghiên cu: Công tác kế toán thuế GTGT và kế toán thuế TNDN  
ti Công ty TNHH Thương Mai Dịch VNht Thanh.  
4. Phương pháp nghiên cứu  
- Phương pháp nghiên cứu, thu thp tài liu: Tôi da trên các ngun tài liu ở thư  
viện trường, tạp chí, sách giáo trình… để tìm hiu vcác Luật thuế, Thông tư  
133/2016/TT-BTC về chế độ kế toán ụng, các thông tư mới hướng dẫn, văn bản  
liên quan để làm cơ sở lí luận vthuế GTGT và thuế TNDN phục vụ cho đề tài nghiên  
cứu. Tôi thực hiện thu thập số liệu thứ cấp tại đơn vị về tình hình nhân sự, tài sản,  
nguồn vốn, tình hình hoạt đng kinh doanh để phục vụ cho việc tìm hiểu, đánh giá  
thực trạng công tác kthuế GTGT và thuế TNDN tại công ty.  
- Phương pháp quan sát: Qua quá trình được thực tập, bản thân tôi được tiếp xúc  
với thực tế tại bộ pn kế toán tại công ty được quan sát quá trình làm việc và trực tiếp  
tham gia htrcác anh chtại bộ phận kế toán. Phương pháp này được sdụng để biết  
được cáanh, chị ở phòng kế toán làm việc như thế nào, ssp xếp, nhp liu, luân  
chuyn chng tdiễn ra như thế nào, khi có sai sót thì kế toán tiến hành xlý như thế  
nào.  
- Phương pháp hỏi, phng vấn: Khi được tiếp xúc, quan sát xong có những điều  
bn thân vn không hiu, có nhiu thc mc. Tôi sdụng phương pháp này để hiu rõ  
hơn về công ty, hiu rõ hơn về công tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN cũng như làm  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
3
Khóa luận tốt nghiệp  
rõ nhng thc mc trong quá trình thu thp thông qua vic hi, phng vn, trao đổi  
trc tiếp vi chkế toán thuế ti công ty.  
- Phương pháp mô t: Tôi tiến hành thu thp các chng tkế toán để chng minh  
các nghip vkinh tế đã thc tế xy ra ti công ty; ri tiến hành ghi nhn, hch toán  
nghip vkinh tế phát sinh, mô t, đối chiếu chng tvi ssách kế toán, phân tíc,  
xlý sliu sdng trong phn thc trng kế toán thuế GTGT và thuế TNDN.  
- Phương pháp xlý, phân tích, so sánh: Tôi tiến hành so sánh bng stuyệt đối  
và so sánh bng số tương đối, phân tích sliu tình hình nhân s, tài sn, ngun vn,  
tình hình hoạt động kinh doanh ti công ty qua 3 năm 2016, 2017, 2018 bng vic sử  
dụng Excel để thc hin tính toán. Đối chiếu lý thuyết vi thc tế để đưa ra nhận xét,  
đánh giá vcông tác kế toán thuế GTGT, thuế TNDN ti công ty.  
5. Dự kiến kết quả đạt được  
Dkiến sau khi thc hiện đề tài nghiên cứu: “Thc trng công tác kế toán thuế  
GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh”, điểm  
hạn chế trong công tác kế toán thuế vhững biện pháp đề xuất sẽ phần nào được  
công ty nhìn nhận, xem xét. Công ty có thể tổ chức công tác kế toán thuế GTGT hay  
thuế TNDN chuẩn xác, cẩn trọng, xác định đúng số thuế được hoàn hay được miễn  
giảm nhằm đảm bảo quyền lcho doanh nghiệp, giảm bớt sai sót trong việc tính thuế  
GTGT, thuế TNDN ảo thực hiện nghĩa vụ của công ty với Nhà nước.  
6. Kết cấu đề tài  
Nội dung đề tnghiên cu gm 3 phn:  
Phần I - Đặt vấn đề  
Phần II - Nội dung và kết quả nghiên cứu  
Chương 1: Cơ sở lí luận về thuế, kế toán thuế GTGT và thuế TNDN  
Chương 2: Thực trạng kế toán thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty TNHH  
Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh  
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế GTGT và  
thuế TNDN tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh  
Phần III - Kết luận và kiến nghị  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
4
Khóa luận tốt nghiệp  
PHẦN II – NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU  
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ, KẾ TOÁN THUẾ GIÁ  
TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP  
1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế  
1.1.1. Khái niệm thuế  
Thuế ra đời và tn ti cùng với nhà nước, từ đó đến nay, thuế đã tri qua mt quá  
trình phát trin lâu dài và khái nim thuế cũng không ngừng đưc hoàn thin.  
Trên góc độ người np thuế thì thuế được định nghĩa như sau: Thuế là khon  
đóng góp bắt buc mà mi tchc, cá nhân phi có nghĩa vụ đóng góp cho nhà nước  
theo luật định để đáp ứng nhu cu chi tiêu cho vic thc hin các chức năng, nhiệm vụ  
của nhà nước.  
Trên góc độ kinh tế hc: Thuế là biện pháp đặc biệt, theo đó, nhà nước sdng  
quyn lc ca mình để chuyn mt phn ngun lc tkhu vực tư sang khu vực công  
nhm thc hin các chức năng kinh tế - xã hi của nhà nước.  
Tương ứng vi từng giai đoạn phát rin, từng góc độ khác nhau scó nhiu khái  
nim vthuế khác nhau. Tuy nhiên, chúng ta có thhiu: “Thuế là mt khon np ca  
các tchức và cá nhân cho Nhà nước theo luật định nhm chu cp cho các chi phí ca  
Chính ph, thuế gn i stn ti và phát trin của Nhà nước.”  
1.1.2. Đặc điểm của th
Thnht, ong xã hi hiện đại thuế là khoản đóng góp bằng tin. Thuế là mt  
khoản đóng góp di hình thc tin tệ, điều này trái ngược vi các hình thc thanh  
toán bhin vật đã tn tại trước đây.  
Thhai, thuế là khoản đóng góp bắt buộc được thc hin thông qua con đường  
quyn lc chính tr. Để ổn định nguồn thu cho ngân sách Nhà nước, thuế được quy  
định bằng các văn bản pháp quy để tăng tính bắt buộc (cưỡng chế).  
Thba, thuế không hoàn trmt cách trc tiếp (không đối giá). Trước khi np  
thuế, nhà nước không hcung ng mt dch vtrc tiếp nào và sau khi np thuế cũng  
không hoàn trc tiếp cho ngưi np thuế.  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
5
Khóa luận tốt nghiệp  
1.1.3. Vai trò của thuế  
- Công cụ huy đng nguồn tài chính đáp ứng nhu cu chi tiêu của Nhà nưc: Đây  
là vai trò mang tính lch s, gn vi sự ra đời ca thuế và ngày càng được khẳng đnh.  
- Công cụ điều tiết vĩ mô nền kinh tế - xã hi: Thuế không đơn thuần là công cụ  
tài chính nhằm huy động khon thu chyếu cho Nhà nước mà khi tham gia vào quá  
trình tái phân phi tng sn phm quốc dân, Nhà nước đã trc tiếp gây ảnh hưởng đến  
nn kinh tế - xã hi.  
- Công cụ điều tiết thu nhp, thc hin công bng xã hi: Chính sách thuế givai  
trò quan trng trong việc điều tiết công bng thu nhp gia các tng lớp dân cư.  
1.1.4. Phân loi ca thuế  
Phân loại theo cơ sở thuế  
- Thuế thu nhp là loi thuế đánh vào phần thu nhp kiếm được ca các tchc  
và cá nhân như thuế TNDN và thuế TNCN.  
- Thuế tiêu dùng là loi thuế đánh vào phần thu nhập đem tiêu dùng ở hin ti  
của người np thuế như thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế Xut khu, thuế Nhp khẩu…  
- Thuế tài sn là loi thuế đánh vào phần thu nhp tích trữ dưới dng tài sản như  
thuế sdụng đất phi nông nhip, thuế sdụng đất nông nghip, thuế bất động sn,  
thuế tài nguyên…  
Phân loại heo phương thức huy động ca thuế  
- Thuế trực hu động viên trc tiếp thu vào thu nhp hoc tài sản nào đó của  
người thuế. Thuế trc thu trc tiếp điều tiết vào thu nhp hoc tài sn của người  
np thuế, ví dụ như thuế thu nhp doanh nghip, thuế thu nhp cá nhân.  
- Thuế gián thu là loi thuế đánh vào hàng hóa, dch v. Thuế gián thu như một  
khon giá trcng thêm vào giá bán ca hàng hóa, dch vụ mà người tiêu dùng phi chi  
trả. Người tiêu dùng chính là người chu thuế nhưng người có trách nhim np thuế  
gián thu theo luật đnh lại là người bán.  
Phân loi theo thm quyền được phép sdng thuế  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
6
Khóa luận tốt nghiệp  
- Thuế liên bang là loi thuế được ban hành và áp dng thng nht trên phm vi  
toàn blãnh thquc gia. Chyếu là thuế TNCN, thuế thu nhp công ty, thuế chuyn  
nhượng, thuế GTGT, thuế vic làm, thuế tht nghip.  
- Thuế tiu bang là loi thuế do tng tiu bang cthban hành và chỉ được áp  
dng trong phm vi lãnh thca tiu bang này. Chyêu là thuế tiêu dùng, thuế TTĐB.  
- Thuế chính quyển địa phương do từng chính quyền địa phương ban hành và  
được sdng trong phm vi lãnh thchính quyền địa phương được phân chia. Chủ  
yếu là thuế bất động sn hay thuế tài sn cá nhân.  
1.1.5. Hthống văn bn pháp lut vthuế  
Lut Thuế giá trị gia tăng s13/2008/QH12 có hiu lc vào ngày 01/01/2009.  
Nghị định 92/2013/NĐ-CP quy định chi tiết mt số điều có hiu lc tngày  
01/7/2013 ca Lut sửa đổi Lut Thuế TNDN và Lut sửa đổi Lut Thuế GTGT.  
Nghị định 146/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 ca Chính phsửa đổi, bsung  
Nghị định 12/2015/NĐ-CP và nghị định 100/2016/NĐ-CP vGTGT và TNDN.  
Thông tư 141/2013/TT-BTC hướng dn Nghị định 92/2013/NĐ-CP hướng dn  
Lut Thuế TNDN và Lut Thuế GTGT sửa đi có hiu lc tngày 01/7/2013.  
Thông tư số 78/2014/T-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi  
hành thuế TNDN.  
Thông tư 128/2011/TT-BTC hướng dn thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhp  
doanh nghiệp đối cơ sở y tế công lp.  
Tg tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung  
một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC, Thông tư số 119/2014/TT-BTC và  
Thông tư số 151/2014/TT-BTC.  
Thông tư 26/2015/TT-BTC hướng dn thuế GTGT và qun lý thuế ti Nghị định  
12/2015/NĐ-CP, sửa đổi Thông tư 39/2014/TT-BTC về hóa đơn bán hàng hóa, cung  
ng dch vcó hiu lc ngày 01/01/2015.  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
7
Khóa luận tốt nghiệp  
Nghị định 209/2013/NĐ-CP ca Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi  
hành mt số điều Lut Thuế giá trị gia tăng.  
Thông tư 219/2013/TT-BTC ca Bộ Tài chính ban hành ngày 31/12/2013 hướng  
dn thi hành Lut Thuế giá trị gia tăng s13/2008/QH12.  
Thông tư 193/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 219/2013/TT-BTC và Nghị định  
209/2013/NĐ-CP hướng dn thi hành Lut Thuế GTGT có hiu lc 10/01/2016.  
Thông tư 151/2014/TT-BTC hướng dn thi hành Nghị định 91/2014/NĐ-CP sa  
đi, bsung mt số điều ti Nghị định quy định vthuế do Bộ trưng BTài chính  
ban hành.  
1.2. Kế toán thuế GTGT  
1.2.1. Khái niệm thuế GTGT  
Theo giáo trình thuế (2012) ca tác giả Khúc Đình Nam và cng s: Thuế là  
mt khon trích np bng tin, có tính chất xác định, không hoàn trtrc tiếp cho các  
công dân, đóng góp cho nhà nước thg qua con đường quyn lc, nhằm bù đắp  
nhng chi tiêu cho nhà nước trong vic thc hin các chức năng kinh tế xã hi ca  
Nhà nước.”  
Theo quy định ti Điều , Lut thuế GTGT s13/2008/QH12 ca Quc hi ban  
hành ngày 03/06/200Thuế GTGT (VAT) là sc thuế thuc loi thuế gián thu tính  
trên giá trị tăng thêm ca hàng hoá, dch vphát sinh tng khâu trong quá trình từ  
sn xuất, lưu thông ến tiêu dùng.”  
Tiu, thuế GTGT thu qua tt cả các giai đoạn luân chuyn ca hàng hóa, dch  
vbng vi sthuế tính trên giá bán cho người tiêu dùng cui cùng. Thuế GTGT do  
người tiêu dùng cui cùng chịu, cơ sở sn xut kinh doanh, nhà cung cp hàng hoá,  
dch vụ là người np thuế vào NSNN thay cho người tiêu dùng thông qua vic cng  
thuế vào giá bán mà ngưi tiêu dùng phi thanh toán khi mua hàng hoá, dch v.  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
8
Khóa luận tốt nghiệp  
1.2.2. Đặc điểm của thuế GTGT  
Mt là, thuế GTGT là thuế gián thu. Người np thuế GTGT là người bán hàng  
hóa, cung ng dch vụ; người chu thuế GTGT là người tiêu dùng cui cùng. Người  
np thuế và người chu thuế là khác nhau.  
Hai là, thuế GTGT là thuế tiêu dùng nhiu giai đoạn không trùng lp. Thế  
GTGT đánh vào tất cả các giai đoạn luân chuyn ca hàng hóa, dch vụ nhưng chỉ tính  
trên GTGT ca mỗi giai đon luân chuyn ca hàng hóa, dch v.  
Ba là, thuế GTGT là sc thuế có tính lũy thoái so với thu nhp. Do thuế GTGT  
tính trên giá bán ca hàng hóa, dch vụ mà người chu thuế lại là người tiêu dùng hàng  
hóa, dch vnên khi thu nhp của người tiêu dùng tăng lên thì tlthuế GTGT phi  
trtrong giá mua so vi thu nhp ca hgiảm đi.  
Bn là, thuế GTGT thường được đánh theo nguyên tắc điểm đến. Quyền đánh  
thuế GTGT thuc vquốc gia nơi có hàng hóa, dịch vtiêu th, bt khàng hóa, dch  
vụ đó được sn xut ra ở đâu.  
Năm là, thuế GTGT có phạm vi điều tiết rng. Thuế GTGT là loi thuế tiêu dùng  
thông thường, đánh vào hầu hết các hànóa, dch vphc vụ đời sống con người. Số  
hàng hóa, dch vụ đưc min thuế thường rt ít.  
1.1.3. Vai trò của thuế GTGT  
Thuế GTGT khó hiện tượng thuế trùng thuế, giúp cho giá chàng hóa, dch  
vụ được xác định hp lý và chính xác hơn, góp phn ổn định giá c, khuyến khích và  
thúc đẩy mrng sxuất, lưu thông hàng hóa.  
Thuế GTGT động viên mt phn thu nhp của người tiêu dùng vào NSNN, góp  
phn hìthành khon thu ổn định cho NSNN.  
Thuế GTGT áp dng thuế sut 0% đối vi hàng hóa, dch vxut khẩu và được  
khu trhoc hoàn li toàn bsthuế GTGT ca các yếu tmua vào nên có tác dng  
gim chi phí, hgiá bán sn phẩm, đẩy mnh xut khu, tạo điều kin cho hàng hóa  
xut khu có thcnh tranh trên thị trường quc tế.  
Thuế GTGT góp phần thúc đẩy công tác hch toán, kế toán và thúc đẩy vic mua,  
bán hàng hóa có hóa đơn, chứng t.  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
9
Khóa luận tốt nghiệp  
1.2.4. Phạm vi áp dụng thuế GTGT  
Người np thuế GTGT  
Người np thuế GTGT là các tchc, cá nhân có hoạt động SXKD hàng hoá,  
dch vchu thuế GTGT, không phân bit ngành ngh, tchc, hình thc kinh doanh  
(gi chung là CSKD); tchc, cá nhân có nhp khu hàng hoá, dch vchu thế  
GTGT (gọi chung là người nhp khu).  
Đối tượng chu thuế GTGT  
Theo Điều 2 Thông tư s219/2013/TT-BTC, đối tượng chu thuế giá trị gia tăng  
(GTGT) là hàng hóa, dch vdùng cho sn xut, kinh doanh và tiêu dùng Vit Nam  
(bao gm chàng hóa, dch vmua ca tchc, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối  
tượng không chu thuế GTGT hướng dn tại Điều 4 Thông tư này  
Đối tượng không chu thuế GTGT  
Theo Điều 4 Thông tư 219/2013/TT-BTC hướng dn thuế giá trị gia tăng (được  
sửa đổi bởi Thông tư 151/2014/TT-BTC và Thông tư 26/2015/TT-BTC) thì có 26  
nhóm hàng hóa, dch vkhông chu thuá trị gia tăng.  
Tngày 1/7/2017, cùng vi vic ban hành Lut s106/2016/QH13, Quc hội đã  
sửa đổi, bsung mt shàng hóa, dch vthuc danh mc hàng hóa, dch vkhông  
thuc din chu thuế T.  
Theo những văn bản này, hàng hoá, dch vthuc din không chu thuế GTGT  
có thể được phâtheo các nhóm chyếu sau:  
- Nhóm hàng hoá, dch vlà sn phm nông nghip, là dch vụ đầu vào ca sn  
xt nông nghip.  
- Nhóm hàng hóa, dch vkhông chu thuế theo các cam kết quc tế.  
- Hàng hoá, dch vkhông chu thuế GTGT vì lý do xã hi.  
- Không thuc din chu thuế để phù hp vi thông lquc tế.  
- Không chu thuế do người kinh doanh có thu nhp thp.  
- Không chu thuế đó là hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước trtin.  
- Không chu thuế vì mt slý do khác.  
SVTH: Nguyn ThThùy Linh  
10  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 133 trang yennguyen 04/04/2022 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Nhất Thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_trang_cong_tac_ke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.pdf