Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 12: Quản trị dữ liệu - Nguyễn Thị Phương Thảo
BÀI 12
QUẢN TRỊ DỮ LIỆU
: Tin học văn phòng
Môn
Giảng viên : Nguyễn Thị Phương Thảo
Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thủy Lợi
: thaont@tlu.edu.vn
Email
Bài giảng
NỘI DUNG
.Khái niệm cơ bản
.Sắp xếp dữ liệu
.Lọc dữ liệu
.Các hàm cơ sở dữ liệu
.Tổng kết theo nhóm
KHÁI NIỆM
.Cơ sở dữ liệu:
. Là tập hợp các dữ liệu, thông tin được tổ chức theo cấu trúc dạng
bảng để có thể liệt kê, truy tìm, xóa, rút trích những dòng dữ
liệu thỏa mãn điều kiện nào đó.
.Vùng CSDL:
. Gồm ít nhất 2 dòng:
. Dòng đầu tiên chứa tiêu đề cột
. Dòng thứ 2 trở đi chứa dữ liệu
SẮP XẾP DỮ LIỆU
.Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp
. Vào ribbon Data chọn Sort
. Sort by: chọn cột để sắp xếp
. Sort on: sắp xếp dựa trên giá trị…
. Order: Chiều sắp xếp
. Add Level: thêm các trường để sắp xếp
. Delete Level: bỏ các trường ra khỏi danh sách sắp xếp
. Copy Level: sao chép trường sắp xếp
TRÍCH - LỌC DỮ LIỆU
.Lọc dữ liệu:
. Chỉ hiện ra những giá trị cần thiết, rút gọn bảng tính để
dễ quan sát
. Trích dữ liệu:
. Lọc nâng cao, cho phép đặt các điều kiện và di chuyển kết quả
tới một vùng khác
LỌC DỮ LIỆU
.Lọc tự động
. Chọn vùng dữ liệu cần lọc, kể cả dòng tiêu đề
. Vào ribbon Data chọn Filter
. Nhấp chuột vào biểu tượng tam giác ở góc cột tiêu đề để
thêm điều kiện lọc
TRÍCH DỮ LIỆU
.Lọc nâng cao
. Vào ribbon Data chọn Advanced
. List range: chọn vùng dữ liệu
. Criteria range: chọn vùng tiêu chuẩn
. Copy to: chọn vùng trích rút dữ liệu
. Filter the list, in-place: Lọc và trả về kết
quả ngay tại chỗ
. Copy to another location: rút trích dữ
liệu ra vùng khác.
LỌC DỮ LIỆU
.Vùng tiêu chuẩn (criteria):
. Chứa điều kiện để tìm kiếm, xóa, rút trích
. Gồm ít nhất 2 dòng:
. Dòng đầu tiên chứa tiêu đề các cột
. Dòng còn lại chứa điều kiện
. Vùng trích dữ liệu:
. Chứa các bản ghi của vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện của
vùng tiêu chuẩn.
LỌC DỮ LIỆU
.Ví dụ
. Vùng A1:D8: vùng dữ liệu
. Vùng F1:F2: vùng tiêu chuẩn
. Vùng A11:D14: vùng trích rút
LỌC DỮ LIỆU
.Vùng tiêu chuẩn trực tiếp
. Dòng đầu: lấy tên trường làm tiêu đề
. Dòng thứ 2:
. Ghi các tiêu chuẩn so sánh như >,>=,<,<=
.Các tiêu chuẩn trên cùng hàng (điều kiện và) được
thực hiện đồng thời
.Các tiêu chuẩn trên các hàng khác nhau thực hiện
không đồng thời
LỌC DỮ LIỆU
.Ví dụ
LỌC DỮ LIỆU
.Ví dụ
LỌC DỮ LIỆU
.Vùng tiêu chuẩn gián tiếp
. Dòng đầu: lấy tên bất kỳ nhưng không trùng với tên trường
. Dòng thứ 2:
. Chứa các công thức trả về giá trị TRUE hoặc FALSE
. Công thức này phải ghi địa chỉ của bản ghi đầu tiên.
LỌC DỮ LIỆU
.Ví dụ:
CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
.DSUM
. Cộng các sô
́
trong mô
̣
̀
ng (cột) bản ghi trong danh
p vơ i các điêu kiện xác định.
sách hoăc cơ sơ
̣
̉
dư liê
̃
̣
́
́
̀
. Cú pháp: DSUM(database, field, criteria)
. Database: vùng dữ liệu
. Field: chỉ rõ cột dùng để tính trong hàm
. Criteria: là vùng tiêu chuẩn
CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hoalꢀi
Lꢀi nhuận
Chiê
̀
Tuô
̉
̣
Chiềucao
Cây
="=Táo"
>10
<16
.Ví dụ
="=Lê"
Cây
Hoalꢀi
Lꢀi nhuận
Chiê
18
12
13
14
9
̀
Tuô
20
12
14
15
8
̉i tho
̣
Táo
14
10
9
$105
$96
Lê
Anhđào
$105
$75
Ta
Lê
Ta
́o
10
8
$77
́o
8
9
6
$45
Côngthꢀc
Môtả
Tô
Kê
́
̉
́
̉
=DSUM(A5:E11,"Lꢁi nhuâ
̣
̉
n tꢂ ca
́
́
̀
̀
̣
̉
̣
́
́
̀
$225
Tô
̉
̣
̉
́
́
̉
̣
̉
́
=DSUM(A5:E11,"Lꢁi nhuân",A1:F3)
̣
̣
$248
16 feetva
̀
tâ
t ca
̉
câylê(ha
̀
̀
CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
.DAVERAGE
. Tính trung bình các giá trị trong một trường (cột) trong
danh sách hoă
̣
c cơ sơ
̉
dư
̃
liê
u khơ
́
p vơ
́
i các điê
̀
̣
đinh.
̣
. Cú pháp: DAVERAGE(database, field, criteria)
. Database: vùng dữ liệu
. Field: chỉ rõ cột dùng để tính trong hàm
. Criteria: là vùng tiêu chuẩn
CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hoalꢀi
Lꢀi nhuận
Chiê
̀
Tuô
̉
̣
Chiềucao
Cây
="=Táo"
>10
<16
.Ví dụ
="=Lê"
Cây
Hoalꢀi
Lꢀi nhuận
Chiê
18
12
13
14
9
̀
Tuô
20
12
14
15
8
̉i tho
̣
Táo
14
10
9
$105
$96
Lê
Anhđào
$105
$75
Ta
Lê
Ta
́o
10
8
$77
́o
8
9
6
$45
Côngthꢀc
Môtả
Kê
́
́
̉
̉
Hoalꢁitrungbi
feet.
̀
̉
̉
́
́
̀
=DAVERAGE(A4:E10, "Hoalꢁi", A1:B2)
12
Tuô
itrungbi
̀
̉
̉
́
́
̉
̉
caccâytrongcơ sꢄ dꢃ
́
̉
̀
́
=DAVERAGE(A4:E10, 3, A4:E10)
13
̣
̣
CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
.DCOUNT
. Đếm số ô chứa số trong một trường (cột) trong danh sách hoặc
cơ sơ
̉
dư
̃
liê
̣
́
p vơ
́
i các điê
̀
̣
̣
.DMAX
. Trả về số lớn nhất trong một trường (cột) trong danh sách hoă
̣c
cơ sơ dư liêu khơ p vơ i các điêu kiên xác đinh.
̉
̃
̣
́
́
̀
̣
̣
.DMIN
. Trả về số nhỏ nhất trong một trường (cột) trong danh sách
hoăc cơ sơ dư liêu khơ p vơ i các điêu kiên xác đinh.
̣
̉
̃
̣
́
́
̀
̣
̣
CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
.DGET
. Trích một giá trị trong một trường (cột) trong danh sách
hoă
̣
c cơ sơ
̉
dư
̃
liê
u khơ
́
p vơ
́
i các điê
̀
̣
̣
. Cú pháp: DGET(database, field, criteria)
. Database: vùng dữ liệu
. Field: chỉ rõ cột dùng để tính trong hàm
. Criteria: là vùng tiêu chuẩn
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 12: Quản trị dữ liệu - Nguyễn Thị Phương Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_van_phong_bai_12_quan_tri_du_lieu_nguyen_t.pdf