Báo cáo thực tập chuyên môn Thiết kế cơ sở dữ liệu - Đề tài: Xây dựng Website Studio
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO
TTCM Thiết kế Cơ sở dữ liệu
Tên đề tài:
XÂY DỰNG WEBSITE STUDIO
GVHD : Lê Thị Bích Tra
SVTH
MSV
: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
: 161250533129
Đà Nẵng tháng 6/2019
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
MỤC LỤC
CHƯƠNG I PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ..................................................................................................4
1. Đặc tả hệ thống ..............................................................................................................................4
Người sử dụng........................................................................................................................4
Khách hàng ............................................................................................................................4
Người chụp (Photographer)..................................................................................................4
2. Sơ đồ Usecase.................................................................................................................................4
3. Đặc tả usecase ................................................................................................................................5
Usecase quản lí đăng nhập....................................................................................................5
Usecase Đặt lịch .....................................................................................................................5
Usecase kiểm tra tình trạng ngày trống...............................................................................6
Usecase tìm thông tin đặt lịch...............................................................................................6
4. Phác thảo giao diện........................................................................................................................7
Đăng nhập khách hàng và của nhà cung cấp ......................................................................7
Đăng kí tài khoản thành viên................................................................................................7
Đăng kí tài khoản Người chụp..............................................................................................8
Đặt lịch chụp ..........................................................................................................................9
Thanh toán ...........................................................................................................................10
CHƯƠNG II THIẾT KẾ CSDL.............................................................................................................12
1. Sơ đồ ERD....................................................................................................................................12
2. Thiết kế bảng ...............................................................................................................................12
Bảng Quyền..........................................................................................................................12
Bảng Sản phẩm....................................................................................................................13
Bảng Ảnh..............................................................................................................................13
Bảng Chủ Đề ........................................................................................................................14
Bảng Admin .........................................................................................................................14
Bảng Khách Hàng................................................................................................................15
Bảng Người Chụp( Photographer).....................................................................................16
Bảng Đặt Lịch ......................................................................................................................17
Bảng Chi Tiết Đặt Lịch .......................................................................................................17
Bảng Hóa Đơn..................................................................................................................18
3. Xây dựng Store procedure..........................................................................................................19
Hàm tính tổng tiền...............................................................................................................19
Cập nhật chủ đề khi thêm mới sản phẩm..........................................................................19
Trang | 2
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
Thống kê doanh thu theo ngày ...........................................................................................19
Thống kê doanh thu theo tháng..........................................................................................20
Thống kê doanh thu theo năm............................................................................................20
Cập nhật số lượng ảnh trong chủ đề..................................................................................21
Tính tiền mỗi hóa đơn – Hiển thị tiền chụp.......................................................................21
Procedure hiển thị danh sách số lượng ảnh mỗi chủ đề ...................................................22
Hiện danh sách sản phẩm của 1 người chụp bất kì ..........................................................22
Xem đơn đặt lịch của 1 khách hàng bất kì ....................................................................23
Hiện danh sách sản phẩm với 1 người chụp bất kì .......................................................23
Trang | 3
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
CHƯƠNG I PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Đặc tả hệ thống
- Website này hoạt động chủ yếu phục vụ cho ba đối tượng chính : Admin
(Quản trị viên), Photographer (Người chụp), Khách hàng (Người sử dụng khi
chưa đăng kí thành viên)
1.1.Quản trị viên (Admin): Là người điều hành, có quyền quản trị cao nhất trên
Website
- Quản lí thông tin lịch chụp, quản lí khách hàng.
- Quản lí Photographer (lịch chụp khi khách đặt)
- Quản lí các phản hồi của khách hàng.
- Quản lí danh mục (cập nhật album, giá, …)
1.2.Người sử dụng
- Xem thông tin Album – giá cả và các thông tin khác về Studio.
- Tìm kiếm, xem các chủ đề, ưu đãi, ....
- Đăng kí thành viên trong web.
1.3.Khách hàng
- Xem và tìm kiếm chủ đề album, các bài viết về album, giá cả, không
gian chụp ảnh.
- Bình luận ảnh.
- Đặt lịch chụp.
o Thông tin sản phẩm (photographer, gói chụp, combo chụp, chi
phí gói chụp,..)
- Có thể đăng, chỉnh sửa, xóa thông tin của mình trên web.
- Đóng góp ý kiến bằng cách bình luận trực tiếp vào trang web, được
hỗ trợ tư vấn trực tiếp trên trang web.
- Thanh toán(trực tiếp, chuyển khoản)
1.4.Người chụp (Photographer)
- Đăng kí thành viên.
- Quản lí các sản phẩm của mình ( Liệt kê sản phẩm, cập nhật sản phẩm).
- Duyệt phản hồi từ khách.
- Quản lí thông tin riêng của nhà cung cấp.
- Xử lý lịch chụp riêng của mỗi nhà cung cấp.
- Hỗ trợ
- Xem lịch chụp
2. Sơ đồ Usecase
Trang | 4
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
Hình 1.1 Sơ đồ Use-case
3. Đặc tả usecase
3.1.Usecase quản lí đăng nhập
• Đối tượng sử dụng: Admin, Người chụp, Khách hàng.
• Usecase này mô tả các bước đăng nhập của actor vào hệ thống
• Các bước thực hiện:
o
Hệ thống yêu cầu actor cung cấp thông tin đăng nhập gồm tên đăng nhập
và mật khẩu.
o
o
o
Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor.
Actor dùng xác nhận đăng xuất.
Hệ thống đăng xuất tài khoản actor khỏi hệ thống. Nếu actor không xác
nhận đăng xuất thì hệ thống giữ nguyên hiện trạng.
3.2.Usecase Đặt lịch
• Đối tượng sử dụng: Admin, Người chụp, Khách hàng.
• Usecase này cho phép admin và Người chụp tiếp nhận việc đặt lịch của khách
hàng. Khách hàng cũng có thể đặt lịch chụp trực tiếp trên web thông qua tài
khoản thành viên.
Trang | 5
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
• Các bước thực hiện:
o Các actor (truy cập quyền của mình) đăng nhập vào hệ thống.
o Chọn chức năng đặt lịch.
o Hệ thống hiển thị form yêu cầu thông tin khách hàng và ngày chụp. Bao gồm
Tên, email, sdt, địa chỉ, ngày chụp, chủ đề-combo chụp, giá cả, photographer
tùy theo khách hàng lựa chọn.
o Admin và Người chụp nhập thông tin và ngày chụp của khách nếu khách đặt
trực tiếp tại studio. Khách hàng tự điền form theo yêu cầu của hệ thống nếu
đặt lịch trực tiếp trên web.
o Hệ thống tự động kiểm tra thông tin lịch chụp mà khách đã đặt, đồng thời
lọc danh sách photographer và ngày chụp mà khách hàng đặt vào ngày đó.
- TH1: Ngày chụp trống và photographer không bận mà khách yêu cầu:
o Admin chọn ngày chụp trống theo yêu cầu khách đặt.
o Nhấn nút”Đăng kí” để hoàn tất việc đặt lịch của khách.
o Hệ thống kiểm tra dữ liệu vừa đặt và lưu lại thông tin đặt lịch. Nếu thông
tin khách đã tồn tại trong hệ thống thì sẽ báo lỗi lịch trùng.
- TH2: Ngày chụp và photographer đã bận:
o Hệ thống sẽ báo ngày đặt đã kín lịch và yêu cầu khách đặt vào ngày khác.
o Admin và Người chụp sẽ báo trực tiếp và tìm lịch trống phù hợp với yêu
cầu khác của khách. Nếu khách không còn nhu cầu chụp và thực hiện
hủy lịch đăng kí.
o Hệ thống thông báo và yêu cầu thực hiện lại.
3.3. Usecase kiểm tra tình trạng ngày trống
• Đối tượng sử dụng: Admin và Người chụp.
• Usecase này cung cấp thông tin về tình trạng ngày chụp còn trống và lịch
chụp của photographer cho actor.
• Các bước thực hiện:
o Actor đăng nhập vào hệ thống.
o Chọn chức năng “Đặt lịch”.
o Hệ thống sẽ tìm kiếm thông tin lịch chụp dựa vào mã đặt lịch và phản hồi
lại tình trạng hiện tại của ngày trống và photographer có lịch trống.
o Kết thúc usecase.
3.4.Usecase tìm thông tin đặt lịch.
• Đối tượng sử dụng: Admin và Người chụp.
• Usecase này cho phép lấy thông tin đặt lịch của 1 khách hàng nào đó đến
chụp tại studio mà khách đã đặt trước đó.
• Các bước thực hiện:
o Actor thực hiện chức năng đăng kí đặt lịch trước, chọn chức năng “Tìm
thông tin đặt lịch”.
Trang | 6
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
o Actor nhập id của khách hoặc thông tin liên quan của khách để tiến hành
tìm thông tin đặt lịch.
o Hệ thống tìm kiếm thông tin đặt lịch của khách trả về kết quả.
4. Phác thảo giao diện
4.1. Đăng nhập khách hàng và của nhà cung cấp
❖ Tác nhân: Photographer (Người chụp), Khách hàng, Admin.
❖ Input: Người dùng điền thông tin đăng nhập vào form đăng nhập.
❖ Xử lý:
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng nhập gồm: Email và mật khẩu của mỗi
tài khoản.
- Nhập xong thông tin nhấn nút đăng nhập.
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập và thông báo đăng nhập thành công hay
thất bại.
❖ Output: Hệ thống trả về kết quả đăng nhập cho người dùng:
- Nếu thành công: Thông báo thành công và đưa người dùng vào cửa sổ làm việc
khác nhau tùy theo từng tác nhân.
- Nếu thất bại: Thông báo thất bại và yêu cầu kiểm tra lại tên đăng nhập và mật
khẩu.
❖ Phát thảo giao diện:
Hình 1.2 Giao diện đăng nhập
4.2.Đăng kí tài khoản thành viên
❖ Tác nhân: Người sử dụng (Khách vãng lai)
❖ Input: Người dùng điền thông tin chi tiết vào form đăng kí.
❖ Xử lý:
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng ký gồm: Họ và tên, email, mật khẩu.
- Nhập xong thông tin nhấn nút tạo tài khoản hoặc đăng nhập bằng facebook.
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng kí và thông báo đăng kí thành công hay thất
bại.
❖ Output: Hệ thống trả về kết quả đăng kí cho người dung: thông báo đăng kí thành
công hay yêu cầu nhập lại nếu thông tin không hợp lệ.
❖ Giao diện đăng kí tài khoản thành viên.
Trang | 7
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
Hình 1.4 Giao diện đăng kí tài khoản thành viên
4.3. Đăng kí tài khoản Người chụp
❖ Tác nhân: Người chụp (Photographer and Admin)
❖ Input: Người dung điền thông tin chi tiết vào form đăng kí.
❖ Xử lý:
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng ký gồm: Họ và tên, email, mật khẩu, lĩnh
vực hợp tác, điểm mạnh/ điểm yếu, ….
- Nhập xong thông tin nhấn nút tạo tài khoản.
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng kí và thông báo đăng kí thành công hay thất
bại.
❖ Output: Hệ thống trả về kết quả đăng kí cho người dung: thông báo đăng kí thành
công hay yêu cầu nhập lại nếu thông tin không hợp lệ.
❖ Giao diện đăng kí tài khoản thành viên của người chụp
Trang | 8
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
Hình 1.5 Giao diện đăng kí tài khoản thành viên của người chụp
4.4. Đặt lịch chụp
❖ Tác nhân: Thành viên (Đã đăng kí tài khoản).
❖ Input: Thành viên sẽ được đặt Photographer mà mình muốn hợp tác, chọn gói chụp,
chi phí gói chụp, không gian chụp, giờ hẹn ..
❖ Xử lý:
- Nhấn vào biểu tượng đặt lịch bên cạnh những sản phẩm của Photographer hoặc
bên cạnh những album mà admin đăng.
- Chỉnh sửa thông tin xong nhấn nút tiếp theo.
- Hệ thống hiển thị lại thông tin mà thành viên đã đặt.
❖ Output: Thông tin đặt lịch bao gồm gói chụp, chi phí gói chụp, photographer mà
thành viên đã chọn,…..
❖ Giao diện đặt lịch chụp:
Trang | 9
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
❖ Tác nhân: Thành viên.
❖ Input: Thông tin thanh toán sẽ hiển thị sau khi thành viên đặt lịch chụp.
- Khách hàng sẽ chọn hình thức thanh toán như thanh toán trực tiếp hoặc chuyển
khoản.
❖ Xử lý:
- Sau khi khách hàng đặt lịch chụp, hệ thống sẽ hiển thị thông tin thanh toán bao
gồm số tiền tương ứng với chi phí gói chụp mà thành viên đã chọn.
- Khách hàng sẽ chọn phương thức thanh toán như thanh toán đặt cọc hoặc thanh
toán toàn bộ và nhấn nút tiếp theo.
- Khách hàng sẽ chọn hình thức thanh toán như thanh toán trực tiếp tại Studio
hoặc hình thức chuyển khoản và khách hàng sẽ ghi những ghi chú mà khách
hàng cần bổ sung và nhấn nút tiếp theo.
- Hệ thống sẽ hiển thị lại toàn bộ thông tin mà khách hàng đã đặt và hình thức
thanh toán.
❖ Output: Hệ thống sẽ thông báo đặt lịch thành công.
❖ Giao diện thanh toán:
Hình 1.8 Giao diện thanh toán
Hình 1.9 Giao diện thanh toán
Trang | 11
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
2.2.Bảng Sản phẩm
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Char(5)
Ghi chú
1
Ma_sp
Mã album
Mã chủ đề
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại
2
3
4
Ma_chude
Ma_NC
Char(5)
Mã
chụp
người Char(5)
Soluong
Số lượng
Int
5
6
Tensp
Tên sản phẩm nvarchar(255)
Mã ảnh Char(5)
Ma_anh
Khóa ngoại
Trang | 13
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
2.3.Bảng Ảnh
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Char(5)
Ghi chú
1
2
Ma_anh
Mã ảnh
Mã chủ đề
Khóa chính
Khóa ngoại
Ma_chude
Char(5)
2.4.Bảng Chủ Đề
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Char(5)
Ghi chú
1
2
3
Ma_chude
Tenchude
Dongia
Mã chủ đề
Tên loại
Dongia
Khóa chính
Varchar(255)
decimal
Trang | 14
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
2.5.Bảng Admin
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
1
2
3
Ma_admin
Mã admin
Char(5)
Khóa chính
Hoten_admin
Họ tên admin nvarchar(255)
đăng nvarchar(255)
Tendangnhap_admin Tên
nhập admin
4
5
6
7
Matkhau_admin
Ma_Quyen
Sdt
Mật
admin
Quyền truy Char(5)
cập
Số điện thoại int
khẩu Char(255)
Khóa Ngoại
Email
Email
nvarchar(255)
2.6.Bảng Khách Hàng
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
1
2
3
4
5
Ma_KH
Tên tài khoản Char(5)
kh
Khóa chính
Hoten_kh
Họ tên khách nvarchar(255)
hàng
Quyền truy Char(5)
cập
Ma_Quyen
Tentaikhoan
Matkhau_kh
Khóa ngoại
Tên tài khoản Nvarchar(50)
Mật
khẩu Varchar(255)
khách hàng
Trang | 15
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
6
7
8
Email
Email
Số điện thoại int
Địa chỉ nvarchar(255)
Varchar(255)
Sdt
Diachi
2.7.Bảng Người Chụp( Photographer)
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
người Char(5)
Ghi chú
1
2
3
Ma_NC
Mã
chụp
Tên
người chụp
Mã
Khóa chính
Ten_nc
nhà nvarchar(255)
Ma_Quyen
quyền Char(5)
Khóa ngoại
truy cập
4
5
6
Matkhau_nc
Email
Mật khẩu nc Char(255)
Email
nvarchar(255)
nvarchar(255)
Diachi
Địa chỉ
Trang | 16
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
2.8.Bảng Đặt Lịch
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Ghi chú
1
2
3
Ma_dl
Mã đặt lịch
Char(5)
Khóa chính
Khóa ngoại
Ma_kh
Ma_NC
Mã
khách Char(5)
người Char(5)
hàng
Mã
Khóa ngoại
chụp
4
5
6
7
8
Ngaydat
Giohen
Sdt
Ngày đặt lịch Date
Giờ hẹn chụp Time
Số điện thoại int
Email
Email
nvarchar(255)
thái Nvarchar(255)
Trangthai
Trạng
lịch chụp
Trang | 17
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
2.9.Bảng Chi Tiết Đặt Lịch
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Char(5)
Ghi chú
1
2
3
4
5
Ma_chude
Ma_hd
Mã chủ đề
Mã hóa đơn
Mã NC
Khóa chính
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại
Khóa ngoại
Char(5)
Ma_NC
Ma_dl
Char(5)
Mã đặt lịch
Char(5)
Ma_KH
Mã
khách Char(5)
hàng
6
7
8
Khuyenmai
Dongia
Khuyến mãi
Varchar(255)
decimal
Đơn giá
Thanhtien
Thành tiền
decimal
2.10. Bảng Hóa Đơn
STT Thuộc tính
Mô tả
Kiểu dữ liệu
Char(5)
Ghi chú
1
2
3
Ma_hd
Mã hóa đơn
Mã nc
Khóa chính
Khóa ngoại
Khóa ngoại
Ma_NC
Char(5)
Ma_Admin
Mã admin
Char(5)
Trang | 18
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Báo cáo TTCM
GVHD: Lê Thị Bích Tra
4
5
6
Ma_KH
Mã
hàng
Đơn giá
khách Char(5)
Decimal(18,2)
Khóa ngoại
Dongia
Ngaynhap
Ngày
nhập Date
hóa đơn
7
Tongtien
Gói
combo decimal
chụp
3. Xây dựng Store procedure
3.1.Hàm tính tổng tiền
3.2.Cập nhật chủ đề khi thêm mới sản phẩm
Trang | 19
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo thực tập chuyên môn Thiết kế cơ sở dữ liệu - Đề tài: Xây dựng Website Studio", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bao_cao_thuc_tap_chuyen_mon_thiet_ke_co_so_du_lieu_de_tai_xa.docx