Đồ án Nền móng - Đỗ Thị Bích Lê

MỤC LỤC  
PHẦN 1 THIẾT KẾ MÓNG CỌC  
PHẦN 2 THIẾT KẾ MÓNG BĂNG  
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
PHẦN 1: THIẾT KẾ MÓNG CỌC  
Lớp đất 1 Lớp đất 2  
đề  
Ntc  
(kN)  
Mtc  
(kNm)  
Qtc  
(kN)  
Df  
(m)  
Z1  
(m)  
10  
Z2  
(m)  
30  
S1C6  
1000  
100  
20  
1.6  
Loại  
đất  
Độ  
Lớp  
đất  
Độ  
sệt B dẻo  
GH  
GH  
lỏng (kPa)  
Cc  
E0  
(kPa)  
ẩm  
W(%)  
49  
e0  
(kN/m3)  
1
2
Cát  
Sét  
16.5  
19  
0.75  
0.63  
-
0.3  
-
10  
-
30  
1
17  
290  
1750  
17050 7800  
16  
1
Khảo sát địa chất  
Lớp 1: độ sệt B = 0 đất cát  
Độ rỗng e0 = 0.75, W = 0.49, = 16.5 cát mịn,chặt vừa  
Lớp 2: độ sệt B = 0.3 đất sét dẻo cứng  
2
Kiểm tra chiều sâu chôn móng  
Giả sử bề rộng móng :  
= 2 푚  
푡푡  
2 × 푄  
× 퐵  
= 1.6 ≥ ℎ  
= 0.7 × tan(45° ) ×  
푚푖푛  
2
29  
= 0.7 × tan(45° ) ×  
2 × 1.2 × 20  
16.5 × 2  
(thỏa)  
= 0.4 푚  
2
3
Chọn loại cọc  
Chọn cọc tiết diện: 300×300 mm  
Chọn cốt thép trong cọc: 4 18  
Diện tích cốt thép: As = 1018×10-6 m2  
Chu vi cọc: u = 4D = 4×0.3 = 1.2 m  
Diện tích cọc: A = D2 = 0.32 = 0.09 m2  
Chọn thép có Ra = 270.000 kPa  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 1  
     
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
Chọn bê tông có cấp độ bền B25 có Rb = 14.500 kPa  
Chọn chiều dài cọc 9m,cọc chôn vào đài 0.8m (chừa thép râu chờ=(30-40) +  
200mm BT lót, >2D).  
Chiều sâu mũi cọc Zm= 1.6 + 9 - 0.8 = 9.8 m, chiều dài cọc trong cát là 8.2m  
0.00  
-1.600  
Đất cát mịn,  
chặt vừa  
-9.800  
Đất sét, dẻo cứng  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 2  
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
4 Tính khả năng chịu tải cọc theo vật liệu  
4.1 Theo hệ số điều kiện làm việc của vật liệu  
= × × (× + × ) = 0.7  
푣푙  
6  
× (14500 × 0.09 + 270000 × 1018 × 10 ) = 1106 푘푁  
k×m: hệ số điều kiện làm việc của vật liệu.  
cường độ chịu nén của bê tông  
cường độ chịu nén của cốt thép  
4.2 Theo hệ số uốn dọc  
휈퐿  
= = 2 ×  
9
Tra bảng 3.2 trang 168 (Châu Ngọc Ẩn) theo độ mảnh  
= 0.55  
,ta được  
= 120  
0.15  
hệ số khi đầu cọc ngàm vào đài  
L là chiều thực của cọc  
r: bán kính cọc  
6  
= × (× + × ) = 0.55 × (14500 × 0.09 + 270000 × 1018 × 10 )  
푣푙  
= 869 푘푁  
5 Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền  
5.1 Phương pháp tính theo TCVN 10304:2014  
5.1.1Sức chịu tải của cọc  
= × (× × +× × × )  
푐,푢  
푐푞  
푐푓  
hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất  
= 1  
hệ số điều kiện làm việc của mũi cọc.( Bảng 4)  
= 1  
푐푞  
tương ứng là các hệ số điều kiện làm việc của đất bên thân  
= 1  
푐푓  
cọc (xem Bảng 4).  
sức chống của đất tại mũi cọc (kN/m2), lấy theo Bảng 2.  
diện tích cọc.  
u là chu vi tiết diện ngang thân cọc.  
khả năng bám trượt của lớp đất th“i” trên thân cọc, lấy theo  
Bảng 3; TCVN 10304:2014  
chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất thứ “i”.  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 3  
           
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
kN/m2  
Z = 9.8m, đất sét với B = 0.3   
m
= 3980  
Lớp 1: đất cát mịn chặt vừa; L1 = 8.2m; Z1 = 5.7 m f = 41 kPa  
= 1 × [1 × 3980 × 0.09 + 1 × 1.2 × (41 × 8.2)] = 762 푘푁  
푐,푢  
5.1.2 Sức chịu tải của cọc khi xét đến hệ số an toàn  
Giả sử móng có 6-10 cọc  
R
762  
c,u  
Q =  
c1  
=
= 462 (kN)  
γ
1.65  
k
5.2 Phương pháp tính theo cường độ  
,훗  
Sức chịu tải của cọc  
= + 푄  
5.2.1 Sức chiu tải mũi cọc  
= × = × × × 퐀  
Theo bảng G1, TCVN 10304:2012, đất cát chặt vừa Z = 8D = 2.4 m<  
nên  
= 9.8푚  
L
Ứng suất tại mũi coc:  
× = × = (16.5 10) × 2.4 = 16 푘푃푎  
(bảng G1)  
= 100  
= × = 1600 × 0.09 = 144 푘푁  
5.2.2 Sức chịu tải ma sát hông quanh cọc  
= ×  
× 퐿  
푖 푖  
Lớp 1: đất cát L1 = 8.2 m. Từ đoạn ZL = 8D = 2.4 m trở xuống, ma sát hông trong  
cát không đổi.  
Ứng suất theo phương đứng trung bình trong lớp đất và ma sát hông theo TCVN  
10304:2012  
Trên đoạn cọc l1 = (2.4 – 1.6) = 0.8m có độ sâu nhỏ hơn ZL  
0.8  
= × = (16.5 10) ×  
+ 1.6 = 13 푘푃푎  
1
1
1
2
Suy ra:  
= × = 1 × 13 = 13 푘푃푎  
1
1
Trên đoạn cọc l2 = (8.2 – 0.8) = 7.4m có độ sâu lớn hơn ZL  
= × = (16.5 10) × 2.4 = 16 푘푃푎  
2
2
1
Suy ra:  
= × = 1 × 16 = 16 푘푃푎  
2
2
Với K là hệ số áp lực ngang của đất lên cọc (bảng G1)  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091  
trang 4  
         
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
Vậy ma sát hông trong cả 2 đoạn cọc là  
= + = 13 + 16 = 29 푘푃푎  
1
2
= ×  
× = 1.2 × (29 × 8.2) = 286 푘푁  
푖 푖  
Vậy sức chịu tải của cọc  
= + = 144 + 286 = 430 푘푁  
5.2.3 Sức chịu tải của cọc xét đến hệ số an toàn  
Q
Q
144 286  
p
s
R
c,d2  
= =  
+
=
+
= 191 (푘푁)  
S  
S  
3
2
p
s
5.3 Sức chịu tải cọc theo viện kiến trúc Nhật Bản (SPT)  
= × + × (푓 퐿 + 푓 퐿 )  
푐,푢  
퐶푖 푐푖  
푠푖 푠푖  
sức chống của đất tại mũi cọc (kN/m2)  
= 300푁  
chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1d dưới và 4d trên mũi cọc  
= 6  
cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”  
푠푖  
10푁  
8
푠푖  
=  
푠푖  
= 10 × = 26.7  
3
3
chỉ số SPT trung bình trong lớp đất rời “i”  
= 8  
푠푖  
chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất rời thứ “i”  
푠푖  
퐶푖  
푐푖  
cường độ sức kháng trung bình trên đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”  
chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp đất dính thứ “i”  
= 300 × 6 × 0.09 = 162 푘푁  
= 1.2 ×  
(0 + 26.7 × 8.2 ) = 263 푘푁  
= + = 162 + 263 = 425 푘푁  
Sức chịu tải của cọc xét đến hệ số an toàn  
Q
Q
162 263  
+ = 186 푘푁  
p
s
=  
+
=
S  
S  
3
2
p
s
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 5  
     
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
5.4 Kết luận  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
= ퟒퟔퟐ 퐤퐍  
퐜ퟏ  
= ퟏퟗퟏ 풌푵  
= ퟏퟖퟔ 풌푵  
퐜ퟑ  
< = ퟖퟔퟗ 풌푵  
풗풍  
퐜ퟐ  
Vậy chọn sức chịu tải cọc thiết kế là  
Q = 186 푘푁  
tk  
6 Xác định số cọc bố trí cọc thành nhóm  
6.1 Ước tính số lượng cọc:  
푡푡  
(1.2 ÷ 1.4) × 푁  
푡푘  
(1.2 × 1000)  
186  
=  
= 1.4 ×  
= 9.03  
Chọn 9 cọc  
Khoảng cách giữa các cọc là S = 4D = 4× 0.3 = 1.2 m  
Tọa độ các cọc  
x1 = x4 = x7 = -1.2m;  
x2 = x5 = x8 = 0m;  
x3 = x6 = x9 = 1.2m;  
2
2
2
suy ra  
= 6 × 1.2 = 8.64 푚  
y1 = y2 = y3 = 1.2m;  
y4 = y5 = y6 = 0m;  
y7 = y8 = y9 = -1.2m  
2
2
2
suy ra  
= 6 × 1.2 = 8.64 푚  
Kích thước đài cọc Bđ = 3m, Lđ = 3m  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ MSSV: 1251022091  
trang 6  
     
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
6.2 Kiểm tra lại chiều sâu chôn móng  
푡푡  
2 × 푄  
= 1.6 ≥ ℎ  
= 0.7 × tan(45° ) ×  
푚푖푛  
2
× 퐵  
đ
29  
= 0.7 × tan(45° ) ×  
2 × 1.2 × 20  
16.5 × 3  
(thỏa)  
= 0.4 푚  
2
6.3 Hệ số nhóm cọc  
0.3  
= 푎푟푐푡푔  
= 푎푟푐푡푔  
= 14  
1.2  
(푛 ― 1)+ (푚 ― 1)푛  
(3 1) × 3 + (3 1) × 3  
ƞ = 1 ― 휃 ×  
= 1 14 ×  
= 0.79  
90.푚.푛  
90 × 3 × 3  
푡푘  
푡푡  
= ƞ × × = 0.79 × 9 × 186 = 1322 푘푁 > = 1200 푘푁  
푛ℎó푚  
Vậy cọc thỏa điều kiện sức chiu tải của nhóm cọc  
7 Xác định tải trọng tác dụng lên đầu cọc  
N
M
Q
7.1 Tải trọng tác dụng lên đáy đài  
푡푡  
푡푡  
푡푡  
= + = + × × × 훾  
푡푏  
đ
đ
đ
đ
đ
= 1.2 × 1000 + 3 × 3 × 1.2 × 20 = 1416 푘푁  
Với  
kN/m3 trọng lượng riêng trung bình của bê tông và phần đất trên đài  
= 20  
푡푏  
푡푡  
푣à 푀 = 1.2 × 100 = 120 푘푁  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 7  
       
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
7.2 Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc  
푡푡  
+ 푊  
1416  
đ
=  
푡푏  
=
= 157 푘푁  
9
푠ố 푐ọ푐  
7.3 Tải trọng lớn nhất tác dụng lên cọc biên  
푡푡  
120  
푡푡  
푚푎푥  
푡푏  
= +  
= 157 +  
× 1.2 = 173 푘푁  
푚푎푥  
2
8.64  
푡푡  
푚푎푥  
(thỏa)  
= 173 푘푁 < = 186 푘푁  
8
Kiểm tra nền  
8.1 Kiểm tra ổn định  
8.1.1 Khối lượng đất trong móng quy ước  
= 퐴  
퐻 훾 = × ×  
퐻 훾  
푖 푖  
đấ푡  
푞ư  
푖 푖  
푞푢  
푞푢  
휑 퐿  
푖 푖  
29 × 8.2  
8.2  
Góc ma sát trung bình:  
=  
푡푏  
=
= 29  
29  
4
푡푏  
= = + 2푡푎푛  
= 3 + 2푡푎푛  
× 8.2 = 5 푚  
푞푢  
푞푢  
4
2
= 5 × [1.6 × 16.5 + 8.2 × (16.5 10)] = 1993 푘푁  
đấ푡  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 8  
         
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
8.1.2 Khối lượng đài cọc bê tông  
= 훾 푉 + 푛퐴 훾 퐿  
푐 푏푡 푐  
đ+푐  
푏푡 đ  
= 25 × 3 × 3 × 1.2 + 9 × 0.09 × 25 × 8.2 = 436 푘푁  
8.1.3 Khối lượng đất bị đài cọc chiếm chỗ  
= 훾푉 + 푛퐴  
퐻 훾  
푖 푖  
đ
= 16.5 × 3 × 3 × 1.2 + 9 × 0.09 × [8.2 × (16.5 10)] = 221 푘푁  
8.1.4 Tổng khối lượng của móng khối quy ước  
= + 푄  
― 푄 = 1993 + 436 221 = 2208 푘푁  
푞ư  
đấ푡  
đ+푐  
Phản lực bình quân dưới đáy móng khối quy ước  
푞푢  
푡푐  
1000 + 2208  
5 × 5  
+ 푊  
× 퐿  
=  
푡푏  
=
= 128 푘푁  
푞푢  
푞푢  
Độ lệch tâm  
풕풄  
ퟏퟎퟎ  
ퟏퟎퟎퟎ + ퟐퟐퟎퟖ  
풒풖  
(lệch tâm nhỏ)  
= ퟎ.ퟖퟑ풎  
풒풖  
=  
=
= ퟎ.ퟎퟑퟏ 풎 <  
풕풄  
+ 푾  
8.1.5 Phản lực nền dưới đáy móng khối quy ước  
푞푢  
푡푐  
6푒  
0.031  
5
1000 + 2208  
5 × 5  
+ 푊  
× 퐿  
푡푐  
푚푎푥  
2
=
1 +  
=
1 + 6 ×  
= 133 푘푁/푚  
푞푢  
푞푢  
푡푐  
푞푢  
푞푢  
6푒  
0.031  
5
1000 + 2208  
5 × 5  
+ 푊  
× 퐿  
푡푐  
푚푎푥  
2
=
1 ―  
=
1 6 ×  
= 124 푘푁/푚  
푞푢  
푞푢  
푞푢  
8.1.6 Tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy móng khối quy ước ngay tại mũi cọc  
푡푐  
= 퐴퐵 훾 + 퐵푍 훾 + 퐷푐  
푞푢  
푚 푏푞  
퐼퐼  
= 1.06  
= 5.24  
= 7.67  
tra bảng ta được  
= 29  
Dung trọng đẩy nổi bình quân của lớp đất dưới mũi cọc  
(16.5 10) × 0.2 + (19 10) × 30  
3
=  
퐼퐼  
= 9 푘푁/푚  
30.2  
Dung trọng đẩy nổi bình quân của lớp đất trên mũi cọc  
16.5 × 1.6 + (16.5 10) × 8.2  
푘푁  
=  
푏푞  
= 8  
3
9.8  
푡푐  
= (1.06 × 5 × 9 + 5.24 × 9.8 × 8 + 7.67 × 1) = 467 푘푃푎  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 9  
         
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
< 1.2= 560 푘푃푎  
푡푐  
푚푎푥  
푡푐  
푡푐  
푚푖푛  
> 0  
푡푐  
푡푏  
푡푐  
< 푅  
Vậy nền thỏa điều kiện ổn định  
8.2 Kiểm tra về cường độ  
Độ lệch tâm  
푡푡  
120  
1200 + 2208  
푞푢  
(lệch tâm nhỏ)  
= 0.83m  
푞푢  
=  
=
= 0.035 <  
푡푡  
+ 푊  
6
8.2.1 Phản lực dưới đáy móng  
푞푢  
푡푡  
6푒  
0.035  
1200 + 2208  
5 × 5  
+푊  
푡푡  
푚푎푥  
2
=
=
1 +  
=
=
1 + 6 ×  
= 141 푘푁/푚  
× 퐿  
5
0.035  
5
푞푢  
푞푢  
푞푢  
푞푢  
푡푡  
6푒  
1200 + 2208  
5 × 5  
+ 푊  
× 퐿  
푡푡  
푚푖푛  
2
1 ―  
1 6 ×  
= 131 푘푁/푚  
푞푢  
푞푢  
푞푢  
8.2.2 Sức chịu tải nền giới hạn  
= 0.4훾′퐵 푁 + 훾퐷 푁 + (1 +  
0.3퐵  
푢푙푡  
)푐푁  
= 21  
= 18  
= 35  
tra bảng ta được  
= 29°  
3
Dung trọng của lớp đất ngay dưới đáy móng  
= 16.5 10 = 6.5 푘푁/푚  
3
Dung trọng trên đáy móng  
= 16.5 푘푁/푚  
3
푢푙푡  
= 0.5 × 6.5 × 3 × 21 + 18.8 × 1.6 × 18 + 1 + 0.3 × × 14 = 764 푘푃푎  
3
8.2.3 Sức chịu tải nền an toàn  
764  
푢푙푡  
푡푡  
=  
=
= 437 푘푁 > 푃  
퐦퐚퐱  
Vậy nền thỏa điều kiện về cường độ  
퐻푆퐴푇 1.75  
9
Độ lún cho nền  
nền dưới cọc đất cát,áp lực cho phép lên nền (khả năng chịu tải của nền) tương ứng  
2
2
với độ lún khống chế 25mm là q = 140  
(spt = 8, B =5m) >  
= 128 푘푁/푚  
푡푏  
푘푁/푚  
a
qu  
2
Vậy với áp lực nền  
thì nền đạt độ lún cho phép  
= 128 푘푁/푚  
푡푏  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 10  
         
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
10 Kiểm tra móng  
10.1 Kiểm tra xuyên thủng  
Kích thước đài cọc thông thường được lựa chọn để móng tuyệt đối cứng:  
푏 ― 푏  
3 0.3  
đ
=  
0
=
= 1.35 푚  
2
2
Trong trường hợp bình thường móng không xảy ra xuyên thủng vì tháp xuyên bao các  
cọc . Và cũng không thể xảy ra xuyên thủng nếu chỉ một cọc nào đó nằm ngoài tháp  
xuyên .  
10.2 Tính cốt thép móng  
10.2.1 Tính cốt thép theo phương X  
Sơ đồ tính: Xem đài bản consol một đầu ngàm vào mép cột, đầu kia tự do,đài  
tuyệt đối cứng.  
푚푎푥  
Tải trọng lớn nhất tác dụng lên 3 cọc 3,6,9 là  
Cánh tay đòn  
= 182 푘푁  
0.3  
= 푥  
= 1.2 ―  
= 1.05푚  
푚푎푥  
2
2
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 11  
       
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
푚푎푥  
= 푃  
×
= 182 × 3 × 1.05 = 573 푘푁푚  
573  
0.9 × 14500 × 3 × 1.35  
=  
=
= 0.008  
2
2
0
훾 푅 푏ℎ  
푏 푏  
1 2훼  
= 1 ―  
= 0.008  
Diện tích cốt thép  
휉훾 푅 푏ℎ  
푏 푏  
0.008 × 0.9 × 14500 × 3 × 1.35  
270000  
0
2
=  
=
= 1566 푚푚  
2
Chọn 14 18 với khoảng cách a=200mm (  
)
= 3556 푚푚  
10.2.2 Tính cốt thép theo phương Y  
Tương tự như phương X  
10.3 Kiểm tra điều kiện chu vi bám của cốt thép  
푚푎푥  
푛 푃  
6 × 182  
=  
=
= 569  
0.9ƞℎ [휏  
]
0.9 × 0.79 × 1.35 × 2  
0
푏á푚  
theo TCVN 38:2005  
] = (1.5 ÷ 2.5)  
[휏  
푏á푚  
Chu vi bám U = 14×3.14×18 = 791.28 > (thỏa)  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 12  
   
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
PHẦN 2: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG  
đề  
L1  
L2  
L3  
4
Kích thước nhịp (m)  
B3  
5.2  
5.2  
M (kNm)  
chiều (+) cùng chiều  
Lực thẳng đứng ở  
đề tải trọng  
B3, Df = 2m  
Lực cắt H (kN)  
푡푐  
chân cột  
(kN)  
kim đồng hồ  
Bìa trái  
160  
15  
-15  
-20  
18  
45  
-47  
-22  
38  
Cột giữa thứ 1  
Cột giữa thứ 2  
Bìa phải  
330  
350  
220  
Mã  
đề Lớp  
Bề  
dày  
(m)  
Độ  
ẩm  
W(%)  
Độ  
sệt  
B
Loại  
đất  
GH GH  
dẻo lỏng (kPa)  
Cc  
E0  
(kPa)  
e0  
(kN/m3)  
địa  
đất  
chất  
1
2
8
Á sét  
Sét  
18.8  
24  
0.76 0.38 18.4 33.3 17.6  
38  
160  
4880  
C5  
35  
19.28  
25.16 0.662 0.12 22.2 46.9  
16027 3800  
1. Khảo sát địa chất  
1.1. Lớp 1  
Chỉ số dẻo  
Ip = WL -WP = 35.3 – 18.4 = 14.9 < 17 đất á sét  
Độ sệt 0.25 < B = 0.38 < 0.5 trạng thái dẻo cứng  
1.2. Lớp 2  
Chỉ số dẻo  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 13  
     
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
Ip = WL -WP = 46.9 – 22.2 = 24.7 > 17 đất sét  
Độ sệt 0 < B = 0.12 < 0.25 trạng thái nửa cứng  
2. Kiểm tra nền  
2.1. Chọn sơ bộ kích thước móng và các tải tiêu chuẩn  
Chọn sơ bộ dầm móng  
5.2  
푚푎푥  
=  
=
= (0.43 ÷ 0.86) 푚→푐ℎọ푛 ℎ = 0.8 푚  
(6 ÷ 12) (6 ÷ 12)  
=  
= (0.2 ÷ 0.4)푚→푐ℎọ푛 푏 = 0.4 푚  
(2 ÷ 4)  
Chọn sơ bộ bề rộng móng Bm=2m  
Chiều dài móng  
= 1.2 × 2 + 5.2 × 2 + 4 = 16.8 푚  
Trọng lượng móng khối quy ước  
= × × × = 2 × 16.8 × 2 × 20 = 1344 푘푁  
푞ư  
푡푏  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 14  
   
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
푡푐  
1
푡푐  
2
푡푐  
3
푡푐  
4
푡푐  
= + + + = 160 + 330 + 350 + 220 = 1060 푘푁  
=1  
푡푐  
1
푡푐  
2
푡푐  
3
푡푐  
4
푡푐  
= + + + = 45 47 22 + 38 = 14 푘푁푚  
=1  
푡푐  
= 15 15 20 + 18 = 2 푘푁  
=1  
2.2. Dời các lực về trọng tâm đáy móng  
푡푐  
1
푡푐  
2
푡푐  
3
푡푐  
4
푡푐  
= + + + = 160 + 330 + 350 + 220 = 1060 푘푁  
=1  
푡푐  
= 푀 푐ℎâ푛 푐ộ푡 + 푀 푑표 푑ờ푖 푙ự푐 푁 + 푀 푑표 푑ờ푖 푙ự푐 퐻  
푡푐  
푡푐  
푡푐  
=
+  
× +  
× = 14  
=1  
=1  
=1  
+ ( 160 × 7.2 330 × 2 + 350 × 3.2 + 220 × 7.2) + ( 2) × 1  
= 904 푘푁푚  
푡푡  
= 1.2 × 904 = 1085 푘푁푚  
2.3. Cường độ đất nền dưới đáy móng  
푡푐  
= 퐴퐵 훾 + 퐵퐷 훾 + 퐷푐  
푓 퐼퐼  
퐼퐼  
= 0.36  
= 2.43  
= 5  
tra bảng ta được  
= 16°  
Dung trọng đẩy nổi bình quân của lớp đất dưới đáy móng  
(18.8 10) × (8 2) + (19.28 10) × 35  
3
=  
퐼퐼  
= 9.2 푘푁/푚  
6 + 35  
Dung trọng của lớp đất trên đáy móng  
푘푁  
= 18.8  
퐼퐼  
3
푡푐  
= (0.36 × 2 × 9.2 + 2.43 × 2 × 18.8 + 5 × 17.6) = 186 푘푃푎  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 15  
   
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
2.4. Áp lực dưới đáy móng  
Độ lệch tâm e  
푡푐  
904  
=  
=
= 0.38 <  
= 2.8푚  
푡푐  
1060 + 1344  
6
+ 푊  
푞ư  
Lệch tâm nhỏ  
푡푐  
푡푐  
푡푐  
6푒  
+ 푊  
+ 푊  
푞ư  
푞ư  
푡푐  
퐦퐚퐱  
=
+
=
× 1 +  
6 × 0.38  
16.8  
1060 + 1344  
2 × 16.8  
=
× 1 +  
= 81 푘푃푎  
6푒  
푡푐  
푡푐  
푡푐  
+ 푊  
+ 푊  
푞ư  
푞ư  
푡푐  
in  
=
=
× 1 ―  
6 × 0.38  
16.8  
1060 + 1344  
2 × 16.8  
=
× 1 ―  
= 62 푘푃푎  
푡푐  
퐦퐚퐱  
푡푐  
in  
81 + 62  
2
+ 푃  
푡푐  
푡푏  
=  
=
= 72 푘푃푎  
2
푡푐  
퐦퐚퐱  
푡푐  
< 1.2 × = 233 kPa  
푡푐  
in  
푡푐  
푡푏  
> 0  
푡푐  
< 푅  
Vậy nền thỏa điều kiện ổn định  
2.5. Kiểm tra nền về cường đ(TTGH 1)  
2.5.1. Áp lực nền tính toán  
푡푡  
푡푡  
+ 푊  
1.2 × 1060 + 1344  
2 × 16.8  
1085  
푞ư  
푡푡  
퐦퐚퐱  
=
+
=
+
= 90 푘푃푎  
2
16.8  
6
2 ×  
2.5.2. Sức chịu tải nền giới hạn  
푢푙푡  
= 0.5훾′퐵 푁 푠 푏 푖 푑 푔 + 훾퐷 푁 푠 푏 푖 푑 푔 + 푐푁 푠 푏 푖 푑 푔  
푚 훾 훾 훾 훾 훾 훾 푓 푞 푞 푞 푞 푞 푞 푐 푐 푐 푐 푐 푐  
= 5  
= 3  
= 14  
tra bảng ta được  
= 16°  
3
Dung trọng của lớp đất ngay dưới đáy móng  
= 18.8 10 = 8.8 푘푁/푚  
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 16  
       
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG  
GVHD: DƯƠNG HỒNG THẨM  
3
Dung trọng trên đáy móng  
= 18.8 푘푁/푚  
푢푙푡  
= 0.5 × 8.8 × 2 × 5 × 1.2 + 18.8 × 2 × 3 + 17.6 × 14 = 412 푘푃푎  
2.5.3. Sức chịu tải nền an toàn  
412  
푢푙푡  
푡푡  
=  
=
= 236 푘푁 > 푃  
퐦퐚퐱  
Vậy nền thỏa điều kiện cường độ  
퐻푆퐴푇 1.75  
3. Kiểm tra lún  
Chia lớp đất thành các phân tố bề dày  
3.1. Áp lực bản thân  
=  
= (0.4 ÷ 1)→푐ℎọ푛 ℎ = 1푚  
2 ÷ 5  
푏푡  
= × = 8.8 × 2 = 17.6 푘푃푎  
0
푏푡  
푏푡  
= + × 푍  
0
Vị trí  
0
0
17.6  
1
1
26.4  
2
2
35.2  
3
3
44  
4
4
52.8  
5
5
62  
Z (m)  
푏푡  
(kPa)  
3.2. Áp lực gây lún  
푔푙  
0
푡푐  
푡푏  
= 푃 ― × = 72 8.8 × 2 = 55 푘푃푎  
푔푙  
푔푙  
0
= × 퐾  
0
Vị trí  
Z(m)  
0
0
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
Z/B (m)  
0
1
55  
0.5  
0.82  
45  
1
0.55  
30  
1.5  
0.4  
22  
2
0.31  
17  
2.5  
0.25  
14  
K0  
푔푙  
(kPa)  
푔푙  
= 62 > 5= 5 × 14 = 60 푘푃푎  
푏푡  
5
Dừng tính lún ở vị trí thứ 5 vì  
5
SVTH: ĐỖ THỊ BÍCH LÊ  
MSSV: 1251022091  
trang 17  
       
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 29 trang yennguyen 01/04/2022 4780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Nền móng - Đỗ Thị Bích Lê", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxdo_an_nen_mong_do_thi_bich_le.docx