Khóa luận Xây dựng quy trình vận hành và bảo dưỡng cánh tay Robot gắp gạch

TRƯỜNG ĐẠI HC LÂM NGHIP  
KHOA CƠ ĐIỆN CÔNG TRÌNH  
--------------------  
KHÓA LUN TT NGHIP  
XÂY DNG QUY TRÌNH VN HÀNH  
VÀ BO DƯỠNG ROBOT GP GCH TUY NEL TỰ ĐỘNG  
Ngành : Công nghKThuật Cơ điện tử  
Mã số  
: 7510203  
Giáo viên hướng dn  
Sinh viên thc hin  
MSV  
: TS. Hoàng Sơn  
: Nguyn Quang Vnh  
: 1651080428  
Lp  
: K61 - CNKTCĐT  
: 2016 - 2020  
Khóa hc  
Hà Ni - 2020  
MC LC  
1
 
2
 
DANH MC CÁC TVIT TT  
Chcái viết tt/ký hiu  
Cm từ đầy đủ  
Inducstrial Robot  
IR  
AMF  
CNC  
PLC  
Americal Machine and Foundry Company  
Computer Numerical Control  
rogrammable logic controller  
Uninterruptible Power Supply  
Insulated Gate Bipolar Transistor  
Thương binh và xã hội  
UPS  
IGBT  
TB & XH  
DC  
Direct Current  
AC  
Alternating Current  
PTP  
Point To Point  
3
DANH MC CÁC BNG  
Bng 3.1. Thông sca Robot MPL 800............................................................ 19  
Bng 3.2. Thông stốc độ ca Robot MPL 800................................................. 19  
Bng 3.3. Thông svgóc quay ca Robot MPL800 ........................................ 19  
Bng 3.4. Thông số kĩ thuật ca aptomat............................................................ 28  
Bng 3.5. Thông số kĩ thuật ca máy nén khí KA15.......................................... 31  
Bng 3.6. Thông số kĩ thuật cm biến tim cn.................................................. 37  
Bng 5.1. Kim tra bảo dưỡng máy nén khí theo định k.................................. 50  
4
 
DANH MC CÁC HÌNH  
Hình 1.1. ng dng robot tự động trong sn xut ô tô....................................... 11  
Hình 1.2. ng dng robot phu thut trong y tế................................................. 11  
Hình 1.3. Hthng máy ct gch tuy nel............................................................ 12  
Hình 1.4. Hthng thp................................................................................... 13  
Hình 1.5. Robot gp và xếp gch tự động........................................................... 14  
Hình 1.6. Tủ điều khin DX200.......................................................................... 14  
Hình 3.1. Tủ điện điều khin DX200.................................................................. 20  
Hình 3.2. Bàn điều khin..................................................................................... 21  
Hình 3.3. Góc bàn điều khin chính gia ........................................................... 22  
Hình 3.4. Góc điều khin bên trái ....................................................................... 22  
Hình 3.5. Góc điều khin bên phi...................................................................... 23  
Hình 3.6. Hthống điện của bàn điều khin....................................................... 23  
Hình 3.7. Màn hình hin thcủa bàn điều khin................................................. 23  
Hình 3.8. Robot Robot gp gch......................................................................... 24  
Hình 3.9. Hthống điện trên robot gp gch...................................................... 25  
Hình 3.10. Động cơ servo xoay chiều................................................................. 26  
Hình 3.11. Thông số động cơ servo xoay chiều được sdng trên Robot  
MPL800............................................................................................................... 26  
Hình 3.12. Hình ảnh động cơ thực tế................................................................. 27  
Hình 3.13. Aptomat 3P LS ABN203c/225 ......................................................... 27  
Hình 3.14. Biến áp lioa 15KVA 3 pha................................................................ 28  
Hình 3.15. Bình tích khí 500L ........................................................................... 30  
Hình 3.16. Màn hình điều khin máy nén khí KA15.......................................... 32  
Hình 3.17. Hthng khí nén trên tay gp........................................................... 34  
Hình 3.18. Cm biến quang điện Omron E3JK-RR12-C2M.............................. 35  
Hình 3.19 .Cm biến tim cn............................................................................. 36  
Hình 4.1. Đồng hồ đo áp suất khí nén................................................................. 38  
Hình 4.2. Đèn báo nguồn điện cung cp............................................................. 39  
Hình 4.3 . La chn chế độ hoạt động ca Robot............................................... 39  
Hình 4.4. Phím và hin thhtrc tọa độ hoạt đông của Robot......................... 40  
5
 
Hình 4.5. Phím bt ngun cho phép Robot hoạt động........................................ 40  
Hình 4.6. Phím la chn tốc độ hoạt động ca Robot........................................ 40  
Hình 4.7. La chn chức năng đưa Robot về gc và trang hin thla chn. ... 41  
Hình 4.8. Phím chức năng đưa Robot về gc. .................................................... 41  
Hình 4.9. La chn chức năng truy cập tín hiu ra tool gp.............................. 42  
Hình 4.10. Trang hin thvào phím chức năng chọn trang làm vic................. 42  
Hình 4.11. Phím chức năng chọn mc làm vic trong trang............................... 43  
Hình 4.12. Phím chức năng lựa chn tác vhoạt động. ..................................... 43  
Hình 4.13. Trang hin thmc thiết lập cài đặt trên Robot. ............................... 44  
Hình 4.14. Trang hin thmc thiết lập cài đặt trên Robot. ............................... 45  
Hình 4.15. Chuyn chìa khoá sang chế độ “REMOTE”..................................... 45  
Hình 4.16. Chuyn chế độ hoạt động ca hthng ............................................ 46  
Hình 4.17. Nút nhn chy tự động ca hthng................................................. 46  
Hình 4.18. Nút nhn cho Robot chy tự động .................................................... 47  
Hình 4.19. Nút nhn dng khn cấp trên bàn điều khin trung tâm................... 47  
Hình 4.20. Nút nhn chuông thông báo khi hthng bli................................ 48  
6
 
LỜI NÓI ĐẦU  
Ngày nay robot được dùng rng rãi trong các nhà máy, được ng dng  
trong nhiu ngành khoa hc công nghví dụ như trong kỹ thut hàn, trong kỹ  
thuật gia công cơ khí, trong khoa học vũ trụ, đại dương và trong nhiều ngành  
khoa hc khác. Robot có ththay thế con người làm vic trong mọi điều kin  
khc nghit và nhng công việc đòi hỏi độ chính xác cao. Trong tương lai robot  
sẽ được ng dng rộng rãi hơn trong đời sng hàng ngày.  
Ta có thể khái quát định nghĩa robot theo cách nhìn của cơ học là mt  
chuỗi động, mỗi khâu được ghép vi nhau bi các khp ni, hoạt động linh hot  
nhhdẫn động. Càng ngày các dây chuyn sn xut tự động có sdng robot  
thay thế dn các dây chuyn sn xut tự động với các chương trình hoạt động  
“cứng” trước đây.  
Nhm ci thin khả năng thiết kế sn phm và nâng cao tính ng dng  
ca hthng tự động, được sự hướng dn chbo tn tình ca thy TS Hoàng  
Sơn, em thực hin khoá luận: “Xây dng quy trình vn hành và bảo dưỡng  
cánh tay Robot gp gch”.  
Để hoàn thành khoá lun này, ngoài snlc ca bn thân em thì không  
thkể đến schbo tn tình ca thy cô giáo trong bộ môn và nhà trường.  
Cùng sự giúp đca công ty gch tuy nel Đại Hưng. Đặc bit sự hưng dn ca  
thầy TS Hoàng Sơn.  
Do kiến thc và kinh nghim còn hn chế nên không tránh khi ssai  
sót trong quá trình thc hin khoá lun. Em rt mong nhận được sự giúp đỡ ca  
các thy, cô và bạn bè để khoá lun của em được hoàn thiện hơn.  
Em xin chân thành cảm ơn!  
Hà Nội, ngày tháng 5 năm 2020  
Sinh viên  
Nguyn Quang Vnh  
7
CHƯƠNG 1  
TNG QUAN  
1.1. Tng quan vrobot công nghip  
1.1.1. Lch sphát trin  
Thut ngrobot xut hiện vào năm 1920 trong một tác phẩm văn học  
của nhà văn Tiệp Khc tên là Karel Capek.  
Thut ngInducstrial Robot (IR) xut hiện đầu tiên Mdo công ty  
AMF( Americal Machine and Foundry Company) qung cáo mô phng mt  
thiết bmang dáng dp và có mt schức năng như tay người điều khin tự  
động thc hin mt số thao tác để sn xut thiết bcó tên gi Versatran.  
Đến nay, trên thế gii có trên 600 công ty sn xut IR trong số đó có 400  
công ty ca Nht Bn, 130 công ty ca Tây Âu, 70 công ty ca Mvà mt số  
công ty của Nga…Trong đó 6/10 công ty sản xut Robot ln nht thế gii ca  
Nht Bn.  
1.1.2. Cu trúc chung ca robot công nghip  
Mt robot công nghiệp được cu thành bi các hthng sau:  
-Tay máy (Manipulator) là cơ cấu cơ khí gồm các khâu, khp. Chúng  
hình thành cách để to các chuyển động cơ bản, ctay to lên skhéo léo, linh  
hoạt và bàn tay (End Effector) để thc hiện hoàn thành các thao tác trên đối  
tượng.  
-Cơ cấu chp hành to chuyển động cho các khâu ca tay máy. Ngun  
động lc của các cơ cấu chấp hành là động cơ các loại: điện, thulc, khí nén  
hoc kết hp gia chúng.  
-Hthng cm biến gm các sensor và thiết bchuyển đổi tín hiu cn thiết  
khác. Các robot cn hthống sensor trong để nhn biết trng thái ca bn thân các  
cơ cấu của robot và các sensor ngoài để nhn biết trng thái của môi trường.  
-Hthống điều khin (Controller) hiện nay thường là máy tính để giám  
sát và điều khin hoạt động ca robot.  
1.1.3. Phân loi robot công nghip  
a.Phân loi theo kết cu.  
8
           
Ly hai hình thc chuyển động nguyên thulàm chun:  
-Chuyển động thẳng theo các hướng X, Y, Z trong không gian ba chiu  
thông thường to nên nhng khi hình có góc cnh, gi là Prismatic (P).  
-Chuyển động quay quanh các trc X, Y, Z kí hiu (R).  
Vi ba bc tdo, robot shoạt động trong trường hp công tác tuỳ  
thuc thp P và R ví d:  
+PPP trường công tác là hp chnht hoc lập phương.  
+RPP trường công tác là khi tr.  
+RRP trường công tác là khi cu.  
b. Phân loi theo hthng chuyn động  
Các dng phbiến là:  
-Htruyền động điện: Thường dùng các động cơ điện 1 chiu (DC:  
Direct Current) hoặc các động cơ bước (Step motor). Loi truyền động này dễ  
điều khin, kết cu gn.  
-Htruyền động thulc: Có thể đạt được công suất cao, đáp ứng nhng  
điều kin làm vic nng. Tuy nhiên hthng thulực thường có kết cu cng  
knh, tn tại độ phi tuyến ln khó xử lý khi điều khin.  
-Htruyền động khí nén: Có kết cu gn nhẹ hơn do không cần dn  
ngược nhưng lại gn lin vi trung tâm to ra khí nén. Hnay làm vic vi công  
sut trung bình và nhỏ, kém chính xác, thường chthích hp vi các robot hot  
động theo chương trình định sn với các thao tác đơn giản “nhấc lên – đặt  
xuống” (Pick and Place or PTP: Point To Point).  
c.Phân loi theo ng dng  
Các phân loi này da vào ng dng ca robot. Ví d, có robot công  
nghip, robot dùng trong nghiên cu khoa hc, robot dùng trong kthuật vũ trụ,  
robot dùng trong quân sự…  
9
d. Phân loi theo cách thức và đặc trưng của phương pháp điều khin  
Có 2 kiểu điu khiển robot: điều khin hở và điều khin kín.  
-Điều khin h, dùng truyền động bước (động cơ điện hoặc động cơ  
thulực, khí nén…) mà quãng đường hoc góc dch chuyn tlvi sxung  
điều khin. Kiểu này đơn giản, nhưng đạt độ chính xác thp.  
-Điều khin kín (điều khin kiu servo), sdng tín hiu phn hi vtrí  
để tăng độ chính xác điều khin. Có 2 kiểu điều khiển servo: điều khiển điểm –  
điểm và điều khiển theo đường(contour).  
1.1.4. ng dng ca Robot  
Robot được sdng trong nhiều lĩnh vực sn xuất và đời sng ca con  
người. Trong điều kin làm vic khc nghiệt, khó khăn đối với con người thì  
robot công nghiệp đóng vai trò quan trọng và nó được sdng trong nhiều lĩnh  
vc công nghiệp khác nhau như:  
-Trong gia công cơ khí: thường sdng trong các máy hàn tự động, máy  
khoan, dây truyn lp ráp.  
-Trong dây truyn sn xut: tham gia vào mt sdây truyn sn xut  
như gia công phun sơn, gắp sn phẩm, đóng gói bao bì…  
-Trong vn tải thường để bc xếp hàng hoá.  
-Mt số ứng dng quan trng ca robot công nghip:  
+Phc vmáy CNC và các hthng tự động linh hot.  
+Lắp ráp, đóng gói, chế to máy.  
+Tự động hàn.  
+Đảm nhn thc hin cp phôi phc vnguyên công trong các dây  
truyn sn xut tự động.  
+ Y hc.  
10  
 
Hình 1.1. ng dng robot tự động trong sn xut ô tô.  
Hình 1.2. ng dng robot phu thut trong y tế  
1.2. Tng quan robot gp và xếp gch tuy nel tự động  
-Hthng ct xếp gch tuy nel tự động là skết hp giữa cơ khí, khí  
nén và máy tính từ đó thực hin quá trình tự động hóa đưa gạch từ sau đầu đùn  
lên xe goong.  
11  
 
Các thành phần cơ bản ca hthng:  
-Hthng gm 3 phn chính: series máy ct, series hthng thp và  
robot gp gch.  
1.2.1. Series máy ct  
Series máy ct gm: Máy cắt thanh, băng tải gia tc và máy ct viên.  
-Hthng thiết bnày thông qua khởi động của động cơ Servo, điều  
khin bng PLC, vận hành đơn giản, tin cy, cho hiu sut cao,tiêu hao thp, dễ  
dàng bảo dưỡng và đặc bit không làm biến dng gch ltrng khi ct. Dây ct  
ca máy ct thanh và cắt viên đều có sdng xi lanh khí móc cố định hai đầu,  
gim thiu khả năng đứt dây trong quá trình ct gch mc.  
Hình 1.3. Hthng máy ct gch tuy nel  
Sau khi ct thanh, ct viên, gch mc tha sẽ rơi vào băng tải hi liu  
qua trli tái chế hn chế hao phí nguyên liu, viên gch đã ct xếp tiếp tục đưa  
đến bphn thợp để tách và gp lên goong theo khi xếp đã được lp trình  
sn.  
1.2.2. Series hthng thp  
Series hthng thp bao gồm băng tải servo kết hp cùng robot.  
Thợp băng tải được sdng các linh kin chế to như băng tải, hp  
gim tc, động cơ servo…được thiết kế bảo đảm di chuyn, dàn xếp gch mc  
một cách chính xác, nhanh chóng. Điều khin thông qua hthng PLC, liên  
12  
   
động, điều khin tự động, đồng bvi hthng robot thc hin xếp gch tự  
động, phù hợp đùn nhiu thanh cho ra sản lượng lớn và goong động (để đạt được  
khi xếp rng).  
Tại đây, gạch mc sẽ được băng tải vn chuyn ti bàn tách, tách thành  
khi xếp được tính toán từ trưc, hoàn thin quy trình thành hình ca gch mc.  
Hthng phù hp vi nhu cu sn xut ca các loi gch khác nhau, có độ tự  
động hóa cao, tốc độ phân nhóm nhanh, vận hành đơn giản và bo trì thun tin,  
từ đó giảm cường độ lao động của con người và nâng cao hiu qusn xut.  
1- Bàn giãn (nơi chứa gch); 2- Băng tải; 3- Thanh đẩy  
Hình 1.4. Hthng thp  
1.2.3. Robot gp xếp gch mc  
Robot gp xếp gch tự động được to thành tcác bphn chyếu: Mt  
khung thân robot, mt tay gp, mt bng mã, mt tủ điều khin tự đng, mt hệ  
thng khí nén. Robot sgp gch mộc và đặt vào đúng vtrí khi xếp được lp  
trình sẵn trước đó lên xe goong. Tay gắp ca robot có khả năng xoay chuyển  
linh hot tới 90 độ, đảm bo quy trình xếp chng gch theo hàng dc và hàng  
ngang ca viên gch.  
13  
 
Hình 1.5. Robot gp và xếp gch tự động  
Tủ điều khiển điện tự động ca robot gp gch là thiết btự động PLC  
nhp khu thông minh, linh hot và có hiu sut cao. Các thiết bị được kim soát  
vi màn hình cm ứng đem tới giao din trc quan, dễ dàng điều chnh các  
thông stheo nhu cu ca khách hàn. Robot gp gạch cũng sử dụng bàn điều  
khin từ xa, tăng tính linh hoạt trong quá trình sn xut.  
1- Tay cầm điều khin; 2- Gic cm ni với bàn điều khin; 3- Núm xoay để  
tt hoc bt.  
Hình 1.6. Tủ điều khin DX200  
14  
Hthng này phù hp vi hu hết các thp gch nung có ti trng ln  
và nhtrên thế gii, chcần điều chnh mt vài tham strong phạm vi robot đã  
có thto ra nhng khi xếp và quy cách gp xếp gch mc khác nhau, thao tác  
đơn giản, bo trì thun tin, vận hành thông minh, đáp ứng được hu hết các loi  
gạch đặc, gch ltrên thị trường hin nay.  
1.2.4. Vai trò ca robot xếp gch tự động  
Sdng robot gp xếp gch tự động thay thế công nhân là xu thế tt yếu  
trong ngành sn xut gch nung hin nay. Các nhà máy xây dựng đều tính toán  
đưa thiết kế thng robot xếp gch tự động vào ngay từ ban đầu, và cũng rất  
nhiều đơn vị đang sản xut gch tiến hành ci to, áp dng.  
Theo quy trình sn xut khi áp dng robot gp xếp gch thì thi gian cho  
mi ln xếp t10 – 15 giây như vậy mi githeo tính toán có thgp và xếp từ  
240 360 ln và robot gp gp xếp gch có thxếp được ti 100 viên cho mi  
ln tùy thuc vào trọng lượng cũng như kích thước ca viên gch.  
Số lượng cho người vn hành máy là t1 – 3 người. Thay thế sức người  
trong vic gp và xếp gch vào goong như trước đây. Nâng cao chất lượng sn  
phm và gim thi gian. Từ đó giảm giá thành sn phẩm cũng như chi phí nhân  
công.  
1.2.5. Ưu và nhược điểm ca robot gp xếp gch tự động  
a. Ưu điểm  
Khi áp dng robot gp xếp gch thì quy trình sp xếp chc chn sẽ  
nhanh lên rt nhiu, gọn gàng hơn với độ chênh lch chtới chưa đầy 1mm,  
cùng với đó là xác xuất bị đổ là cc thp.  
Cùng với đó là tốc độ để xếp gch ổn định cao, làm việc được trong 1  
thi gian dài mà không lo hng hóc mà vẫn đảm bảo được số lượng gch cn  
xếp.  
Bên cạnh đó, khi sử dng robot gp xếp gch sgiảm được lượng công  
nhân cc klớn, bình thường cn phi có ít nht là 8-10 nhân viên xếp gch thì  
khi sdng máy chcn 3-6 nhân viên đây là một con sgim xung cc kỳ  
15  
   
thp.. Vic gim nhân công khiến doanh thu ca các doanh nghip sẽ được ci  
thiện và tăng lên rất nhiu.  
Khi áp dng các công nghhiện đại robot gp xếp gch tự động vào thì  
sẽ giúp cho môi trường làm việc được an toàn vi không còn ô nhim so vi các  
quy trình xếp gch theo kiu truyn thng.  
Khả năng đáp ứng được nhu cu ca thị trường sẽ tăng lên rất nhiu, vi  
sức người so vi sc máy ca hthng robot xếp gch là chênh nhau rt ln vì  
thế nếu như áp dụng robot gp xếp gch thì sẽ tăng được sản lượng cũng như  
chất lượng ca viên gch lên cc kì cao giúp các doanh nghip ddàng cnh  
tranh với các cơ sở khác.  
Ngoài ra, còn có các ưu điểm ni trội khác như là: tuổi thca robot hu  
như là từ 10 năm trở nên – đây là một con svtui thmà không phi các  
dòng sn phm vcông nghip nặng đều làm được. Khả năng bảo trì bảo dưỡng  
cũng tốt như máy móc dễ hoạt động dvn hành giúp cho các công nhân sử  
dụng được nhanh và hiu qunht.  
b. Nhược điểm  
Chi phí đầu tư ban đầu cao, khong 4 tỷ VNĐ cho mt dây chuyn ct,  
gp và xếp gch tự động: robot gp xếp gch có công nghcao và tiên tiến do đó  
chi phí cao là điều không thtránh khi.  
Công nhân vn hành phi có chuyên môn: Cần người có mt shiu biết  
nhất định để điều hành cũng như vận hành một cách chính và đạt hiu qucao  
nht.  
Vn còn xy ra hiện tượng đầu gắp làm rơi gạch mc dù là xác sut rt  
nh. Tuy nhiên trong quá trình vn hành lâu dài. Cn khc phục nhược điểm này  
để khi xếp gch sẽ được đều, đẹp, không bvvn.  
16  
CHƯƠNG 2  
MC TIÊU NGHIÊN CU, NI DUNG NGHIÊN CU,  
PHƯƠNG PHÁP NGIÊN CỨU  
2.1. Lý do chọn đề tài  
Trong thi khi nhp, sphát trin ca khoa hc kthut hiện đại thì  
ngành kthuật cơ điện tlà mt ngành quan trng không ththiếu trong sphát  
trin ca khoa hc kthut hiện đại. Ngành kthuật cơ điện tlà skết hp ca  
kthuật cơ khí, kỹ thuật điện tvà kthuật máy tính. Đây là ngành rất quan  
trng và không ththiếu trong sphát trin ca khoa hc kthut hiện đi. Mc  
đích của ngành khoa hc tng hp liên ngành này là nhm phát trin ti đa tư  
duy hthng trong thiết kế và phát trin sn phẩm để to ra nhng sn phm  
mi có những tính năng vượt tri. Robot chính là mt sn phm tiêu biu ca  
ngành kthuật cơ điện t. Sinh viên ngành kthuật cơ đin tử được trang bcác  
kiến thc vhthng sn xut tích hp máy tính, hthng khí nén thy lc,  
hthống điều khin nhúng, hthống đo lường và điều khin thông minh; kiến  
thc vcm biến, robot. Mt smôn hc chuyên ngành tiêu biểu trong chương  
trình đài tạo ngành kthuật cơ điện tnhư: Các hệ thống cơ điện t, lp trình  
PLC, kthut cm biến và đo lường, kthuật vi điều khin, kthuật điều khin  
tự động…  
Nhm ci thin khả năng thiết kế sn phm và nâng cao tính ng dng  
ca hthng tự động đồng thi bsung thêm kiến thức cơ bản vlp trình PLC,  
em chọn đề tài: “ Xây dng quy trình vn hành và bảo dưỡng robot gp  
gch tuy nel tự động.  
2.2. Mc tiêu nghiên cu  
-Đưa ra quy trình vận hành cánh tay robot gp gch gồm các bước:  
Kim tra tình trng thiết bị trước khi vận hành; đóng điện; điều khin vn hành  
cánh tay Robot; dng hoạt động cánh tay robot.  
-Đưa ra các bước kim tra và bảo dưỡng định kcánh tay robot gm:  
Các thiết bcn phi kim tra bảo dưỡng; chu kthời gian để tiến hành kim tra  
và bảo dưỡng.  
17  
       
2.3. Đối tượng nghiên cu  
Nhng bphn ca cánh tay robot gp gch tự đng ti công ty Cphn  
gch tuy nel Đại Hưng:  
-Hthống điều khin.  
-Hthng thiết bgm cm biến, hthng thy lc, hthng khí nén, hệ  
thng thiết bị điện,... được trang btrên cánh tay Robot.  
2.4. Phương pháp nghiên cứu  
2.4.1. Phương pháp kế tha  
Sưu tầm, thu thp các tài liu ca robot gp gạch MPL800 để làm cơ sở cho  
vic xây dng công nghsdng hthống điều khin.  
2.4.2. Phương pháp thực nghim  
Thông qua quá trình làm thc nghim hoạt động ca robot gp gch MPL800  
ti nhà máy gch tuy nel Đại Hưng từ đó đưa ra được quy trình vn hành robot  
gp gch MPL800.  
18  
       
CHƯƠNG 3  
CƠ SỞ KIN THC ROBOT GP GCH YASKAWA MPL800  
3.1. Thông skthut ca Robot Yaskawa Motoman MPL800  
3.1.1. Thông sca Robot - Robot Specifications  
Bng 3.1. Thông sca Robot MPL 800  
Số trục điều khiển-Axes  
Khả năng mang tải -Payload  
Tầm với chiều cao-H-Reach  
Sai số lặp lại-Repeatability  
Khối lượng robot-Robot Mass  
Kết cấu robot-Structure  
4
800kg  
3159.00mm  
±0.5000mm  
2550.00kg  
Khp ni  
Lp trên sàn- Floor  
Kiểu lắp đặt-Mounting  
3.1.2. Thông svtốc độ - Robot Motion Speed  
Bng 3.2. Thông stốc độ ca Robot MPL 800  
Trc J1  
Trc J2  
Trc J3  
Trc J4  
65 °/s (1.13 rad/s)  
65 °/s (1.13 rad/s)  
65 °/s (1.13 rad/s)  
125 °/s (2.18 rad/s)  
3.1.3. Thông svgóc quay Robot Motion Range  
Bng 3.3. Thông svgóc quay ca Robot MPL800  
±180°  
Trc J1  
Trc J2  
Trc J3  
Trc J4  
+90° 45°  
+15.5° 120°  
±360°  
19  
           
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 57 trang yennguyen 30/03/2022 4960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Xây dựng quy trình vận hành và bảo dưỡng cánh tay Robot gắp gạch", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_xay_dung_quy_trinh_van_hanh_va_bao_duong_canh_tay.pdf