Bài giảng Kiến trúc máy tính - Bài 7: Ghép nối máy tính với thiết bị ngoại vi - Phan Thanh Toàn

KIN TRÚC MÁY TÍNH  
Ging viên: ThS. Phan Thanh Toàn  
BÀI 7  
GHÉP NI MÁY TÍNH VI  
THIT BNGOI VI  
Ging viên: ThS. Phan Thanh Toàn  
2
v1.0014103214  
MC TIÊU BÀI HC  
• Mô tả được quá trình vào/ra dliu trong máy tính.  
• Lit kê được các loi thiết bngoi vi thông dng.  
• Mô tả được nguyên tc hot động và cu to ca mt  
sthiết bngoi vi thông dng.  
3
v1.0014103214  
CÁC KIN THC CN CÓ  
Để hiu rõ bài này, yêu cu hc viên cn có các kiến  
thc cơ bn liên quan đến các môn hc sau:  
• Kthut s;  
• Kthut đin t.  
4
v1.0014103214  
HƯỚNG DN HC  
Đọc tài liu và tóm tt nhng ni dung chính ca tng bài.  
• Luôn liên hvà ly ví dthc tế khi hc đến tng vn đề và khái nim.  
• Sdng các ngôn nglp trình cơ bn như Pascal, C,… Để cài đặt mt sthut  
toán trong bài hc.  
• Làm bài tp và luyn thi trc nghim theo yêu cu tng bài.  
5
v1.0014103214  
CU TRÚC NI DUNG  
7.1. Quá trình vào/ra  
7.2. Các cng ghép ni vào ra đa năng  
7.3. Modem  
7.4. Bàn phím  
7.5. Chut  
7.6. Màn hình  
6
v1.0014103214  
7.1. QUÁ TRÌNH VÀO/RA  
7.1.1. Các phương pháp  
định địa chvào/ra  
7.1.2. Quá trình móc ni  
thông tin  
7.1.3. Quá trình trao đổi  
dliu  
7
v1.0014103214  
7.1.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐNH ĐA CHTHIT BNGOI VI  
• Mi thiết bngoi vi có mt địa chxác định  
• Có 2 phương pháp định địa chcho thiết bngoi vi  
Vào/ra ánh xbnhớ  
. Thiết bngoi vi được định địa chtrong cùng không gian địa chvi bnhớ  
chính  
. Thiết bngoi vi chiếm mt vùng trong không gian địa chbnhớ  
. Ví d: Địa chcard màn hình thường là: A0000h – C7FFFh  
Vào/ra tách bit  
. Thiết bngoi vi được định địa chtrong mt không gian tách bit vi không  
gian bnhchính.  
. Các địa chtrong không gian này gi là các cng (port).  
8
v1.0014103214  
7.1.2. QUÁ TRÌNH MÓC NI THÔNG TIN  
TMháôyntgínthingkhiôdnglicóumraótchinếtib: Cnágcobiêvni tsraosđditnhgônlgnthingvhi idnhlaiuukvhàôonpgocrt.n tín hiu  
móc ni, không cn kim tra ssn sàng ca các bên.  
• Máy tính mun nhn dliu tthiết bngoi vi ssdng lnh đọc dliu tport.  
• Thông tin có móc ni  
• Các cng thường có các thanh ghi để cha dliu tm thi (thanh ghi đệm sliu),  
và cSáctdhangh tgínhihđiiuumkhóicn.i;  
QuáKtirìnmhtrpahátrtvnàg thuáicsácntsínànhgicuađicáuckbhêinn. gia các bên gi là quá trình móc ni  
thông tin.  
• Các tín hiu điu khin gi là các tín hiu móc ni.  
Events at Host 1  
Events at Host 2  
Send FIN + ACK  
Receive FIN + ACK  
Send FIN + ACK  
Receive Fin + ACK  
Send Ack  
Receive ACK  
9
v1.0014103214  
7.1.3. QUÁ TRÌNH TRAO ĐI DLIU  
• Quá trình trao đổi dliu gia VXL vi thiết bngoi vi được thc hin theo các  
bước sau:  
Xác định xem có thiết bngoi vi nào sn sàng trao đổi dliu vi  
VXL chưa;  
Định địa chca thiết bngoi vi strao đổi;  
Gii quyết tranh chp nếu có nhiu thiết bcùng mun trao đổi thông tin  
vi VXL;  
Phát các tín hiu điu khin và đồng bộ để trao đổi dliu.  
• Có các phương pháp vào/ra như sau:  
10  
v1.0014103214  
7.1.3. QUÁ TRÌNH TRAO ĐI DLIU  
• Vào/ra bng chương trình:  
Phương pháp thông tin khi phát tbVXL  
BVXL, bnh, thiết bngoi vi trao đổi thông tin qua các lnh ca chương trình.  
Thường sdng 2 phương pháp:  
. Phương pháp hi vòng: Chương trình liên tc kim tra trng thái sn sàng  
ca các thiết bngoi vi xem có yêu cu trao đổi dliu hay không? Khi có  
mt thiết bngoi vi sn sàng thì chương trình snhy vào chương trình con  
phc vri tiếp tc kim tra thiết bngoi vi kế tiếp  
. Phương pháp ngt: Thiết bngoi vi gi yêu cu phc vti bVXL, VXL sẽ  
dng công vic đang thc hin nhy vào chương trình con phc vngt. Sau  
khi thc hin xong chương trình con phc vngt squay li đúng vtrí tm  
dng để thc hin tiếp chương trình chính.  
• Vào ra bng DMA: Phương pháp vào/ra thc hin bng phn cng.  
11  
v1.0014103214  
7.2. CÁC CNG GHÉP NI VÀO/RA ĐA NĂNG  
7.2.1. Cng song song LPT  
7.2.2. Cng ni tiếp COM  
12  
v1.0014103214  
7.2.1. CNG SONG SONG LPT  
• Cng song có đầu ni theo chun D-25.  
• Sdng cho cphát và nhn tín hiu.  
• Sdng chyếu để kết ni vi máy in.  
13  
v1.0014103214  
7.2.1. CNG SONG SONG LPT  
Sơ đồ ghép ni song song ra cng LPT  
14  
v1.0014103214  
7.2.1. CNG SONG SONG LPT (tiếp theo)  
• Mt sthanh ghi ca cng LPT  
Thanh ghi sliu  
7
0
D7 D6 D5  
D4  
6
D3  
5
D2  
4
D1 D0  
Tín hiu máy in  
Schân cm  
9
8
7
3
2
8 bit sliu;  
Thanh ghi 2 hướng.  
15  
v1.0014103214  
7.2.1. CNG SONG SONG LPT (tiếp theo)  
Thanh ghi trng thái  
7
0
BSY ACK PAP OFON FEH  
x
x
x
Tín hiu máy in  
Schân cm  
11  
10  
12  
13  
15  
Tín hiu máy in  
Trng thái  
1
0
BSY: Bn  
Máy in không kết ni  
Đang truyn sliu  
Không có giy in  
Máy in on-line  
Máy in bn  
ACK: Ghi nhn  
PAP: Giy in  
Truyn xong  
Có giy  
OFON: Trng thái  
Máy in trng thái off-line  
Có li  
FEH: Li  
Không có li máy in  
X: Không sdng  
16  
v1.0014103214  
7.2.1. CNG SONG SONG LPT (tiếp theo)  
Thanh ghi điu khin  
7
0
x
x
x
IRQ  
DSL  
17  
INI  
16  
ALF STR Tín hiu máy in  
14  
1
Schân cm  
. IRQ: Yêu cu ngt, 1: cho phép, 0: không cho phép;  
. DSL: Chn máy in, 1: chn, 0: không chn;  
. INI: Khi động máy in, 1: máy in đang hot động bình thường, 0: máy in  
đang khi động;  
. ALF: Xung dòng tự động, 1: tự động, 0: không;  
. STR: Stroke, 1: truyn sliu ti máy in, 0: không;  
. X: Không sdng.  
17  
v1.0014103214  
7.2.1. CNG SONG SONG LPT (tiếp theo)  
• Các chân tín hiu ca cng LPT  
Chân  
1
Tín hiu  
STR  
Mô tả  
Truyn sliu ti máy in  
2-9  
10  
D0-D7  
ACK  
Bit sliu ( 8 bit)  
Máy in đã nhn 1 kí tvà có khnăng nhn tiếp  
11  
BSY  
Kí tự đã được nhn, đầy bộ đệm máy in, thiết bị  
không ni  
12  
13  
14  
15  
16  
17  
PAP  
Chthhết giy  
OFON  
Máy in trng thái on-line  
Chthmáy in xung dòng tự động  
Hết giy, máy in không ni, li máy in  
Khi động máy in  
ALF  
FEH  
INI  
Chn máy in  
DSL  
18  
v1.0014103214  
7.2.2. CNG NI TIP COM  
• Truyn dliu dng bit ni tiếp  
• Truyn ni tiếp thường có 2 dng:  
Truyn đồng b: Ngoài đường truyn tín hiu sliu sdng thêm mt đường  
tín hiu đồng bộ để chthkhi nào bit tiếp theo n định trên đường truyn.  
Truyn không đồng b:  
. Không sdng đường tín hiu đồng b, bit dliu cha thêm các thông tin  
đồng b;  
. Sdng bit start và stop để chthsbt đầu và kết thúc ca khi dliu  
được truyn;  
. Sdng các bit chn lẻ để phát hin li khi truyn.  
19  
v1.0014103214  
7.2.2. CNG NI TIP COM  
• Chun ghép ni ni tiếp RS-232C:  
Thiết kế theo chun ca EIA (Electronic Industries Association);  
Chun qui định vcách thc truyn sliu gia DTE (Data Terminal Equipment)  
và DCE (Data Communication Equipment);  
Mc logic cao (mc 1): Đin thế t-3V đến -15V;  
Mc logic thp (mc 0): Đin thế t+3V đến + 15V;  
Có 3 phương thc truyn:  
. Đơn công: Dliu truyn theo 1 chiu;  
. Bán song công: Sliu gi theo 2 chiu, ti mt thi đim chtruyn theo 1  
chiu;  
. Song công: Sliu truyn đồng thi theo 2 chiu.  
20  
v1.0014103214  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 54 trang yennguyen 12/04/2022 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Bài 7: Ghép nối máy tính với thiết bị ngoại vi - Phan Thanh Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_bai_7_ghep_noi_may_tinh_voi_thi.pdf