Bài giảng Lý thuyết cơ bản về quy hoạch tuyến tính (Phần 2)

BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
CHƯƠNG III  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
Chương này trình bày trình bày khái nim đi ngu, các quy tc đi ngu và  
gii thut đối ngu. Đây là các kiến thc có giá trtrong ng dng vì nhờ đó có thể  
gii mt quy hoch tuyến tính tquy hoch tuyến tính đi ngu ca nó.  
Ni dung chi tiết ca chương này bao gm :  
I- KHÁI NIM VỀ ĐỐI NGU  
1- Đối ngu ca quy hoch tuyến tính dng chính tc  
2- Đnh nghĩa đi ngu trong trường hp tng quát  
3- Các định lý vsự đối ngu  
a- Đnh lý 1 ( đi ngu yếu )  
b- Đnh lý 2  
c- Đnh lý 3  
d- Đnh lý 4 ( sự đối ngu)  
e- Đnh lý 5 (tính bsung )  
II- GII THUT ĐỐI NGU  
70  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
CHƯƠNG III  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
Chương này trình bày trình bày khái nim đi ngu, các quy tc đi ngu và  
gii thut đối ngu. Đây là các kiến thc có giá trtrong ng dng vì nhờ đó có thể  
gii mt quy hoch tuyến tính tquy hoch tuyến tính đi ngu ca nó.  
Ni dung chi tiết ca chương này bao gm :  
I- KHÁI NIM VỀ ĐỐI NGU  
1- Đối ngu ca quy hoch tuyến tính dng chính tc  
2- Đnh nghĩa đi ngu trong trường hp tng quát  
3- Các định lý vsự đối ngu  
a- Đnh lý 1 ( đi ngu yếu )  
b- Đnh lý 2  
c- Đnh lý 3  
d- Đnh lý 4 ( sự đối ngu)  
e- Đnh lý 5 (tính bsung )  
II- GII THUT ĐỐI NGU  
70  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
CHƯƠNG III  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
I- KHÁI NIM VỀ ĐỐI NGU  
Đối ngu là mt khái nim cơ bn ca vic gii bài toán quy hoch tuyến tính  
vì lý thuyết đi ngu dn đến mt kết qucó tm quan trng vmt lý thuyết và cả  
mt thc hành.  
1- Đối ngu ca quy hoch tuyến tính dng chính tc  
Xét mt bài toán quy hoch tuyến tính dng chính tc  
min z(x) = cTx  
Ax = b  
x 0  
Gisrng x* là phương án ti ưu cn tìm ca bài toán và x0 là mt phương  
án ca bài toán thì mt cn trên ca giá trmc tiêu ti ưu được xác định vì :  
cTx* cTx0  
Tuy chưa tìm được phương án ti ưu x* nhưng nếu biết thêm được mt cn  
dưới ca giá trmc tiêu ti ưu thì ta đã gii hn được phn nào giá trmc tiêu ti  
ưu. Người ta ước lượng cn dưới này theo cách như sau :  
Vi mi vectơ xT = [x1 x2 ... xn] 0 thuc Rn chưa thoràng buc ca bài  
toán, tc là  
b – Ax 0  
người ta ni lng bài toán trên thành bài toán ni lng :  
min L(x,y) = cTx + yT(b - Ax)  
x 0  
yT = [ y1 y2 ... ym] tuý Rm  
Gi g(y) là giá trmc tiêu ti ưu ca bài toán ni lng, ta có :  
g(y) = min { cTx + yT(b - Ax) }  
(x 0)  
71  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
cTx + yT(b - Ax)  
Trong trường hp x là phương án ca bài toán ban đầu, tc là :  
b - Ax = 0  
thì  
g(y) cTx  
Vy g(y) là mt cn dưới ca giá trmc tiêu bt knên cũng là cn dưới ca  
giá trmc tiêu ti ưu.  
Mt cách tnhiên là người ta quan tâm đến bài toán tìm cn dưới ln nht, đó  
là :  
max g(y)  
y tuý Rm  
Bài toán này được gi là bài toán đối ngu ca bài toán ban đầu. Trong phn  
sau người ta schng minh giá trmc tiêu ti ưu ca bài toán đi ngu bng vi giá  
trmc tiêu ti ưu ca bài toán gc ban đầu.  
Người ta đưa bài toán đối ngu vdng dsdng bng cách tính như sau :  
g(y) = min { cTx+yT(b - Ax) }  
= min { cTx + yTb - yTAx }  
= min { yTb + (cT - yTA)x }  
= yTb + min { (cT - yTA)x }  
(x 0)  
(x 0)  
(x 0)  
(x 0)  
Ta thy :  
T
T
0 khi c y A 0  
T
T
min (c y A)x =  
T
T
(x0)  
không xác đinh khi c y A < 0  
Vy ta nhn được :  
g(y) = yTb vi cT - yTA 0  
Suy ra bài tóan đi ngu có dng :  
max g(y) = yTb  
T
T
y A c  
m
y R tùy ý  
Hay là :  
72  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
max g(y) = bTy  
T
A y c  
m
y R tùy ý  
2- Định nghĩa đối ngu trong trường hp quy hoch tng quát  
Trong trường hp quy hoch tuyến tính tng quát, nhng quy tc sau đây được  
áp dng để xây dng bài toán đối ngu :  
- Hàm mc tiêu đi ngu :  
. max min  
- Biến đi ngu :  
. Mi ràng buc mt biến đi ngu  
- Chi phí đi ngu và gii hn ràng buc :  
. Chi phí đối ngu gii hn ràng buc  
- Ma trn ràng buc đi ngu :  
. Ma trn chuyn vị  
- Chiu ca ràng buc và du ca biến :  
. Ràng buc trong bài toán max có du thì biến đối ngu  
trong bài toán min có du 0 ( trái chiu )  
. Ràng buc trong bài toán max có du = thì biến đi ngu  
trong bài toán min có du tùy ý.  
. Ràng buc trong bài toán max có du thì biến đi ngu  
trong bài toán min có du 0 ( trái chiu )  
. Biến ca bài toán max có du 0 thì ràng buc đi ngu  
trong bài toán min có du ( cùng chiu )  
. Biến ca bài toán max có du tùy ý thì ràng buc đối ngu  
trong bài toán min có du = .  
. Biến ca bài toán max có du 0 thì ràng buc trong bài toán  
đi ngu min có du ( cùng chiu )  
Xét các ràng buc dng ma trn ca mt bài toán quy hoch tuyến tính tng  
quát như sau :  
73  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
x
1
a
a12 ... a1j ... a1n  
b
11  
1
x2  
...  
xj  
...  
...  
... ... ... ... ...  
=
...  
bi  
aiT →  
ai1 ai2 ... aij ... ain  
... ... ... ... ... ...  
...  
am1 am2 ... amj ... amn  
bm  
x
n
Aj  
Ký hiu :  
aiT  
là dòng thi  
Aj là ct thj  
(i=1,2,...,m)  
(j=1,2,...,n)  
Khi đó, mi liên hgia hai bài toán đi ngu có thể được trình bày như sau :  
Ràng buc / Du  
z(x) = cTx min  
aiT x = bi  
w(y) = yTb max  
yi tdo  
aiT x bi  
aiT x bi  
xj 0  
xj 0  
Cùng chiu  
Trái chiu  
yi 0  
yi 0  
yTAj cj  
yTAj cj  
yTAj = cj  
xj tdo  
Ví dụ  
a- Hai bài toán sau đây là đi ngu :  
max z(x) = 30x1 + 10x2  
2x + x 4  
1
2
(P)  
2x1 + 2x2 6  
x1 , x2 0  
min w(y) = 4y1 + 6y2  
2y + 2y 30  
1
2
(D)  
y1 + 2y2 10  
y1 , y2 0  
b- Hai bài toán sau đây là đi ngu :  
74  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
min w(x) = x1 x2 + x3 + 2x4  
x + 2x x + 5x 6  
1
2
3
4
2x 3x + 3x 4x 7  
1
2
3
4
(D)  
3x1 2x2 + 5x3 = 9  
7x1 + x3 2x4 5  
x1 , x2 0, x3 tuy y , x4 0  
max z(y) = 6y1 + 7y2 + 9y3 + 5y4  
y + 2y + 3y + 7y 1  
1
2
3
4
2y 3y 2y ≤ −1  
1
2
3
(P)  
- y1 + 3y2 + 5y3 + y4 = 1  
5y1 4y2 2y4 2  
y1 0, y2 0, y3 tuy y, y4 0  
Ði vi cp bài toán đối ngu (P) và (D) chxy ra mt trong ba trường hp  
sau :  
- Chai bài toán đều không có phương án ti ưu .  
- Chai bài toán đều có phương án, lúc đó chúng đều có phương án ti ưu và  
giá trhàm mc tiêu đi vi hai phương án ti ưu là bng nhau.  
- Mt trong hai bài toán không có phương án, còn bài toán kia thì có phương  
án, khi đó bài toán có phương án không có phương án ti ưu.  
3- Các định lý vsự đối ngu  
a- Định lý 1 ( đối ngu yếu )  
Xét hai bài toán đi ngu :  
T
T
min w(y) = b y  
max z(x) = c x  
(D) ATy c  
(P) Ax = b  
x 0  
y tùy ý  
Nếu x là phương án ca bài toán (P)  
y là phương án ca bài toán (D)  
thì z(x) w(y)  
nghĩa là giá trhàm mc tiêu ca bài toán max không vượt quá giá trhàm mc tiêu  
ca bài toán đi ngu min trên các phương án bt kca mi bài toán .  
Chng minh  
75  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
x là phương án ca (P) nên : Ax = b  
yT Ax = yT b = bT y = w(y)  
y là phương án ca (D) nên : AT y c  
yT A cT  
yT Ax cT x = z(x)  
Vy z(x) w(y)  
Đnh lý này được phát biu và chng minh cho hai bài toán đi ngu trong  
trường hp tng quát .  
b- Định lý 2  
Xét hai bài toán đi ngu :  
T
T
min w(y) = b y  
max z(x) = c x  
(D) ATy c  
(P) Ax = b  
x 0  
y tùy ý  
x là phương án khthi ca bài toán (P)  
y là phương án khthi ca bài toán (D)  
Nếu z(x) = w(y) thì x, y ln lượt là phương án ti ưu tương ng ca (P và  
(D).  
Chúng minh  
- Nếu x không là phương án ti ưu ca bài toán (P) thì tn ti mt phương án  
x sao cho :  
z(x) < z(x)  
w(y) < z(x) : điu này mâu thun vi định lý 1.  
- Nếu không là phương án ti ưu ca bài toán (D) thì tn ti mt phương án  
y
y sao cho :  
w(y) < w(y)  
w(y) < z(x) : điu này mâu thun vi định lý 1.  
Vy  
x
và ln lượt là phương án ti ưu ca (P) và (D).  
y
76  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
c- Định lý 3  
Xét hai bài toán đi ngu :  
T
T
min w(y) = b y  
max z(x) = c x  
(D) ATy c  
(P) Ax = b  
x 0  
y tùy ý  
Nếu x* là phương án ti ưu ca bài toán (P) đi vi cơ sB thì phương án ti  
ưu y* ca bài toán (D) được tính bi công thc :  
T
(
y *  
)
= cBTB1  
Chng minh  
Do x* là phương án ti ưu ca (P) vi cơ sB nên thodu hiu ti ưu  
cT cBT.B1A 0  
cBT.B1A cT  
(
y *  
)
T A cT  
y* là mt phương án ca (D)  
Mt khác x* được tính bi công thc :  
*
1  
xB = B b  
*
x =  
*
xN = 0  
và giá trmc tiêu ti ưu ca (P) là :  
cT x*  
T
z(x*) = c x* =  
B
B
Ta có :  
w(y* ) = bT y* = bT (cBTB1 )T = (cBTB1 )b  
= cBT (B-1b) = cBT xB* = cBT xB* = z(x* )  
Theo định lý 2 thì y* là phương án ti ưu ca (D).  
Đnh lý này cho phép tìm phương án ti ưu ca bài toán quy hoch tuyến tính  
đi ngu tbài toán gc. Trong đó :  
cT  
-
được xác định trong bng đơn hình ti ưu ca (P).  
B
- B-1 gm m ct tương ng vi m ct ca ma trn cơ sban đầu ly từ  
bng đơn hình ti ưu ca bài toán gc.  
77  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
d- Định lý 4 ( sự đối ngu)  
Xét hai bài toán đi ngu  
T
T
min w(y) = b y  
max z(x) = c x  
(D) ATy c  
(P) Ax = b  
x 0  
y tùy ý  
- Nếu (P) và (D) đều có phương án khthi thì chúng có phương án ti ưu và  
giá trca hàm mc tiêu tương ng là bng nhau.  
- Nếu mt trong hai bài toán có phương án ti ưu không gii ni thì bài toán  
còn li không có phương án khthi.  
Chng minh  
- Đây là kết quca định lý 3 .  
- Gisrng phương án ti ưu ca (D) không gii ni, tc là tn ti mt  
phương án khthi y ca (D) sao cho w(y)= bTy nhtuý. Điu này cũng có nghĩa là :  
vi mi M>0 ln tuý luôn tìm được mt phương án khthi yca (D) sao cho :  
bT y ≤ − M  
Nếu (P) có phương án khthi là x thì theo định lý 1 ta có :  
z(x) = cT x w(y) = bT y < − M  
Điu này dn đến mâu thun  
e- Định lý 5 (tính bsung )  
Xét hai bài toán đối ngu  
T
T
min w(y) = b y  
max z(x) = c x  
(D) ATy c  
(P) Ax = b  
x 0  
y tùy ý  
x , y là phương án khthi tương ng ca (P) và (D).  
Điu kin cn và đủ để x , y cũng là phương án ti ưu là :  
xT (AT y cT ) = 0  
Chng minh  
- Do x là phương án khthi ca (P) nên :  
78  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
Ax = b  
(Ax)T = bT  
xT AT = bT  
xT AT y = bT y  
xT AT y xTc = bT y - cT x  
xT (AT y c) = bT y - cT x  
( xTc = cT x)  
(*)  
- Theo kết qu(*) :  
. Nếu x , y là phương án ti ưu ca (P) và (D) thì theo định lý 4  
cT x = bT y  
cT x bT y = 0  
xT (AT y c) = 0  
. Nếu xT (AT y c) = 0 bT y cT x = 0 bT y = cT x  
Theo định lý 2 thì x , y là phương án ti ưu .  
II- GII THUT ĐI NGU  
Xét hai bài toán đi ngu :  
max z(x) = cT x  
min w(y) = bT y  
T
(P)  
và (D)  
Ax = b  
x 0  
A y c  
y tuy y  
Chúng ta sxét xem gii thut đơn hình cơ bn đã biết trong chương trước  
được áp dng như thế nào đi vi bài toán đi ngu.  
Gisrng B là mt cơ sca bài toán (P) tho:  
y = cBTB1  
NT y cN  
và  
Nếu B cũng là mt cơ skhthi ca bài toán gc, tc là  
1  
xB = B b = b 0  
x =  
, thì (theo định lý đi ngu) y, x ln lượt là phương án ti  
x = 0  
N
x
B
ưu ca bài toán đi ngu và bài toán gc. Nếu không thì x =  
không là phương  
xN  
án ca bài toán gc vì xB = b = B1b không th0.  
Để tin vic trình bày ta xét (m=3 , n=5) :  
79  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
max z(x) = c1x1 + c2x2 + c3x3 + c4 x4 + c5x5  
a x + a x + a x + a x + a x = b  
11  
1
12  
2
13  
3
14  
4
15  
5
1
(P)  
a x + a x + a x + a x + a x = b  
21  
1
22  
2
23  
3
24  
4
25  
5
2
a31x1 + a32x2 + a33x3 + a34 x4 + a35x5 = b3  
x1 , x2 , x3 , x4 , x5 0  
Các dliu ca (P) đuc trình bày trong bng sau :  
x1  
c1  
x2  
c2  
x3  
c3  
x4  
c4  
x5  
c5  
a11  
a21  
a31  
a12  
a22  
a32  
a13  
a23  
a33  
a14  
a24  
a34  
a15  
a25  
a35  
b1  
b2  
b3  
và bài toán đi ngu  
min w(y) = b1y1 + b2y2 + b3y3  
a y + a y + a y c  
11  
1
21  
2
31  
3
1
a12y1 + a22y2 + a32y3 c2  
a y + a y + a y c  
(D)  
13  
1
23  
2
33  
3
3
a y + a y + a y c  
14  
1
24  
2
34  
4
4
a15y1 + a25y2 + a35y3 c5  
y1 , y2 , y3 tuy y  
Người ta đưa (D) vdng chính tc bng cách thêm các biến phy4 y5, y6, y7,  
y8 0. Chúng không nh hưởng đến hàm mc tiêu.  
min w(y) = b1y1 + b2y2 + b3y3 + 0.y4 + 0.y5 + 0.y6 + 0.y7 + 0.y8  
a y + a y + a y y = c  
11  
1
21  
2
31  
3
4
1
a12y1 + a22y2 + a32y3 y5 = c2  
a y + a y + a y y = c  
13  
1
23  
2
33  
3
6
3
a y + a y + a y y = c  
14  
1
24  
2
34  
4
7
4
a15y1 + a25y2 + a35y3 y8 = c5  
y1 , y2 , y3 tuy y - y4 , y5 , y6 , y7 , y8 0  
Các dliu ca (D) được trình bày trong bng sau :  
80  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
y1  
b1  
y2  
b2  
y3  
b3  
y4  
0
y5  
0
y6  
0
y7  
0
y8  
0
a11  
a12  
a13  
a14  
a15  
a21  
a22  
a23  
a24  
a25  
a31  
a32  
a33  
a34  
a35  
-1  
0
0
0
0
0
-1  
0
0
0
0
0
-1  
0
0
0
0
-1  
0
0
0
0
0
-1  
c1  
c2  
c3  
c4  
c5  
0
Gisrng m ct đầu tiên ca A là mt cơ sB ca (P) thì hai bng trên được  
trình bày rút gn như sau :  
xBT xNT  
cBT cNT  
B
N
b
Bng (P)  
yT  
bT  
y4....y8  
0
BT  
NT  
-Im  
0
0
-In-m  
cB  
cN  
Bng (D)  
Để đưa bài toán đi ngu vdng chun người ta nhân (bên trái) bng (D) vi  
bng sau đây :  
T
B1  
)
0
(
(
B1N T  
)
-In-m  
Khi đó người ta được bng kết qucó dng :  
81  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
m
yT  
m
n-m  
y7y8  
y4y5y6  
b = B1b  
0
0
T
T
m
Im  
0
0
(
B1  
)
(
cBTB1  
)
T
B1N T  
cNT cBTB1N  
n-m  
In-m  
cN = −  
(
)
(
N T  
)
= −  
(
)
Bng này cho ta mt quy hoch tuyến tính dng chun vi ma trn đơn v(cơ  
s) tương ng vi các ct y1 y2 y3 y7 y8 .  
Áp dng gii thut đơn hình cơ bn vào kết qunày cho ta quy tc đi cơ sở  
như sau :  
Tính : b = B1b 0  
a- Nếu b 0 thì gii thut kết thúc, khi đó :  
y = cBTB1  
là phương án ti ưu ca bài toán đối ngu .  
x
⎡ ⎤  
b
B
x =  
=
là phương án ti ưu ca bài toán gc .  
⎢ ⎥  
xN  
0
⎣ ⎦  
b- Nếu tn ti r sao cho br b , br < 0 thì xy ra mt trong hai trường hp  
- Nếu trong dòng r ca N có thành phn < 0 thì người ta tính :  
sau :  
cs  
cj  
= min  
Nrs  
Nrj  
j:Nij < 0  
Như vy : đối vi bài toán đối ngu thì biến yr đi vào cơ svà biến ys ra khi  
cơ s, trong khi đó đối vi bài toán gc thì biến xs đi vào cơ svà biến xr ra khi cơ  
s.  
- Nếu mi thành phn trong dòng r ca  
N đều > 0 thì phương án  
ti ưu ca bài toán đối ngu là không gii ni, điu này (theo định lý đối ngu) dn  
đến bài toán gc không có phương án.  
Ví d: Xét bài toán  
82  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
min w(x) = x1 x3  
x 2x + x = 1  
1
2
3
(D)  
x1 + 3x2 + x4 = 2  
xj 0 (j = 1,2,3,4)  
Bài toán đi ngu ca (D) là :  
max z(y) = y1 + 2y2  
y + y 1  
1
2
(P)  
2y + 3y 0  
1
2
y1 ≤ −1  
y2 0  
y1, y2 là tùy ý  
Ta có thchn bài toán (D) hoc (P) để gii tìm phương án ti ưu bng phương pháp  
đơn hình, từ đó suy ra phương án ti ưu ca bài toán còn li theo kết qutrên. Trong  
ví dnày ta chn bài toán (D) để gii vì có cha sn ma trn đơn v.  
Gii bài toán (D) bng phương pháp đơn hình ci tiến ta được :  
cB  
iB  
x3  
1
x1  
1
x2  
-2  
x4  
0
b0  
1
0
0
-1  
0
3
4
1
3
0
1
2
cT  
c0T  
1
2
0
-1  
0
0
0
w(x0)  
-2  
-1  
cB  
iB  
x3  
x1  
x2  
x4  
b1  
7
3
1
1
5
3
1
3
1
8
2
3
1
3
0
2
-1  
0
3
2
0
1
2
1
0
0
0
-1  
0
3
w(x1)  
cT  
c1T  
7
3
3
3
Gii thut dng vì thodu hiu ti ưu ca bài toán min.  
Phương án ti ưu ca bài toán (D) là :  
2
3
7
3
x1 = 0 x2 =  
x3 =  
x4 = 0  
7
3
1
w(x) = w(x ) = −  
83  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
Suy ra phương án ti ưu ca (P) là :  
2
3
1
1
2
3
yT =  
[
y1 y2  
]
= cBTB1  
=
[
1 0  
]
= − 1 −  
0
3
1  
7
3
z(y) = bT y =  
[
1 2  
]
= −  
2
3
84  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
CÂU HI CHƯƠNG 3  
1- Bn hiu như thế nào vkhái nim đi ngu ?  
2- Quy hoch tuyến tính đi ngu ca mt quy hoach tuyến tính chính tc có dng như  
thế nào ?  
3- Bn hãy nêu ra các quy tc đi ngu. Cho ví d.  
4- Giá trhàm mc tiêu ca hai quy hoch tuyến tính đi ngu thì như thế nào ? .  
Chng minh  
85  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
BÀI TP CHƯƠNG 3  
1- Xét bài toán quy hoch tuyến tính  
max z = 7x1 + 5x2  
2x1 + 3x2 19  
(P)  
2x1 + x2 13  
3x2 15  
3x1 18  
x1 , x2 0  
a- Tìm bài toán đi ngu (D) tbài toán (P)  
b- Tìm phương án ti ưu cho bài toán (P)  
c- Tbng đơn hình ti ưu ca (P). Hãy tìm phương án ti ưu cho bài toán (D)  
2- Xét bài toán quy hoch tuyến tính  
min w= x1 + x2  
x1 - 2x3 + x4 = 2  
(D)  
x2 - x3 + 2x4 = 1  
x3 - x4 + x5 = 5  
xi 0, i = 15  
a- Tìm bài toán đi ngu ca bài toán (D)  
b- Tìm phương án ti ưu ca bài toán (D)  
c- Tbng đơn hình ti ưu ca bài toán (D). Hãy tìm phương án ti ưu cho bài  
toán đi ngu câu a.  
3- Xét bài toán quy hoch tuyến tính  
min w = -2x1 - x4  
x1 + x2 + 5x3 = 20  
(D)  
x2 + 2x4 5  
x1 + x2 - x3 8  
xi tùy ý (i=14)  
Tìm bài toán đi ngu (P) ca bài toán (D). Tbài toán (P) hãy chra rng (P)  
không tn ti phương án ti ưu do đó (D) cũng tn ti phương án ti ưu.  
4- Cho bài toán quy hoch tuyến tính  
86  
BÀI TOÁN ĐỐI NGU  
max z = 2x1 + 4x2 + x3 + x4  
x + 3x + x 1  
1
2
4
5x2 2x4 3  
(D)  
4x + 4x + x 3  
2
3
4
xj 0 (j = 1 4)  
1- Tìm bài toán đi ngu ca bài toán đã cho.  
2- Gii bài toán đã cho ri suy ra kết quca bài toán đi ngu.  
5- Cho bài toán quy hoch tuyến tính  
max z = 27x1 + 50x2 + 18x3  
x + 2x + x 2  
1
2
3
(D)  
2x1 + x2 2x3 4  
x + 2x 4x ≤ −2  
1
2
3
x1, x2 tuú ý, x3 0  
a- Tìm bài toán đi ngu ca bài toán đã cho.  
b- Gii bài toán đi ngu ri suy ra kết quca bài toán đã cho.  
87  
NG DNG QUY HOCH TUYN TÍNH  
CHƯƠNG IV  
NG DNG QUY HOCH TUYN TÍNH  
Chương này trình bày các bài toán để thy khnăng ng dng rng rãi ca  
quy hoch tuyến tính. Bài toán trò chơi được trình bày mt cách chi tiết, các bày toán  
còn li chtrình bày mô hình. Vic gii các bài toán này được nghiên cu thêm trong  
các môn tiếp theo.  
Ni dung chi tiết ca chương này bao gm :  
I- MỞ ĐẦU  
II- BÀI TOÁN TRÒ CHƠI  
1- Trò chơi có nghim n định  
2- Trò chơi không có nghim n định  
III- BÀI TOÁN VN TI  
1- Mở đầu  
2- Các khái nim cơ bn  
3- Bài toán vn ti cân bng thu phát  
4- Các bài toán được đưa vbài toán vn ti  
IV- BÀI TOÁN DÒNG TRÊN MNG  
1- Mở đầu  
2- Phát biu bài toán dòng trên mng  
V- QUY HOCH NGUYÊN  
1- Mở đầu  
2- Bài toán quy hoch nguyên trong thc tế  
CHƯƠNG IV  
88  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 69 trang yennguyen 13/04/2022 6320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết cơ bản về quy hoạch tuyến tính (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ly_thuyet_co_ban_ve_quy_hoach_tuyen_tinh_phan_2.pdf