Giáo trình Kỹ thuật số (Phần 1)

________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
CHƯƠNG 1: CÁC HTHNG S& MÃ  
U NGUYÊN LÝ CA VIC VIT SỐ  
U CÁC HTHNG SỐ  
Ò Hcơ s10 (thp phân)  
Ò Hcơ s2 (nhphân)  
Ò Hcơ s8 (bát phân)  
Ò Hcơ s16 (thâp lc phân)  
U BIN ĐỔI QUA LI GIA CÁC HTHNG SỐ  
Ò Đổi thb sang h10  
Ò Đổi th10 sang hb  
Ò Đổi thb sang hbk & ngược li  
Ò Đổi thbk sang hbp  
U CÁC PHÉP TOÁN SNHPHÂN  
Ò Phép cng  
Ò Phép trừ  
Ò Phép nhân  
Ò Phép chia  
U MÃ HÓA  
Ò Mã BCD  
Ò Mã Gray  
Nhu cu về định lượng trong quan hgia con người vi nhau, nht là trong nhng  
trao đi thương mi, đã có tkhi xã hi hình thành. Đã có rt nhiu cgng trong vic tìm  
kiếm các vt dng, các ký hiu . . . dùng cho vic định lượng này như các que g, vsò, số  
La mã . . . Hin nay số Ả rp tra có nhiu ưu đim khi được sdng trong định lượng, tính  
toán. . . ..  
Vic sdng hthng shng ngày trnên quá quen thuc khiến chúng ta có thể đã  
quên đi shình thành và các qui tc để viết các con s.  
Chương này nhc li mt cách sơ lược nguyên lý ca vic viết svà gii thiu các hệ  
thng skhác ngoài hthng thp phân quen thuc, phương pháp biến đi qua li ca các số  
trong các hthng khác nhau. Chúng ta sẽ đặc bit quan tâm đến hthng nhphân là hệ  
thng được dùng trong lãnh vc đin t-tin hc như là mt phương tin để gii quyết các vn  
đề mang tính logic.  
Phn cui ca chương sgii thiu các loi mã thông dng để chun bcho các  
chương kế tiếp.  
1.1 Nguyên lý ca vic viết số  
Mt số được viết bng cách đặt knhau các ký hiu, được chn trong mt tp hp xác  
định. Mi ký hiu trong mt số được gi là s(shng, digit).  
Thí d, trong hthng thp phân (cơ s10) tp hp này gm 10 ký hiu rt quen  
thuc, đó là các con st0 đến 9:  
S10 = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}  
Khi mt sgm nhiu sđược viết, giá trca các smã tùy thuc vtrí ca nó  
trong số đó. Giá trnày được gi là trng sca smã.  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
CHƯƠNG 1: CÁC HTHNG S& MÃ  
U NGUYÊN LÝ CA VIC VIT SỐ  
U CÁC HTHNG SỐ  
Ò Hcơ s10 (thp phân)  
Ò Hcơ s2 (nhphân)  
Ò Hcơ s8 (bát phân)  
Ò Hcơ s16 (thâp lc phân)  
U BIN ĐỔI QUA LI GIA CÁC HTHNG SỐ  
Ò Đổi thb sang h10  
Ò Đổi th10 sang hb  
Ò Đổi thb sang hbk & ngược li  
Ò Đổi thbk sang hbp  
U CÁC PHÉP TOÁN SNHPHÂN  
Ò Phép cng  
Ò Phép trừ  
Ò Phép nhân  
Ò Phép chia  
U MÃ HÓA  
Ò Mã BCD  
Ò Mã Gray  
Nhu cu về định lượng trong quan hgia con người vi nhau, nht là trong nhng  
trao đi thương mi, đã có tkhi xã hi hình thành. Đã có rt nhiu cgng trong vic tìm  
kiếm các vt dng, các ký hiu . . . dùng cho vic định lượng này như các que g, vsò, số  
La mã . . . Hin nay số Ả rp tra có nhiu ưu đim khi được sdng trong định lượng, tính  
toán. . . ..  
Vic sdng hthng shng ngày trnên quá quen thuc khiến chúng ta có thể đã  
quên đi shình thành và các qui tc để viết các con s.  
Chương này nhc li mt cách sơ lược nguyên lý ca vic viết svà gii thiu các hệ  
thng skhác ngoài hthng thp phân quen thuc, phương pháp biến đi qua li ca các số  
trong các hthng khác nhau. Chúng ta sẽ đặc bit quan tâm đến hthng nhphân là hệ  
thng được dùng trong lãnh vc đin t-tin hc như là mt phương tin để gii quyết các vn  
đề mang tính logic.  
Phn cui ca chương sgii thiu các loi mã thông dng để chun bcho các  
chương kế tiếp.  
1.1 Nguyên lý ca vic viết số  
Mt số được viết bng cách đặt knhau các ký hiu, được chn trong mt tp hp xác  
định. Mi ký hiu trong mt số được gi là s(shng, digit).  
Thí d, trong hthng thp phân (cơ s10) tp hp này gm 10 ký hiu rt quen  
thuc, đó là các con st0 đến 9:  
S10 = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}  
Khi mt sgm nhiu sđược viết, giá trca các smã tùy thuc vtrí ca nó  
trong số đó. Giá trnày được gi là trng sca smã.  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
Thí ds1998 trong hthp phân có giá trxác định bi trin khai theo đa thc ca  
10:  
199810 = 1x103 + 9x102 +9x101 + 9x100 = 1000 + 900 + 90 + 8  
Trong trin khai, smũ ca đa thc chvtrí ca mt ký hiu trong mt svi qui ước  
vtrí ca hàng đơn vlà 0, các vtrí liên tiếp vphía trái là 1, 2, 3, ... . Nếu có phn l, vtrí  
đầu tiên sau du phy là -1, các vtrí liên tiếp vphía phi là -2, -3, ... .  
Ta thy, s9 đầu tiên (sau s1) có trng slà 900 trong khi s9 thhai chlà 90.  
Có thnhn xét là vi 2 ký hiu ging nhau trong h10, ký hiu đứng trước có trng  
sgp 10 ln ký hiu đứng ngay sau nó. Điu này hoàn toàn đúng cho các hkhác, thí d,  
đi vi hnhphân ( cơ s2) thì tlnày là 2.  
Tng quát, mt hthng số được gi là hb sgm b ký hiu trong mt tp hp:  
Sb = {S0, S1, S2, . . ., Sb-1}  
Mt sN được viết:  
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)b vi ai Sb  
Scó giá tr:  
N = an bn + an-1bn-1 + an-2bn-2 + . . .+ aibi +. . . + a0b0 + a-1 b-1 + a-2 b-2 +. . .+ a-mb-m.  
n
i
=
a b  
i
i =m  
aibi chính là trng sca mt ký hiu trong Sb vtrí thi.  
1.2 Các hthng số  
1.2.1 Hcơ s10 (thp phân, Decimal system)  
Hthp phân là hthng srt quen thuc, gm 10 smã như nói trên.  
Dưới đây là vài ví dsthp phân:  
N = 199810 = 1x103 + 9x102 + 9x101 + 8x100 = 1x1000 + 9x100 + 9x10 + 8x1  
N = 3,1410 = 3x100 + 1x10-1 +4x10-2 = 3x1 + 1x1/10 + 4x1/100  
1.2.2 Hcơ s2 (nhphân, Binary system)  
Hnhphân gm hai smã trong tp hp  
S2 = {0, 1}  
Mi smã trong mt snhphân được gi là mt bit (viết tt ca binary digit).  
SN trong hnhphân:  
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)2  
(vi aiS2)  
Có giá trlà:  
N = an 2n + an-12n-1 + . . .+ ai2i +. . . + a020 + a-1 2-1 + a-2 2-2 + . . .+ a-m2-m  
an là bit có trng sln nht, được gi là bit MSB (Most significant bit) và a-m là bit  
trng snhnht, gi là bit LSB (Least significant bit).  
Thí d: N = 1010,12 = 1x23 + 0x22 + 1x21 + 0x20 + 1x2-1 = 10,510  
1.2.3 Hcơ s8 (bát phân ,Octal system)  
Hbát phân gm tám strong tp hp  
S8 = {0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}.  
SN trong hbát phân:  
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)8 (vi ai S8)  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
Có giá trlà:  
N = an 8n + an-18n-1 + an-28n-2 +. . + ai8i . . .+a080 + a-1 8-1 + a-2 8-2 +. . .+ a-m8-m  
Thí d: N = 1307,18 = 1x83 + 3x82 + 0x81 + 7x80 + 1x8-1 = 711,12510  
1.2.4 Hcơ s16 (thp lc phân, Hexadecimal system)  
Hthp lc phân được dùng rt thun tin để con người giao tiếp vi máy tính, hệ  
này gm mười sáu strong tp hp  
S16 ={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F }  
(A tương đương vi 1010 , B =1110 , . . . . . . , F=1510) .  
SN trong hthp lc phân:  
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)16 (vi aiS16)  
Có giá trlà:  
N = an 16n + an-116n-1 + an-216n-2 +. . + ai16i . . .+a0160+ a-1 16-1 + a-2 16-2 +. . .+ a-m16-m  
Người ta thường dùng chH (hay h) sau con số để chsthp lc phân.  
Thí d: N = 20EA,8H = 20EA,816 = 2x163 + 0x162 + 14x161 + 10x160 + 8x16-1  
= 4330,510  
1.3 Biến đổi qua li gia các hthng số  
Khi đã có nhiu hthông s, vic xác định giá trtương đương ca mt strong hệ  
này so vi hkia là cn thiết. Phn sau đây cho phép ta biến đi qua li gia các strong bt  
chnào sang bt chkhác trong các hệ đã được gii thiu.  
1.3.1 Đổi mt sthb sang h10  
Để đổi mt sthb sang h10 ta trin khai trc tiếp đa thc ca b  
Mt sN trong hb:  
N = (anan-1an-2. . .ai . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)b vi ai Sb  
Có giá trtương đương trong h10 là:  
N = an bn + an-1bn-1 +. . .+ aibi +. . . + a0b0+ a-1 b-1 + a-2 b-2 +. . .+ a-mb-m.  
Thí d:  
* Đổi s10110,112 sang h10  
10110,112 = 1x24 + 0 + 1x22 + 1x2 + 0 + 1x2-1 + 1x2-2 = 22,7510  
* Đổi s4BE,ADH sang h10  
4BE,ADH=4x162+11x161+14x160+10x16-1+13x16-2 = 1214,67510  
1.3.2 Đổi mt sth10 sang hb  
Đây là bài toán tìm mt dãy ký hiu cho sN viết trong hb.  
Tng quát, mt sN cho h10, viết sang hb có dng:  
N = (anan-1 . . .a0 , a-1a-2 . . .a-m)b = (anan-1 . . .a0)b + (0,a-1a-2 . . .a-m)b  
Trong đó  
(anan-1 . . .a0)b  
= PE(N) là phn nguyên ca N  
và  
(0,a-1a-2 . . .a-m)b = PF(N) là phn lca N  
Phn nguyên và phn lẻ được biến đổi theo hai cách khác nhau:  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
Š Phn nguyên:  
Giá trca phn nguyên xác định nhtrin khai:  
PE(N) = anbn + an-1bn-1 + . . .+ a1b 1+ a0b0  
Hay có thviết li  
PE(N) = (anbn-1 + an-1bn-2 + . . .+ a1)b + a0  
Vi cách viết này ta thy nếu chia PE(N) cho b, ta được thương sPE’(N) = (anbn-  
1 + an-1bn-2 + . . .+ a1) sdư a0.  
Vy sdư ca ln chia thnht này chính là smã có trng snhnht (a0) ca  
phn nguyên.  
Lp li bài toán chia PE’(N) cho b:  
PE’(N) = anbn-1 + an-1bn-2 + . . .+ a1= (anbn-2 + an-1bn-3 + . . .+ a2)b+ a1  
Ta được sdư thhai, chính là smã có trng sln hơn kế tiếp (a1) và thương số  
là PE”(N)= anbn-2 + an-1bn-3 + . . .+ a2.  
Tiếp tc bài toán chia thương sđược vi b, cho đến khi được sdư ca phép chia  
cui cùng, đó chính là smã có trng sln nht (an)  
Š Phn l:  
Giá trca phn lxác định bi:  
PF(N) = a-1 b-1 + a-2 b-2 +. . .+ a-mb-m  
Hay viết li  
PF(N) = b-1 (a-1 + a-2 b-1 +. . .+ a-mb-m+1  
)
Nhân PF(N) vi b, ta được : bPF(N) = a-1 + (a-2 b-1 +. . .+ a-mb-m+1 ) = a-1+ PF’(N).  
Vy ln nhân thnht này ta được phn nguyên ca phép nhân, chính là smã có  
trng sln nht ca phn l(a-1) (sa-1 này có thvn là s0).  
PF’(N) là phn lxut hin trong phép nhân.  
Tiếp tc nhân PF’(N) vi b, ta tìm được a-2 phn lPF”(N).  
Lp li bài toán nhân phn lvi b cho đến khi kết qucó phn lbng không, ta sẽ  
tìm được dãy s(a-1a-2 . . .a-m).  
Chú ý: Phn lca sN khi đi sang hb có thgm vô sshng (do kết quca  
phép nhân luôn khác 0), điu này có nghĩa là ta không tìm được mt strong hb có giá tr  
đúng bng phn lca sthp phân, vy tùy theo yêu cu về độ chính xác khi chuyn đổi mà  
người ta ly mt sshng nht định.  
Thí d:  
* Đổi 25,310 sang hnhphân  
Phn nguyên:  
25 : 2 = 12 dư 1  
12 : 2 = 6 dư 0  
6 : 2 = 3 dư 0  
3 : 2 = 1 dư 1  
a0 = 1  
a1 = 0  
a2 = 0  
a3 = 1  
thương scui cùng là 1 cũng chính là bit a4:  
a4 = 1  
Vy PE(N) = 11001  
Phn l:  
0,3 * 2 = 0,6  
0,6 * 2 = 1,2  
0,2 * 2 = 0,4  
0,4 * 2 = 0,8  
0,8 * 2 = 1,6  
a-1 = 0  
a -2 = 1  
a-3 = 0  
a-4 = 0  
a-5 = 1 . . .  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
Nhn thy kết quca các bài toán nhân luôn khác không, do phn lca ln nhân  
cui cùng là 0,6, đã lp li kết quca ln nhân thnht, như vy bài toán không thkết thúc  
vi kết quả đúng bng 0,3 ca h10.  
Gisbài toán yêu cu ly 5 slthì ta có thdng ở đây và  
PF(N) = 0,01001.  
Kết qucui cùng là:  
25,310 = 11001,010012  
* Đổi 1376,8510 sang hthp lc phân  
Phn nguyên: 1376 : 16 = 86 sdư = 0  
86 : 16 = 5 sdư = 6  
137610 = 560H  
0,85 * 16 = 13,6  
a0 = 0  
a1 = 6 & a2 = 5  
Phn l:  
a-1 = 1310=DH  
a -2 = 9  
a-3 = 9  
0,6 * 16 = 9,6  
0,6 * 16 = 9,6  
Nếu chcn ly 3 sl:  
Và kết qucui cùng:  
0,8510= 0,D99H  
1376,8510 = 560,D99H  
1.3.3 Đổi mt sthb sang hbk và ngược li  
Tcách trin khai đa thc ca sN trong hb, ta có thnhóm thành tng k shng từ  
du phy vhai phía và đặt thành tha schung  
N = anbn +. . . +a5b5 + a4b4 +a3b3 +a2b2 +a1b1 +a0b0 +a-1 b-1 +a-2 b-2 +a-3 b-3. . .+a-mb-m  
Để dhiu, chúng ta ly thí dk = 3, N được viết li bng cách nhóm tng 3 shng,  
ktdu phy v2 phía  
N = ...+ (a5b2 + a4b1 + a3b0)b3 + (a2b2 + a1b1 + a0b0 )b0+ (a-1 b2 + a-2 b1 + a-3b0)b-3 +...  
Phn cha trong mi du ngoc luôn luôn nhhơn b3 , vy snày to nên mt số  
trong hb3 và lúc đó được biu din bi ký hiu tương ng trong hnày.  
Tht vy, sN có dng:  
N = ...+A2B2+A1B1+A0B0 + A-1B-1 +...  
Trong đó:  
B=b3 (B0=b0; B1=b3; B2=b6, B-1=b-3 ....)  
A2= a8b2 + a7b1 + a6b0 = b3(a8b-1 + a7b-2 + a6b-3) < B=b3  
A1= a5b2 + a4b1 + a3b0 = b3(a5b-1 + a4b-2 + a3b-3) < B=b3  
A0= a2b2 + a1b1 + a0b0 = b3(a2b-1 + a1b-2 + a0b-3) < B=b3  
Các sAi luôn luôn nhhơn B=b3 như vy nó chính là mt phn tca tp hp sto  
nên hB=b3  
Ta có kết qubiến đi tương tcho các hsk khác.  
Tóm li, để đổi mt sthb sang hbk, tdu phy đi vhai phía, ta nhóm tng k  
shng, giá trca mi k shng này (tính theo hb) chính là strong hbk .  
Thí d:  
* Đổi sN = 10111110101 , 011012 sang h8 = 23  
Tdu phy, nhóm tng 3 shng vhai phía (nếu cn, thêm s0 vào nhóm đầu và  
cui để đủ 3 shng mà không làm thay đi giá trca sN):  
N = 010 111 110 101 , 011 0102  
Ghi giá trtương ng ca các s3 bit, ta được sN trong h8  
N = 2  
7
6
5 , 3  
2
8
* Đổi sN trên sang h16 = 24  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
Cũng như trên nhưng nhóm tng 4 shng  
N = 0101 1111 0101 , 0110 10002  
N =  
5
F
5
,
6
8 16  
Tkết quca phép đi sthb sang hbk, ta có thsuy ra cách biến đi ngược  
mt cách ddàng: Thay mi shng ca strong hbk bng mt sgm k shng trong hệ  
b.  
Thí dụ để đổi sN = 5 F5, 6816 (h24) sang hnhphân (2) ta dùng 4 bit để viết cho  
mi shng ca snày:  
N = 0101 1111 0101 , 0110 10002  
1.3.4 Đổi mt sthbk sang hbp  
Qua trung gian ca hb, ta có thể đổi thbk sang hbp. Mun đi sN thbk  
sang hbp, trước nht đổi sN sang hb ri thb tiếp tc đi sang hbp.  
Thí d:  
- Đổi s1234,678 sang h16  
1234,678 = 001 010 011 100,110 1112 = 0010 1001 1100,1101 11002 = 29C,DCH  
- Đổi sABCD,EFH sang h8  
ABCD,EFH = 1010 1011 1100 1101,1110 11112 = 1 010 101 111 001 101,111 011  
1102 = 125715,7368  
Dưới đây là bng kê các số đầu tiên trong các hkhác nhau:  
Thp  
phân  
0
Nhị  
phân  
0
Bát  
phân  
0
Thp lc  
phân  
0
Thp  
phân  
13  
Nhị  
phân  
1101  
Bát  
phân  
15  
Thp lc  
phân  
D
1
1
1
1
14  
1110  
16  
E
2
10  
2
2
15  
1111  
17  
F
3
4
5
6
7
8
9
10  
11  
12  
11  
3
4
5
6
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
16  
17  
18  
19  
20  
21  
22  
23  
10000  
10001  
10010  
10011  
10100  
10101  
10110  
10111  
11000  
11001  
20  
21  
22  
23  
24  
25  
26  
17  
10  
11  
12  
12  
14  
15  
16  
17  
100  
101  
110  
111  
1000  
1001  
1010  
1011  
1100  
7
10  
11  
12  
13  
14  
24  
25  
30  
31  
18  
19  
Bng 1.1  
1.4 Các phép tính trong hnhphân  
Các phép tính trong hnhphân được thc hin tương tnhư trong hthp phân, tuy  
nhiên cũng có mt số đim cn lưu ý  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
1.4.1 Phép cng  
Là phép tính làm cơ scho các phép tính khác.  
Khi thc hin phép cng cn lưu ý:  
0 + 0 = 0 ;  
0 + 1 = 1 ;  
1 + 1 = 0 nh1 (đem qua bít cao hơn).  
Ngoài ra nếu cng nhiu snhphân cùng mt lúc ta nên nh:  
- Nếu sbit 1 chn, kết qulà 0;  
- Nếu sbit 1 lkết qulà 1  
- Và c1 cp s1 cho 1 snh(bqua s1 dư, thí dvi 5 s1 ta klà 2 cp)  
Thí d: Tính 011 + 101 + 011 + 011  
1 1 snhớ  
1 1 1 snhớ  
0 1 1  
+ 1 0 1  
0 1 1  
0 1 1  
--------  
1 1 1 0  
1.4.2 Phép trừ  
Cn lưu ý:  
0 - 0 = 0 ;  
1 - 1 = 0 ;  
1 - 0 = 1 ;  
0 - 1 = 1 nh1 cho bit cao hơn  
Thí d: Tính 1011 - 0101  
1
snhớ  
1 0 1 1  
- 0 1 0 1  
---------  
0 1 1 0  
1.4.3 Phép nhân  
Cn lưu ý:  
0 x 0 = 0 ;  
0 x 1 = 0 ;  
1 x 1 = 1  
Thí d: Tính 1101 x 101  
1 1 0 1  
1 0 1  
x
---------  
1 1 0 1  
0 0 0 0  
1 1 0 1  
---------------  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
1 0 0 0 0 0 1  
1.4.4 Phép chia  
Thí d: Chia 1001100100 cho 11000  
Ln chia đầu tiên, 5 bit ca sbchia nhhơn schia nên ta được kết qulà 0, sau đó  
ta ly 6 bit ca sbchia để chia tiếp (tương ng vi vic dch phi schia 1 bit trước khi  
thc hin phép tr)  
Kết qu: (11001.1) 2 = (25.5)10  
1.5 Mã hóa  
1.5.1 Tng quát  
Mã hóa là gán mt ký hiu cho mt đi tượng để thun tin cho vic thc hin mt  
yêu cu cthnào đó.  
Mt cách toán hc, mã hóa là mt phép áp mt đi mt tmt tp hp ngun vào  
mt tp hp khác gi là tp hp đích.  
(H 1.1)  
Tp hp ngun có thlà tp hp các s, các ký t, du, các lnh dùng trong truyn dữ  
liu . . . và tp hp đích thường là tp hp cha các thp thtca các snhphân.  
Mt thp các snhphân tương ng vi mt số được gi là t. Tp hp các từ  
được to ra theo mt qui lut cho ta mt b. Vic chn mt bmã tùy vào mc đích  
sdng.  
Thí dụ để biu din các chvà s, người ta có mã ASCII (American Standard Code  
for Information Interchange), mã Baudot, EBCDIC . . .. Trong truyn dliu ta có mã dò  
li, dò và sa li, mt mã . . ..  
Vn đề ngược li mã hóa gi là gii mã.  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
Cách biu din các strong các hkhác nhau cũng có thể được xem là mt hình thc  
mã hóa, đó là các mã thp phân, nhphân, thp lc phân . . . và vic chuyn tmã này sang  
mã khác cũng thuc loi bài toán mã hóa.  
Trong kthut sta thường dùng các mã sau đây:  
1.5.2 Mã BCD (Binary Coded Decimal)  
Mã BCD dùng snhphân 4 bit có giá trtương đương thay thế cho tng shng  
trong sthp phân.  
Thí d:  
S62510 có mã BCD là 0110 0010 0101.  
Mã BCD dùng rt thun li : mch đin tử đọc các sBCD và hin thra bng đèn  
by đon (led hoc LCD) hoàn toàn ging như con người đc và viết ra sthp phân.  
1.5.3 Mã Gray  
Gray hay còn gi là mã cách khong đơn v.  
Nếu quan sát thông tin ra tmt máy đếm đang đếm các skin tăng dn tng đơn v,  
ta sẽ được các snhphân dn dn thay đi. Ti thi đim đang quan sát có thcó nhng li  
rt quan trng. Thí dgia s7(0111) và 8 (1000), các phn tnhphân đều phi thay đi  
trong quá trình đếm, nhưng sgiao hoán này không bt buc xy ra đồng thi, ta có thcó  
các trng thái liên tiếp sau:  
0111 0110 0100 0000 1000  
Trong mt quan sát ngn các kết quthy được khác nhau. Để tránh hin tượng này,  
người ta cn mã hóa mi shng sao cho hai sliên tiếp chkhác nhau mt phn tnhphân  
(1 bit) gi là mã cách khong đơn vhay mã Gray.  
Tính knhau ca các thp mã Gray (tc các mã liên tiếp chkhác nhau mt bit)  
được dùng rt có hiu quả để rút gn hàm logic ti mc ti gin.  
Ngoài ra, mã Gray còn được gi là mã phn chiếu (do tính đi xng ca các shng  
trong tp hp mã, ging như phn chiếu qua gương)  
Người ta có ththiết lp mã Gray bng cách da vào tính đối xng này:  
- Gista đã có tp hp 2n tmã ca sn bit thì có thsuy ra tp hp 2n+1 tmã ca  
s(n+1) bit bng cách:  
- Viết ra 2n tmã theo thttnhỏ đến ln  
- Thêm s0 vào trước tt ccác tđã có để được mt phn ca tp hp tmã mi  
- Phn thhai ca tp hp gm các tmã ging như phn thnht nhưng trình bày  
theo thtngược li (ging như phn chiếu qua gương) và phía trước thêm vào s1 thay vì  
s0 (H 1.2).  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
(H 1.2)  
Để thiết lp mã Gray ca snhiu bit ta có ththc hin các bước liên tiếp ttp hp  
đầu tiên ca smt bit (gm hai bit 0, 1).  
Dưới đây là các bước to mã Gray ca s4 bit. Ct bên phi ca bng mã 4 bit cho giá  
trtương đương trong hthp phân ca mã Gray tương ng (H 1.3).  
Trthp  
phân  
tương  
đương  
0  
1  
1
bit  
1
1
2  
3  
→  
2 bi  
t
1
1
4  
5  
⎯→  
1
1
6  
7  
3
bi  
t
1
1
1
1
1
1
1
1
8  
9  
10  
11  
12  
13  
14  
15  
⎯→  
4
bit  
(H 1.3)  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
________________________________________Chương I : Các HThng SI-1  
Nhn xét các bng mã ca các sGray (1 bit, 2 bit, 3 bit và 4 bit) ta thy các sgn  
nhau luôn luôn khác nhau mt bit, ngoài ra, trong tng bmã, các số đối xng nhau qua  
gương cũng khác nhau mt bit.  
Bài Tp  
1. Đổi các sthp phân dưới đây sang hnhphân và hthp lc phân :  
a/ 12 b/ 24 c/ 192 d/ 2079  
e/ 15492  
f/ 0,25 g/ 0,375 h/ 0,376 i/ 17,150 j/ 192,1875  
2. Đổi sang hthp phân và mã BCD các snhphân sau đây:  
a/ 1011 b/ 10110 c/ 101,1 d/ 0,1101  
e/ 0,001 f/ 110,01  
g/ 1011011 h/ 10101101011  
3. Đổi các sthp lc phân dưới đây sang h10 và h8:  
a/ FF b/ 1A c/ 789 d/ 0,13 e/ ABCD,EF  
4. Đổi các snhphân dưới đây sang h8 và h16:  
a/ 111001001,001110001 b/ 10101110001,00011010101  
c/ 1010101011001100,1010110010101 d/ 1111011100001,01010111001  
5. Mã hóa sthp phân dưới đây dùng mã BCD :  
a/ 12 b/ 192 c/ 2079 d/15436 e/ 0,375 f/ 17,250  
______________________________________________________________  
______________________Nguyn Trung Lp__________________________  
KĨ THUT SỐ  
______________________________________________________Chương 2  
Hàm Logic II - 1  
" CHƯƠNG 2 HÀM LOGIC  
D HÀM LOGIC CƠ BN  
D CÁC DNG CHUN CA HÀM LOGIC  
Š Dng tng chun  
Š Dng tích chun  
Š Dng số  
Š Biến đi qua li gia các dng chun  
D RÚT GN HÀM LOGIC  
Š Phương pháp đại số  
Š Phương pháp dùng bng Karnaugh  
Š Phương pháp Quine Mc. Cluskey  
___________________________________________________________________________  
____________  
Năm 1854 Georges Boole, mt triết gia đng thi là nhà toán hc người Anh cho xut  
bn mt tác phm vlý lun logic, ni dung ca tác phm đặt ra nhng mnh đề để trli  
người ta chphi dùng mt trong hai từ đúng (có, yes) hoc sai (không, no).  
Tp hp các thut toán dùng cho các mnh đề này hình thành môn Đại sBoole. Đây là  
môn toán hc dùng hthng snhphân mà ng dng ca nó trong kthut chính là các  
mch logic, nn tng ca kthut s.  
Chương này không có tham vng trình bày lý thuyết Đại sBoole mà chgii hn trong  
vic gii thiu các hàm logic cơ bn và các tính cht cn thiết để giúp sinh viên hiu vn  
hành ca mt hthng logic.  
2.1. HÀM LOGIC CƠ BN  
2.1.1. Mt số định nghĩa  
- Trng thái logic: trng thái ca mt thc th. Xét vmt logic thì mt thc thchỉ  
tn ti mt trong hai trng thái. Thí d, đi vi mt bóng đèn ta chquan tâm nó đang ở  
trng thái nào: tt hay cháy. Vy tt / cháy là 2 trng thái logic ca nó.  
- Biến logic dùng đặc trưng cho các trng thái logic ca các thc th. Người ta biu  
din biến logic bi mt ký hiu (chhay du) và nó chnhn 1 trong 2 giá tr: 0 hoc 1.  
Thí dtrng thái logic ca mt công tc là đóng hoc m, mà ta có thể đặc trưng bi trị  
1 hoc 0.  
- Hàm logic din tbi mt nhóm biến logic liên hnhau bi các phép toán logic.  
Cũng như biến logic, hàm logic chnhn 1 trong 2 giá tr: 0 hoc 1 tùy theo các điu kin liên  
quan đến các biến.  
Thí d, mt mch gm mt ngun hiu thế cp cho mt bóng đèn qua hai công tc mc  
ni tiếp, bóng đèn chcháy khi c2 công tc đều đóng. Trng thái ca bóng đèn là mt hàm  
theo 2 biến là trng thái ca 2 công tc.  
Gi A và B là tên biến chcông tc, công tc đóng ng vi tr1 và hở ứng vi tr0. Y là  
hàm chtrng thái bóng đèn, 1 chỉ đèn cháy và 0 khi đèn tt. Quan hgia hàm Y và các biến  
A, B được din tnhbng sau:  
___________________________________________________________________________  
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 2  
Hàm Logic II - 2  
A
0 (h)  
B
0 (h)  
Y=f(A,B)  
0 (tt)  
0 (h)  
1 (đóng)  
1 (đóng)  
1 (đóng)  
0 (h)  
1 (đóng)  
0 (tt)  
0 (tt)  
1 (cháy)  
2.1.2. Biu din biến và hàm logic  
2.1.2.1. Gin đồ Venn  
Còn gi là gin đồ Euler, đặc bit dùng trong lãnh vc tp hp. Mi biến logic chia  
không gian ra 2 vùng không gian con, mt vùng trong đó giá trbiến là đúng (hay=1), và vùng  
còn li là vùng phtrong đó giá trbiến là sai (hay=0).  
Thí d: Phn giao nhau ca hai tp hp con A và B (gch chéo) biu din tp hp trong  
đó A và B là đúng (A AND B) (H 2.1)  
(H 2.1)  
2.1.2.2. Bng stht  
Nếu hàm có n biến, bng stht có n+1 ct và 2n + 1 hàng. Hàng đầu tiên chtên biến  
và hàm, các hàng còn li trình bày các thp ca n biến trong 2n thp có thcó. Các ct đầu  
ghi giá trca biến, ct cui cùng ghi giá trca hàm tương ng vi thp biến trên cùng  
hàng (gi là trriêng ca hàm).  
Thí d: Hàm OR ca 2 biến A, B: f(A,B) = (A OR B) có bng stht tương ng.  
A
0
0
1
1
B
0
1
0
1
f(A,B) = A OR B  
0
1
1
1
2.1.2.3. Bng Karnaugh  
Đây là cách biu din khác ca bng stht trong đó mi hàng ca bng stht được  
thay thế bi mt ô mà ta độ (gm hàng và ct) xác định bi thp đã cho ca biến.  
Bng Karnaugh ca n biến gm 2n ô. Giá trca hàm được ghi ti mi ô ca bng. Bng  
Karnaugh rt thun tin để đơn gin hàm logic bng cách nhóm các ô li vi nhau.  
Thí d: Hàm OR trên được din tbi bng Karnaugh sau đây  
A \ B  
0
0
1
1
1
1
0
1
___________________________________________________________________________  
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 2  
Hàm Logic II - 3  
2.1.2.4. Gin đồ thi gian  
Dùng để din tquan hgia các hàm và biến theo thi gian, đng thi vi quan hệ  
logic.  
Thí d: Gin đồ thi gian ca hàm OR ca 2 biến A và B, ti nhng thi đim có mt  
(hoc 2) biến có giá tr1 thì hàm có tr1 và hàm chcó tr0 ti nhng thi đim mà c2 biến  
đều bng 0.  
(H 2.2)  
2.1.3. Qui ước  
Khi nghiên cu mt hthng logic, cn xác định qui ước logic. Qui ước này không  
được thay đổi trong sut quá trình nghiên cu.  
Người ta dùng 2 mc đin thế thp và cao để gán cho 2 trng thái logic 1 và 0.  
Qui ước logic dương gán đin thế thp cho logic 0 và đin thế cao cho logic 1  
Qui ước logic âm thì ngược li.  
2.1.4. Hàm logic cơ bn (Các phép toán logic)  
2.1.4.1. Hàm NOT (đảo, bù) :  
Bng stht  
Y = A  
A
Y = A  
0
1
1
0
2.1.4.2. Hàm AND [tích logic, toán t(.)] :  
Bng stht  
Y = A.B  
A
0
0
B
0
1
0
Y=A.B  
0
0
0
1
___________________________________________________________________________  
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 2  
Hàm Logic II - 4  
1
1
1
Nhn xét: Tính cht ca hàm AND có thể được phát biu như sau:  
- Hàm AND ca 2 (hay nhiu) biến chcó giá tr1 khi tt ccác biến đều bng 1  
hoc  
- Hàm AND ca 2 (hay nhiu) biến có giá tr0 khi có mt biến bng 0.  
2.1.4.3. Hàm OR [tng logic, toán t(+)] :  
Bng stht  
Y = A + B  
A
0
0
1
1
B
0
1
0
1
Y=A + B  
0
1
1
1
Nhn xét: Tính cht ca hàm OR có thể được phát biu như sau:  
- Hàm OR ca 2 (hay nhiu) biến chcó giá tr0 khi tt ccác biến đều bng 0  
hoc  
- Hàm OR ca 2 (hay nhiu) biến có giá tr1 khi có mt biến bng 1.  
2.1.4.4.Hàm EX-OR (OR loi tr) Y = A B  
Bng stht  
Y = A B  
A
0
0
1
1
B
0
1
0
1
0
1
1
0
Nhn xét: Mt stính cht ca hàm EX - OR:  
- Hàm EX - OR ca 2 biến chcó giá tr1 khi hai biến khác nhau và ngược li. Tính  
cht này được dùng để so sánh 2 biến.  
- Hàm EX - OR ca 2 biến cho phép thc hin cng hai snhphân 1 bit mà không  
quan tâm ti snh.  
- Tkết quca hàm EX-OR 2 biến ta suy ra bng stht cho hàm 3 biến  
Y = A B C  
A
0
0
0
0
1
1
1
1
B
0
0
1
1
0
0
1
1
C
0
1
0
1
0
1
0
1
0
1
1
0
1
0
0
1
___________________________________________________________________________  
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 2  
Hàm Logic II - 5  
- Trong trường hp 3 biến (và suy rng ra cho nhiu biến), hàm EX - OR có giá tr1 khi  
sbiến bng 1 là sl. Tính cht này được dùng để nhn dng mt chui dliu có sbit 1 là  
chn hay ltrong thiết kế mch phát chn l.  
2.1.5. Tính cht ca các hàm logic cơ bn:  
2.1.5.1. Tính cht cơ bn:  
Có mt phn ttrung tính duy nht cho mi toán t(+) và (.):  
A + 0 = A ; 0 là phn ttrung tính ca hàm OR  
A . 1 = A ; 1 là phn ttrung tính ca hàm AND  
Tính giao hoán:  
A + B = B + A  
A . B = B . A  
Tính phi hp:  
(A + B) + C = A + (B + C) = A + B + C  
(A . B) . C = A . (B . C) = A . B . C  
Tính phân b:  
- Phân bố đối vi phép nhân: A . (B + C) = A . B + A . C  
- Phân bố đối vi phép cng: A + (B . C) = (A + B) . (A + C)  
Phân bố đối vi phép cng là mt tính cht đặc bit ca phép toán logic  
Không có phép tính lũy tha và tha s:  
A + A + . . . . . + A = A  
A . A . . . . . . . . A = A  
Tính bù:  
A = A  
A + A = 1  
A.A = 0  
2.1.5.2. Tính song đối (duality):  
Tt cbiu thc logic vn đúng khi [thay phép toán (+) bi phép (.) và 0 bi 1] hay  
ngược li. Điu này có thchng minh ddàng cho tt cbiu thc trên.  
Thí d:  
Α + Β = Β + Α  
Α + A Β = Α + Β  
A + 1 = 1  
Α.Β = Β.Α  
⇔ Α(A +Β) = Α.Β  
A.0 = 0  
2.1.5.3. Định lý De Morgan  
Đnh lý De Morgan được phát biu bi hai biu thc:  
A + B+ C = A.B.C  
A.B.C = A + B+ C  
Đnh lý De Morgan cho phép biến đổi qua li gia hai phép cng và nhân nhvào phép  
đảo.  
___________________________________________________________________________  
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 2  
Hàm Logic II - 6  
Đnh lý De Morgan được chng minh bng cách lp bng stht cho tt ctrường hp  
có thcó ca các biến A, B, C vi các hàm AND, OR và NOT ca chúng.  
2.1.5.4. Sphthuc ln nhau ca các hàm logic cơ bn  
Đnh lý De Morgan cho thy các hàm logic không đc lp vi nhau, chúng có thbiến  
đi qua li, sbiến đổi này cn có stham gia ca hàm NOT. Kết qulà ta có thdùng hàm  
(AND và NOT) hoc (OR và NOT) để din ttt ccác hàm.  
Thí d:  
Chdùng hàm AND và NOT để din thàm sau: Y = A.B + B.C+ A.C  
Chcn đảo hàm Y hai ln, ta được kết qu:  
Y = Y = A.B + B.C+ A.C = A.B.B.C.A.C  
Nếu dùng hàm OR và NOT để din thàm trên làm như sau:  
Y = A.B+ B.C+ A.C = A + B+ B+ C + A + C  
2.2. CÁC DNG CHUN CA HÀM LOGIC  
Mt hàm logic được biu din bi mt thp ca nhng tng và tích logic.  
Nếu biu thc là tng ca nhng tích, ta có dng tng  
Thí d: f(X,Y,Z) = XY + XZ + YZ  
Nếu biu thc là tích ca nhng tng, ta có dng tích  
Thí d: f(X, Y,Z) = (X + Y).(X+ Z).(Y + Z)  
Mt hàm logic được gi là hàm chun nếu mi shng cha đầy đủ các biến, dng  
nguyên hay dng đảo ca chúng.  
Thí d: f(X, Y,Z) = XYZ + XYZ + XYZ là mt tng chun.  
Mi shng ca tng chun được gi là minterm.  
f(X,Y,Z) = (X + Y + Z).(X + Y + Z).(X + Y + Z) là mt tích chun.  
Mi shng ca tích chun được gi là maxterm.  
Phn sau đây cho phép chúng ta viết ra mt hàm dưới dng tng chun hay tích chun  
khi có bng stht din thàm đó.  
2.2.1. Dng tng chun  
Để được hàm logic dưới dng chun, ta áp dng các định lý trin khai ca Shanon.  
Dng tng chun có được ttrin khai theo định lý Shanon thnht:  
Tt ccác hàm logic có thtrin khai theo mt trong nhng biến dưới dng tng  
ca hai tích như sau:  
f(A,B,...,Z) = A.f(1,B,...,Z) + A .f(0,B,...,Z)  
(1)  
Hthc (1) có thể được chng minh rt ddàng bng cách ln lượt cho A bng 2 giá  
tr0 và 1, ta có kết qulà 2 vế ca (1) luôn luôn bng nhau. Tht vy  
Cho A=0:  
Cho A=1:  
f(0,B,...,Z) = 0.f(1,B,...,Z) + 1. f(0,B,...,Z) = f(0,B,...,Z)  
f(1,B,...,Z) = 1.f(1,B,...,Z) + 0. f(0,B,...,Z) = f(1,B,...,Z)  
Vi 2 biến, hàm f(A,B) có thtrin khai theo biến A :  
___________________________________________________________________________  
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 2  
Hàm Logic II - 7  
f(A,B) = A.f(1,B) + A .f(0,B)  
Mi hàm trong hai hàm va tìm được li có thtrin khai theo biến B  
f(1,B) = B.f(1,1) + Β.f(1,0) & f(0,B) = B.f(0,1) + B.f(0,0)  
Vy:  
f(A,B) = AB.f(1,1) + A .B.f(0,1) + AB.f(1,0) + A B.f(0,0)  
f(i,j) là giá trriêng ca f(A,B) khi A=i và B=j trong bng stht ca hàm.  
Vi 3 biến, trriêng ca f(A, B, C) là f(i, j, k) khi A=i, B=j và C=k ta được:  
f(A,B,C) = A.B.C.f(1,1,1) + A.B. C.f (1,1,0) + A. B.C.f(1,0,1) + A. B. C.f(1,0,0) +  
A .B.C.f(0,1,1) + A .B. C.f(0,1,0) + A . B.C.f(0,0,1) + A . B. C.f(0,0,0)  
Khi trin khai hàm 2 biến ta được tng ca 22 = 4 shng  
Khi trin khai hàm 3 biến ta được tng ca 23 = 8 shng  
Khi trin khai hàm n biến ta được tng ca 2n shng  
Mi shng là tích ca mt thp biến và mt trriêng ca hàm. Hai trường hp có  
thxy ra:  
- Giá trriêng = 1, shng thu gn li chcòn các biến:  
A . B.C.f(0,0,1) = A . B.C nếu f(0,0,1) = 1  
- Giá trriêng = 0, tích bng 0 :  
A . B. C.f(0,0,0)= 0 nếu f(0,0,0) = 0  
và shng này biến mt trong biu thc ca tng chun.  
Thí d:  
Cho hàm 3 biến A,B,C xác định bi bng stht:  
Hàng  
0
0
0
0
1
1
1
1
0
0
1
1
0
0
1
1
C
0
1
0
1
0
1
0
1
Z=f(A,B,C)  
0
1
2
3
4
5
6
7
0
1
1
1
0
1
0
1
Vi hàm Z cho như trên ta có các trriêng f(i, j, k) xác định bi:  
f(0,0,1) = f(0,1,0) = f(0,1,1) = f(1,0,1) = f(1,1,1) =1  
f(0,0,0) = f(1,0,0) = f(1,1,0) = 0  
- Hàm Z có trriêng f(0,0,1)=1 tương ng vi các giá trca thp biến hàng (1) là  
A=0, B=0 và C=1 đng thi, vy A . B.C là mt shng trong tng chun  
- Tương tvi các thp biến tương ng vi các hàng (2), (3), (5) và (7) cũng là các số  
hng ca tng chun, đó là các thp: .B. C, A .B.C, A.B.C và A.B.C  
- Vi các hàng còn li (hàng 0,4,6), trriêng ca f(A,B,C) = 0 nên không xut hin trong  
trin khai.  
___________________________________________________________________________  
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
______________________________________________________Chương 2  
Hàm Logic II - 8  
Tóm li ta có: Z = A . B.C + A .B. C + A .B.C + A. B.C + A.Β.C  
- Ý nghĩa ca định lý Shanon thnht:  
Nhc li tính cht ca các hàm AND và OR: b1.b2.... bn = 1 khi b1, b2..., bn đng thi  
bng 1 và để a1 + a2 + ... + ap = 1 chcn ít nht mt biến a1, a2, ..., ap bng 1  
Trli thí dtrên, biu thc logic tương ng vi hàng 1 (A=0, B=0, C=1) được  
viết A . B.C =1 vì A = 1 , B = 1, C = 1 đng thi.  
Biu thc logic tương ng vi hàng 2 là A .B. C =1 vì A=0 ( A = 1), B=1, C=0 ( C= 1)  
đng thi  
Tương t, vi các hàng 3, 5 và 7 ta có các kết qu: A .B.C , A. B.C và A.Β.C  
Như vy, trong thí dtrên  
Z = hàng 1 + hàng 2 + hàng 3 + hàng 5 + hàng 7  
Z = A . B.C + A .B. C + A .B.C + A. B.C + A.Β.C  
Tóm li, tmt hàm cho dưới dng bng stht, ta có thviết ngay biu thc ca hàm  
dưới dng tng chun như sau:  
- Sshng ca biu thc bng sgiá tr1 ca hàm thhin trên bng stht  
- Mi shng trong tng chun là tích ca tt ccác biến tương ng vi thp mà  
hàm có trriêng bng 1, biến được ginguyên khi có giá tr1 và được đảo nếu giá trị  
ca nó = 0.  
2.2.2. Dng tích chun  
Đây là dng ca hàm logic có được ttrin khai theo định lý Shanon thhai:  
Tt ccác hàm logic có thtrin khai theo mt trong nhng biến dưới dng tích  
ca hai tng như sau:  
f(A,B,...,Z) = [ A + f(1,B,...,Z)].[A + f(0,B,...,Z)]  
(2)  
Cách chng minh định lý Shanon thhai cũng ging như đã chng minh định lý  
Shanon thnht.  
Vi hai biến, hàm f(A,B) có thtrin khai theo biến A  
f(A,B) = [ A + f(1,B)].[A + f(0,B)]  
Mi hàm trong hai hàm va tìm được li có thtrin khai theo biến B  
f(1,B) = [B + f(1,1)].[B + f(1,0)] & f(0,B) = [B + f(0,1)].[B + f(0,0)]  
f(A,B) = A + [B + f(1,1)].[B + f(1,0)].A + [B + f(0,1)].[B + f(0,0)]⎬  
Vy:  
Cũng như dng chun thnht, f(i,j) là giá trriêng ca f(A,B) khi A=i và B=j trong  
bng stht ca hàm.  
f(A,B) = [ A +B + f(1,1)].[ A +B + f(1,0)].[A+B + f(0,1)].[A+B + f(0,0)]  
Vi hàm 3 biến:  
f(A,B,C)=[ A +B+ C+f(1,1,1)].[ A +B+C+f(1,1,0)].[ A +B+ C+f(1,0,1)].[ A +B+C+f(1,0,0)].  
[A+B+ C+f(0,1,1)].[A+B+C+ f(0,1,0)].[A+B+C+f(0,0,1)].[A+B+C+f(0,0,0)]  
Sshng trong trin khai n biến là 2n. Mi shng là tng (OR) ca các biến và trị  
riêng ca hàm.  
- Nếu trriêng bng 0 shng được rút gn li chcòn các biến (0 là trtrung tính ca  
phép cng logic)  
A + B + C + f(0,0,0) = A + B + C nếu f(0,0,0) = 0  
- Nếu trriêng bng 1, shng trin khai = 1  
A + B + C + f(0,0,1) = 1 nếu f(0,0,1) = 1  
___________________________________________________________________________  
_________________________________________________________Nguyn Trung Lp  
KTHUT SỐ  
Tải về để xem bản đầy đủ
pdf 94 trang yennguyen 13/04/2022 6600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật số (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_ky_thuat_so_phan_1.pdf