Bài giảng Thiết kế luận lý 1 - Chương 2: Đại số Boole & các cổng luận lý - Nguyễn Quang Huy

dce  
2014  
Khoa KH & KTMT  
Bmôn KThut Máy Tính  
dce Tài liu tham kho  
2014  
• “Digital Systems, Principles and Applications”,  
11th Edition, Ronald J. Tocci, Neal S. Widmer,  
Gregory L. Moss  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
2
dce  
2014  
Đại sBoole &  
các cng lun lý  
dce Ni dung  
2014  
Đại sBoole  
Đại schuyn mch  
• Các cng lun lý  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
4
dce Đại sBoole  
2014  
Đại sBoole được thế gii biết đến ln đầu tiên bi  
George Boole qua tác phm “An Investigation of the  
Laws of Thought” vào năm 1854  
• Các hng và biến Boole chỉ được mang 2 giá tr0  
hoc 1 ( LOW / HIGH )  
– Các biến Boole biu din cho mt khong đin áp trên  
đường dây hoc ti ngõ nhp/ngõ xut ca mch  
– Giá tr0 hoc 1 được gi là mc lun lý (logic level)  
A
x
F
y
Mch  
lun lý  
ngõ nhp  
ngõ xut  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
5
dce Đại sBoole  
2014  
Đại sBoole, cũng tương tnhư các hệ đại skhác,  
được xây dng thông qua vic xác định nghĩa mt  
snhng vn đề cơ bn sau:  
– Min (domain), là tp hp (set) các phn t(element) mà  
trên đó định nghĩa nên hệ đại số  
– Tp hp chc hin được trên  
min  
– Mt tp hp các định đề (postulate), hay tiên đề (axiom)  
được công nhn không qua chng minh. Định đề phi  
đảm bo tính nht quán (consistency) và tính độc lp  
(independe
– Mt tp hp các hqu(consequence) được gi là định lý  
(theorem), định lut (law) hay quy tc (rule)  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
6
dce Định đề Huntington  
2014  
• Phát biu bi nhà toán hc Anh E.V.Huntington trên  
cơ shthng hóa các công trình ca G. Boole  
– Sdng các phép toán trong lun lý mnh đề  
(propositional logic)  
• Tính đóng (closure)  
– Tn ti min B vi ít nht 2 phn tphân bit và 2 phép  
toán + sao cho:  
• Nếu x y là các phn tthuc B thì x + y cũng là  
1 phn tthuc B (phép cng lun - logical addition)  
• Nếu x y là các phn tthuc B thì x y cũng là  
1 phn tthuc B (phép nhân lun lý - logical  
multiplication)  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
7
dce Định đề Huntington …  
2014  
• Tính đồng nht (identity)  
Nếu x là mt phn ttrong min B thì  
– Tn ti 1 phn t0 trong B , gi là phn tử đồng nht vi  
phép toán + , tha mãn tính cht x + 0 = x  
– Tn ti 1 phn t1 trong B , gi là phn tử đồng nht vi  
phép toán 1 = x  
• Tính giao hoán (commutative)  
– Giao hoán ca phép + :  
x + y = y + x  
– Giao hoán ca phép :  
x y = y x  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
8
dce Định đề Huntington …  
2014  
• Tính phân phi (distributive)  
– Phép có tính phân phi trên phép +  
x (y + z) = (x y) + (x z)  
– Phép + có tính phân phi trên phép •  
x + (y z) = (x + y) (x + z)  
• Bù (complementation)  
Nếu x là 1 phn ttrong min B thì stn ti mt phn tử  
khác gi là x’ (hay x ), là phn tbù ca x tha mãn:  
x + x’
x x’ = 0  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
9
dce Tính đối ngu (duality)  
2014  
• Quan sát các định đề Hungtinton, ta thy chúng  
mang tính đối xng (symmetry) tc là các định đề  
xut hin theo cp  
• Mi định đề trong 1 cp có thể được xây dng từ  
định đề còn li bng cách  
– Thay đổi các phép toán 2 ngôi ( + | )  
– Thay đổi các phn tử đồng nht ( 0 | 1 )  
• Có thsuy ra mt kết qunào đó tcác định đề  
bng cách  
– Hoán đổi phép toán + vi phép toán •  
– Hoán đổi phn tử đồng nht 0 vi phn tử đồng nht 1  
Điu này thhin tính đối ngu ở đại sBoole  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
10  
dce  
2014  
Các định lý cơ bn (fundamental theorem)  
• Các định lý được chng minh tcác định đề  
Huntington và các định đề đối ngu theo 2 cách  
– Chng minh bng phn chng (contradiction)  
– Chng minh bng quy np (induction)  
Định lý 1 (Null Law)  
x + 1 = 1  
Định lý 2 (Involution)  
(x’ )’ = x  
x 0 = 0  
Định lý 3 (Idempotency)  
x + x = 
x = x  
Định lý 4 (Absorption)  
x + x y = x  
x (x + y) = x  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
11  
dce Các định lý cơ bn …  
2014  
Định lý 5  
x + x’ y = x + y  
x (x’ + y ) = x y  
Định lý 6 (Associative Law)  
(Simplification)  
x + (y + z) = (x + y ) + z = x + y + z  
x (y z) = (x y) z = x y z  
Định lý 7  
(Consensus)  
x y + x’ z + y z = x y + x’ z  
(x + y) (x’ + z) (y + z) = (x + y) (x’ + z)  
Định lý 8  
(x + y)’ = x’ y’  
(x y)’ = x’ + y’  
(De Morgan’s Law)  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
12  
dce Bng stht (Truth table)  
2014  
• Phương tin mô tsphthuc ca ngõ xut vào mc lun  
lý (logic level) ti các ngõ nhp ca mch  
– Lit kê tt ccác thp có thca mc lun lý ti các ngõ  
nhp và kết qumc lun lý tương ng ti ngõ xut ca mch  
– Sthp ca bng N-ngõ nhp: 2N  
A
0
0
0
0
1
1
1
1
B
0
0
1
1
0
0
1
1
C
0
1
0
1
0
1
0
1
x
0
1
1
0
0
0
0
1
A
0
0
1
1
B
0
1
0
1
x
1
0
1
0
A
B
x
?
09/03/2014  
©2014, CE Department  
13  
dce  
2014  
Đại schuyn mch (switching algebra)  
Đối vi đại sBoole, min không bhn chế (không có gii  
hn đặt ra đối vi slượng các phn ttrong min)  
• Các định đề Huntington gii hn xem xét đại sBoole vi 2  
phn tử đồng nht mà thôi  
Ù Đại sBoole 2 phn tử  
• Năm 1937, Claude Shannon hin thc đại sBoole 2 phn  
tbng mch đin vi các chuyn mch (switch)  
– Chuyn mch là thiết bcó 2 vtrí bn: tt (off) hay m(on)  
– 2 vtrí này phù hp để biu din cho 0 hay 1  
Ù Đại sBoole 2 phn tcòn được gi là đi schuyn mch  
– Các phn tử đồng nht được gi là các hng chuyn mch  
(switching constant)  
– Các biến (variable) biu din các hng chuyn mch được gi  
là các biến chuyn mch (switching variable) ˜ tín hiu  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
14  
dce Các phép toán chuyn mch  
2014  
Đại schuyn mch sử  
dng các phép toán trong  
lun lý mnh đề vi tên  
gi khác  
x
0
0
1
1
y x y x + y x’  
0
1
0
1
0
0
0
1
0
1
1
1
1
1
0
0
• Phép toán AND  
– Phép toán
đương vi phép nhân  
lun lý  
Bng stht các phép  
chuyn mch  
• Phép toán OR  
• Phép toán NOT  
– Phép toán 2 ngôi tương  
đương vi phép cng  
lun lý  
– Pp toán 1 ngôi  
tương đương vi  
phép bù lun lý  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
15  
dce Các phép toán chuyn mch …  
2014  
• Các phép toán chuyn mch có thể được hin thc bi  
mch phn cng  
• Bng stht có thsdng như 1 công cdùng để xác  
minh quan hgia các phép toán chuyn mch  
• Sdng bng stht để chng minh định lý De Morgan  
(x + y)’ = x’ y’  
x
0
0
1
1
y
0
1
0
1
x’  
1
1
0
0
y’  
1
0
1
0
x + y (x + y)’ x’ y’  
0
1
1
1
1
0
0
0
1
0
0
0
09/03/2014  
©2014, CE Department  
16  
dce  
2014  
Biu thc (expression) chuyn mch  
• Biu thc chuyn mch là mt quan hhu hn các  
hng, biến, biu thc chuyn mch liên kết vi nhau  
bi các phép toán AND, OR NOT  
• Ví dụ  
y + 1 , x x’ + x ,  
z ( x + y’ )’  
E = ( x + y z ) ( x + y’ ) + ( x + y )’  
literal được sdng để ám chbiến hay bù ca biến  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
17  
dce  
2014  
Biu thc (expression) chuyn mch...  
• Mt biu thc có thể được chuyn thành nhiu dng  
tương đương bng cách sdng các lut Boole  
E = (x + y z) (x + y’) + (x + y)’  
E1 = x x + x y’ + x y z + y y’ z + x’ y’  
E2 = x + x (y’ + y z) + x’ y’  
E3 =x + x’ y’  
E4 =x + y’  
• Ti sao phi chuyn đổi dng ca các biu thc ?  
• Các thành phn tha (redundant) trong biu thc  
literal lp ( x x hay x + x)  
– biến và bù ( x x’ hay x + x’)  
– hng (0 hay 1)  
Không hin thc các thành phn tha ca biu  
thc vào mch  
09/03/2014  
©2014, CE Department  
18  
dce Hàm (function) chuyn mch  
2014  
• Hàm chuyn mch (switching function) là mt phép gán xác  
định và duy nht ca nhng giá tr0 1 cho tt ccác tổ  
hp giá trca các biến thành phn  
• Hàm được xác định bi danh sách các trhàm ti mi thp  
giá trca biến (bng stht)  
– Tn ti nhiu biu thc biu din cho 1 hàm  
• Slượng hàm chuyn mch vi n biến là 2 lutha 2n  
x
0
0
1
y x’ y’  
0 1 1  
1
0 0 1  
1 0 0  
x’ y’  
1
E1 = x + x’ y’ E2 = x + y’  
1
1
1
1
0
1
0
1
0
1
09/03/2014  
©2014, CE Department  
19  
dce Các phép toán chuyn mch khác  
2014  
• Phép toán NAND  
• Phép toán Exclusive OR  
– Phép toán 2 ngôi tương  
đương vi (NOT AND)  
E = x y = x’ y + x y’  
• Phép toán NOR  
• Phép toán XNOR (Ex. NOR)  
– Phép toán 2 ngôi tương  
đương vi (NOT OR)  
E = ( x y )= x y + x’ y’  
Biến  
NAND  
NOR  
Ex. OR  
XNOR  
x
0
0
1
1
y
0
1
0
1
(x . y)’  
(x + y)’  
x y  
(x y)’  
1
1
0
1
0
0
1
1
0
1
0
0
1
09/03/2014  
©2014, CE Department  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 32 trang yennguyen 13/04/2022 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế luận lý 1 - Chương 2: Đại số Boole & các cổng luận lý - Nguyễn Quang Huy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_luan_ly_1_chuong_2_dai_so_boole_cac_cong.pdf