Bài giảng Photoshop (Mới nhất)
Chương 1
Các khái niệm về chương trình
PHOTOSHOP
Mục tiêu bài học
z Nhận biết các ứng dụng của Photoshop.
z Phân biệt ảnh Bitmap và ảnh Vector.
z Miêu tả giao diện Photoshop và các thanh
công cụ.
z Biết cách mở và đóng các thanh công cụ.
z Miêu tả các cách chọn công cụ và chọn lệnh.
z Biết các thao tác quản lý file: tạo mới, lưu,
đóng file, mở file.
Trang : 1
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Các ứng dụng của Photoshop
z Lắp ghép hình ảnh.
z Tạo ảnh nghệ thuật (Studio).
z Thiết kế mẫu (Poster, Brochure, Catalogue).
z Hỗ trợ thiết kế Web.
z Phục chế ảnh cũ.
z Kỹ thuật tạo mẫu chữ đẹp…
Ảnh Bitmap và Vector
z Ảnh Bitmap được tạo bởi nhiều điểm ảnh gọi là
Pixel.
Độ sắc nét của hình ảnh phụ thuộc vào độ
phân giải.
+Độ phân giải của tập tin: là số điểm ảnh trong 1 inch
dùng để hiển thị tập tin ảnh, thường tính bằng ppi (pixel
per inch).
+Độ phân giải của màn hình: là số lượng điểm ảnh hiển
thị trong 1 đơn vị chiều dài của màn hình, thường
được tính bằng dpi (dot per inch).
Trang : 2
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Ảnh Bitmap và Vector
zẢnh Vector là các ảnh đồ hoạ được tạo
ra bởi các nét thẳng và các nét cong điều
chỉnh bằng các vector.
Các tập ảnh đồ hoạ vector thì không phụ
thuộc độ phân giải, có thể chỉnh sửa kích
cỡ khi hiển thị màn hình.
Adobe Photoshop CS 3
z Giao diện màn hình của Photoshop
Trang : 3
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Các thành phần trên màn hình
Photoshop CS 3
z Thanh tiêu đề
z Thanh Menu Bar
z Thanh Option
z Thanh công cụ Toolbox
z Các thanh Palette
z Để mở hoặc đóng các thanh công cụ ta nhấp chọn tên
thanh công cụ từ Menu Window
Sử dụng thanh công cụ Toolbox
z Để chọn công cụ trên Toolbox:
{Nhấp trực tiếp lên công cụ.
{Nhấn phím tắt của công cụ từ bàn phím.
{Trỏ chuột lên công cụ để hiển thị tên và phím tắt
của công cụ.
{Một số công cụ có hình tam giác nhỏ dưới góc
phải để báo cho biết có chứa công cụ ẩn. Nhấp
phải vào công cụ để hiển thị danh sách công cụ
ẩn.
Trang : 4
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Chế độ xem ảnh
zĐể phóng to: Ctrl và phím +
zĐể thu nhỏ: Ctrl và phím -
zTrở về tỉ lệ 100%: Ctrl và phím 0
{Thêm phím Alt vào tổ hợp phím nếu muốn
phóng to hay thu nhỏ cả hình và cửa sổ chứa
hình.
{Cuộn ảnh: để cuộn và xem ảnh có kích thước
lớn hơn cửa sổ hiện thị ta dùng công cụ
Hand(H) hoặc nhấn giữ phím Space
Quản lý tập tin Photoshop (1)
zTạo tập tin mới: File -> New.
+Name: đặt tên file.
+Width: chiều rộng
+Height: chiều cao
+Resolution: Độ phân giải
+Mode: chế độ màu
Trang : 5
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Quản lý tập tin Photoshop (2)
zLưu tập tin: File -> Save As.
zMở tập tin: File -> Open, Open As.
zĐóng tập tin: File -> Close.
zTrả lại tập tin đã lưu lần cuối: File -> Revert
zThoát Photoshop: File -> Exit.
Tổng kết chương
z Adobe Photoshop có rất nhiều ứng dụng trong
lĩnh vực đồ họa.
z Có hai loai hình ảnh là Bitmap và Vector.
z Có nhiều thanh công cụ đặc trưng trên
Photoshop, sử dụng menu Window để ẩn hiện
chúng.
z Toolbox chứa các công cụ chính để thiết kế và xử
lí hình ảnh.
z Công cụ zoom cho phép xem ảnh ở các kích cỡ
khác nhau.
z Khi tạo một tập tin mới cần chú ý độ rộng, chiều
cao và độ phân giải.
Trang : 6
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Đánh giá bài học
1.Các ứng dụng mạnh của Photoshop:
a)
b)
c)
d)
Xử lý ảnh.
Thiết kế mẫu.
Hỗ trợ thiết kế Web.
Tất cả các câu trên.
2. Ảnh Bitmap là loại ảnh:
a)
b)
Phụ thuộc độ phân giải.
Không phụ thuộc độ phân giải.
3. Ảnh Vector:
a)
b)
c)
d)
Không phụ thuộc độ phân giải.
Hiển thị theo kích thuớc màn hình.
Được tạo bởi các nét cong và thẳng quản lý bằng vector tóan học.
Tất cả các câu trên.
Đánh giá bài học
4. Một ảnh Bitmap có kích thước 1x1 cm, độ phân giải 72 ppi hiển thị trên màn
hình có độ phân giải 144 dpi với kích thước bao nhiêu:
a)
b)
c)
d)
1x1 cm
2x2 cm.
Không hiển thị được.
Tất cả các câu trên đều sai.
5. Hiển thị các thanh công cụ trên Photoshop ta vào:
a)
b)
c)
d)
View -> Toolbar-> tên thanh công cụ.
Window -> tên thanh công cụ.
Select -> tên thanh công cụ.
Cách khác.
6. Để chọn công cụ ẩn ta thực hiện:
a)
b)
c)
d)
Nhấp phải chuột tại công cụ có chứa công cụ ẩn.
Nhấp và giữ chuột tại công cụ có chứa công cụ ẩn.
Giữ phím Alt và nhấp chuột trên công cụ có chứa công cụ ẩn.
Tất cả các câu trên.
Trang : 7
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Đánh giá bài học
7. Chọn sử dụng công cụ Hand bằng cách giữ phím:
a)
b)
c)
d)
Shift
Alt
Ctrl.
Space.
8. Phóng to hình đang làm việc ta chọn:
a)
b)
c)
d)
Ctrl và phím +
Ctrl và phím ]
Alt và phím +
Alt và phím ]
Chương 2
Công cụ tạo vùng chọn kết hợp
menu lệnh về vùng chọn
Trang : 8
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Mục tiêu bài học
Xác định tác dụng của vùng chọn.
Biết các công cụ chọn trên photoshop.
Sử dụng được công cụ chọn để chọn đối tượng trên hình.
Biết và xác lập được các thuộc tính của các công cụ chọn.
Giải thích các lệnh trong menu lệnh về vùng chọn.
Làm việc với các lệnh biến đổi đối tượng.
Tổng quan về vùng chọn
Để xử lý hình ảnh trên, điều quan trọng là chọn
được vùng cần xử lý.
Khi đã chọn vùng, thì các tác vụ xử lý chỉ có tác
dụng trong vùng đã chọn, không ảnh hưởng đến
các vùng khác.
Trên Toolbox có các công cụ chọn, làm việc theo
một số qui tắc: chọn vùng theo khối, chọn tự do
hoặc chọn theo màu sắc.
Trang : 9
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Các công cụ chọn (1)
{Nhóm công cụ chọn Marquee: chọn vùng theo
khối hình học.
zRectangular Marquee: chọn vùng theo khối hình chữ
nhật
zEliptical Marquee: chọn vùng theo khối hình elip
zSingle Row Marquee: chọn một dòng pixel ngang.
zSingle column Marquee: chọn một cột pixel thẳng
đứng.
Các công cụ chọn (2)
{Nhóm công cụ chọn Lasso: chọn vùng theo hình
dáng của vùng chọn.
zLasso: chọn vùng tự do sử dụng như việc vẽ một nét bút
chì. Điểm đầu và cuối trùng nhau tạo thành vùng chọn.
zPolygon Lasso: chọn vùng bằng cách nối các đoạn thẳng
tạo thành vùng chọn bao quanh hình.
zMagnetic Lasso: tạo vùng chọn bằng cách rê chuột dọc
theo đường biên của vùng chọn có màu tương đồng, có
tính chất kết dính vào đường biên của vùng ảnh.
Trang : 10
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Các công cụ chọn (3)
{Công cụ Magic Wand (W): chọn hình theo vùng màu.
zChọn công cụ và vào vùng màu.
zKhi dùng Magic Wand cần chú ý thuộc tính Tolerance trên
thanh Option. Chỉ số Tolerance càng lớn thì vùng màu
chọn được càng rộng.
Các công cụ liên quan
z Crop (C): xén hình theo vùng chọn.
{ Khi dùng Crop tool, chỉ có vùng ảnh được chọn còn giữ lại
z Move (V): công cụ di chuyển vùng chọn.
{ Có thể dùng Move tool như là công cụ sao chép khi kết hợp giữ phím Alt trong
lúc di chuyển vùng chọn.
Trang : 11
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Select – Menu lệnh về vùng chọn
z Select -> All (Ctrl – A): chọn toàn bộ hình ảnh trong tập tin.
z Select -> Deselect (Ctrl – D): hủy bỏ thao tác chọn vùng.
z Select -> Reselect (Ctrl – shift - D): lấy lại vùng chọn đã bỏ.
z Select -> Inverse (Ctrl – Shift – I): nghịch đảo vùng chọn.
{Vùng chọn ngăn hình ảnh thành hai phần cách nhau
bởi đường biên. Inverse cho phép thay đổi vùng chọn
từ bên trong biên thành bên ngoài hoặc ngược lại.
z Select ->Similar: tìm vùng chọn có màu giống mẫu màu đã
chọn ban đầu.
z Select -> Transform Selection: mở khung hiệu chỉnh cho
phép nới rộng hoặc thu hẹp vùng chọn.
Các thuộc tính của vùng chọn
z Feather: làm mờ, nhòe đường biên bằng cách tạo sự
chuyển tiếp giữa vùng và các pixel xung quanh nó, việc
này có thể làm mất các chi tiết tại đường biên của vùng
chọn.
z Anti – aliased: làm trơn các biên lởm chởm của vùng
chọn.
{ Chỉ số Feather và mục chọn Anti – Aliased phải được xác lập trước
khi bao chọn vùng hình.
{ Nếu đã bao chọn hình rồi thì có thể thay đổi Feather bằng lệnh
Select -> Feather (Ctrl-D).
Trang : 12
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Sử dụng thước đo
Có 2 cây thước đo trên cửa sổ tài liệu photoshop để hiển
thị chúng ta chọn menu View -> Ruler.
{ Chọn lại View -> Ruler để ẩn thước.
{ Menu Edit -> Preferences -> Unit & Rulers: thay đổi đơn vị đo.
z Ruler: chọn đơn vị (cm).
z Type: đơn vị cho chữ.
z Column size:
width: độ rộng, gutter: lề
Transform - biến đổi đối tượng
Vào menu Edit -> Transform:
{ Free transform (Ctrl – T): biến hình tự do.
{ Scale: phóng to, thu nhỏ vùng chọn.
{ Rotation: xoay đối tượng.
{ Skew: kéo xiên.
{ Distort: biến dạng theo mọi hướng.
{ Perspective: biến dạng theo phối cảnh.
{ Rotate 180: xoay 1800.
{ Rotate 90 CW: xoay 900 theo chiều kim đồng hồ.
{ Rotate 90 CCW: xoay 900 ngược chiều kim đồng hồ.
{ Flip Horizontal: lật ngang đối tượng.
{ Flip Vertical: lật dọc đối tượng.
Trang : 13
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Tổng kết chương
¾ Cần chọn đối tượng trước khi xử lí.
¾ Nhóm công cụ chọn Marquee cho phép chọn vùng theo
khối hình học.
¾ Nhóm công cụ chọn Lasso cho phép chọn vùng tự do,
hoặc theo hình dáng đối tượng.
¾ Các công cụ liên quan như Crop (xén), Move (di chuyển)
và nhóm menu lệnh Select cho phép thao tác trên vùng
chọn.
¾ Trước khi thực hiện chọn vùng cần xác lập Feather và
Anti-aliased.
¾ Nhóm lệnh Transform cho phép biến đổi đối tượng được
chọn trong vùng chọn.
Đánh giá bài học
1. Thao tác xử lý có tác dụng tại:
a) Bên ngoài vùng chọn.
b) Bên trong vùng chọn.
c) Cả bên trong và bên ngoài.
2. Để chọn vùng hình ảnh theo hình tròn ta dùng công cụ Elliptical Marquee
kết hợp với phím:
a) Alt.
b) Ctrl.
c) Shift.
d) Space.
3. Công cụ chọn vùng theo phương pháp bắt dính biên đối tượng:
a) Lasso tool.
b) Polygon Lasso tool.
c) Magnetic Lasso tool.
d) Công cụ khác.
Trang : 14
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Đánh giá bài học
4. Dùng lệnh Move, nhấn phím Alt và kéo chuột từ vùng chọn để thực hiện:
a) Di chuyển đối tượng trong vùng chọn đến vị trí mới.
b) Sao chép đối tượng trong vùng chọn.
c) Thay đổi vùng chọn.
d) Không có tác dụng gì cả.
5. Công cụ Crop có tác dụng:
a) Cắt bỏ phần hình ảnh bên trong vùng chọn.
b) Cắt bỏ phần hình ảnh bên ngoài vùng chọn.
6. Select -> Inverse có tác dụng:
a) Đổi vùng chọ từ trong thành ngoài.
b) Đổi vùng chọn từ bên ngoài thành bên trong.
c) Cả hai câu a) và b) đều đúng.
d) Cả hai câu a) và b) đều sai.
Đánh giá bài học
7. Để nghịch đảo vùng chọn ta nhấn tổ hợp phím:
a) Ctrl – Shift - I.
b) Ctrl – I.
c) F7.
d) Ctrl – Alt - I.
8. Chọn toàn bộ hình ảnh của tập tin ta thực hiện:
a) Ctrl – A.
b) Select -> All
c) Một trong hai cách trên.
d) Cách khác.
9. Thuộc tính Tolerance của công cụ Magic Wand có tác dụng:
a) Đổi số lượng tone màu kề nhau được chọn.
b) Chỉ số Tolerance càng lớn thì vùng chọn được càng lớn.
c) Tolerance cần được xác định trước khi dùng Magic Wand để chọn
vùng.
d) Tất cả các ý trên đều đúng.
Trang : 15
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Đánh giá bài học
10. Feather của các công cụ chọn cho phép:
a)
b)
c)
d)
Làm mờ biên vùng chọn.
Làm trơn những biên có dạng lởm chởm.
Chỉ số Feather càng nhỏ thì biên vùng chọn càng sắc nét.
Câu a) và c) đúng.
11. Phát biểu nào sau đây là đúng:
a)
b)
c)
d)
Free Transform có thể kéo xiên đối tượng.
Scale cho phép phóng to, thu nhỏ đối tượng theo giá trị xác định.
Rotate 90 CCW làm xoay đối tượng 900 theo chiều kim đồng hồ.
Perspective cho phép biến dạng hình theo mọi hướng.
12. Để bổ xung thêm vùng chọn ta dùng công cụ chọn kết hợp phím:
a)
b)
c)
d)
Shift.
Alt.
Space.
Ctrl.
Chương 3
Chữ và các hiệu ứng – Text Tool
Trang : 16
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Mục tiêu bài học
Biết cách tạo chữ trong Photoshop.
Hiểu nguyên tắc làm việc với lớp chữ.
Miêu tả cách sử dụng các công cụ hiệu chỉnh
chữ.
Biết sử dụng các công cụ tạo hiệu ứng cho
chữ.
Tạo biên chọn dạng chữ.
Sử dụng công cụ tạo chữ
a. Tạo chữ trên một lớp mới
{ Horizontal type tool - chữ ngang
{ Vertical type tool - chữ dọc
{ Horizontal type mask tool – viền chữ ngang
{ Vertical type mask tool - viền chữ dọc
z Bấm chuột vào ảnh hiện dấu nháy ký tự, gõ chữ vào
z Font Chọn Font và kiểu chữ
z Size Kích cỡ chữ
z Kerning Độ kéo dãn chữ
z Leading
z Color Chọn màu chữ
Trang : 17
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Thao tác hiệu chỉnh
{ Dịch chuyển chữ: dùng công cụ Move bấm kéo chuột
để đổi vị trí.
{ Thay đổi lại nội dung và thuộc tính chữ: chọn lại công
cụ Type, trỏ chuột vào chữ và quét chọn, sau đó lựa
chọn các thông số cần hiệu chỉnh.
{ Nhấn phím ESC để thoát chế độ hiệu chỉnh.
{ Nút Create warped text
cho phép biến dạng
dòng chữ theo một số mẫu có sẵn.
Tạo các hiệu ứng cho chữ
{
{
Lớp chữ trong cửa sổ layer có chữ T trong ô
Nhấp nút fx để chọn hiệu ứng cho chữ hoặc Double click
vào vùng trống phía sau tên lớp chữ để mở cửa sổ hiệu ứng.
Bảng hiệu
ứng fx
Double
click
click
Trang : 18
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Bảng chọn hiệu ứng chữ
Một số hiệu ứng
Chọn Layer -> Effects (cho cá c lựa chọn sau)
{
{
{
{
{
{
{
{
{
Drop Shadows :Hiệu ứng bóng đổ
Inner Shadows :Hiệu ứng sáng miền trong (dạng chữ nổi)
Outer Glow :Hiệu ứng viền ngoài
Inner Glow :Hiệu ứng viền trong
Bevel And Emboss: Nổi viền bao quanh hoặc chữ nổi
Color Overlay: màu chữ
Gradient Overlay: tô màu chuyển sắc cho chữ
Pattern Overlay: tô chữ bằng mẫu tô.
Stroke: tạo viền chữ
Trang : 19
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Tổng kết chương
¾Chữ là một phần rất quan trọng trong công việc
thiết kế đồ họa.
¾Chữ trong Photoshop được quản lý thành một
lớp riêng biệt.
¾Có thể viết chữ dạng hàng ngang hoặc rớt dòng,
hoặc tạo một vùng chọn kiểu chữ.
¾Hiệu chỉnh chữ tương tự như các chương trình
soạn thảo văn bản.
¾Các hiệu ứng trong bảng layer style tạo ra các
mẫu chữ với hiệu ứng lạ và đẹp mắt.
Chương 4
Các công cụ tô vẽ và hiệu
chỉnh hình ảnh.
Trang : 20
ACCP2005/ Developing Enterprise
Applications 2.0/ Session 1/ of 23
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Photoshop (Mới nhất)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
File đính kèm:
- bai_giang_photoshop_moi_nhat.pdf