Giáo trình mô đun Đồ họa ứng dụng - Nghề: Công nghệ thông tin
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BR – VT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG
NGHỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP VÀ CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-CĐN, ngày 04 tháng 01 năm 2016
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2016
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình “Đồ họa ứng dụng” được biên soạn dành cho học sinh trung cấp
nghề và cao đẳng nghề với mục tiêu cung cấp cho các em các kiến thức và kỹ
năng làm việc trên phần mềm Adobe Photoshop - Một phần mềm hỗ trợ thiết kế
và xử lý ảnh chuyên nghiệp được sử dụng rộng rãi hiện nay.
Giáo trình được biên soạn một cách ngắn gọn, hướng dẫn các bước thực hiện
một rất rõ ràng và dễ hiểu giúp cho các em thực hành và hình thành kỹ năng nhanh
chóng.
Nội dung giáo trình giúp HSSV sử dụng được các công cụ, lệnh để có thể
thiết kế, xử lý ảnh nghệ thuật, vẽ được giao diện trang web phục vụ cho mô đun
thiết kế web.
Trong quá trình biên soạn, chắc chắn giáo trình còn nhiều thiếu sót. Tác giả
rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý thầy/cô và các em học sinh, sinh
viên.
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày …… tháng …… năm 2015
Tham gia biên soạn
1. Phan Hữu Phước – Chủ biên
MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................1
1. Khởi động chương trình Photoshop ................................................................7
2. Màn hình Photoshop........................................................................................8
3. Mở, tạo, lưu và đóng tập tin ............................................................................9
3.1. Mở tập tin ảnh ...............................................................................................9
3.2. Tạo tập tin mới ............................................................................................10
3.3. Lưu tập tin ...................................................................................................11
3.4. Đóng tập tin..................................................................................................11
4. Chọn chế độ xem ảnh....................................................................................12
5. Làm việc với các palette................................................................................12
6. Kết thúc chương trình....................................................................................12
1. Chọn màu vẽ và màu nền ..............................................................................13
1.1. Định nghĩa....................................................................................................13
2. Tô màu đơn ...................................................................................................14
2.1 Brush Tool (cọ vẽ).........................................................................................14
3. Tô màu chuyển sắc........................................................................................15
4. Các công cụ tẩy, xóa .....................................................................................15
1
1. Định nghĩa.....................................................................................................18
3.1. Lasso ( )......................................................................................................19
3.2. Polygonal Lasso ( )...................................................................................20
3.3. Magnetic Lasso ( ) ....................................................................................20
7. Lưu và tải vùng chọn.....................................................................................23
8. Sao chép đối tượng trong vùng chọn.............................................................23
9. Bỏ vùng chọn ................................................................................................24
BÀI 4. QUẢN LÝ LAYER.................................................................................25
1. Định nghĩa.....................................................................................................25
2. Quản lý layer .................................................................................................25
2.1. Ẩn/Hiện layer ...............................................................................................25
2.2. Tạo layer mới ...............................................................................................25
2.5. Sắp thứ tự layer ............................................................................................26
2
3. Thay đổi độ trong suốt, hòa trộn ...................................................................26
4. Khóa layer .....................................................................................................27
5. Trộn layer ......................................................................................................27
6. Tạo style cho layer ........................................................................................27
1. Khái niệm mặt nạ ..........................................................................................34
2. Quick mask....................................................................................................34
2.1. Chuyển chế độ Quick mask..........................................................................34
2.3. Thay đổi tùy chọn Quick mask.....................................................................35
3. Layer mask ....................................................................................................35
3.1. Khái niệm .....................................................................................................35
3.2. Tạo Layer mask............................................................................................36
3.3. Tô, vẽ trên Layer mask.................................................................................36
4. Các kỹ thuật trên kênh...................................................................................36
4.1. Khái niệm kênh ............................................................................................36
4.2. Tạo vùng chọn từ kênh.................................................................................37
4.3. Tạo kênh alpha từ vùng chọn .......................................................................37
4.4. Quản lý kênh alpha.......................................................................................37
4.5. Tách kênh thành ảnh màu.............................................................................37
BÀI 6. TẠO TYPE VÀ SHAPE .........................................................................39
1. Nhập và định dạng văn bản...........................................................................39
2. Tạo mặt nạ văn bản .......................................................................................40
3
3. Vẽ các shape có sẵn.......................................................................................40
4. Vẽ các shape, path tùy ý................................................................................41
5. Tạo văn bản xung quanh path .......................................................................42
6. Biến đổi hình dạng path ................................................................................42
7. Lệnh Define Custom Shape...........................................................................42
8. Tạo vùng chọn từ Shape................................................................................43
1. Tạo mặt nạ vector..........................................................................................44
2. Lệnh Create Clipping Mask ..........................................................................45
3. Lệnh Release Clipping Mask ........................................................................45
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................46
4
MÔ ĐUN ĐỒ HỌA ỨNG DỤNG
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun:
Là mô đun chuyên ngành của nghề Lập trình máy tính, Công nghệ thông tin,
Quản trị mạng.
Cung cấp cho HSSV kiến thức và kỹ năng thiết kế, xử lý ảnh nghệ thuật, vẽ
giao diện trang web.
Được giảng dạy sau khi học xong Tin học IC3.
Mục tiêu của mô đun:
Biết chức năng của các công cụ trong Photoshop.
Cắt, ghép, phục hồi và xử lý ảnh.
Thiết kế các banner, catalogue, brochure sản phẩm
Vẽ được giao diện trang web trên Photoshop.
Thực hiện các bài thực hành đảm bảo đúng trình tự.
Nội dung của mô đun:
Thời Hình thức
gian giảng dạy
TT
Tên các bài trong mô đun
1
2
3
Tổng quan Photoshop
5
10
8
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Thực hành
Tích hợp
Tích hợp
Thực hành
Tích hợp
Thực hành
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Chọn màu và tô màu
Tạo và hiệu chỉnh vùng chọn
Kiểm tra bài 1 3
Quản lý layer
2
4
5
10
8
Tạo mặt nạ và kênh
Kiểm tra bài 4 5
Tạo type và shape
2
6
13
2
Kiểm tra bài 6
7
8
Kỹ thuật mặt nạ nâng cao
Vẽ giao diện trang web
Kiểm tra bài 8, 9
3
7
5
5
9
Hiệu chỉnh màu
6
4
Tích hợp
10 Phục hồi ảnh
11 Tạo hiệu ứng nghệ thuật
Kiểm tra bài 10, 11
3
Tích hợp
Tích hợp
2
Tổng cộng
90
6
BÀI 1.
TỔNG QUAN PHOTOSHOP
Giới thiệu:
Adobe Photohop là ứng dụng thiết kế và xử lý ảnh chuyên nghiệp được sử
dụng nhiều nhất từ trước đến nay. Với Adobe Photoshop, chúng ta có thể vẽ bố
cục trang web, tạo ra những tác phẩm ảnh nghệ thuật, …
Mục tiêu:
Trình bày được vị trí và công dụng của từng thành phần trên giao diện
Tạo tập tin ảnh mới, lưu tập tin ảnh, đóng tập tin ảnh, mở tập tin ảnh
Xem ảnh ở các chế độ khác nhau
Thoát khỏi chương trình Photoshop
Cẩn thận, an toàn, không làm mất hình ảnh nguồn.
Nội dung:
1. Khởi động chương trình Photoshop
Cách 1: Click đôi chuột lên biểu tượng Adobe Photoshop trên desktop.
Hình 1.1: Biểu tượng Adobe Photoshop trên desktop
Cách 2: Vào Start Adobe Photoshop
7
Hình 1.9: Hộp thoại Open
Chọn ổ đĩa, đường dẫn và tập tin ảnh cần mở rồi click chuột lên nút Open
3.2. Tạo tập tin mới
Vào File New (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+N). Xuấ hiện hộp thoại New
Hình 1.10: Hộp thoại New
Đặt tên cho ảnh trong hộp nhập Name
Nhập độ phân giải trong hộp nhập Resulution
Nhập kích thước và đơn vị đo tại Width và Height
Chọn chế độ màu tại Color Mode
10
Chọn màu nền tại Background Contents
3.3. Lưu tập tin
Vào File Save (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+S) để lưu đè tập tin cũ; File
Save As (hoặc bấm tổ hợp phím Shift+Ctrl+S) để lưu vào tập tin mới.
Nếu lưu vào tập tin mới thì xuất hiện hộp thoại Save As.
Hình 1.11: Hộp thoại Save As
3.4. Đóng tập tin
Vào File Close (hoặc bấm tổ hợp phím Ctrl+W) để đóng tập tin ảnh hiện
hành.
Vào File Close All (hoặc bấm tổ hợp phím Alt+Ctrl+W) để đóng tất cả
tập tin ảnh.
Nếu có sự thay đổi trên tập tin ảnh đang làm việc mà chưa được lưu thì sẽ
xuất hiện hộp thoai nhắc nhỡ có muốn lưu lại hay không.
Hình 1.12: Hộp thoại nhắc nhỡ khi đóng tập tin mà chưa được lưu
11
o Chọn Yes để lưu tập tin
o Chọn No để đóng mà không cần lưu
o Chọn Cancel để hủy lệnh đóng và quay trở lại làm việc.
4. Chọn chế độ xem ảnh
Bấm phím F để chuyển lần lượt qua các chế độ xem ảnh Standard Screen Mode,
Full Screen Mode With Menu Bar, Full Screen Mode
5. Làm việc với các palette
Bật/tắt palette: Vào menu Window Chọn để bật/bỏ chọn để tắt palette
Sắp xếp palette: Dùng chuột kéo rê tên palette đến vị trí mong muốn
Thu gọn palette: Click chuột lên Collapse to Icon ( ) để thu gọn palette,
click chuột lên Expand Panel ( ) để mở rộng palette.
6. Kết thúc chương trình
Vào File Exit (hoặc bấm tổ hợp phím Alt+F4). Có thể sẽ xuất hiện hộp thoại
nhắc nhỡ như khi đóng tập tin ở phần 3.4.
CÂU HỎI, BÀI TẬP
1.1. Khởi động Adobe Photoshop tạo một tập tin ảnh mới theo yêu cầu sau:
Độ phân giải: 72 pixels/inch
Kích thước: 1000 pixels x 500 pixels
Chế độ màu: RGB 8bits
Màu nền: trắng
1.2. Thực hiện đóng/mở/mở rộng/thu nhỏ/di chuyển các palette
1.3. Chọn các chế độ xem ảnh
YÊU CẦU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Mở Adobe Photoshop và tạo tập tin ảnh đúng yêu cầu
Xác định đúng vị trí các thành phần trên giao diện Adobe Photoshop
Chọn chế độ xem ảnh
12
BÀI 2.
CHỌN MÀU VÀ TÔ MÀU
Giới thiệu:
Mọi họa sĩ đều phải làm việc trên hộp màu và các loại cọ khi sáng tác nghệ
thuật. Chúng ta cùng tìm hiểu xem người thiết kế làm việc đó như thế nào trên
Adobe Photoshop.
Mục tiêu:
Trình bày được công dụng của các công cụ vẽ, tô màu, công cụ tẩy xóa.
Vẽ, tô màu cho đối tượng bằng các công cụ Brush, Pencil, Gradient, Paint
bucket.
Sử dụng được các công cụ tẩy xóa.
Cẩn thận chọn đúng màu nền/màu vẽ trước khi sử dụng các công cụ tô, vẽ.
Nội dung:
1. Chọn màu vẽ và màu nền
1.1. Định nghĩa
Màu Foreground: xác định màu vẽ
Màu Background: xác định màu nền mặc định của layer
1.2. Xác định màu foreground và background
Set foreground color: Xác
định màu vẽ
Set background color:
Xác định màu nền
Hình 2.1: Hộp chọn màu vẽ và màu nền
13
Hình 2.2: Hộp thoại chọn màu (Color picker)
2. Tô màu đơn
2.1 Brush Tool (cọ vẽ)
Chọn cọ vẽ để vẽ với màu foreground.
Bước 1: Xác định màu foreground
Bước 2: Trên thanh công cụ vẽ, chọn Brush Tool
Hình 2.3: Vị trí công cụ Brush
Bước 3: Chọn kiểu, kích thước cọ và các tùy chọn khác trên thanh tùy chọn
Hình 2.4: Tùy chọn của Brush tool
Bước 4: Click giữ chuột trái và di chuyển chuột để vẽ
2.2. Pencil tool
Dùng bút vẽ để vẽ với màu foreground.
Bước 1: Xác định màu foreground
Bước 2: Trên thanh công cụ vẽ, chọn Pencil Tool
14
Bước 3: Thiết lập các tùy chọn tương tự Brush tool
Bước 4: Click giữ chuột trái và di chuyển chuột để vẽ
2.3. Paint Bucket tool
Tô nhanh với màu foreground
Bước 1: Xác đinh vùng cần tô
Bước 2: Xác định màu foreground
Bước 3: Chọn Paint Bucket Tool trên thanh công cụ vẽ. Con trỏ chuột có hình
thùng sơn
.
Hình 2.5: Vị trí Paint Bucket tool
3. Tô màu chuyển sắc
Công dụng: Tô màu chuyển sắc
Bước 1: Xác định vùng cần tô
Bước 2: Chọn Gradient Tool
Hình 2.6: Vị trí Gradient tool
, kiểu tô
Bước 3: Chọn màu
, … trên thanh tùy chọn.
Bước 4: Kéo rê chuột từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc để tô.
4. Các công cụ tẩy, xóa
4.1. Eraser
Công dụng: Xóa vùng hình ảnh
Bước 1: Chọn Eraser Tool
Hình 2.7: Vị trí Eraser tool
15
Bước 2: Thiết lập các giá trị trên thanh tùy chọn
Bước 3: Kéo rê chuột lên vùng hình ảnh cần xóa
4.2. Background Eraser
Công dụng: Xóa vùng hình ảnh có màu giống với Background
Bước 1: Chọn Background Eraser Tool
Hình 2.8: Vị trí Background Eraser tool
Bước 2: Thiết lập các giá trị tùy chọn trên thanh tùy chọn
Bước 3: Kéo rê chuột lên vùng hình ảnh cần xóa màu nền
4.3. Magic Eraser
Công dụng: Xóa vùng hình ảnh có màu tương đồng
Bước 1: Chọn Magic Eraser Tool
Hình 2.9: Vị trí Magic Eraser tool
Bước 2: Thiết lập các giá trị tùy chọn trên thanh tùy chọn
Bước 3: Click chuột lên vùng hình ảnh có màu cần xóa
CÂU HỎI, BÀI TẬP
2.1. Dùng các công cụ tô, vẽ đã học để vẽ nhân vật bất kỳ.
Ví dụ:
16
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình mô đun Đồ họa ứng dụng - Nghề: Công nghệ thông tin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- giao_trinh_mo_dun_do_hoa_ung_dung_nghe_cong_nghe_thong_tin.docx