Bài giảng Kiến trúc máy tính 1 - Chương 3: Biểu diễn dữ liệu - Vũ Đức Lung

Chương 3 – Biểu diễn dữ liệu  
3.1. Khái niệm thông tin  
3.2. Lượng thông tin và sự mã hóa thông tin  
3.3. Hệ thống số  
3.4. Các phép tính số học cho hệ nhị phân  
3.5. Số quá n (excess-n)  
3.6. Cách biểu diễn số với dấu chấm động  
3.7. Biểu diễn số BCD  
3.8. Biểu diễn các ký tự  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
1
Mục tiêu  
Hiểu các hệ cơ số thông dụng và cách chuyển đổi.  
Hiểu phương pháp biểu diễn số nguyên và số chấm động.  
Hiểu các phương pháp tính đơn giản với các số.  
Hiểu các phương pháp biểu diễn số BCD và ký tự  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
2
Hình dung về “biểu diễn dữ liệu”  
Mọi thứ trong máy tính đều là 0 và 1  
Thế giới bên ngoài có nhiều khái niệm như con số, chữ cái,  
hình ảnh, âm thanh,…  
→ biểu diễn dữ liệu = quy tắc “gắn kết” các khái niệm trong  
thế giới thật với một dãy số 0 và 1 trong máy tính  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
3
3.1. Khái niệm thông tin  
Dùng các tín hiệu điện thế  
Phân thành các vùng khác nhau  
5 V  
Không sử  
dng  
2 V  
0.8 V  
Nhphân 0  
0 V  
Hình 3.1. Biu din trnhphân qua đ  
i
n
t
h
ế
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
4
3.2. Lượng thông tin và sự mã hoá thông tin  
Thông tin được đo lường bằng đơn vị thông tin mà ta gọi là  
bit.  
Lượng thông tin được định nghĩa bởi công thức:  
I = Log2(N)  
– Trong đó:  
• I: là lượng thông tin tính bằng bit  
• N: là số trạng thái có thể có  
– Ví dụ, để biểu diễn một trạng thái trong 8 trạng thái có thể có, ta cần  
một số bit ứng với một lượng thông tin là:  
I = Log(8) = 3 bit  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
5
3.3. Hệ Thống Số  
Dạng tổng quát để biểu diễn giá trị của một số:  
n 1  
i
V k  
b i .k  
i
m
– Trong đó:  
Vk: Số cần biểu diễn giá trị  
m: số thứ tự của chữ số phần lẻ (phần lẻ của số có m chữ số được  
đánh số thứ tự từ -1 đến -m)  
n-1: số thguyên của số có n  
chữ số được đánh số thứ tự t0 đến n-1)  
bi: giá trị của chữ số thứ i  
k: hệ số (k=10: hệ thập phân; k=2: hệ nhị phân;...).  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
6
3.3. Hệ Thống Số  
Các hệ đếm (cơ số) thông dụng  
Thập phân (Decimal)  
10 chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9  
Nhị phân (Binary)  
2 chữ số: 0, 1  
Bát phân (O
8 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7  
Thập lục phân (Hexadecimal)  
16 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E.  
A=10, B=11, C=12, D=13, E=14, F=15  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
7
Chuyển đổi từ cơ số 10 sang b  
Quy tắc:  
Chia số cần đổi cho b, lấy kết quả chia tiếp cho b cho đến khi kết quả  
bằng 0. Số ở cơ số b chính là các số dư (của phép chia) viết ngược.  
Ví dụ:  
41 2  
= 20 dư  
= 10 dư  
1
0
1
0
1
20 2  
10 2  
5
2
1
= 5  
= 2  
= 1  
= 0  
dư  
dư  
dư  
2
2
2
41= 1010012  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
8
Chuyển đổi hệ 10 sang Nhị phân  
Quy tắc: Người ta chuyển đổi từng phần nguyên  
và lẻ theo quy tắc sau  
Phần nguyên: Chia liên tiếp phần nguyên cho 2 giữ lại các số  
dư, Số nhị phân được chuyển đổi sẽ là dãy số dư liên tiếp tính  
từ lần chia cuối về lần chia đầu tiên.  
Phần lẻ: Nhân liên tiếp phần lẻ cho 2, giữ lại các phần  
nguyên được tạo thành. Phần lẻ của số Nhị phân sẽ là dãy  
liên tiếp phần nân tính từ lần  
nhân đầu đến lần nhân cuối  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
9
Chuyển đổi hệ 10 sang Nhị phân  
Ví dụ: Chuyển sang hệ Nhị phân số: 13,6875  
Thực hiện:  
Phần nguyên: 13:2 = 6 1  
6:2 = 3 0  
3:2 = 1 1  
1:2 = 0 1  
Phần nguyên của số Nhị phân  1101  
Phầnlẻ:  
0,6875 x 2 = 1,375 Phần nguyên là 1  
0,375 x 2 = 0,750 Phần nguyên là 0  
0,750 x 2 = 1,500 Phần nguyên là 1  
0,5 x 2 = 1,00 Phần nguyên là 1  
Phần lẻ của số Nhị phân là:  
0,1011  
Ta viết kết quả là: (13,625)10 = (1101,1011)2  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
10  
Chuyển đổi từ cơ số 10 sang b  
Quy tắc: Chia số cần đổi cho b, lấy kết quả chia tiếp cho b cho  
đến khi kết quả bằng 0. Số ở cơ số b chính là các số dư (của  
phép chia) viết ngược.  
Ví dụ:  
41 16  
= 2  
= 0  
dư  
9
2 16  
4110 = 2916  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
11  
Ví dụ: Chuyển số (3287,5100098)10 sang Cơ số 8.  
Phần nguyên:  
3287:8 = 410dư  
410:8 = 51 dư  
7
2
3
6
51:8= 6  
6:8 = 0  
dư  
dư  
Vậy (3287)10=(6327)
Phần lẻ:  
0,5100098x8 = 4,0800784  
0,0800784x8= 0,6406272  
0,6406270x8= 5,1250176  
0,1250176x8= 1
Vậy (0,5100098)10=(0,4051)8  
phần nguyên là 4  
phần nguyên là 0  
phần nguyên là 5  
Kết quả chung là: (3287,5100098)10 =(6327,4051)8  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
12  
Chuyển đổi hệ 2 sang hệ 10  
Ví dụ: Chuyển đổi sang hệ Thập phân số: m = 1101,011  
Thực hiện: Ta lập tổng theo trọng số của từng Bit nhị phân:  
m = 1.23 + 1.22 + 0.21 + 1.20 + 0.2-1 + 1.2-2 + 1.2-3  
m = 8 + 4 + 0 + 1 + 0 + 1/4 + 1/8  
m = 13,375  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
13  
Chuyển đổi cơ số 2-8-16  
Quy tắc: Từ phải sang trái, gom 3 chữ số nhị phân thành một  
chữ số bát phân hoặc gom 4 chữ số nhị phân thành một chữ  
số thập lục phân  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
14  
Ví dụ: Chuyển số M = (574,321)8 sang biễu diễn nhị phân.  
Thực hiện: Thay mỗi chữ số bằng nhóm nhị phân 3 bit  
tương ứng:  
M = 101 111 100 ,  
011 010 001  
5
7
1
Ví dụ: Chuyển số M = (1001110,101001)2 sang cơ số 8.  
Thực hiện: M = 1  
M
001 110 ,  
101 001  
5
1
M = (116,51)8  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
15  
Số bù  
Quy tắc chung (r: cơ số, n: số chữ số)  
Bù (r-1) của N = (rn 1) N  
– Bù r của N = rn N  
• Bù r của (bù r của N) = N  
Nhận xét: Có tính chất giống – (N) = N  
Đối với hệ nhị phân:  
Bù 1 = đảo n bit của N  
Bù 1 của (1100) = 0011  
Bù 2 = bù 1 + 1  
Bù 2 của (1100) = 0011 + 1 = 0100  
• Mẹo: giữ nguyên các số 0 bên phải cho đến khi gặp số  
1, sau đó đảo  
1100  
0100  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
16  
Số quá n (excess-n)  
0
1
2
3
4
5
6
7
Nguyên dương  
000 001 010 011 100 101 110 111  
-3  
-2  
-1  
0
1
2
3
4
Quá 3  
000 001 010 011 100 101 110 111  
Quy tắc chung:  
Biểu diễn quá n của N = biểu diễn nguyên dương của (N + n)  
Ví dụ:  
Biểu diễn (quá 127) của 7 là:  
127+7 = 134 = 100001102  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
17  
Cộng trừ số nhị phân nguyên  
Quy tắc: -A = bù 2 của A  
A B = A + (-B) = A + (bù 2 của B)  
Ví dụ: 13 6 = 13 + (-6)  
6 = 00000110  
-6 = 11111010  
13 = 00001101  
1
= 00000111 (7)  
Bỏ bit tràn (nếu có)  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
18  
BCD (Binary Coded Decimal)  
Biểu diễn một chữ số thập phân bằng 4 chữ số nhị phân (ít  
dùng)  
0 = 0000  
1 = 0001  
9 = 1001  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
19  
Biểu diễn ký tự  
Sử dụng bộ mã ASCII mở rộng (8 bit)  
00 1F: ký tự điều khiển  
20 7F: ký tự in được  
80 – FF: ký tự mở rộng (ký hiệu tiền tệ, vẽ khung, …)  
Ngày nay dùng bộ mã Unicode (16 bit) (UTF-8)  
Khoa KTMT  
Vũ Đức Lung  
20  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 25 trang yennguyen 12/04/2022 5820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính 1 - Chương 3: Biểu diễn dữ liệu - Vũ Đức Lung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_1_chuong_3_bieu_dien_du_lieu_vu.pdf