Giáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính (Phần 1)

MC LC  
BÀI 1: TNG QUAN VMÁY TÍNH..............................................................2  
BÀI 2: THÁO & LP RÁP MÁY TÍNH .........................................................10  
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH BIOS – HỆ ĐIU HÀNH MSDOS ...........................12  
BÀI 4: PHÂN VÙNG VÀ ĐỊNH DNG ĐĨA CNG ........................................19  
BÀI 5: CÀI ĐẶT HỆ ĐIU HÀNH VÀ CÁC THÀNH PHN CƠ BN................21  
BÀI 6: CÀI ĐẶT CÁC CHƯƠNG TRÌNH THÔNG DNG ................................37  
BÀI 7: CHN ĐOÁN & KHC PHC SCMÁY TÍNH................................39  
PHLC: CHIA ĐĨA VI PARTITION MAGIC – SAO LƯU & PHC HI .....42  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
1/46  
BÀI 1: TNG QUAN VMÁY TÍNH  
› Mc Tiêu:  
-
-
Hiu được nguyên tc hot động ca máy tính.  
Hiu được khái nim & nhn dng các thiết bphn cng.  
I/ Nguyên Tc Hot Động Ca Máy Tính.  
Khi  
Khi  
Khi  
Nhp / Xut  
XLý  
BNhớ  
Trong đó, các mũi tên đại din cho đường đi ca vic trao đổi thông tin gia người sử  
dng vi máy tính.  
1. Khi Nhp Xut.  
Bao gm các thiết bphc vcho vic nhp dliu và xut dliu.  
-
-
-
Thiết bnhp dliu (Input Device): bàn phím (Keyboard), chut (Mouse),  
máy quét (Scanner)…  
Thiết bxut dliu (Output Device): màn hình (Monitor), máy in (Printer),  
máy ct decal…  
Bên cnh đó còn có mt sthiết bkhác phc vcho vic truyn tin gia  
máy tính vi bên ngoài các vtrí địa lý khác nhau như: thiết bquay số  
(Modem Fax), card mng (NIC), dây cáp các loi (Cable System).  
2. Khi XLý.  
Bao gm bvi xlý (CPU) thc hin các chc năng ca máy tính và các thiết bị  
htrtính toán khác phc vcho vic trao đổi thông tin trên bo mch chính.  
-
3. Khi BNh.  
Là nơi lưu trcác chương trình, dliu trên máy tính và được chia làm 02 loi:  
a) Bnhchính (Primary Memory):  
-
Bnhchỉ đọc – ROM (Read Only Memory): Là vùng lưu trchương trình và  
các dliu liên quan đến chương trình BIOS ca nhà sn xut và được lưu  
trtrên chip CMOS. Các thay đổi liên quan đến chương trình BIOS được lưu  
li nhbPin nuôi còn gi là Pin CMOS.  
+ BIOS (Basic Input/Output System): Là chương trình ca nhà sn xut bo  
mch chính (Mainboard) dùng để cu hình các thiết bgn trên Mainboard.  
+ Chip CMOS (Complementary Metal-Oxid Semiconductor): Dùng để lưu trữ  
cu hình chi tiết ca hthng , các thông snày được máy tính gili ngay  
ckhi tt máy và chmt đi khi Pin CMOS đã hết hoc hư hng.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
2/46  
-
Bnhtruy xut ngu nhiên – RAM (Random Access Memory): Là vùng lưu  
trdliu tm thi trong sut quá trình người sdng đang làm vic. Dữ  
liu trong vùng nhnày sbmt đi khi khi động li máy tính.  
b) Bnhph(Secondary Memory):  
Là nơi lưu trcác dliu ca người sdng và các chương trình được cài  
đặt trên máy như là:  
-
-
-
Đĩa cng (Hard Disk).  
Đĩa CD-ROM (Compact Disc), DVD (Digital Video Disc)…  
Đĩa mm (Floppy Disk)  
II/ Thành Phn Cu To Ca Máy Tính.  
1. Mainboard (Bo mch chính):  
-
Phân loi theo khe cm ngun : có 03 loi  
ƒ
ƒ
ƒ
Main AT: Sdng ngun AT gm 01 hàng pin và có 12 pin.  
Main ATX: Sdng ngun ATX gm 02 hàng pin và có 20 pin.  
Main ATX2: Sdng ngun ging ngun ATX nhưng có 24 pin.  
-
Phân loi theo chân CPU:  
Main Socket 370 và Slot 1: Dùng cho Pentium II & III.  
ƒ
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
3/46  
ƒ
Main Socket 478: Dùng cho Pentium IV.  
ƒ
Main Socket 775: Dùng cho Pentium IV, Pentium D và Core 2 Duo.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
4/46  
2. CPU (Central Processing Unit): Bxlý trung tâm.  
Slot 1  
Socket 370  
Socket 478  
Socket 775  
Slot 1:  
Dùng cho Pentium II 233 -> 450MHz và Penitum III 450 -> 800MHz.  
Socket 370: Dùng cho Penitum III 500 -> 1200MHz.  
Socket 478: Dùng cho Pentium IV 1.3 -> 3.2 GHz.  
Socket 775: Dùng cho Penitum IV 2.4 -> 3.2 GHz, Pentium D t2.8GHz trlên và  
Core 2 Duo 1.6GHz x 2 trlên.  
Song song vi các dòng Pentium hang Intel còn có dòng sn phm Intel Celeron vi  
cùng tc độ nhưng tính năng thp hơn và giá thành rhơn ca Penitum. Các dòng  
Celeron này phc vcho công vic văn phòng thông thường…  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
5/46  
3. Power Supply : Bngun  
Ngun AT (Khe cm 01 hàng)  
Ngun ATX (Khe cm 02 hàng)  
Thông sca mt bngun:  
Công sut ti đa.  
Đin thế đầu ra tương ng  
vi cường độ dòng ca  
tng đầu.  
4. RAM (Random Access Memory): Bnhchính.  
Hai loi RAM thông dng:  
SDRAM  
DDRAM  
ƒ
SDRAM: Hình dng chia thành 03 phn có các dng bus 66/100/133 sử  
dng cho các loi máy tPentium III trxung và mt sPentium IV đời  
đầu tiên.  
ƒ
ƒ
DDRAM: Hình dng chia thành 02 phn có các dng bus 266/333/400/433  
dùng cho các loi máy tPentium IV trlên.  
DDRAM2: Loi ram gn ging vi DDRAM nhưng htrcác dng bus cao  
cp như 533/667/800 sdng cho các dòng máy Pentium IV t2.26GHz  
trlên.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
6/46  
5. VGA Card (Video Graphic Adapter): Card màn hình.  
VGA PCI Card  
VGA AGP Card (8X)  
Card màn hình htrtheo các chun cm sau đây:  
ƒ
PCI (Peripheral Component Interconnect): Dùng cho các dòng máy từ  
Pentium III trvtrước, vi các dung lượng 1, 2, 4, 8 và 16MB.  
AGP (Accelerated Graphics Port): Dng card đồ ha tăng tc sdng cho các  
dòng máy tPentium III trlên. Card AGP được chia thành 03 loi AGP 2X,  
4X và 8X vi các dng lượng 8, 16, 32, 64, 128 và 256MB.  
ƒ
ƒ
PCI Express: Loi card đồ ha thế hmi dùng cho các mainboard socket  
775 vi các dung lượng 128, 256, 512, 768MB,…  
6. HDD (Hard Disk Device): Ổ đĩa cng.  
Da vào cng giao tiếp HDD có các dng sau:  
ƒ
IDE (Integrated Dual Channel Enhanced): Loi chun bt kmainboard nào  
cũng htr, có các loi IDE 33 (tc độ ổ cng 5.400 rpm), IDE 66 và IDE  
100 (tc độ ổ cng 7.200 rpm).  
ƒ
ƒ
ƒ
SATA (Serial ATA): Dòng sn phm có dung lượng cao , có thlên đến vài  
trăm GB, chuyên dùng cho các dòng máy Pentium IV 2.4GHz trlên.  
SCSI (Small Computer System Interface): Chuyên dung cho các máy chvi  
ưu đim tc độ quay nhanh nhưng vn không nóng nên có độ bn cao.  
PCMCIA (Personal Computer Manufacture’s Computer Interface Adapter):  
Loi cng chuyên dung cho máy tính xách tay vi đặc đim nhgn.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
7/46  
7. CD-ROM, DVD-ROM (Compact Disc Read Only Memory, Digital Video Disc):  
Có 03 loi ổ đĩa CD:  
ƒ
ƒ
ƒ
CD-ROM:  
CDRW (CD Rewrite):  
CD Combo:  
Ổ đĩa chỉ đọc.  
Ổ đĩa va đọc và có thghi lên đĩa.  
Ổ đĩa có 03 chc năng : đọc đĩa CD, đọc đĩa  
DVD và ghi đĩa CD.  
Tương tnhư CD-ROM, ổ đĩa DVD cũng có 02 loi là DVD-ROM và DVD RW.  
Vchun giao tiếp các ổ đĩa trên có thgn qua cng truyn thng là IDE  
hoc cng USB.  
8. FDD (Floppy Disk Device): Ổ đĩa mm.  
ổ đĩa thông dng trong vic lưu trdữ  
liu đơn gin bng các đĩa mm có dung lượng là  
1.44Mb.  
9. SOUND CARD: Card âm thanh.  
Là thiết bdùng để chuyn đổi tín hiu từ  
Digital (tín hiu kthut s) sang tín hiu Analog  
(tín hiu tương t) để xut ra loa hoc dùng để  
đưa tín hiu tbên ngoài vào máy tính thông qua  
vic thu âm. Card âm thanh có 02 loi giao tiếp:  
ƒ
ƒ
Khe cm ISA: màu đen trên Mainboard.  
Khe cm PCI: màu trng trên Maiboard.  
10. Peripheral Devices: Các thiết bngoi vi khác.  
a) MONITOR: Màn hình.  
Hin nay có 02 loi màn hình thông dng:  
Màn hình ng phóng (CRT)  
Màn hình tinh thlng (LCD)  
Các thông sliên quan đến màn hình:  
ƒ
ƒ
ƒ
Độ phân gii (Resolution): Số đim nh thhin trên màn hình.  
Tn squét li (Screen Refresh Rate): Làm tươi và thhin li màn hình.  
Các đường kết xut dliu: VGA (mc định), DVI(LCD), S-Video (Tivi)…  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
8/46  
b) KEYBOARD & MOUSE: Bàn phím và chut.  
* Phân loi theo chun giao tiếp:  
ƒ
ƒ
ƒ
Cng AT: cng tròn ln sdng cho  
các máy đời cũ (sdng main AT).  
Cng PS2: cng tròn nhsdng  
cho hu hết các máy tính hin nay.  
Cng USB: cng dp, loi cng tun tự  
đa năng có thcm và sdng ngay.  
ƒ
Cng COM: ging cng card màn  
hình nhưng là đầu cái, sdng cho  
các máy đời cũ.  
Cng PS2: Tương tnhư bàn phím.  
Cng USB: Cm và sdng ngay.  
ƒ
ƒ
* Phân loi theo chc năng  
ƒ
ƒ
Bàn phím thông thường: 104 phím.  
Bàn phím htrMultimedia: có  
khong 120 phím.  
ƒ
ƒ
ƒ
Chut có bi: loi thông dng.  
Chut quang (Optical): không có bi.  
Chut laser: Sdng cm ng.  
Ngoài ra chut và bàn phím còn phân bit thành 02 loi là có dây và không dây.  
c) PRINTER: Máy in.  
Máy In Kim  
Máy In Phun  
Máy In Laser  
Sdng đầu kim và ruban  
Sdng đầu phun đin tử  
và mc bình  
Sdng bo la và lô sy  
ging máy photocopy.  
Máy in htr03 loi cng giao tiếp:  
ƒ
ƒ
ƒ
Cng song song (LPT): Cng cơ bn ca máy tính, tc độ chm.  
Cng USB: cng tun tự đa năng cho tc độ nhanh hơn.  
Cng 1394: Htrin tcác thiết bkthut snhư máy chp hình KTS.  
d) SCANNER: Máy quét.  
ƒ
ƒ
Sdng cng giao tiếp ging như máy in.  
Vchc năng có thcó nhng loi sau:  
-
-
-
Scan văn bn thông thường.  
Scan film âm bn (sdng cho vic chế bn).  
Scan vt th.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
9/46  
BÀI 2: THÁO & LP RÁP MÁY TÍNH  
› Mc Tiêu:  
-
-
Biết tháo và lp ráp mt máy tính theo trình t.  
Biết quy trình hot động ca máy tính.  
I- THÁO MT MÁY TÍNH:  
1. Xlý thùng máy:  
-
Mnp thùng.  
2. Tháo các Card:  
-
-
Card màn hình.  
Card âm thanh hoc card mng.  
3. Tháo hthng dây Control Panel:  
-
-
-
-
-
Speaker (loa bên trong máy tính): Sdng 2 chu ký hiu SPK, Speaker.  
Power Switch (công tc ngun): Sdng 2 chu ký hiu PWS, Power On.  
Reset Switch (khi động máy): Sdng 2 chu ký hiu Reset, RST.  
Power LED (đèn ngun CPU): Sdng 2 hoc 3 chu ký hiu PW LED.  
HDD LED (đèn ổ đĩa cng): Sdng 02 chu ký hiu HDD LED, H LED.  
4. Tháo ngun và cáp data:  
-
-
Gn ngun cung cp cho Mainboard và các ổ đĩa.  
Gn cáp data ni kết gia Card và các ổ đĩa.  
5. Xlý trên Mainboard:  
-
-
-
Tháo RAM.  
Tháo qut (Fan) và CPU.  
Tháo đinh vít và gMainboard.  
II-LP RÁP MT MÁY TÍNH:  
1. Xlý thùng máy:  
-
-
-
Mnp thùng.  
Kim tra linh kin đi kèm (dây đin lưới, bao vít và đế nha, đế đồng … ).  
Kim tra Power Switch.  
2. Xlý trên Mainboard:  
Tìm các ltương đồng, lp đế đồng và đế nha.  
-
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
10/46  
-
-
-
Đặt Mainboard vào các đế, vn các vít vào đế đồng.  
Gn RAM.  
Gn CPU và Fan (cho máy 486 – 586).  
3. Ni kết hthng dây Control Panel: tham kho phn tháo máy.  
-
-
-
-
-
Dây loa chdung 2 chu hai bên màu đỏ và màu đen (2 chu gia b).  
Power Switch (2 chu màu cam va trng)  
Reset Switch (2 chu màu xanh dương và trng).  
Power LED (2 hoc 3 chu nhưng 02 dây màu xanh lá và trng).  
HDD LED (2 chu màu đỏ và trng).  
4. Lp các Card:  
-
-
Card màn hình.  
Card âm thanh và card mng nếu có.  
Gn cn thn tng card. Kim tra ni kết gia các fingers và khe cm, bt vít các Card.  
5. Lp các thiết bri:  
-
-
Lp ổ đĩa cng: vtrí dưới cùng, bt vít cố định.  
Các ổ đĩa: ổ đĩa mm 1.4MB, CD-ROM hoc DVD-ROM theo thttdưới  
lên. Nhbt vít cố định các ổ đĩa.  
6. Gn ngun và cáp data:  
-
-
Gn ngun vào Mainboard và các ổ đĩa (chú ý vtrí gphân cách).  
Gn cáp data ni kết gia Card và các ổ đĩa.  
Đối vi HDD và CD-ROM chú ý quan sát 02 dây màu đỏ (ca ngun và cáp  
dliu) snm bên cnh nhau.  
III- QUY TRÌNH HOT ĐỘNG CA MÁY:  
Đối vi ngun ATX khi chúng ta ni 2 chân: Đen và xanh lá (có nghĩa là  
ngun ATX khi kích mi chy), đầu ca ngun được cm trên Maiboard (2  
chân Power Switch) và 2 chân này ni dây ra nút Power. Vy khi chúng ta  
nhn nút Power thì bngun hot động và máy tính bt đầu hot động.  
Khi máy tính bt đầu hot động, CPU đọc chương trình BIOS trên  
Mainboard np vào RAM. Chương trình BIOS chy quá trình POST (Power  
On Selt Text) để kim tra tt ccác thiết b; nếu có li thì chương trình  
BIOS sbáo li và dng li; Nếu không xy ra li thì hthng stiếp tc  
đọc đến các chương trình trên đĩa cng để khi động hệ điu hành.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
11/46  
BÀI 3: CHƯƠNG TRÌNH BIOS – HỆ ĐIU HÀNH MSDOS  
› Mc Tiêu:  
Biết sdng chương trình BIOS.  
Nm bt cơ bn vHệ Điu Hành MS-DOS.  
-
-
I. BIOS (Basic Input/Output System):  
Để vào chương trình BIOS chúng ta có thnhp các phím: Delete, F2, F1… Tùy  
nhng Mainboard khác nhau mà ta nhn các phím khác nhau.  
Standard CMOS Setup  
Advanced Setup  
Features Setup  
CPU PnP Setup  
Hardware Monitor  
Change Password  
Exit  
Power Management Setup  
PCI/Plug and Play Setup  
Load Optimal Settings  
Load Best Performance Settings  
Ecs: Quit  
K L IJ : Select Item(Shift)  
F2: Change Color  
F5: Old Value  
F6: Optimal Values  
F7: Best Performance Values  
F10: Save&Exit  
Standard CMOS setup for changing time, date, hard disk type, etc.  
Phím chc năng:  
Phím  
Ecs  
Chc năng  
Thoát khi BIOS hay khi thc đơn lnh hin hành  
Di chuyn qua các mc chn  
K L IJ  
+/-/PU/PD  
F10  
Thay đổi giá trị  
Lưu li nhng thay đổi và thoát  
Trvgiá trcũ  
F5  
F7  
Thay đổi tt ccác giá trmc định ca nhà sn xut  
Thay đổi các giá trtrong Advanced Setup trvmc định  
F6  
1. Standard CMOS Setup:  
a. Date and Time:  
Hin thngày gihin hành trên máy tính, nếu sdng hệ điu hành Windows thì  
ngày gisẽ được tự động cp nht li mi khi bn thay đổi ngày gitrong Windows.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
12/46  
b. IDE Pri Master / Pri Slave / Sec Master / Sec Slave:  
Cu hình đĩa cng khi gn vào cng IDE1 hoc IDE2. Nên để chế độ Auto.  
Nếu không tìm thy đĩa cng thì chúng ta để USER sau đó đin thông svào  
các ô Size, Cyln, Heads, Wpcom, … Nếu bn có mt CD-ROM thì chn CDROM  
hoc nếu bn có mt thiết btheo chun ATAPI (ổ đĩa ZIP) thì để chế độc  
Floptical.  
c. Floppy Drive A / Floppy Drive B:  
Chn dung lượng ca ổ đĩa mm khi gn vào hthng.  
2. Advanced Setup:  
a. Quit Boot:  
Bt (Enabled) thì hthng skhi động nhanh hơn vì đã bqua skim tra hệ  
thng ngun. Nếu để ở chế độ (Disabled) thì hthng skhi động chm li.  
b. Try Other Boot Device:  
Bt (Enabled) thì hthng scgng tìm mt thiết bkhác để khi động khi  
thiết bta để ở chế độ First Boot không khi động được.  
c. S.M.A.R.T For HardDisk:  
Nếu đĩa cng htrtính năng S.M.A.R.T thì sbt chc năng này lên  
(Enabled), ngược li ta để (Disabled).  
d. Bootup Num-Lock:  
Trng thái phím Num-Lock sbt (On) hay tt (Off) khi hthng khi động.  
e. Floppy Drive Seek:  
Bt (Enabled) thì tt ccác ổ đĩa mm khi khi động sẽ được kim tra. Nếu  
để ở chế độ (Disabled) trkhi bn đang sdng ổ đĩa mm có dung lượng  
360KB. Nên để ở chế độ (Enabled).  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
13/46  
f. Password Check:  
Cài mt mã cho hthng, định nghĩa mt mã yêu cu khi vào BIOS thì để ở chế  
độ (Setup), mt mã yêu cu khi hthng khi động thì để ở chế độ (Always).  
g. Boot To OS/2:  
Bt (Yes) nếu bn khi động mt hệ điu hành cũ như MS-DOS và có dung  
lượng bnhRAM dưới 64MB. Chúng ta nên chn (No).  
h. L2 Cache:  
Nên bt (Enabled) để bnhCache trên CPU có tác dng, không nên (Disabled).  
i. System Bios Cacheable:  
Nên bt (Enabled) để mt phn ca hthng BIOS sẽ được sao chép vào bộ  
nhchính để thi hành nhanh hơn.  
j. SDRAM Timing By SPD:  
(Enabled) bt chế độ kim tra RAM. (Disabled) tt chế độ kim tra RAM.  
k. SDRAM Frequency:  
Chn tn sca RAM, nên để chế độ mc định  
l. SDRAM CAS# Latency:  
Thay đổi hthng RAM, nên để chế độ mc định.  
m. SDRAM Bank Interleave:  
(Enabled) làm tăng tc độ bnhRAM. Nên để ở chế độ mc định.  
n. AGP Mode:  
Cung cp Card màn hình Onboard 3 chế độ 1X, 2X, 4X.  
o. AGP Com. Driving:  
Điu khin Card màn hình khi gn vào slot AGP, nên để Auto.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
14/46  
p. Manual AGP Comp. Driving:  
Khi thay đổi thông sca Card màn hình thì dung chc năng này để thiết lp  
giá trca slot AGP phù hp vi Card gn vào.  
q. AGP Aperture Size:  
Định nghĩa mt slot AGP cho Card màn hình. Nên để ở chế độ mc định là 64MB.  
r. Auto detect DIMM/PCI CLK:  
chế độ (Enabled) BIOS stt tt ccác khe RAM hay các slot PCI còn trng.  
s. Hyper Threading Function:  
Khi hthng htrcông nghsiêu phân lung thì chúng ta bt tính năng  
này lên, nếu hthng không htrthì tính năng này sẽ ẩn đi.  
3. Power Management Setup:  
ACPI Aware O/S  
Yes  
Power Management  
Suspend Time Out  
Hard Disk Time Out  
Resum On RTL Alarm  
RTC Alarm Date  
Enabled  
Disabled  
Standby  
Disabled  
15  
RTC Alarm Hour  
12  
RTC Alarm Minute  
RTC Alarm Second  
Lan/Ring Power On  
Keyboard Power On  
Wake-Up Key  
30  
30  
Disabled  
Disabled  
Anykey  
N/A  
Wake-Up Password  
4. PCI/Plug and Play Setup:  
Plug and Play Aware O/S  
Share Memory Size  
Yes  
32MB  
PCI  
Primary Graphic Adapter  
Allocate IRQ for PCI VGA  
PCI IDE BusMaster  
Yes  
Disabled  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
15/46  
a. Share Memory Size:  
Thiết lp chia sdung lượng ca RAM cho card màn hình onboard.  
b. Primary Graphic Adapter:  
Xác định card màn hình sẽ ưu tiên hot động trên khe AGP hoc PCI.  
c. Allocate IRQ for PCi VGA:  
Chỉ định IRQ(Interrupt Request) cho card màn hình PCI.  
5. Load Optimal Settings:  
Mc này cho phép trvnhng giá trmc định ca nhà sn xut đối vi nhng  
ni dung tron mc Advance Setup.  
6. Load Best Performance Settings:  
Mc này cho phép phc hi li tt ccác giá trmc định ca nhà sn xut.  
7. Features Setup:  
OnBoard FDC  
Enabled  
3F8h/COM1  
Disabled  
387h  
OnBoard Serial PortA  
OnBoard IR Port  
OnBoard Parallel Port  
Parallel Port Mode  
Parallel Port IRQ  
SPP  
7
Parallel Port DMA  
OnBoard Game Port  
OnBoard MIDI Port  
MIDI Port IRQ  
N/A  
201h  
300h  
10  
OnBoard IDE  
Both  
Audio Device  
Enabled  
Auto  
Modem Device  
Ethernet Device  
Enabled  
Enabled  
Disabled  
Disabled  
USB Controller  
UBS Device Legacy Support  
Thumb Drive Support for DOS  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
16/46  
a. Onboard FDC:  
Bt (Enabled) hay tt (Disabled) cng đĩa mm.  
b. Onboard IDE:  
Bt (Enabled) hay tt (Disabled) cng IDE trên Main, thường chn Both.  
c. Audio Device:  
Bt (Enabled) hay tt (Disabled) card âm thanh có sn trên mainboard.  
d. Ethernet Device:  
Bt (Enabled) hay tt (Disabled) card mng có sn trên mainboard.  
e. USB Controller:  
Bt (Enabled) hay tt (Disabled) cng USB.  
f. USB Device Legacy Support:  
Bt (Enabled) hay tt (Disabled) thiết bgn trên Main, mc định để Disabled.  
8. CPU PnP Setup:  
Các thông sliên quan đến tn svà tc độ ca CPU (Tc độ = Ratio x Frequence)  
CPU BARD  
Intel  
CPU Type  
Pentium 4  
8.0x  
CPU Ratio  
CPU Frequence  
100Mhz  
9. Hardward Monitor:  
*** System Hardware ***  
Vcore  
1.632v  
2.496v  
3.392v  
4.945v  
12.032v  
-11.968v  
Vcc 2.5v  
Vcc 3.3v  
Vcc 5v  
+12v  
-12v  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
17/46  
SB5v  
5.026v  
VBAT  
3.488v  
SYSTEM Fan Speed  
CPU Fan Speed  
Power Temperature  
SYSTEM Temperature  
CPU Temperature  
0 RPM  
1380 RPM  
33°C/91°F  
39°C/102°F  
62°C/143°F  
a. CPU / System Temperature:  
Hin thnhit độ CPU và hthng.  
b. Fans & Voltage Measurements:  
Hin thtc độ qut và Vol ca nhng hthng khác.  
10. Change Password:  
Chn ti mc này sau đó nhn Enter bn sthy xut hin hp thoi để cài mt  
mã cho hthng hay cài mt mã cho BIOS (trong Advanced Setup mc  
Password Check).Bn phi nhp 2 ln mt mã ging nhau.  
11. Exit:  
Khi di chuyn ti mc này bn nhn Enter xut hin hp thoi thì bn nhn Y,  
sau đó Enter để lưu li nhng gì bn đã chn la.  
II.  
Hệ Điu Hành MS-DOS (MicroSoft Disk Operating System):  
MS-DOS là hệ điu hành đầu tiên (trước khi có Windows), đây là hệ điu  
hành dùng lnh (command) để trao đổi gia người sdng và máy tính. Để khi  
động được HDH MS-DOS chúng ta dùng đĩa CD Boot Hiren để khi động và chn  
mc DOS.  
Mt slnh cơ bn để thao tác:  
- DIR: xem ni dung ổ đĩa và thư mc.  
- CD: chuyn đổi đường dn hin hành.  
- MD: To thư mc.  
- DEL: Xóa tp tin.  
- RD: Xóa thư mc.  
- FDISK: Chia đĩa cng.  
- FORMAT: Định dng đĩa cng.  
- COPY CON: To tp tinh dng văn bn.  
GV Biên Son: Lê Minh Long  
Phiên bn 1.0 – Tháng 03/2007  
18/46  
pdf 18 trang yennguyen 13/04/2022 5000
Bạn đang xem tài liệu "Giáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_lap_rap_va_cai_dat_may_tinh_phan_1.pdf