Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 2: Kiến trúc bộ nhớ - Nguyễn Kim Khánh

Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Hthng máy tính  
Ni dung hc phn  
„ Chương 1. Gii thiu chung  
„ Chương 2. Kiến trúc bnhớ  
„ Chương 3. Kiến trúc vào-ra  
„ Chương 4. Kiến trúc bxlý  
„ Chương 5. Kiến trúc máy tính tiên tiến  
Chương 2  
KIN TRÚC BNHỚ  
Nguyn Kim Khánh  
Trưng Đi hc Bách khoa Hà Ni  
8 September 2009  
1
8 September 2009  
2
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Ni dung  
2.1. Tng quan vhthng nhớ  
1. Các đặc trưng ca hthng nhớ  
„ Vtrí  
2.1. Tng quan vhthng nhớ  
2.2. Bnhbán dn  
2.3. Bnhchính  
„
Bên trong CPU:  
„
tp thanh ghi  
„
Bnhtrong:  
2.4. Bnhcache  
„
bnhchính  
„
bnhcache  
2.5. Bnhớ ảo  
„
Bnhngoài: các thiết bnhớ  
2.6. Hthng lưu trRAID  
„ Dung lượng  
„
Độ dài tnh(tính bng bit)  
„
Slượng tnhớ  
8 September 2009  
3
8 September 2009  
4
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
1
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Các đặc trưng ca hthng nh(tiếp)  
„ Đơn vtruyn  
Các đặc trưng ca hthng nh(tiếp)  
„ Hiu năng (performance)  
„
Tnhớ  
„
„
„
Thi gian truy nhp  
Chu knhớ  
„
Khi nhớ  
Tc độ truyn  
„ Phương pháp truy nhp  
„ Kiu vt lý  
„
„
„
„
Truy nhp tun t(băng t)  
Truy nhp trc tiếp (các loi đĩa)  
Truy nhp ngu nhiên (bnhbán dn)  
Truy nhp liên kết (cache)  
„
„
„
Bnhbán dn  
Bnhtừ  
Bnhquang  
8 September 2009  
5
8 September 2009  
6
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Các đặc trưng ca hthng nh(tiếp)  
„ Các đặc tính vt lý  
2. Phân cp hthng nhớ  
„
Khbiến / Không khbiến  
(volatile / nonvolatile)  
„
Xoá được / không xoá được  
„ Tchc  
8 September 2009  
7
8 September 2009  
8
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
2
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Ví dhthng nhthông dng  
Nguyên lý cc bhoá tham chiếu bnhớ  
„
„
Trong mt khong thi gian đủ nhCPU  
thường chtham chiếu các thông tin  
trong mt khi nhcc bộ  
Ví d:  
„
„
„
Cu trúc chương trình tun tự  
Vòng lp có thân nhỏ  
Cu trúc dliu mng  
Ttrái sang phi:  
„
„
„
dung lượng tăng dn  
tc độ gim dn  
giá thành/1bit gim dn  
8 September 2009  
9
8 September 2009  
10  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
2.2. Bnhbán dn  
ROM (Read Only Memory)  
1. Phân loi  
Kiu bnhớ  
„ Bnhkhông khbiến  
Tiêu  
chun  
Khnăng xoá Cơ chế ghi  
Tính  
khbiến  
„ Lưu trcác thông tin sau:  
Read Only Memory  
(ROM)  
Mt nạ  
„
„
„
„
Thư vin các chương trình con  
Bnhớ  
chỉ đọc  
Không xoá  
được  
Programmable ROM  
(PROM)  
Các chương trình điu khin hthng (BIOS)  
Các bng chc năng  
Erasable PROM  
(EPROM)  
bng tia cc tím,  
cchip  
Không  
khbiến  
Bnhớ  
hu như  
chỉ đọc  
Vi chương trình  
Bng đin  
Electrically Erasable  
PROM (EEPROM)  
bng đin,  
mc tng byte  
Flash memory  
bng đin,  
tng khi  
Bnhớ  
đọc-ghi  
Random Access  
Memory (RAM)  
8 September 2009  
bng đin,  
Bng đin  
Khbiến  
mc tng byte  
11  
8 September 2009  
12  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
3
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Các kiu ROM  
Các kiu ROM (tiếp)  
„ ROM mt n:  
„
thông tin được ghi khi sn xut  
rt đắt  
„ EEPROM (Electrically Erasable PROM)  
„
„
Có thghi theo tng byte  
Xóa bng đin  
„
„ PROM (Programmable ROM)  
„
Cn thiết bchuyên dng để ghi bng chương  
trình Æ chghi được mt ln  
„ Flash memory (Bnhcc nhanh)  
„
Ghi theo khi  
Xóa bng đin  
„ EPROM (Erasable PROM)  
„
„
Cn thiết bchuyên dng để ghi bng chương  
trình Æ ghi được nhiu ln  
„
Trước khi ghi li, xóa bng tia cc tím  
8 September 2009  
13  
8 September 2009  
14  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
RAM (Random Access Memory)  
SRAM (Static) – RAM tĩnh  
„ Bnhớ đọc-ghi (Read/Write Memory)  
„ Khbiến  
„ Các bit được lưu trbng các Flip-Flop  
Æ thông tin n định  
„ Lưu trthông tin tm thi  
„ Cu trúc phc tp  
„ Có hai loi: SRAM và DRAM  
„ Dung lượng chip nhỏ  
„ Tc độ nhanh  
(Static and Dynamic)  
„ Đắt tin  
„ Dùng làm bnhcache  
8 September 2009  
15  
8 September 2009  
16  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
4
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
DRAM (Dynamic) – RAM động  
Mt sDRAM tiên tiến  
„ Enhanced DRAM  
„ Cache DRAM  
„ Các bit được lưu trtrên tụ đin  
Æ cn phi có mch làm tươi  
„ Cu trúc đơn gin  
„ Synchronous DRAM (SDRAM): làm vic  
được đồng bbi xung clock  
„ Dung lượng ln  
„ DDR-SDRAM (Double Data Rate SDRAM)  
„ Tc độ chm hơn  
„ Rtin hơn  
„ Dùng làm bnhchính  
8 September 2009  
17  
8 September 2009  
18  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
2. Tchc ca chip nhớ  
Các tín hiu ca chip nhớ  
ƒ Sơ đồ cơ bn ca chip nhớ  
„ Các đường địa ch: An-1 ÷ A0 Æ có 2n tnhớ  
„ Các đường dliu: Dm-1 ÷ D0 Æ độ dài từ  
nh= m bit  
„ Dung lượng chip nh= 2n x m bit  
„ Các đường điu khin:  
„
„
„
Tín hiu chn chip CS (Chip Select)  
Tín hiu điu khin đọc OE (Output Enable)  
Tín hiu điu khin ghi WE (Write Enable)  
(Các tín hiu điu khin thường tích cc vi mc 0)  
8 September 2009  
19  
8 September 2009  
20  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
5
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Tchc ca DRAM  
Chip nhớ  
„ Dùng n đường địa chdn kênh Æ cho  
phép truyn 2n bit địa chỉ  
„ Tín hiu chn địa chhàng RAS  
(Row Address Select)  
„ Tín hiu chn địa chct CAS  
(Column Address Select)  
„ Dung lượng ca DRAM= 22n x m bit  
8 September 2009  
21  
8 September 2009  
22  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
3. Thiết kế mô-đun nhbán dn  
Tăng độ dài tnhớ  
VD1:  
„ Dung lượng chip nh2n  
„ Cn thiết kế để tăng dung lượng:  
x
m bit  
„ Cho chip nhSRAM 4K x 4 bit  
„ Thiết kế mô-đun nh4K x 8 bit  
Gii:  
„
„
„
Thiết kế tăng độ dài tnhớ  
Thiết kế tăng slượng tnhớ  
Thiết kế kết hp  
„ Dung lượng chip nh= 212 x 4 bit  
„ chip nhcó:  
„
„
12 chân địa chỉ  
4 chân dliu  
„ mô-đun nhcn có:  
„
12 chân địa chỉ  
8 chân dliu  
„
8 September 2009  
23  
8 September 2009  
24  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
6
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Ví dtăng độ dài tnhớ  
Bài toán tăng độ dài tnhtng quát  
„ Cho chip nh2n x mbit  
„ Thiết kế mô-đun nh2n x (k.m) bit  
„ Dùng k chip nhớ  
8 September 2009  
25  
8 September 2009  
26  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Tăng slượng tnhớ  
Tăng slượng tnhớ  
VD2:  
„ Cho chip nhSRAM 4K x 8 bit  
„ Thiết kế mô-đun nh8K x 8 bit  
Gii:  
„ Dung lượng chip nh= 212 x 8 bit  
„ chip nhcó:  
„
„
12 chân địa chỉ  
8 chân dliu  
G
0
0
1
A
0
1
x
Y0 Y1  
„ Dung lượng mô-đun nh= 213 x 8 bit  
0
1
1
1
0
1
„
13 chân địa chỉ  
„
8 chân dliu  
8 September 2009  
27  
8 September 2009  
28  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
7
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Bài tp  
Bgii mã 2Æ4  
1. Tăng slượng tgp 4 ln:  
„
Cho chip nhSRAM 4K x 8 bit  
Thiết kế mô-đun nh16K x 8 bit  
G
0
0
0
0
1
B
0
0
1
1
x
A
0
1
0
1
x
Y0 Y1 Y2 Y3  
„
0
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
0
1
1
1
1
1
0
1
2. Tăng slượng tgp 8 ln:  
„
Cho chip nhSRAM 4K x 8 bit  
Thiết kế mô-đun nh32K x 8 bit  
„
3. Thiết kế kết hp:  
„
Cho chip nhSRAM 4K x 4 bit  
Thiết kế mô-đun nh8K x 8 bit  
„
8 September 2009  
29  
8 September 2009  
30  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
2.3. Bnhchính  
2. Tchc bnhớ đan xen (interleaved memory)  
1. Các đặc trưng cơ bn  
„ Độ rng ca bus dliu để trao đổi vi  
bnh: m = 8, 16, 32, 64,128 ... bit  
„ Cha các chương trình đang thc hin và các  
dliu đang được sdng  
„ Tn ti trên mi hthng máy tính  
„ Các ngăn nhớ được tchc theo byte  
Æ tchc bnhvt lý khác nhau  
„ Bao gm các ngăn nhớ được đánh địa chtrc  
tiếp bi CPU  
„ Dung lượng ca bnhchính nhhơn không  
gian địa chbnhmà CPU qun lý.  
„ Vic qun lý logic bnhchính tuthuc vào  
hệ điu hành  
8 September 2009  
31  
8 September 2009  
32  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
8
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
m=8bit Æ mt băng nhtuyến tính  
m = 16bit Æ hai băng nhớ đan xen  
8 September 2009  
33  
8 September 2009  
34  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
m = 32bit Æ bn băng nhớ đan xen  
m = 64bit Æ tám băng nhớ đan xen  
8 September 2009  
35  
8 September 2009  
36  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
9
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
2.4. Bnhớ đệm nhanh (cache memory)  
Ví dvthao tác ca cache  
1. Nguyên tc chung ca cache  
„ CPU yêu cu ni dung ca ngăn nhớ  
„ CPU kim tra trên cache vi dliu này  
„
Cache có tc độ nhanh hơn bnhchính  
„
Cache được đặt gia CPU và bnhchính nhm  
tăng tc độ CPU truy cp bnhớ  
„ Nếu có, CPU nhn dliu tcache  
„
Cache có thể được đặt trên chip CPU  
(nhanh)  
„ Nếu không có, đọc Block nhcha dữ  
liu tbnhchính vào cache  
„ Tiếp đó chuyn dliu tcache vào  
CPU  
8 September 2009  
37  
8 September 2009  
38  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Cu trúc chung ca cache / bnhchính  
Cu trúc chung ca cache / bnhchính (tiếp)  
„ Bnhchính có 2N byte nhớ  
„ Bnhchính và cache được chia thành  
các khi có kích thước bng nhau  
„
„
„
Bnhchính: B0, B1, B2, ... , Bp-1 (p Blocks)  
Bnhcache: L0, L1, L2, ... , Lm-1 (m Lines)  
Kích thước ca Block = 8,16,32,64,128 byte  
8 September 2009  
39  
8 September 2009  
40  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
10  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
2. Các phương pháp ánh xạ  
Cu trúc chung ca cache / bnhchính (tiếp)  
„ Mt sBlock ca bnhchính được  
np vào các Line ca cache.  
(Chính là các phương pháp tchc bộ  
nhcache)  
„ Ni dung Tag (thnh) cho biết Block  
nào ca bnhchính hin đang được  
cha Line đó.  
„ Khi CPU truy nhp (đọc/ghi) mt tnh,  
có hai khnăng xy ra:  
„ Ánh xtrc tiếp  
(Direct mapping)  
„ Ánh xliên kết toàn phn  
(Fully associative mapping)  
„ Ánh xliên kết tp hp  
(Set associative mapping)  
„
Tnhớ đó có trong cache (cache hit)  
„
Tnhớ đó không có trong cache (cache  
miss).  
8 September 2009  
41  
8 September 2009  
42  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Ánh xtrc tiếp  
Minh hoánh xtrc tiếp  
„ Mi Block ca bnhchính chcó thể được np  
vào mt Line ca cache:  
„
„
„
„
„
„
„
B0 Æ L0  
B1 Æ L1  
....  
B
m-1 Æ Lm-1  
Bm Æ L0  
m+1 Æ L1  
....  
B
„ Tng quát  
„
Bj chcó thnp vào L j mod m  
m là sLine ca cache.  
„
8 September 2009  
43  
8 September 2009  
44  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
11  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Đặc đim ca ánh xtrc tiếp  
Ánh xliên kết toàn phn  
„ Mi mt địa chN bit ca bnhchính gm  
ba trường:  
„ Mi Block có thnp vào bt kLine  
nào ca cache.  
„ Địa chca bnhchính bao gm hai  
trường:  
„
„
„
Trường Word gm W bit xác định mt tnhớ  
trong Block hay Line:  
2W = kích thước ca Block hay Line  
Trường Line gm L bit xác định mt trong scác  
Line trong cache:  
2L = sLine trong cache = m  
Trường Tag gm T bit:  
T = N - (W+L)  
„
Trường Word ging như trường hp ở  
trên.  
„
Trường Tag dùng để xác định Block ca  
bnhchính.  
„ Tag xác định Block đang nm Line đó  
„ Bso sánh đơn gin  
„ Xác sut cache hit thp  
8 September 2009  
45  
8 September 2009  
46  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Minh hoánh xliên kết toàn phn  
Đặc đim ca ánh xliên kết toàn phn  
„ So sánh đồng thi vi tt ccác Tag Æ  
mt nhiu thi gian  
„ Xác sut cache hit cao.  
„ Bso sánh phc tp.  
8 September 2009  
47  
8 September 2009  
48  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
12  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Ánh xliên kết tp hp  
Minh hoánh xliên kết tp hp  
„ Cache đươc chia thành các Tp (Set)  
„ Mi mt Set cha mt sLine  
„ Ví d:  
„
4 Line/Set Æ 4-way associative mapping  
„ Ánh xtheo nguyên tc sau:  
„
B0 Æ S0  
B1 Æ S1  
„
„
„
B2 Æ S2  
.......  
8 September 2009  
49  
8 September 2009  
50  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Đặc đim ca ánh xliên kết tp hp  
„ Kích thước Block = 2W Word  
Ví dvánh xạ địa chỉ  
„ Không gian địa chbnhchính = 4GB  
„ Dung lượng bnhcache là 256KB  
„ Kích thước Line (Block) = 32byte.  
„ Trường Set có S bit dùng để xác định  
mt trong sV = 2S Set  
„ Trường Tag có T bit: T = N - (W+S)  
„ Tng quát cho chai phương pháp trên  
„ Thông thường 2,4,8,16Lines/Set  
„ Xác định sbit ca các trường địa chỉ  
cho ba trường hp tchc:  
„
„
„
Ánh xtrc tiếp  
Ánh xliên kết toàn phn  
Ánh xliên kết tp hp 4 đường  
8 September 2009  
51  
8 September 2009  
52  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
13  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Vi ánh xtrc tiếp  
Vi ánh xliên kết toàn phn  
„ Bnhchính = 4GB = 232 byte Æ N = 32 bit  
„ Cache = 256 KB = 218 byte.  
„ Line = 32 byte = 25 byte Æ W = 5 bit  
„ Bnhchính = 4GB = 232 byte Æ N = 32 bit  
„ Line = 32 byte = 25 byte Æ W = 5 bit  
„ SLine trong cache = 218/ 25 = 213 Line  
„ Sbit ca trường Tag slà: T = 32 - 5 = 27 bit  
Æ L = 13 bit  
„ T = 32 - (13 + 5) = 14 bit  
8 September 2009  
53  
8 September 2009  
54  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Vi ánh xliên kết tp hp 4 đường  
Bài tp  
„ Bnhchính = 4GB = 232 byte Æ N = 32 bit  
„ Line = 32 byte = 25 byte Æ W = 5 bit  
„ SLine trong cache = 218/ 25 = 213 Line  
„ Mt Set có 4 Line = 22 Line  
Githiết rng máy tính có 128KB cache tổ  
chc theo kiu ánh xliên kết tp hp 4-line.  
Cache có tt clà 1024 Set tS0 đến  
S1023. Địa chbnhchính là 32-bit và đánh  
địa chcho tng byte.  
Æ sSet trong cache = 213/ 22 = 211 Set Æ  
a) Tính sbit cho các trường địa chkhi truy  
nhp cache ?  
S = 11 bit  
„ Sbit ca trường Tag slà: T = 32 - (11 + 5)  
b) Xác định byte nhđịa ch003D02AF(16)  
được ánh xvào Set nào ca cache ?  
= 16 bit  
8 September 2009  
55  
8 September 2009  
56  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
14  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
3. Thut gii thay thế (1): Ánh xtrc tiếp  
Thut gii thay thế (2): Ánh xliên kết  
„ Được thc hin bng phn cng (nhanh)  
„ Random: Thay thế ngu nhiên  
„ Không phi la chn  
„ Mi Block chánh xvào mt Line xác  
định  
„ FIFO (First In First Out): Thay thế Block nào  
nm lâu nht trong Set đó  
„ Thay thế Block Line đó  
„ LFU (Least Frequently Used): Thay thế Block  
nào trong Set có sln truy nhp ít nht trong  
cùng mt khong thi gian  
„ LRU (Least Recently Used): Thay thế Block ở  
trong Set tương ng có thi gian lâu nht không  
được tham chiếu ti.  
„ Ti ưu nht: LRU  
8 September 2009  
57  
8 September 2009  
58  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
4. Phương pháp ghi dliu khi cache hit  
„ Ghi xuyên qua (Write-through):  
2.5. Bnhớ ảo (Virtual Memory)  
„ Khái nim bnhớ ảo: gm bnhchính và  
bnhngoài mà được CPU coi như là mt  
bnhduy nht (bnhchính).  
„
ghi ccache và cbnhchính  
tc độ chm  
„ Các kthut thc hin bnhớ ảo:  
„
„
Kthut phân trang (thông dng): Chia không  
gian địa chbnhthành các trang nhcó kích  
thước bng nhau và nm lin knhau  
„ Ghi trsau (Write-back):  
„
„
„
chghi ra cache  
tc độ nhanh  
Thông dng: kích thước trang = 4KBytes  
„
Kthut phân đon: Chia không gian nhthành  
các đon nhcó kích thước thay đổi, các đon  
nhcó thgi lên nhau.  
khi Block trong cache bthay thế cn phi  
ghi trcBlock vbnhchính  
8 September 2009  
59  
8 September 2009  
60  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
15  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Phân trang  
Cp phát các khung trang  
„ Phân chia bnhthành các phn có kích  
thước bng nhau gi là các khung trang  
„ Chia chương trình (tiến trình) thành các trang  
„ Cp phát shiu khung trang yêu cu cho  
tiến trình  
„ HĐH duy trì danh sách các khung trang nhớ  
trng  
„ Tiến trình không yêu cu các khung trang liên  
tiếp  
„ Sdng bng trang để qun lý  
8 September 2009  
61  
8 September 200
62  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Địa chlogic và địa chvt lý ca phân trang  
Nguyên tc làm vic ca bnhớ ảo phân trang  
„ Phân trang theo yêu cu  
„
Không yêu cu tt ccác trang ca tiến trình nm  
trong bnhớ  
„
Chnp vào bnhnhng trang được yêu cu  
„ Li trang  
„
„
„
Trang được yêu cu không có trong bnhớ  
HĐH cn hoán đổi trang yêu cu vào  
Có thcn hoán đổi mt trang nào đó ra để ly  
chỗ  
„
Cn chn trang để đưa ra  
8 September 2009  
63  
8 September 2009  
64  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
16  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Tht bi  
Li ích  
„ Không cn toàn btiến trình nm trong  
bnhớ để chy  
„ Quá nhiu tiến trình trong bnhquá nhỏ  
„ HĐH tiêu tn toàn bthi gian cho vic hoán  
đổi  
„ Có thhoán đổi trang được yêu cu  
„ Có ít hoc không có công vic nào được thc  
hin  
„ Như vy có thchy nhng tiến trình  
ln hơn tng bnhsn dùng  
„ Đĩa luôn luôn sáng  
„ Gii pháp:  
„ Bnhchính được gi là bnhthc  
„ Người dùng cm giác bnhln hơn  
bnhthc  
„
„
„
Thut toán thay trang  
Gim bt stiến trình đang chy  
Thêm bnhớ  
8 September 2009  
65  
8 September 2009  
66  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Cu trúc bng trang  
Translation Lookaside Buffer  
„ Mi tham chiếu bnhớ ảo gây ra hai  
truy cp bnhvt lý  
„
Tìm đim vào ca bng trang  
Tìm dliu  
„
„ Sdng cache đặc bit cho bng trang  
„
TLB  
8 September 2009  
67  
8 September 2009  
68  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
17  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
Hot động ca TLB  
Hot động ca TLB và Cache  
8 September 2009  
69  
8 September
70  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
2.6. Hthng lưu tr- RAID  
Đặc đim ca RAID  
„ Tp các đĩa cng vt lý được OS coi như  
mt logic duy nht Æ dung lượng ln  
„ Redundant Array of Inexpensive Disks  
„ Redundant Array of Independent Disks  
„ Hthng nhdung lượng ln  
„ Dliu được lưu trphân tán trên các ổ  
đĩa vt lý Æ truy cp song song (nhanh)  
„ Có thsdng dung lượng dư tha để  
lưu trcác thông tin kim tra chn l, cho  
phép khôi phc li thông tin trong trường  
hp đĩa bhng Æ an toàn thông tin  
„ 7 loi phbiến (RAID 0 – 6)  
8 September 2009  
71  
8 September 2009  
72  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
18  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
RAID 0, 1, 2  
RAID 3 & 4  
8 September 2009  
73  
8 September 2009  
74  
NKK-HUT  
NKK-HUT  
RAID 5 & 6  
Ánh xdliu ca RAID 0  
8 September 2009  
75  
8 September 2009  
76  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
19  
Bài ging Hthng máy tính  
NKK-HUT  
Hết chương 2  
8 September 2009  
77  
Nguyn Kim Khánh - ĐHBKHN  
20  
pdf 20 trang yennguyen 13/04/2022 3300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hệ thống máy tính - Chương 2: Kiến trúc bộ nhớ - Nguyễn Kim Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_thong_may_tinh_chuong_2_kien_truc_bo_nho_nguyen.pdf