Đồ án Nhà đa năng chống bão – lũ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƢỜNG ĐẠI HC NHA TRANG  
KHOA XÂY DỰNG  
NGUYN HỒNG CƢỜNG  
NHÀ ĐA NĂNG CHỐNG BÃO – LŨ  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HC  
(chuyên ngành: Công Nghệ KThut Xây Dựng)  
Nha Trang, năm 2015  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƢỜNG ĐẠI HC NHA TRANG  
KHOA XÂY DỰNG  
NGUYN HỒNG CƢỜNG  
NHÀ ĐA NĂNG CHỐNG BÃO – LŨ  
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP ĐẠI HC  
(chuyên ngành: Công Nghệ KThuật Xây Dựng)  
CÁN BỘ HƢNG DN  
TS. NGUYN THẮNG XIÊM  
Nha Trang, năm 2015  
i
NHÀ ĐA NĂNG CHỐNG BÃO – LŨ  
LI CẢM ƠN  
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới thầy hướng dn TS. Nguyn Thng  
Xiêm đã tân tính hướng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kin thun lợi, thường xuyên động viên  
cho nhiu chdẩn quý báu giúp cho việc nâng cao năng lực khoa hc của tác giả.  
Tác giả xin trân trọng cảm ơn nhóm nghiên cứu mô hình “nhà nổi thông minh chống  
lũ” của trường ĐH Tôn Đức Thắng cùng với TS. Lưu Nguyễn Nam Hi, Sở Xây Dựng  
TP. Đà Nẵng đã nhiệt tình giúp đở và cung cấp cho tác giả những tài liệu quý báu liên  
quan đến việc hoàn thiện đề tài. Cuối cùng tác giả xin chân thành cảm ơn tới các thầy  
trong khoa Xây Dựng, bộ môn Kỹ Thuật Xây Dựng – trường Đại học Nha Trang đã tạo  
điều kin thun lợi, giúp đỡ và hướng dẩn tác giả trong quá trình nghiên cứu.  
TÓM TT:  
Để thích ứng với điều kiện khí hậu ngày càng khắc nghiệt và tình hình biến đổi khí  
hu bất thường do sự ấm lên của trái đất cthể là mưa bão và lũ lụt. Chúng ta cần đề  
ra những phương án có tính khả thi cao nhm gim thiu thit hi về người và tài sn.  
Do vy, cn thiết kế một ngôi nhà ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về thích dng,  
bn vng, thm m, kinh tế phải có khả năng vừa có thể nổi trên mặt nước khi có lũ  
vừa có thể ổn định khi có bão, thân thiện môi trường và có thể ứng dng hiu quả ở  
những địa hình khác nhau như các vùng trũng, vùng ven kênh, rạch, sông, gò, đồi…  
Khảo sát thc tế, sdụng thép hình, thép tấm, tm Smart Board, phao, vt liệu xây  
dng, các phn mềm đồ họa, mô phỏng tính toán kết cấu… để tiến hành tính toán và  
kim chng.  
Sau khi nghiên cứu, đã đề xuất mô hình ngôi nhà đa năng chống bão – lũ đáp ứng  
được các tiêu chí trên, có thể cân bằng ổn định khi nổi và có thể chng chọi được vi  
những cơn bão lớn.  
Với giá thành có thể chp nhận, đáp ứng các tiêu chí đề ra, nổi được khi lũ, ổn  
định được khi bão. Mô hình nhà đa năng chống bão lũ thích hợp trin khai thc tế để  
hn chế thit hại do bão lũ gây ra và nâng cao đời sng vt cht tinh thần cho người  
dân vùng bão lũ. Đặc bit những vùng dễ bchia cắt và cô lập khi có bão lũ mà  
không thlp tc trin khai cu h.  
   
ii  
MC LC  
Đề mc  
Trang  
2.1.3  
2.1.4  
2.1.5  
Vt liệu làm kết cu chu lc ....................................................................35  
Vt liệu làm hệ mái che ............................................................................35  
Vt liệu làm nhà cố định...........................................................................36  
 
iii  
iv  
CHƢƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU VÀ LẬP DỰ TOÁN CHO MÔ  
HÌNH……………………………………………………………………………….67  
v
vi  
DANH SÁCH HÌNH ẢNH – HÌNH VẼ  
Trang  
Hình 1.1  
Kiến trúc nhà nổi ở Hà Lan.......................................................................7  
Hình 1.2 Đập nƣớc Marina Barrage....................................................................8  
Hình 1.3 Rào chắn sông Thêm (Thames Barrier) ............................................9  
Hình 1.4 Nhà đổ b(Amphibious Houses) ở Thái Lan ................................10  
Hình 1.5 Nhà đổ bộ đầu tiên của nƣớc Anh....................................................11  
Hình 1.6 Mô hình nhà float “float house” của nƣớc M..............................12  
Hình 1.7 Hi tho vdự án “Nhà ở chống bão vì một thành phố Đà Nẵng  
có khả năng chống chịu” của thành phố Đà Nẵng........................13  
Hình 1.8 Hi tho Khu vực Phòng chống lũ lụt và quản lý rủi ro.............14  
Hình 1.9  
Mô hình “Nhà ở đa năng bán di động”. ..................................................17  
Hình 1.10 Mô hình “nhà nổicủa nhóm cựu sinh viên lớp K06A1, khoa Kiến trúc  
công trình, Đại hc Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh....................................18  
Hình 1.11 Mô hình “nhà chống lũ” của Phm Hu Thủy, sinh viên năm th5 ca  
khoa Kiến trúc, Trƣờng Đại hc Quc tế Hồng Bàng.............................19  
Hình 1.12 Mô hình “nhà nổi thông minh chống lũ” của nhóm sinh viên năm thứ 4  
Khoa Kthuật công trình, ngành xây dựng dân dụng Trƣờng Đại hc  
Tôn Đức Thng. ......................................................................................20  
Hình 1.13 Mô hình “Nhà tre chống thiên tai” do nhóm kĩ sƣ của hãng H&P của  
Vit Nam thiết kế, 2013. .........................................................................21  
Hình 1.14 Mẩu “nhà lõi tránh bão lụt”, 2011...........................................................22  
 
vii  
Hình 1.15 Giải pháp “nhà chống lũ, lụt chủ động EBH Greenarchi 2.0” của nhóm  
nghiên cứu Greenarchi, 2014. .................................................................23  
Hình 1.16 Mô hình nhà ở chống bão + lt (mu s2) của Chi Đoàn Thanh  
Niên Sở Xây Dựng Đà Nng, 2011..................................................24  
Hình 1.17 Mô hình xây dựng gôi nhà chòi phòng tránh lũ. .....................................25  
Hình 1.18 Ngôi nhà chống lũ mang tên “Bên kia chợ nổi” do hai sinh viên Nguyễn  
Hồng Quân và Trần Trƣơng Thúy Nhi, khoa Kiến Trúc, Đại học Văn  
Lang thiết kế............................................................................................26  
Hình 2.1 Tm Compact HPL chịu nƣớc 100% ...............................................27  
Hình 2.2  
Hình 2.3  
Tấm vách ngăn bao che nhà xƣởng sandwich panel...............................28  
Tấm xi măng sợi xenlulose smartboard ..................................................31  
Hình 2.4 Khi mp xp EPS- Kích thƣớc xuất xƣởng ttrng cao nht  
30Kg/m3, dài nhất ti Vit Nam 6150 mm.....................................32  
Hình 2.5  
Mái lợp bằng tôn steel-top (AZ 50), hình nh công trình nhà xƣởng ca  
công ty st thép Trƣờng Quang Đà Nng................................................36  
Hình 2.6 Gch 6 lỗ đặt nm theo giải pháp nhà chống bão (trên) so với  
kiểu đt gạch xây vẫn thƣng gặp (dƣới).......................................39  
Hình 2.7  
Hình 2.8  
Hình 2.9  
Neo đòn tay vào tƣờng và kèo giả...........................................................41  
Neo kèo vào tƣờng và tr........................................................................41  
Dùng các tƣờng chắn mái với độ cao phù hợp để chắn gió ....................42  
Hình 2.10 Tƣờng chắn mái xây cao sẽ gây áp lực bốc mái......................................42  
Hình 2.11 To lỗ điều áp trên tƣờng chắn mái sẽ có tác dụng bo vtấm mái .......43  
Hình 2.12 Cu to ca s.........................................................................................43  
Hình 3.1  
Hình 3.2  
Hình 3.3  
Hình 3.4  
Mt bng kiến trúc tầng trt của ngôi nhà...............................................58  
Mặt bằng tầng mái...................................................................................59  
Mặt bằng bố trí trụ móng.........................................................................60  
Mặt cắt đứng kết cấu dọc trục A – A của ngôi nhà.................................61  
viii  
Hình 3.5  
Hình 3.6  
Hình 3.7  
Hình 3.8  
Hình 3.9  
Cấu tạo cửa chính của ngôi nhà...............................................................62  
Cấu tạo cửa đi của ngôi nhà ....................................................................62  
Cấu tạo cửa sổ phòng ngủ của ngôi nhà..................................................62  
Cấu tạo cữa sổ phòng khách của ngôi nhà ..............................................63  
Cấu tạo phần mái của ngôi n...............................................................64  
Hình 3.10 Cu to phần khung sàn và phần móng...................................................66  
Hình 4.1  
Hình 4.2  
Hình 4.3  
Hình 4.4  
Hình 4.5  
Hình 4.6  
Hình 4.7  
Hình 4.8  
Hình 4.9  
Mặt bằng dầm móng + dầm, cột tầng trệt phần nhà cố định...................71  
Mặt bằng dầm mái phần nhà cố định ......................................................72  
Sơ đồ chuyển vị dầm tầng trệt do tổ hợp bao gây ra...............................72  
Sơ đồ chuyển vị dầm sàn mái do tổ hợp bao gây ra................................73  
Sơ đồ chuyn vct trc 1 do TH9 gây ra...............................................73  
Biểu đồ M3-3 của dầm tầng trệt do tổ hợp bao gây ra (đơn vị kg.cm) .....74  
Biểu đồ M3-3 của dầm mái do tổ hợp bao gây ra .....................................74  
Biểu đồ M2-2max của cột C1 (C11)............................................................75  
Biểu đồ M3-3max của cột C1 (C14) ...........................................................75  
Hình 4.10 Biểu đồ Pmax của cột C1 (C17) ................................................................76  
Hình 4.11 Biểu đồ M2-2max của cột C2 (C7)..............................................................76  
Hình 4.12 Biểu đồ M3-3max của cột C2 (C10) ...........................................................77  
Hình 4.13 Biểu đồ Pmax của cột C2 (C8) ..................................................................77  
Hình 4.14 Mặt bằng giàn thép sàn............................................................................84  
Hình 4.15 Sơ đồ tính giàn sàn phƣơng cạnh ngắn ...................................................84  
Hình 4.16 Sơ đồ tính giàn sàn phƣơng cạnh dài ......................................................85  
Hình 4.17 Sơ đồ tính giàn theo phƣơng ngắn...........................................................85  
Hình 4.18 Sơ đồ tính giàn theo phƣơng dài .............................................................85  
ix  
Hình 4.19 Sơ đồ gán tải lên giàn phƣơng ngắn........................................................86  
Hình 4.20 Sơ đồ chuyển vị của giàn.........................................................................86  
Hình 4 21 Biểu đồ lực dọc........................................................................................86  
Hình 4.22 Sơ đồ gán tải............................................................................................86  
Hình 4.23 Sơ đồ chuyển v.......................................................................................87  
Hình 4.24 Biểu đồ lực dọc........................................................................................87  
Hình 4.25 Sơ đồ tính khung giàn..............................................................................88  
Hình 4.26 Sơ đồ tính khung với tnh ti...................................................................89  
Hình 4.27 Sơ đồ tính khung với hot ti ..................................................................89  
Hình 4.28 Sơ đồ chuyn vca khung .....................................................................89  
Hình 4.29 Biểu đồ ni lc momen 3-3 do TH bao gây ra........................................90  
Hình 4.30 Biểu đồ lc dọc do TH bao gây ra...........................................................90  
Hình 4.31 Biểu đồ lc ct 2-2 do TH bao gây ra .....................................................90  
Hình 4.32 Sơ đồ tính toán tấm tôn ...........................................................................91  
Hình 4.33 Đặc trƣng hình học của tấm tôn ..............................................................92  
Hình 4.34 Khung sàn theo phƣơng ngắn..................................................................92  
Hình 4.35 Khung sàn theo phƣơng dài.....................................................................94  
Hình 5.1  
Hình 5.2  
Hình 5.3  
Hình 5.4  
Hình 5.5  
Hình 5.6  
Hình 5.7  
Mô hình 3D phần nhà cố định của đề tài...............................................100  
Mô hình 3D phần nhà nổi của đề tài .....................................................101  
Mô hình 3D của ngôi nhà khi bình thƣờng ...........................................102  
Mặt cắt đứng của ngôi nhà khi bình thƣờng..........................................102  
Mặt cắt ngang của ngôi nhà khi bình thƣờng........................................103  
Mô hình 3D của ngôi nhà khi có bão ....................................................103  
Mắt cắt đứng của ngôi nhà khi có bão...................................................104  
x
Hình 5.8  
Hình 5.9  
Mặt cắt ngang của ngôi nhà khi có bão.................................................104  
Mô hình 3D của ngôi nhà” khi có lũ cao dƣới 5m (chiều cao của phần  
nhà cố định)...........................................................................................105  
Hình 5.10 Mắt cắt ngang ngôi nhà khi có luc cao dƣới 5m (chiều cao của phần nhà  
cố định)..................................................................................................105  
Hình 5.11 Mắt cắt đứng ngôi nhà khi có luc cao dƣới 5m (chiều cao của phần nhà  
cố định)..................................................................................................106  
Hình 5.12 Mô hình 3D của “Ngôi Nhà Đa Năng Chống Bão Lũ” khi có lũ lớn cao  
trên 5m...................................................................................................106  
Hình 5.13 Mặt đứng kết cấu của phần nhà cố định................................................107  
Hình 5.14 Mặt bằng kết cấu của phần nhà cố định ................................................107  
Hình 5.15 Kết cấu khung thép chịu lc ca phần nhà nổi .....................................108  
Hình 5.16 Mô hình kết cấu khung thép chịu lực phần thân của nhà nổi................108  
Hình 5.17 Cấu tạo mái của “Ngôi Nhà Đa Năng Chống Bão Lũ.........................109  
Hình 5.18 Cu tạo khung sàn .................................................................................110  
Hình 5. 19 Cu to hệ giàn......................................................................................110  
Hình 5. 20 Cu to khung phao...............................................................................111  
Hình 5. 21 Kết cấu khung phao liên kết vi ct......................................................111  
Hình 5.22 Kết cu hệ giàn liên kết vi ct.............................................................112  
Hình 5.23 Liên kết các thanh xà gồ đở ván sàn với hệ giàn...................................112  
Hình 5.24 Lp tấm ván sàn lên các thanh xà gồ to thanh mt kết cu  
khung sàn hoàn chỉnh. ......................................................................113  
 
xi  
DANH SÁCH BNG BIU  
Trang  
Bng 2.1  
Bng 2.2  
Bng 2.3  
Bng 2.4  
Bng 2.5  
Bng 2.6  
Bng 4.1  
Bng 4.2  
Bng 4.3  
Bng 4.4  
Bng 4 5  
Bng 4.6  
Bng 4.7  
Bng 4.8  
Bng 4.9  
Chỉ tiêu kỹ thut ca tấm xi măng sợi cellulose Smartboard Thái Lan ..29  
Độ dày, trọng lƣợng tiêu chuẩn và ứng dng ca tm cemboard ...........30  
Ti trng tiêu chuẩn ca hệ sàn làm bằng tm cemboard .......................31  
Tính chất vật lý ca xp ..........................................................................34  
Chn tiết din dm ..................................................................................47  
Mô hình tính toán cột ..............................................................................49  
Ti trng ca phần nhà nổi:.....................................................................67  
Cấp gió tiêu chuẩn...................................................................................68  
Ti tọng gió dn vct............................................................................69  
Tính toán tnh ti .....................................................................................71  
Ni lc ct C1 .........................................................................................78  
Ni lc ct C2 .........................................................................................78  
Chọn thép cột...........................................................................................79  
Tính toán thép ct bng tính 1.................................................................80  
Tính toán thép ct bảng tính 2.................................................................81  
Bng 4.10 Tính toán và chọn thép dầm ....................................................................82  
Bng 4.11 Dự toán chi phí vật tƣ nhà nổi.................................................................96  
Bng 4.12 Bng tng hợp chi phí xây dựng nhà cố định..........................................98  
Bng 7.1  
So sánh nhà đa năng chống bão – lũ với nhà hai tầng về phƣơng din  
chống lũ .................................................................................................119  
Bng 7.2  
So sánh nhà đa năng chống bão – lũ với nhà bình thƣờng về phƣơng diện  
chống bão ..............................................................................................122  
xii  
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, TỪ VIẾT TẮT  
I. MT SỐ KÝ HIỆU VIT TT:  
- TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng vit nam  
- LHPN: Liên hip phnữ  
- UNFCCC: United Nations Framework Convention on Climate Change. Đây là mt  
hiệp ƣớc quc tế công nhận khả năng thay đổi khí hậu gây nguy hi.  
- -TTg: Quyết đnh ca Thủ tƣớng  
- -CP: Nghị định chính phủ  
- PCLBTW: Phòng chng lụt bão Trung ƣơng  
- TP: Thành phố  
- KTS: Kiến trúc sƣ  
- PGS.TS: Phó giáo sƣ tiến sỹ  
- CP XNK : Cổ phần xuất nhập khẩu  
- TCVN: Têu chuẩn vit nam  
- BTCT: Bê tông cốt thép  
II. MT SỐ KHÁI NIỆM VÀ THUT NG:  
II.1 UCLA: Là tên của một trƣờng đại hc nm khu phWestwood ca Los  
Angeles , California , Hoa K. Trang chcủa trƣờng là http://www.ucla.edu  
II.2 Khi xp EPS: Là một loi sn phẩm đƣợc sn xut từ nguyên liệu dng ht  
Expandable PolyStyrene EPS resin, dng hạt có chứa cht khi bentan (C5H12) khí  
dể cháy. Đầu tiên Hạt EPS nguyên sinh đƣợc kích nở thông qua nhiệt độ 900C  
kích nở 20 đến 50 ln. Tiếp theo cho vào khuôn (block) gia nhiệt ( 10000C) vi  
thi gian thích hợp cho ra sn phẩm Foam EPS còn gọi là mốp xp EPS.  
II.3 SCG: Là tên của mt tập đoàn ở thái lan đƣợc thành lập vào năm 1913. Chuyên  
kinh doanh mt loạt các sản phẩm nhƣ vật liệu hóa dầu, polymer, giấy, bao bì, xi  
măng, xây dựng và xây dựng hạ lƣu.  
II.4 Phao ni nha FCC: Là sản phm dng khi nổi, làm từ nhựa có trọng lƣợng  
phân tử rt cao, do Công ty Cổ Phn Nha 04 sn xut.  
II.5 Tiêu chuẩn DIN: DIN (Deutsches Institut fur Normung) là tổ chức phi chính phủ  
đƣợc thành lập nhằm xúc tiến hoạt động xây dựng tiêu chuẩn và các hoạt động  
     
xiii  
liên quan tại Đức và một sthị trƣờng liên quan vi mục tiêu tạo thun li trong  
trao đổi hàng hóa và dịch vquc tế và đẩy mnh hợp tác trong lĩnh vực trí tuệ,  
khoa học, công nghệ và họat động kinh tế. DIN đại diện cho Đức tham gia vào  
quá trình xây dựng tiêu chuẩn Châu Âu (CEN và CENELECT) trong nlc hoàn  
thin mt thị trƣờng chung Châu ÂU. Đến nay, đã có hơn 12000 tiêu chuẩn DIN  
đƣợc ban hành bao gm các lĩnh vực sau: Đơn vị đo, thiết bị đóng gói, phân tích  
nƣớc, xây dựng dân dụng (gm cvt liệu xây dựng, hợp đồng xây dựng (VOB),  
phân tích mẫu đất, chống ăn mòn kết cấu thép), thử nghim vt liu (thiết bthử  
nghim, nha, cao su, sn phm du, cht bán dẫn), ống thép, máy công cụ, mũi  
khoan, vòng bi và công nghệ xử lý. Tuyển tp DIN (DIN Handbook) bao gm  
các lĩnh vực cơ khí chế to, thiết bị bao gói, thép, ống thép và hàn. Phần lớn các  
tiêu chuẩn DIN đều đƣợc xut bn bằng ngôn ngữ tiếng Anh hoặc đƣợc dch sang  
tiếng Anh.  
II.5 Công ty cổ phn SNE: Là một công ty chuyên sản xut loại tôn chống bão bằng  
giải pháp "lợp mái bằng tôn cho các nhà ở dân dụng và các công trình bằng cách  
sdụng then cài với nhau và sóng tôn công nghiệp thế hmới đƣợc thiết kế rt  
thích hợp" có tên gọi là tôn STEEL TOP  
II.6 Bt polystyrene: Nó đƣợc làm từ styrene - mt cht lỏng không màu, không tan  
trong nƣớc và có mùi mạnh. Kết quả là một hạt độ ẩm di động trong đó bao gồm  
98% lƣợng khí. Bọt polystyrene rt dễ dàng để hoạt động, nó là vô hại cho sc  
khe, chịu đƣợc không chỉ có nƣớc mà còn axit khác nhau và kiềm. Nén hầu nhƣ  
không bị biến dng vt liệu có độ bền cao. Nó là chất chống cháy mà không thải  
ra các chất độc hi, theo sliệu chính thức. Polystyrene khá cứng nhc so vi  
bọt khác là mong manh.  
II.7 QuRockefeller: Là một tchc tri thức phúc thiện quc tế đƣợc thành lập từ  
năm 1913 bởi nhà kỹ nghJohn D. Rockefeller ca Mvi mục tiêu “nâng cao  
ổn định đời sống và việc làm của những thành phần dân nghèo và bị thiệt thòi  
trong xã hội tại các nƣớc trên thế giới, trƣớc tiên là đối với dân nghèo tại châu  
Mỹ”.  
II.8 Vin chuyển đổi Môi trƣờng và xã hội ISET (Institute for Social and  
Environmental Transition): Là tổ chc quc tế, có văn phòng đại din ti nhiu  
xiv  
quc gia và vùng lãnh thổ. Ti Vit Nam, ISET hiện đang quản lý 2 chƣơng trình  
đƣợc tài trợ bi Quỹ Rockefeller và USAID tại 5 tỉnh, thành phố, bao gồm: Lào  
Cai, Huế, Đà Nẵng, Quy Nhơn và Cần Thơ.  
II.9 Hội thi sinh viên nghiên cứu khoa hc Eureka: Là một hội thi dành cho những  
nghiên cứu khoa hc của sinh viên. Đây là giải thƣởng khoa học danh giá và uy  
tín dành cho các bạn sinh viên yêu thích khoa học, đƣợc tchức định kỳ hàng  
năm ti mt số trƣờng đại học trong nƣớc.  
II.10 Tm Compact HPL: Compact HPL còn đƣợc biết đến dƣới cái tên Solid  
Phenolic, là tấm dng cứng, lõi đặc, đƣợc tạo thành từ nhiu lp giy nn Kraft  
(nâu hoặc đen) sau khi đã ngâm tẩm qua nhựa Phenolic thì đƣợc ép nén dƣới  
nhiệt độ cao (1500C) và áp suất cao (1430psi), bên ngoài phmt lp giấy màu  
thm mỹ đã ngâm qua nhựa Melamine (Melamin eresin). Đƣợc phát triển da  
trên kỹ thuật làm tấm HPL truyn thng, về cơ bản Compact HPL là tấm  
Laminate (High-pressure laminate) dày với rt nhiu lp giấy kraft Phenolic ép  
chồng lên nhau khiến cho Compact HPL cứng và bền hơn Laminate rất  
nhiu. Tấm dày phổ biến từ 1.6mm đến 25mm, tùy vào mục đích sử dụng mà  
ngƣời ta chọn dùng loại tm Compact HPL với độ dày khác nhau. Lớp giấy màu  
thm mphnhựa Melamine bên ngoài không chỉ đem lại cho khách hàng nhiều  
la chn về màu sắc và hoa văn trang trí, mà còn đáp ứng đƣợc nhiều yêu cầu về  
bmặt nhƣ bóng, sần, mn, mờ, vân nổi, da thuc.  
II.11 Thang Beaufort mrng (hay còn gọi là Thang sức gió Beaufort hay đơn giản  
cấp gió): Là thang đo kinh nghim vsức gió, chủ yếu dựa trên trạng thái của  
mt biển hay các trạng thái sóng. Thang sức gió Beaufort ban đầu có 13 cấp (t0  
tới 12) và đƣợc mrộng thành 18 cấp (t0 tới 17) năm 1946, khi các cấp t13  
tới 17 đƣợc thêm vào. Thang đo sức gió Beaufort đƣợc sdụng để phc vcho  
công tác dự báo thời tiết. Ngày nay, đôi khi các cơn bão mạnh đƣợc đánh số t12  
đến 16 sdng thang bão Saffir-Simpson có 5 loại, với bão loại 1 có số Beaufort  
là 12, bão loại 2 có số Beaufort là 13,v.v. Ti Vit Nam, do hầu nhƣ không có  
bão mạnh đến mc cn sdụng thang bão Saffir-Simpson (lý do là các cơn bão  
mạnh trên cấp 12 hầu nhƣ đều xuất phát từ ngoài đại dƣơng, sau khi vƣợt qua  
Philipin để đổ bộ vào Việt Nam thì sức gió đã suy giảm rt nhiều), nên ngƣời ta  
xv  
chcn sdng thang sức gió Beaufort để mô tả sc mnh của chúng là đủ. Bng  
thang độ và miêu tả dƣới đây liệt kê đầy đủ 18 cấp gió:  
Vn tốc gió ở  
Độ  
cao  
Cp  
10 m trên mc  
Tình trng mt  
bin  
Tình trng  
đất lin  
Mô tả  
Beaufort nƣớc bin (hi  
sóng  
(m)  
nhỏ hơn 1 / nhỏ  
0
Êm đm  
0
Phng lng  
Êm đm  
hơn 1 / 1  
Chuyển đng  
của gió thấy  
đƣợc trong  
khói.  
Gió rất  
nhẹ  
Sóng lăn tăn,  
1
2
3
2 / 1-5 / 2  
5 / 6-11 / 6  
9 / 12-19 / 11  
0,1  
không có ngn.  
Cm thấy gió  
trên da trn.  
Tiếng lá xào  
xc.  
Gió thổi  
nhva  
phi  
0,2  
0,6  
Sóng lăn tăn.  
Lá và cọng  
nhchuyn  
động theo  
gió.  
Gió nhẹ  
nhàng  
Sóng lăn tăn ln.  
Bụi và giấy  
rời bay lên.  
Những cành  
cây nhỏ  
Gió vừa  
phi  
4
5
13 / 20-28 / 15  
19 / 29-38 / 22  
1
2
Sóng nhỏ.  
chuyển động.  
Sóng dài vừa phi  
(1,2 m). Có một  
chút bọt và bụi  
nƣớc.  
Gió  
mnh  
Cây nhỏ đu  
đƣa.  
va phi  
xvi  
Cành lớn  
chuyển động.  
Sdụng ô  
khó khăn.  
Sóng lớn vi  
chm bọt và bi  
nƣớc.  
Gió  
6
7
8
9
24 / 39-49 / 27  
30 / 50-61 / 35  
37 / 62-74 / 42  
44 / 75-88 / 50  
3
4
mnh  
Cây to  
chuyển động.  
Phải có sự  
gng sc khi  
đi ngƣợc gió.  
Gió  
Bin cuộn sóng và  
bt bắt đầu có vệt.  
mnh  
Sóng cao vừa phi  
Gió  
mnh  
hơn  
vi ngọn sóng gãy Cành nhỏ gãy  
5,5  
to ra nhiu bi.  
Các vệt bọt nƣớc.  
Sóng cao (2,75 m)  
vi nhiu bọt hơn.  
Ngọn sóng bt  
khỏi cây.  
Mt số công  
trình xây  
Gió rất  
mnh  
7
dng bị hƣ  
hi nh.  
đầu cun li.  
Nhiu bụi nƣớc.  
Cây bật gc.  
Mt số công  
trình xây  
Sóng rất cao. Mt  
bin trắng xóa và  
xô mạnh vào bờ.  
Tầm nhìn bị gim.  
10  
52 / 89-102 / 60 Gió bão  
9
dựng hƣ hại  
va phi.  
Nhiều công  
trình xây  
60 / 103-117 /  
69  
Gió bão  
11  
12  
11,5  
14+  
Sóng cực cao.  
ddi  
dựng hƣ  
hng.  
Gió bão  
cc  
Các con sóng  
Nhiều công  
64 / 118-133 /  
khng lồ. Không trình hƣ hỏng  
gian bbao phnng.  
73 và cao hơn  
mnh  
xvii  
bi bọt và bụi  
nƣớc. Biển hoàn  
toàn trắng với các  
bụi nƣớc. Nhìn  
gần cũng không  
rõ.  
Sóng biển cc kỳ  
mạnh. Đánh đắm Sức phá hoại  
Gió bão  
cc  
76 / 134-149 /  
88  
13  
14  
15  
16  
17  
14+  
tàu biển có trọng  
ti ln.  
cc kln.  
mnh  
Sóng biển cc kỳ  
Gió bão  
cc  
85 / 150-166 /  
98  
mạnh. Đánh đắm Sức phá hoại  
14+  
14+  
14+  
14+  
tàu biển có trng  
ti ln.  
cc kln.  
mnh  
Sóng biển cc kỳ  
Gió bão  
cc  
94 / 167-183 /  
109  
mạnh. Đánh đắm Sức phá hoại  
tàu biển có trọng  
ti ln.  
cc kln.  
mnh  
Sóng biển cc kỳ  
Gió bão  
cc  
104 / 184-201 /  
120  
mạnh. Đánh đắm Sức phá hoại  
tàu biển có trng  
ti ln.  
cc kln.  
mnh  
Sóng biển cc kỳ  
Gió bão  
cc  
114 / 202-220 /  
131  
mạnh. Đánh đắm Sức phá hoại  
tàu biển có trọng  
ti ln.  
cc kln.  
mnh  
Để cho dễ nhớ vận tốc gần đúng theo km/h của gió ở thang sức gió Beaufort, có thể  
lấy bình phƣơng của cấp gió (ví dụ cấp 10, vận tốc gió 100 km/h, cấp 8 vận tốc gió  
64 km/h, cấp 1 đến cấp 5, vận tốc gió từ 4 đến 36 km/h (số cấp cộng 1 rồi bình  
phƣơng)  
1
MỞ ĐẦU  
I.  
Tính cấp thiết của đề tài:  
Khu vc Bc Trung Bca Việt Nam là một dải đất trải dài trên 670 km dọc  
theo bbin ca 6 tnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng  
Trị và Thừa Thiên - Huế. Vùng lãnh thổ này có tiềm năng lớn cho phát triển du lch  
vi nhiu di sản văn hóa vật thể và phi vật thni tiếng.  
Dƣới ảnh hƣởng ca biến đổi khí hậu, khu vực này đã và đang đối mt nhiu  
thách thức trong công tác phát triển và quản lý phát triển: mực nƣớc bin  
dâng cao, nhiệt độ tăng, lũ lụt đang gia tăng với cƣờng độ mnh m...  
Hàng năm, những trận bão và gió mùa Đông Bắc đã gây nên những trận mƣa lớn ở  
khu vc Bc Trung B. Những năm gần đây, do ảnh hƣỡng ca biến động thi tiết trên  
toàn thế giới nhƣ El Nino và La Nina, nhng trận bão và mƣa lớn xảy ra càng khốc lit  
hơn. Mùa mƣa bão thƣờng kéo dài từ tháng 8 đến tháng 11 và trung bình hàng năm có  
6 cơn bão ảnh hƣởng ti khu vực. Mƣa lớn điển hình là vào năm 2009 với nhng trn  
mƣa liên tục đã nâng mực nƣớc các sông ln Bc Trung Bộ đến độ cao chƣa từng  
thy. Với lƣợng mƣa trên 1000 mm tại Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Thừa Thiên  
- Huế trong vòng 24 giờ làm mực nƣớc sông Hƣơng lên cao gần 6 m, cao hơn mực  
nƣớc trn lụt năm 1953 đến gần 0.5 m. Đặc điểm ca trn lụt năm 2009 là nƣớc lũ  
dâng cao rất nhanh nhƣng xuống chậm, làm nhiều nơi bị ngp lụt đến 5-6 ngày. Trong  
bn thp kqua, mt thc tế có thể nhìn thấy đƣợc là cƣờng độ và tần suất các dạng  
thiên tai ngày càng tăng lên và dữ dội hơn. Trong thập k90, khu vc Bc Trung Bộ  
đã phải chng chịu hơn 15 cơn bão, trong đó một số cơn bão có sức gió giật mạnh trên  
cấp 12 gây hậu quả nghiêm trọng về ngƣời và tài sn [3].  
Tnh Quảng Bình, nhất là khu vực ven biển là một trong những nơi hàng năm chịu  
ảnh hƣởng rt nng ncủa bão, thuộc vào loại nhất nƣớc ta. Theo sliu thống kê, tính  
trung bình mỗi năm ở Quảng Bình có từ 1 - 2 cơn bão đổ btrc tiếp vào bờ bin ca  
tỉnh. Bão có thể xut hiện vào thời ktừ tháng VI đến tháng X, trong đó nhiều nht  
vào ba tháng (VIII - X) vi khong 0,3 - 0,7 cơn/năm [2].  
Hiện tƣợng nƣớc biển dâng và bão lũ đã khiến nhiều ngƣời dân bị mất nhà và  
buc phi di di ra những vùng khác. Bên cạnh đó, hàng ngàn ngƣời chết và mất tích  
   
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 152 trang yennguyen 31/03/2022 6420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Nhà đa năng chống bão – lũ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_nha_da_nang_chong_bao_lu.pdf