Đồ án Xây dựng website bán hàng sử dụng phần mềm mã nguồn mở Nopcommerce

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG  
-------------------------------  
ISO 9001:2015  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP  
NGÀNH : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  
Sinh viên  
: Trần Duy Anh  
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Vũ Anh Hùng  
HẢI PHÒNG – 2020  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG  
-----------------------------------  
XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG SỬ DỤNG  
PHẦN MỀM MÃ NGUỒN MỞ NOPCOMMERCE  
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY  
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  
Sinh viên  
: Trần Duy Anh  
Giảng viên hướng dẫn: Ths. Vũ Anh Hùng  
HẢI PHÒNG – 2020  
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢN LÝ VÀ CÔNG NGHỆ HẢI PHÒNG  
--------------------------------------  
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP  
Sinh viên: Trần Duy Anh  
Lớp : CT1901C  
Ngành : Công nghệ Thông tin  
Mã SV: 1512111028  
Tên đề tài: Xây dựng website bán hàng sử dụng phần mềm mã nguồn mở  
NOPCOMMERCE.  
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI  
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
2. Các tài liệu, số liệu cần thiết  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
………………………………………………………………………………….  
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp  
………………………………………………………………………………….  
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP  
Họ và tên  
Học hàm, học vị  
:
:
Cơ quan công tác : Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng  
Nội dung hướng dẫn:  
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày 30 tháng 03 năm 2020  
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày 30 tháng 06 năm 2020  
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN  
Đã giao nhiệm vụ ĐTTN  
Sinh viên  
Giảng viên hướng dẫn  
Hải Phòng, ngày tháng năm 2020  
HIỆU TRƯỞNG  
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN CHẤM PHẢN BIỆN  
Họ và tên giảng viên: …………………………………………………………………………  
Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………  
Họ và tên sinh viên: ……………………………… Ngành: …………………………………  
Đề tài tốt nghiệp: ……………………………………………………………………………..  
………………………………………………………………………………………………...  
1. Phần nhận xét của giảng viên chấm phản biện  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
2. Những mặt còn hạn chế  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
................................................................................................................................................................  
3. Ý kiến của giảng viên chấm phản biện  
Được bo vệ  
Không được bo vệ  
Điꢀm:………………………….  
Hải Phòng, ngày …… tháng ….. năm 2020  
Giảng viên chấm phản biện  
(Ký và ghi rõ họ tên)  
LỜI CẢM ƠN  
Lời đầu tiên em xin cảm ơn đến thầy giáo Ths. Vũ Anh Hùng là người trực tiếp  
hướng dẫn em trong quá trình làm đề tài “Xây dựng website bán hàng sử dụng phần  
mềm mã nguồn mở NOPCOMMERCE.” Thầy đã hỗ trợ em rất nhiều về mặt kiến thức  
cũng như tinh thần từ những ngày đầu em nhận đồ án còn nhiều điều chưa biết.  
Lời thứ hai em xin cảm ơn các thầy, cô giáo trong khoa Công nghệ thông tin đã  
truyền đạt kiến thức cho em trong từng môn học.  
Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn đến GS. TS. NGƯT Trần Hữu Nghị Hiệu  
trưởng Trường Đại Học Dân Lập Hải Phòng, cùng toàn thꢀ các thầy cô trong ban giám  
hiệu nhà trường đã tạo điều kiện tốt nhất cho em trong quá trình học tập tại trường  
cũng như sau khi đi làm.  
Do thời gian vừa học vừa làm nên lần bảo vệ tốt nghiệp này không tránh khỏi  
những thiếu sót, em rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của thầy cô cùng  
toàn thꢀ các bạn đꢀ em có điều kiện bổ sung, nâng cao kiến thức của mình và đꢀ ứng  
dụng của em được hoàn thiện hơn.  
Em xin chân thành cảm ơn!  
Hải Phòng, ngày tháng năm 2020  
Sinh viên  
TRẦN DUY ANH  
MỤC LỤC  
MỤC LỤC ................................................................................................................................ 1  
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................................. 3  
LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................................... 6  
CHƯƠNG I .............................................................................................................................. 7  
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM NGUỒN MỞ NOPCPOMMERCE.............................................. 7  
1.1.Giới thiệu mã nguồn mở .................................................................................................... 7  
1.1.1. Khái niệm về phần mềm nguồn mở & mã nguồn mở................................................. 7  
1.1.2.  
Lợi  
ích  
của  
việc  
sử  
dụng  
mã  
nguồn  
mở...........................................................................................................................................7  
1.1.3. Ứng dụng của mã nguồn mở....................................................................................... 8  
1.2. Giới thiệu về NOPCOMMERCE .................................................................................... 10  
1.2.1. Khái niệm về nopCommerce .................................................................................... 10  
1.2.2. Một số ưu và nhược điꢀm chung của nopCommerce ............................................... 11  
1.2.3. Chức năng của nopCommerce................................................................................... 11  
1.2.4. Tải mã nguồn của Nopcommerce.............................................................................. 15  
CHƯƠNG II ......................................................................................................................... 17  
CÀI ĐẶT NOPCOMMERCE................................................................................................. 17  
2.1. Giới thiệu về ONEDATA................................................................................................. 17  
2.2. Đăng kí host và tên miền.................................................................................................. 17  
2.3. Upload file và cài đặt Nopcommerce trên hosting........................................................... 21  
2.4. Cài đặt Nopcommerce...................................................................................................... 22  
2.5. Việt hóa các chức năng người dùng.................................................................................. 25  
2.6. Thiết lập thông tin cửa hàng............................................................................................. 29  
2.7. Thiết lập quốc gia............................................................................................................. 30  
2.8. Cài đặt hệ thống bảo vệ..................................................................................................... 33  
2.9. Cài đặt PDF ...................................................................................................................... 35  
2.10. Thiết lập thông tin email................................................................................................. 36  
CHƯƠNG III ........................................................................................................................ 38  
ỨNG DỤNG XÂY DỰNG WEBSITE ................................................................................. 38  
ANH THÚY COMPUTER...................................................................................................... 38  
3.1. Giới thiệu về cửa hàng Anh Thúy Computer.................................................................... 37  
3.2. Nghiệp vụ quản lí bán hàng tại cửa hàng Anh Thúy Computer....................................... 37  
3.2.1. Quản lí sản phẩm .................................................................................................... 38  
3.2.2. Quản lí nhóm sản phẩm .......................................................................................... 38  
3.2.3. Chiến lược quảng cáo cửa hàng ............................................................................. 38  
3.2.4. Giao hàng và thanh toán.......................................................................................... 38  
3.2.5. Báo cáo.................................................................................................................... 38  
3.2.6. Biꢀu đồ ngữ cảnh của hệ thống............................................................................... 39  
3.2.7. Cơ sở dữ liệu tổ chức lưu trữ.................................................................................. 39  
3.3. Một số ưu, nhược điꢀm khi xây dựng website bán hàng online............................................ 52  
3.4. Giới thiệu các chức năng của website Anh Thuý Computer................................................. 52  
Giao din qun trị người dùng....................................................................................... 52  
Giao diện người dùng..................................................................................................... 76  
KẾT LUẬN................................................................................................................................................. 83  
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................................... 84  
2
DANH MỤC HÌNH ẢNH  
Hình 1: Logo framework nopCommerce................................................................................. 10  
Hình 2: Giao diện trang chủ nopCommerce............................................................................ 15  
Hình 3: Phần Download .......................................................................................................... 15  
Hình 4: Trang DOWNLOAD của nopCommerce................................................................... 16  
Hình 5: Trang chủ của ONEDATA......................................................................................... 17  
Hình 6: Thuê hosting windows................................................................................................ 17  
Hình 7: Bảng giá lựa chọn gói hosting.................................................................................... 18  
Hình 8: Đăng ký tên miền và kiꢀm tra tên miền...................................................................... 18  
Hình 9: Giao diện sau khi đăng ký tên miền............................................................................ 19  
Hình 10: Thông tin đăng nhập hosting.................................................................................... 19  
Hình 11: Giao diện đăng nhập vào Plesk................................................................................. 20  
Hình 12: Giao diện trang quản trị website............................................................................... 20  
Hình 13: Các phần tử sau khi được upload và giải nén........................................................... 21  
Hình 14: Giao diện tạo Database và tài khoản người dùng Database..................................... 22  
Hình 15: Database và tài khoản người dùng Database đã tạo................................................. 22  
Hình 16: Form thông tin tạo tài khoản quản trị viên và thông tin cơ sở dữ liệu...................... 23  
Hình 17: Hình ảnh sau khi cài đặt nopCommerce thành công................................................ 23  
Hình 18: Giao diện trang log in............................................................................................... 24  
Hình 19: Giao diện trang quản trị............................................................................................ 24  
Hình 20: Giao diện thêm ngôn ngữ Tiếng Việt....................................................................... 25  
Hình 21: Download gói ngôn ngữ Tiếng Việt......................................................................... 25  
Hình 22: Giao diện import gói Tiếng Việt............................................................................... 26  
Hình 23: Chọn ngôn ngữ Tiếng Việt làm ngôn ngữ mặc định................................................ 26  
Hình 24: Giao diện trang quản trị sau khi được việt hóa......................................................... 27  
Hình 25: Giao diện chỉnh sửa ngôn ngữ.................................................................................. 28  
Hình 26: Giao diện chỉnh sửa chi tiết tài nguyên chuỗi........................................................... 28  
Hình 27: Giao diện cấu hình cửa hàng.................................................................................... 29  
Hình 28: Giao diện chỉnh sửa chi tiết thông tin cửa hàng....................................................... 29  
Hình 29: Giao diện chỉnh sửa chi tiết thông tin cửa hàng....................................................... 30  
3
Hình 30: Giao diện thêm quốc gia mới.................................................................................... 31  
Hình 31: Giao diện danh mục thuế.......................................................................................... 32  
Hình 32: Giao diện thêm tiꢀu bang/tỉnh mới........................................................................... 32  
Hình 33: Giao diện quản lý Cài đặt bảo mật............................................................................ 33  
Hình 34: Giao diện CAPTCHA............................................................................................... 34  
Hình 35: Giao diện PDF.......................................................................................................... 35  
Hình 36: Giao diện cài đặt GDPR........................................................................................... 36  
Hình 37: Biꢀu đồ ngữ cảnh của hệ thống................................................................................. 39  
Hình 38: Giao diện đăng nhập vào trang quản trị.................................................................... 53  
Hình 39: Giao diện vào trang chủ quản trị............................................................................... 53  
Hình 40: Giao diện trang chủ trang quản trị............................................................................ 54  
Hình 41: Giao diện trang quản trị danh sách sản phẩm........................................................... 56  
Hình 42: Giao diện chỉnh sửa chi tiết sản phẩm...................................................................... 56  
Hình 43: Giao diện chỉnh sửa giá tiền sản phẩm......................................................................... 57  
Hình 44: Giao diện thêm hình ảnh sản phẩm............................................................................... 57  
Hình 45: Giao diện thuộc tính đặc điꢀm kĩ thuật của sản phẩm vừa tạo................................... 58  
Hình 46: Danh sách loại sản phẩm đã tạo............................................................................. 58  
Hình 47: Giao diện nhóm sản phẩm được tạo........................................................................ 59  
Hình 48: Giao diện thông tin nhóm sản phẩm............................................................................. 59  
Hình 49: Giao diện danh sách các nhà sản xuất.......................................................................... 60  
Hình 50: Giao diện đánh giá sản phẩm........................................................................................ 60  
Hình 51: Giao diện thẻ sản phẩm.................................................................................................. 61  
Hình 52: Giao diện các thuộc tính đặc điꢀm kĩ thuật.................................................................. 61  
Hình 53: Giao diện chỉnh sửa chi tiết thuộc tính đặc điꢀm kĩ thuật.......................................... 62  
Hình 54: Giao diện danh sách đơn đặt hàng............................................................................ 62  
Hình 55: Giao diện chỉnh sửa chi tiết đơn đặt hàng.................................................................... 63  
Hình 56: Giao diện thông tin thanh toán đơn đặt hàng............................................................... 63  
Hình 57: Giao diện danh sách sản phẩm trong đơn đặt hàng..................................................... 64  
Hình 58: Giao diện sau khi chỉnh sửa tình trạng đơn đặt hàng.................................................. 64  
Hình 59: Giao diện danh sách thẻ quà tặng.................................................................................. 65  
Hình 60: Giao diện chỉnh sửa chi tiết thẻ quà tặng..................................................................... 65  
Hình 61: Giao diện danh sách khách hàng................................................................................... 66  
Hình 62: Giao diện chỉnh sửa chi tiết khách hàng....................................................................... 66  
4
Hình 63: Giao diện vai trò khách hàng......................................................................................... 67  
Hình 64: Giao diện chỉnh sửa chi tiết nhóm khách hàng đã đăng ký......................................... 67  
Hình 65: Giao diện danh sách khách hàng đang trực tuyến....................................................... 68  
Hình 66: Giao diện danh sách mã giảm giá................................................................................. 68  
Hình 67: Giao diện chi tiết giảm giá............................................................................................. 69  
Hình 68: Giao diện danh sách đăng ký nhận bản tin................................................................... 69  
Hình 69: Giao diện trang quản trị danh sách trang biꢀu mẫu tin nhắn....................................... 70  
Hình 70: Giao diện trang quản trị chi tiết biꢀu mẫu tin nhắn..................................................... 70  
Hình 71: Giao diện cài đặt chung................................................................................................. 71  
Hình 72: Giao diện cài đặt khách hàng........................................................................................ 71  
Hình 73: Giao diện trang quản trị cài đặt đơn hàng.................................................................... 72  
Hình 74: Giao diện trang quản trị cài đặt giao hàng.................................................................... 72  
Hình 75: Giao diện cài đặt thuế.................................................................................................... 73  
Hình 76: Giao diện cài đặt danh mục hàng hóa........................................................................... 73  
Hình 77: Giao diện trang quản trị cài đặt giỏ hàng..................................................................... 74  
Hình 78: Giao diện cấu hình tài khoản email.............................................................................. 74  
Hình 79: Giao diện trang quản trị cấu hình cửa hàng.................................................................. 75  
Hình 80: Giao diện cấu hình cửa hàng......................................................................................... 75  
Hình 81: Giao diện thông tin hệ thống......................................................................................... 76  
Hình 82: Giao diện trang chủ........................................................................................................ 77  
Hình 83: Giao diện trang sản phẩm phần danh mục................................................................... 77  
Hình 84: Giao diện trang sản phẩm phần danh sách................................................................... 78  
nh 85: Giao diện trang sản phẩm phần chi tiết sản phẩm....................................................... 78  
Hình 86: Giao diện trang giỏ hàng............................................................................................... 79  
Hình 87: Giao diện địa chỉ thanh toán.......................................................................................... 79  
Hình 88: Giao diện phương pháp vận chuyꢀn............................................................................. 80  
Hình 89: Giao diện phương thức thanh toán................................................................................ 80  
Hình 90: Giao diện thông tin thanh toán...................................................................................... 81  
Hình 91: Giao diện xác nhận đơn hàng........................................................................................ 81  
Hình 92: Giao diện hóa đơn đặt hàng........................................................................................... 82  
5
LỜI NÓI ĐẦU  
nopCommerce là một website bán hàng hoàn toàn tuỳ chỉnh. Mang lại sự ổn định và  
rất có ích. nopCommerce là một mã nguồn mở, giải pháp thương mại điện tử có chứa cả một  
lối vào cửa hàng và có công cụ quản trị phù hợp. Giải pháp đó là dựa trên ASP.NET 3.5 phụ  
trợ cơ sở dữ liệu MS SQL. Trên nopCommerce có mọi thứ bạn cần đꢀ bắt đầu bán hàng hoá  
vật chất kỹ thuật số thông qua Internet.  
nopCommerce hoạt động theo mô hình kinh doanh B2C(Business to Customers)  
nopCommerce có khởi động và hoạt động chỉ trong vài phút, chỉ cần tải phần mềm,  
cài đặt và làm theo hướng dẫn tại địa chỉ http://www.nopcommerce.com/downloads.aspx.  
nopCommerce được phát triꢀn đꢀ tận dụng các công nghệ mới nhất hiện có. Với kiến trúc  
pluggable của nó, bổ sung chức năng và các yếu tố trình bày có thꢀ được tự động thêm vào  
ứng dụng tại thời gian hoạt động.  
Tìm kiếm các nguồn URL thân thiện đúng với cấu trúc nội dung và các sản phẩm, bạn  
sẽ thấy rằng nopCommerce được xây dựng đꢀ giúp khách hàng của bạn xác định vị trí nội  
dung của bạn một cách dễ dàng.  
6
CHƯƠNG I  
GIỚI THIỆU PHẦN MỀM NGUỒN MỞ NOPCPOMMERCE  
1.1. Giới thiệu mã nguồn mở  
1.1.1. Khái niệm về mã nguồn mở & mã nguồn mở  
Phần mềm nguồn mở là phần mềm với mã nguồn được công bố và sử dụng một giấy  
phép nguồn mở. Giấy phép này cho phép bất cứ ai cũng có thꢀ nghiên cứu, thay đổi và cải  
tiến phần mềm và phân phối phần mềm ở dạng chưa thay đổi hoặc đã thay đổi.  
Mã nguồn mở là những phần mềm được cung cấp dưới cả dạng mã và nguồn, không  
chỉ là miễn phí về giá mua mà chủ yếu là miễn phí về bản quyền: người dùng có quyền sửa  
đổi, cải tiến, phát triꢀn, nâng cấp theo một số nguyên tắc chung qui định trong giấy phép Phần  
Mềm Nguồn Mở (ví dụ General Public Licence – GPL) mà không cần xin phép ai, điều mà họ  
không được phép làm đối với các phần mềm nguồn đóng (tức là phần mềm thương mại).  
Nhìn chung, thuật ngữ “Open source” được dùng đꢀ lôi cuốn các nhà kinh doanh, một điều  
thuận lợi chính là sự miễn phí và cho phép người dùng có quyền “sở hữu hệ thống”.  
Nhà cung cấp mã nguồn mở có quyền yêu cầu người dùng trả một số chi phí về các  
dịch vụ bảo hành, huấn luyện, nâng cấp, tư vấn, v.v… tức là những dịch vụ thực sự đã thực  
hiện đꢀ phục vụ người dùng nhưng không được bán các sản phẩm nguồn mở vì nó là tài sản  
của trí tuệ chung, không phải là tài sản riêng của một nhà cung cấp nào.  
Tiện ích mà Open Source mang lại chính là quyền tự do sử dụng chương trình cho mọi  
mục đích, quyền tự do đꢀ nghiên cứu cấu trúc của chương trình, chỉnh sửa phù hợp với nhu  
cầu, truy cập vào mã nguồn, quyền tự do phân phối lại các phiên bản cho nhiều người, quyền  
tự do cải tiến chương trình và phát hành những bản cải tiến vì mục đích công cộng.  
1.1.2. Lợi ích của việc sử dụng mã nguồn mở  
Giảm chi phí  
Lợi ích lớn nhất trong việc chuyꢀn đổi sang phần mềm tự do nguồn mở là giảm tổng  
chi phí sở hữu, từ các yếu tố sau:  
- Miễn phí bản quyền phần mềm.  
- Miễn phí các phiên bản nâng cấp trong toàn bộ vòng đời sử dụng sản phẩm.  
- Giảm chi phí phát triꢀn phần mềm đáp ứng theo yêu cầu nghiệp vụ (sử dụng phần mềm,  
môđun có sẵn đꢀ phát triꢀn tiếp, sửa đổi điều chỉnh cho phù hợp với nghiệp vụ).  
- Mức chi phí tiết kiệm khoảng 75 - 80% so với phần mềm license ngay trong năm đầu tiên.  
7
Khả năng triển khai / tái sử dụng tài nguyên hệ thống  
- Kéo dài thời gian sử dụng/tái sử dụng các phần cứng, thiết bị trong khi vẫn đảm bảo hiệu  
năng toàn hệ thống.  
- Chi phí đầu tư, vận hành hệ thống tập trung cho các dịch vụ “hữu hình” đem lại giá trị trực  
tiếp, thiết thực cho tổ chức như: tư vấn, sửa đổi theo yêu cầu, triꢀn khai, đào tạo, bảo trì, nâng  
cấp hệ thống...  
Khả năng phát triển độc lập và chủ động  
Giảm tối đa sự phụ thuộc vào một vài nhà cung cấp phần mềm dẫn đến dịch vụ kém  
(do không có cạnh tranh), hoặc “bị ép” trong các trường hợp cần đàm phán về chi phí, dịch vụ  
(mỗi FLOSS có thꢀ có nhiều nhà cung cấp dịch vụ tương tự), nâng cấp phần mềm, mở rộng  
hệ thống (với mã nguồn trong tay, có thꢀ dễ dàng nâng cấp, mở rộng hệ thống theo yêu cầu  
trong mỗi giai đoạn phát triꢀn).  
Đối với các hệ thống đang hoạt động, chủ động thực hiện chuyꢀn đổi sẽ tránh được  
“nguy cơ” bị phạt vi phạm bản quyền và/hoặc bị “bắt buộc” mua license.  
Phát triển thương hiệu  
Tăng tính thương hiệu cho doanh nghiệp khi giới thiệu được với cộng đồng, đối tác,  
khách hàng (đặc biệt là ngoài nước) là chúng tôi đã chuyꢀn đổi thành công và 100% không vi  
phạm bản quyền.  
Tính bảo mật  
Tăng cường độ tin cậy (có thꢀ kiꢀm chứng không có mã độc với mã nguồn được phân  
phối kèm), ổn định (tuân theo các chuẩn mở ứng dụng lâu dài), tính an toàn, bảo mật (theo  
báo cáo của Gartner & nhiều tổ chức phân tích độc lập) toàn hệ thống.  
1.1.3. Ứng dụng của mã nguồn mở  
Open source đã được chấp nhận trong các công ty lớn. Nhiều hợp đồng lớn đã chấp  
nhận phần mềm Open Source, chẳng hạn như tại IBM, Oracle và Sun. Thậm chí Microsoft đã  
phải lưu tâm đến Open Source như đối thủ to lớn.  
Với Open Source, việc phân phối và phát triꢀn là một phương pháp lâu dài đꢀ tạo ra  
phần mềm, người mua được cung cấp cả giải pháp phần mềm lẫn những dòng mã có giấy  
phép Open Source. Hơn nữa, các doanh nghiệp vừa và nhỏ cũng sẽ ưa chuộng phần mềm  
Open Source hơn.  
8
Hiện nay đã có một số tổ chức dự định sử dụng Open Source đꢀ xây dựng nhân tố cốt  
lõi của hệ thống từ hệ điều hành, cơ sở dữ liệu, ứng dụng và Web server… đến các hệ thống  
quản trị nội dung và nhiều phần mềm kinh doanh thông minh.  
Mặc dù con đường đꢀ free software khẳng định vị trí vẫn còn dài, nhưng đáng chú ý là  
Open Source đã giành được khoảng 70% thị trường ứng dụng Web, và dường như con số này  
vẫn tiếp tục tăng lên hàng năm.  
Bằng cách này, cả công ty lẫn khách hàng đều có lợi. Về phía khách hàng, họ được  
dùng phần mềm chất lượng tốt, hỗ trợ khách hàng đầy đủ với giá rẻ. Về phía nhà cung cấp,  
dựa trên Open Source, tiết kiệm đáng kꢀ các chi phí về phát triꢀn, kiꢀm lỗi, quản lý dự án.  
Đồng thời, nhân lực của họ lại nhanh chóng nâng cao trình độ, giảm bớt thời gian làm việc  
“chân tay” khi tiếp nhận source code có “giá trị” và “chất lượng” từ những Open Source được  
xây dựng chuyên nghiệp, cấu trúc phần mềm, lập trình,… tốt ngay từ đầu.  
Lý do chọn phần mềm mã nguồn mở để xây dựng website bán hàng  
Dễ dàng sử dụng  
Với mã nguồn mở chúng ta không cần phải có kiến thức lập trình cao cấp mà vì các  
thao tác trong mã nguồn mở đều rất đơn giản nên có thꢀ dễ dàng sử dụng. Ưu điꢀm này cũng  
chính là lời giải thích cho câu hỏi tại sao hiện nay nhiều đơn vị sử dụng mã nguồn mở đꢀ thiết  
kế website.  
Cộng đồng hoạt động tích cực  
Tất cả các thông tin về mã nguồn mở đều được cộng đồng người sử dụng chia sẻ một  
cách rộng rãi trên Internet vì vậy khi gặp phải bất kỳ sự cố nào chúng ta cũng có thꢀ nhận  
được sự hỗ trợ, giao lưu từ họ. Đây cũng chính là động lực đꢀ góp phần thúc đẩy sự phát triꢀn  
mạnh mẽ của thiết kế website bằng mã nguồn mở.  
Cập nhật và sửa lỗi nhanh chóng  
Các website được xây dựng trên nền tảng mã nguồn mở đều có tốc độ cập nhật phiên  
bản mới cũng như sửa lỗi một cách nhanh chóng, giúp chúng ta tiết kiệm được thời gian.  
Dễ tối ưu SEO  
Mã nguồn mở sẽ có sẵn các giao diện thiết kế đꢀ chúng ta lựa chọn đồng thời có sẵn  
các công cụ đꢀ tối ưu SEO một cách dễ dàng cho website. Vì vậy chúng ta chỉ cần cập nhật  
lại các yếu tố như thẻ tiêu đề, từ khóa, thẻ mô tả,...  
9
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ  
Mã nguồn mở hỗ trợ đa dạng ngôn ngữ khác nhau trong đó một số có cả tiếng Việt nên  
có thꢀ dễ dàng thiết kế, quản trị, điều chỉnh và sửa đổi mà không lo gặp phải rào cản về ngôn  
ngữ.  
Giao diện tương thích với tất cả các thiết bị  
Những website được thiết kế bằng mã nguồn mở có giao diện tương thích với tất cả  
các thiết bị từ điện thoại di động, máy tính bảng đến PC (máy tính đꢀ bàn); chạy tốt trên mọi  
hệ điều hành và kích cỡ màn hình – một trong các yêu cầu tối thiꢀu khi thiết kế web hiện nay,  
nên có thꢀ nói mã nguồn mở đang được rất nhiều khách hàng mong muốn sử dụng.  
1.2. Giới thiệu về NOPCOMMERCE  
Hình 1: Logo framework nopCommerce  
1.2.1. Khái niệm về nopCommerce  
NOPCOMMERCE là một giải pháp thương mại điện tử mã nguồn mở dựa trên nền  
tảng ASP.NET MVC 5.0 kết hợp với cơ sở dữ liệu MS SQL 2008 (hoặc lớn hơn). Được cung  
cấp dưới dạng giấy phép nopCommerce Public V3 và chính thức ra mắt vào tháng 10 năm  
2008 cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.  
nopCommerce là một nền tảng thương mại điện tử an toàn và có khả năng mở rộng.  
Tích hợp sẵn công cụ quản trị đꢀ quản lý gian hàng, khách hàng, danh sách ưa thích, khuyến  
mãi. Ngoài ra cũng hỗ trợ nhiều gian hàng, nhiều nhà phân phối, kho hàng, đa ngôn ngữ, các  
loại đơn vị tiền tệ và thuế, cũng như hố trợ các cổng thanh toán phổ biến như: Authorize.net,  
PayPal, Google Checkout, và nhiều loại khác. nopCommerce có giao diện responsive linh  
hoạt với các thiết bị di động. nopCommerce chạy ở chế độ Medium Trust.  
Theo thống kê của builwith thực hiện trong năm 2015, thị phần nopCommerce đạt  
khoảng 3% trong số những nền tảng thương mại điện tử phổ biến nhất. nopCommerce lọt  
10  
vào chung kết trong giải thưởng thương mại mã nguồn mở Packt (Packt Open Source E-  
Commerce Award) năm 2010 và 2011.  
nopCommerce với hơn 400.000 lượt tải về là tỷ lệ cao nhất và cũng nằm trong top 5  
những ứng dụng được tải về nhiều nhất được cung cấp bởi Microsoft Web Platform Installer.  
Đó cũng là ứng dụng đứng thứ 11 trong lượt tải về nhiều nhất từ Codeplex.  
1.2.2. Mt số ưu và nhược điểm chung ca nopCommerce  
Ưu điểm  
Là một website mã nguồn mở, được viết bằng ASP.NET C#.  
Đơn giản, linh hoạt và dễ tuỳ biến theo yêu cầu nghiệp vụ của từng site (từng  
khách hàng).  
Có giao diện thân thiện cho người dùng, có nhiều mẫu và chủ đề cho người  
dùng lựa chọn, ví dụ như darkOrange, nopClassic,…  
Hỗ trợ rất nhiều gói ngôn ngữ cho người dùng, ví dụ như gói ngôn ngữ tiếng  
Anh, Ý, Trung Quốc,…  
Nhược điểm  
Chưa hỗ trợ được gói ngôn ngữ bng Tiếng Vit.  
Chưa có đưc nhiu mẫu và chủ đề đꢀ giúp cho khách hàng có thꢀ la chn thay  
đổi trên Website của mình.  
Chưa hỗ trvề các hình thức quảng cáo trực tiếp trên Website .  
Cộng đồng lập trình nopCommerce còn khá ít.  
1.2.3. Chức năng  
a) Chức năng về chủng loại hàng  
-
-
-
-
Không giới hạn số sản phẩm.  
Hổ trợ về các chủng loại hàng và nhà sản xuất.  
Sản phẩm có thꢀ được ánh xạ tới nhiều hơn một loại hoặc nhà sản xuất.  
Không cần xác định người mua hàng.  
11  
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trang thanh toán riêng biệt.  
Thẻ quà tặng.  
Sản phẩm theo định kỳ.  
Hổ trợ cho bộ sản phẩm (ví dụ chức năng xây dựng máy tính cho riêng bạn).  
Hỗ trợ đa ngôn ngữ.  
Công cụ cân, đo.  
Thời gian thực tỷ giá trao đổi tiền tệ (ECB).  
Hỗ trợ SSL (Secure Sockets Layer).  
Xuất, nhập file (XML,EXCEL).  
Biên lai dạng PDF.  
Tuỳ chỉnh thiết kế 100% (bằng cách sử dụng các mẫu).  
Thiết lập danh sách các quốc gia (dùng đꢀ đăng ký, thanh toán, vận chuyꢀn).  
Quyền truy cập.  
Nhật ký hệ thống.  
Chat trực tuyến.  
Thông báo bằng SMS.  
Bảo trì hệ thống(Backup/ restore Database).  
Đặt hàng lại.  
Giỏ mua hàng thu nhỏ.  
Tuân thủ chuẩn W3C(XHTML).  
12  
b) Đặc tính sản phẩm  
-
-
Thuộc tính sản phẩm (ví dụ như màu sắc, kích cỡ …).  
Quản lý mặt hàng trong kho dựa theo các thuộc tính sản phẩm (như màu sắc,  
trọng lượng, kích cỡ …).  
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Thsn phm.  
Thiết lp các thuộc tính thanh toán (ví dụ như quà tặng, tin nhắn đi kèm, …).  
Thiết lập các thuộc tính của khách hàng (như ngày sinh, số điện thoại, …).  
Giá ưu đãi dành cho khách hàng thân thuộc.  
Cho phép khách hàng nhập vào giá sản phm (nếu được kích hot).  
Cho phép chcửa hàng đưc ẩn giá sn phẩm cho khách hàng chưa đăng ký.  
Htrnhiều hình ảnh cho mi sn phm.  
Tự động thay đổi kích thước hình ảnh.  
Htrsn phm ti về (ví dụ như CD, phần mềm,…).  
Sn phm ti về, kèm theo giấy phép sử dng.  
Sn phm ti về có thothun với ngưi sdng.  
c) Tiếp thị và khuyến mãi  
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Hthống điꢀm thưởng.  
Khả năng thiết kế vchng loại, nhà sản xut, hoc sn phm.  
Htrsn phẩm liên quan.  
Quản lý tiếp th(email tiếp th).  
Nhóm khách hàng có thꢀ được miễn phí vận chuyꢀn hàng hoá.  
Nhóm khách hàng có thꢀ được min thuế.  
Htrợ các phiếu giảm giá.  
Gim stiền có thꢀ là một giá trị cố định hoc theo phần trăm (%).  
Quy định một ngày bắt đầu và một ngày kết thúc của đợt giảm giá.  
Giảm giá có thꢀ quy định trên tng sn phm.  
Giảm giá có thꢀ quy định trên từng chng loi.  
Giảm giá có thꢀ được quy định chung cho toàn hệ thng.  
Giảm giá có thꢀ được lc bi một vai trò khách hàng.  
Đã có mua các dòng sản phẩm theo yêu cầu giảm giá  
Đã có mua một sn phm theo yêu cầu giảm giá.  
Chmt thi gian giảm giá.  
13  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 91 trang yennguyen 29/03/2022 7620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đồ án Xây dựng website bán hàng sử dụng phần mềm mã nguồn mở Nopcommerce", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfdo_an_xay_dung_website_ban_hang_su_dung_phan_mem_ma_nguon_mo.pdf