Báo cáo thực tập chuyên môn Thiết kế cơ sở dữ liệu - Đề tài: Xây dựng Website Studio

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT  
KHOA ĐIỆN- ĐIỆN TỬ  
BÁO CÁO  
TTCM Thiết kế Cơ sở dữ liệu  
Tên đề tài:  
XÂY DỰNG WEBSITE STUDIO  
GVHD : Thị Bích Tra  
SVTH  
MSV  
: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
: 161250533129  
Đà Nẵng tháng 6/2019  
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
MỤC LỤC  
Trang | 2  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
CHƯƠNG I PHÂN TÍCH HỆ THỐNG  
1. Đặc tả hệ thống  
- Website này hoạt động chủ yếu phục vụ cho ba đối tượng chính : Admin  
(Quản trị viên), Photographer (Người chụp), Khách hàng (Người sử dụng khi  
chưa đăng kí thành viên)  
1.1.Quản trviên (Admin): Là người điều hành, có quyền quản trị cao nhất trên  
Website  
- Quản lí thông tin lịch chụp, quản lí khách hàng.  
- Quản lí Photographer (lịch chụp khi khách đặt)  
- Quản lí các phản hồi của khách hàng.  
- Quản lí danh mục (cập nhật album, giá, …)  
1.2.Người sử dụng  
- Xem thông tin Album – giá cả và các thông tin khác về Studio.  
- Tìm kiếm, xem các chủ đề, ưu đãi, ....  
- Đăng kí thành viên trong web.  
1.3.Khách hàng  
- Xem và tìm kiếm chủ đề album, các bài viết về album, giá cả, không  
gian chụp ảnh.  
- Bình luận ảnh.  
- Đặt lịch chụp.  
o Thông tin sản phẩm (photographer, gói chụp, combo chụp, chi  
phí gói chụp,..)  
- Có thể đăng, chỉnh sửa, xóa thông tin của mình trên web.  
- Đóng góp ý kiến bằng cách bình luận trực tiếp vào trang web, được  
hỗ trợ tư vấn trực tiếp trên trang web.  
- Thanh toán(trực tiếp, chuyển khoản)  
1.4.Người chụp (Photographer)  
- Đăng kí thành viên.  
- Quản lí các sản phẩm của mình ( Liệt sản phẩm, cập nhật sản phẩm).  
- Duyệt phản hồi từ khách.  
- Quản lí thông tin riêng của nhà cung cấp.  
- Xử lịch chụp riêng của mỗi nhà cung cấp.  
- Hỗ trợ  
- Xem lịch chụp  
2. Sơ đồ Usecase  
Trang | 4  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
             
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
Hình 1.1 Sơ đồ Use-case  
3. Đặc tả usecase  
3.1.Usecase quản đăng nhập  
Đối tượng sử dụng: Admin, Người chụp, Khách hàng.  
Usecase này mô tả các bước đăng nhập của actor vào hệ thống  
Các bước thực hiện:  
o
Hệ thống yêu cầu actor cung cấp thông tin đăng nhập gồm tên đăng nhập  
mật khẩu.  
o
o
o
Hệ thống hiển thị yêu cầu xác nhận từ actor.  
Actor dùng xác nhận đăng xuất.  
Hệ thống đăng xuất tài khoản actor khỏi hệ thống. Nếu actor không xác  
nhận đăng xuất thì hệ thống ginguyên hiện trạng.  
3.2.Usecase Đặt lịch  
Đối tượng sử dụng: Admin, Người chụp, Khách hàng.  
Usecase này cho phép admin và Người chụp tiếp nhận việc đặt lịch của khách  
hàng. Khách hàng cũng thể đặt lịch chụp trực tiếp trên web thông qua tài  
khoản thành viên.  
Trang | 5  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
     
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
Các bước thực hiện:  
o Các actor (truy cập quyền của mình) đăng nhập vào hệ thống.  
o Chọn chức năng đặt lịch.  
o Hệ thống hiển thị form yêu cầu thông tin khách hàng và ngày chụp. Bao gồm  
Tên, email, sdt, địa chỉ, ngày chụp, chủ đề-combo chụp, giá cả, photographer  
tùy theo khách hàng lựa chọn.  
o Admin và Người chụp nhập thông tin và ngày chụp của khách nếu khách đặt  
trực tiếp tại studio. Khách hàng tự điền form theo yêu cầu của hệ thống nếu  
đặt lịch trực tiếp trên web.  
o Hệ thống tự động kiểm tra thông tin lịch chụp mà khách đã đặt, đồng thời  
lọc danh sách photographer và ngày chụp mà khách hàng đặt vào ngày đó.  
- TH1: Ngày chụp trống và photographer không bận mà khách yêu cầu:  
o Admin chọn ngày chụp trống theo yêu cầu khách đặt.  
o Nhấn nút”Đăng kí” để hoàn tất việc đặt lịch của khách.  
o Hệ thống kiểm tra dữ liệu vừa đặt lưu lại thông tin đặt lịch. Nếu thông  
tin khách đã tồn tại trong hệ thống thì sẽ báo lỗi lịch trùng.  
- TH2: Ngày chụp và photographer đã bận:  
o Hệ thống sẽ báo ngày đặt đã kín lịch và yêu cầu khách đặt vào ngày khác.  
o Admin và Người chụp sẽ báo trực tiếp và tìm lịch trống phù hợp với yêu  
cầu khác của khách. Nếu khách không còn nhu cầu chụp thực hiện  
hủy lịch đăng kí.  
o Hệ thống thông báo và yêu cầu thực hiện lại.  
3.3. Usecase kiểm tra tình trạng ngày trống  
Đối tượng sử dụng: Admin và Người chụp.  
Usecase này cung cấp thông tin về tình trạng ngày chụp còn trống lịch  
chụp của photographer cho actor.  
Các bước thực hiện:  
o Actor đăng nhập vào hệ thống.  
o Chọn chức năng “Đặt lịch”.  
o Hệ thống stìm kiếm thông tin lịch chụp dựa vào mã đặt lịch phản hồi  
lại tình trạng hiện tại của ngày trống và photographer có lịch trống.  
o Kết thúc usecase.  
3.4.Usecase tìm thông tin đặt lịch.  
Đối tượng sử dụng: Admin và Người chụp.  
Usecase này cho phép lấy thông tin đặt lịch của 1 khách hàng nào đó đến  
chụp tại studio mà khách đã đặt trước đó.  
Các bước thực hiện:  
o Actor thực hiện chức năng đăng đặt lịch trước, chọn chức năng “Tìm  
thông tin đặt lịch”.  
Trang | 6  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
   
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
o Actor nhập id của khách hoặc thông tin liên quan của khách để tiến hành  
tìm thông tin đặt lịch.  
o Hệ thống tìm kiếm thông tin đặt lịch của khách trả về kết quả.  
4. Phác thảo giao diện  
4.1. Đăng nhập khách hàng và của nhà cung cấp  
Tác nhân: Photographer (Người chụp), Khách hàng, Admin.  
Input: Người dùng điền thông tin đăng nhập vào form đăng nhập.  
Xử lý:  
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng nhập gồm: Email và mật khẩu của mỗi  
tài khoản.  
- Nhập xong thông tin nhấn nút đăng nhập.  
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng nhập và thông báo đăng nhập thành công hay  
thất bại.  
Output: Hệ thống trả về kết quả đăng nhập cho người dùng:  
- Nếu thành công: Thông báo thành công và đưa người dùng vào cửa sổ làm việc  
khác nhau tùy theo từng tác nhân.  
- Nếu thất bại: Thông báo thất bại và yêu cầu kiểm tra lại tên đăng nhập mật  
khẩu.  
Phát thảo giao diện:  
Hình 1.2 Giao diện đăng nhập  
4.2.Đăng kí tài khoản thành viên  
Tác nhân: Người sử dụng (Khách vãng lai)  
Input: Người dùng điền thông tin chi tiết vào form đăng kí.  
Xử lý:  
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng gồm: Họ và tên, email, mật khẩu.  
- Nhập xong thông tin nhấn nút tạo tài khoản hoặc đăng nhập bằng facebook.  
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng kí và thông báo đăng kí thành công hay thất  
bại.  
Output: Hệ thống trả về kết quả đăng kí cho người dung: thông báo đăng kí thành  
công hay yêu cầu nhập lại nếu thông tin không hợp lệ.  
Giao diện đăng kí tài khoản thành viên.  
Trang | 7  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
     
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
Hình 1.4 Giao diện đăng kí tài khoản thành viên  
4.3. Đăng kí tài khoản Người chụp  
Tác nhân: Người chụp (Photographer and Admin)  
Input: Người dung điền thông tin chi tiết vào form đăng kí.  
Xử lý:  
- Hệ thống yêu cầu nhập thông tin đăng gồm: Họ và tên, email, mật khẩu, lĩnh  
vực hợp tác, điểm mạnh/ điểm yếu, ….  
- Nhập xong thông tin nhấn nút tạo tài khoản.  
- Hệ thống kiểm tra thông tin đăng kí và thông báo đăng kí thành công hay thất  
bại.  
Output: Hệ thống trả về kết quả đăng kí cho người dung: thông báo đăng kí thành  
công hay yêu cầu nhập lại nếu thông tin không hợp lệ.  
Giao diện đăng kí tài khoản thành viên của người chụp  
Trang | 8  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
 
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
Hình 1.5 Giao diện đăng kí tài khoản thành viên của người chụp  
4.4. Đặt lịch chụp  
Tác nhân: Thành viên (Đã đăng kí tài khoản).  
Input: Thành viên sẽ được đặt Photographer mà mình muốn hợp tác, chọn gói chụp,  
chi phí gói chụp, không gian chụp, giờ hẹn ..  
Xử lý:  
- Nhấn vào biểu tượng đặt lịch bên cạnh những sản phẩm của Photographer hoặc  
bên cạnh những album mà admin đăng.  
- Chỉnh sửa thông tin xong nhấn nút tiếp theo.  
- Hệ thống hiển thị lại thông tin mà thành viên đã đặt.  
Output: Thông tin đặt lịch bao gồm gói chụp, chi phí gói chụp, photographer mà  
thành viên đã chọn,…..  
Giao diện đặt lịch chụp:  
Trang | 9  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
 
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
Hình 1.6 Giao diện đặt lịch  
Hình 1.7 Sơ đồ use case đặt lịch  
4.5.Thanh toán  
Trang | 10  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
 
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
Tác nhân: Thành viên.  
Input: Thông tin thanh toán sẽ hiển thsau khi thành viên đặt lịch chụp.  
- Khách hàng sẽ chọn hình thức thanh toán như thanh toán trực tiếp hoặc chuyển  
khoản.  
Xử lý:  
- Sau khi khách hàng đặt lịch chụp, hệ thống sẽ hiển thị thông tin thanh toán bao  
gồm số tiền tương ứng với chi phí gói chụp mà thành viên đã chọn.  
- Khách hàng sẽ chọn phương thức thanh toán như thanh toán đặt cọc hoặc thanh  
toán toàn bộ nhấn nút tiếp theo.  
- Khách hàng sẽ chọn hình thức thanh toán như thanh toán trực tiếp tại Studio  
hoặc hình thức chuyển khoản và khách hàng sẽ ghi những ghi chú mà khách  
hàng cần bổ sung và nhấn nút tiếp theo.  
- Hệ thống sẽ hiển thị lại toàn bộ thông tin mà khách hàng đã đặt và hình thức  
thanh toán.  
Output: Hệ thống sthông báo đặt lịch thành công.  
Giao diện thanh toán:  
Hình 1.8 Giao diện thanh toán  
Hình 1.9 Giao diện thanh toán  
Trang | 11  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
CHƯƠNG II THIẾT KẾ CSDL  
1. Sơ đồ ERD  
Hình 2 Sơ đồ ERD  
2. Thiết kế bảng  
2.1.Bảng Quyền  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Ghi chú  
1
2
Ma_Quyen  
Tenquyen  
quyền  
Tên quyền  
Char(5)  
Khóa chính  
nvarchar(255)  
Trang | 12  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
       
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
2.2.Bảng Sản phẩm  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Char(5)  
Ghi chú  
1
Ma_sp  
Mã album  
chủ đề  
Khóa chính  
Khóa ngoại  
Khóa ngoại  
2
3
4
Ma_chude  
Ma_NC  
Char(5)  
Mã  
chụp  
người Char(5)  
Soluong  
Số lượng  
Int  
5
6
Tensp  
Tên sản phẩm nvarchar(255)  
ảnh Char(5)  
Ma_anh  
Khóa ngoại  
Trang | 13  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
 
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
2.3.Bảng Ảnh  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Char(5)  
Ghi chú  
1
2
Ma_anh  
ảnh  
chủ đề  
Khóa chính  
Khóa ngoại  
Ma_chude  
Char(5)  
2.4.Bảng Chủ Đề  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Char(5)  
Ghi chú  
1
2
3
Ma_chude  
Tenchude  
Dongia  
chủ đề  
Tên loại  
Dongia  
Khóa chính  
Varchar(255)  
decimal  
Trang | 14  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
   
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
2.5.Bảng Admin  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Ghi chú  
1
2
3
Ma_admin  
Mã admin  
Char(5)  
Khóa chính  
Hoten_admin  
Họ tên admin nvarchar(255)  
đăng nvarchar(255)  
Tendangnhap_admin Tên  
nhập admin  
4
5
6
7
Matkhau_admin  
Ma_Quyen  
Sdt  
Mật  
admin  
Quyền truy Char(5)  
cập  
Số điện thoại int  
khẩu Char(255)  
Khóa Ngoại  
Email  
Email  
nvarchar(255)  
2.6.Bảng Khách Hàng  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Ghi chú  
1
2
3
4
5
Ma_KH  
Tên tài khoản Char(5)  
kh  
Khóa chính  
Hoten_kh  
Họ tên khách nvarchar(255)  
hàng  
Quyền truy Char(5)  
cập  
Ma_Quyen  
Tentaikhoan  
Matkhau_kh  
Khóa ngoại  
Tên tài khoản Nvarchar(50)  
Mật  
khẩu Varchar(255)  
khách hàng  
Trang | 15  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
   
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
6
7
8
Email  
Email  
Số điện thoại int  
Địa chỉ nvarchar(255)  
Varchar(255)  
Sdt  
Diachi  
2.7.Bảng Người Chụp( Photographer)  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
người Char(5)  
Ghi chú  
1
2
3
Ma_NC  
Mã  
chụp  
Tên  
người chụp  
Mã  
Khóa chính  
Ten_nc  
nhà nvarchar(255)  
Ma_Quyen  
quyền Char(5)  
Khóa ngoại  
truy cập  
4
5
6
Matkhau_nc  
Email  
Mật khẩu nc Char(255)  
Email  
nvarchar(255)  
nvarchar(255)  
Diachi  
Địa chỉ  
Trang | 16  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
 
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
2.8.Bảng Đặt Lịch  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Ghi chú  
1
2
3
Ma_dl  
đặt lịch  
Char(5)  
Khóa chính  
Khóa ngoại  
Ma_kh  
Ma_NC  
Mã  
khách Char(5)  
người Char(5)  
hàng  
Mã  
Khóa ngoại  
chụp  
4
5
6
7
8
Ngaydat  
Giohen  
Sdt  
Ngày đặt lịch Date  
Giờ hẹn chụp Time  
Số điện thoại int  
Email  
Email  
nvarchar(255)  
thái Nvarchar(255)  
Trangthai  
Trạng  
lịch chụp  
Trang | 17  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
 
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
2.9.Bảng Chi Tiết Đặt Lịch  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Char(5)  
Ghi chú  
1
2
3
4
5
Ma_chude  
Ma_hd  
chủ đề  
Mã hóa đơn  
Mã NC  
Khóa chính  
Khóa chính  
Khóa ngoại  
Khóa ngoại  
Khóa ngoại  
Char(5)  
Ma_NC  
Ma_dl  
Char(5)  
đặt lịch  
Char(5)  
Ma_KH  
Mã  
khách Char(5)  
hàng  
6
7
8
Khuyenmai  
Dongia  
Khuyến mãi  
Varchar(255)  
decimal  
Đơn giá  
Thanhtien  
Thành tiền  
decimal  
2.10. Bảng Hóa Đơn  
STT Thuộc tính  
tả  
Kiểu dữ liệu  
Char(5)  
Ghi chú  
1
2
3
Ma_hd  
Mã hóa đơn  
Mã nc  
Khóa chính  
Khóa ngoại  
Khóa ngoại  
Ma_NC  
Char(5)  
Ma_Admin  
Mã admin  
Char(5)  
Trang | 18  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
   
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
4
5
6
Ma_KH  
Mã  
hàng  
Đơn giá  
khách Char(5)  
Decimal(18,2)  
Khóa ngoại  
Dongia  
Ngaynhap  
Ngày  
nhập Date  
hóa đơn  
7
Tongtien  
Gói  
combo decimal  
chụp  
3. Xây dựng Store procedure  
3.1.Hàm tính tổng tiền  
3.2.Cập nhật chủ đề khi thêm mới sản phẩm  
Trang | 19  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
     
Báo cáo TTCM  
GVHD: Lê Thị Bích Tra  
3.3.Thống kê doanh thu theo ngày  
3.4.Thống kê doanh thu theo tháng  
Trang | 20  
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Ngọc  
   
Tải về để xem bản đầy đủ
docx 24 trang yennguyen 30/03/2022 8740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo thực tập chuyên môn Thiết kế cơ sở dữ liệu - Đề tài: Xây dựng Website Studio", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • docxbao_cao_thuc_tap_chuyen_mon_thiet_ke_co_so_du_lieu_de_tai_xa.docx